Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: TCVN13882:2023 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2023 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Thử nghiệm nén bẹp phải được thực hiện cho các ống hàn tuân thủ theo 10.2

7.3  Hình dạng bên ngoài

Mặt ngoài của ống phải nhẵn trơn phù hợp với quy trình sản xuất. Chấp nhận ống thép có bề mặt ngoài có dung sai kích thước nằm trong giới hạn cho phép trong 7.6.

7.4  Độ thẳng

Dung sai độ thẳng của mọi ống có chiều dài (L) không được vượt quá 0,002L Dung sai độ thẳng trên một mét dài ở mọi vị trí không được vượt quá 3 mm (xem Hình 1).

7.5  Yêu cầu về mối hàn ngoài và gia công các đầu mút ống

Mối hàn ngoài của các ống hàn phải được gia công bằng cách cắt mài để tạo mặt ngoài bằng phẳng. Đầu ống phải được cắt vuông góc với đường trục và gia công vo tròn các cạnh sắc nhọn.

7.6  Kích thước, khối lượng và dung sai

7.6.1  Kích thước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1 - Dung sai độ thẳng lớn nhất của ng

7.6.2  Dung sai kích thước

Dung sai đường kính ngoài danh định là ± 0,5 mm.

Dung sai do móp méo, bẹp được tính là dung sai đường kính.

Dung sai chiều dày thành ống là -10 %. Mặc dù vậy, đối với ống đúc, tại vùng đầu nối với chiều dài không quá 25 % chu vi ống cho phép dung sai chiều dày thành ống lớn hơn 10 % nhưng không lớn hơn 15 % so với chiều dày danh định.

Đường kính trong của ống phải đảm bảo đủ rộng và thẳng sao cho có thể luồn vào trong một ống kiểm tra có đường kính ngoài 37,7 mm vào sâu tối thiu là 200 mm.

7.6.3  Khối lượng

Khối lượng danh định của mỗi mét chiều dài ống loại 3 là 3,56 kg/m và ống loại 4 là 4,37 kg/m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai khối lượng trên mỗi ống không được vượt quá - 7,5 % so với khối lượng danh định.

CHÚ THÍCH: Dung sai dương được kiểm soát theo 7.6.2.

7.6.5  Chiều dài

Bảng 2 - Các loại chiều dài ống và dung sai chiều dài

Loại chiều dài

Chiều dài L

Dung sai a

 

m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo tiêu chuẩn

6 hoặc 6,4

-50/+150- đối với ống hàn

Gần đúng

4 L 12

± 500 - đối với ống đúc

Chính xác

≤ 6

0/+10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 < L12

0/+15

CHÚ THÍCH: a Điều kiện tùy chọn 4 khi người mua hàng xác định chiều dài có dung sai thp hơn.

Ống thép phải xuất xưởng với chiều dài tiêu chuẩn là 6 m hoặc 6,4 m, người mua xác định chiều dài ống định mua (xem trong 5.1), trừ khi xác định điều kiện tùy chọn 3.

Điều kiện tùy chọn 3 ống thép phải xuất xưởng với chiều dài gần đúng hoặc chiều dài chính xác, người mua xác định chiều dài ống định mua.

Các loại chiều dài ống và dung sai chiều dài theo Bảng 2.

7.6.6  Giá trị các đại lượng dùng cho thiết kế kết cấu

Xem các thông tin trong Phụ lục A để có các giá trị đại lượng mặt cắt của ống, mô đun đàn hồi và khối lượng một mét ống được cung cấp theo tiêu chuẩn này.

8  Kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ống thép xuất xưng phải được kiểm tra và thử nghiệm chung tuân theo tiêu chuẩn TCVN 11236:2015 (ISO 10474:2013), ngoại trừ được xác định theo điều kiện tùy chọn 5.

Điều kiện tùy chọn 5 ống thép xuất xưởng phải tiến hành kiểm tra và thử nghiệm đặc trưng.

8.2  Tài liệu kiểm tra

8.2.1  Các dạng tài liệu kiểm tra

Theo TCVN 11236:2015 (ISO 10474:2013) thì những tài liệu kiểm tra sau phải quan tâm.

Ống thép xuất xưởng đã kiểm tra và thử nghiệm chung thì được cung cấp ra thị trường không kèm tài liệu kiểm tra, ngoại trừ được yêu cầu theo điều kiện tùy chọn 6.

Điều kiện tùy chọn 6 một tài liệu kiểm tra dạng 2.1 hoặc 2.2 theo TCVN 11236:2015 (ISO 10474:2013) phải được cung cấp, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Ống thép xuất xưởng đã kiểm tra và thử nghiệm đặc trưng (xem điều kiện tùy chọn 5) phải giao hàng đi kèm với chứng chỉ kiểm tra loại 3.1.B theo TCVN 11236:2015 (ISO 10474:2013).

8.2.2  Nội dung tài liệu kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2.2.1  Một chứng nhận chất lượng hợp chuẩn của sản phẩm với một đơn hàng (2.1) phải bao gồm các chỉ dẫn và thông tin sau.

A - Hợp đồng giao dịch thương mại và các bên liên quan.

B - Mô tả các sản phẩm đi kèm với chứng nhận chất lượng hợp chuẩn cho đơn hàng.

Z - Chữ ký xác nhận.

8.2.2.2  Một biên bản thử nghiệm (2.2) hoặc một giấy chứng nhận kiểm tra loại 3.1.B phải có các ch dẫn và các thông tin sau.

A

- Hợp đồng giao dịch thương mại và các Bên liên quan.

B

- Mô tả các sản phẩm được kiểm tra để sử dụng cho biên bản thử nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C10-C13

- Thử nghiệm kéo.

 

C60-C69

- Thử nghiệm nén bẹp ống (nếu yêu cầu)

 

C71-C92

- Thành phần hóa học.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nhãn và mác, bề mặt ngoài, hình dáng và các thông số kích thước.

 

Z

- Chữ ký xác nhận.

8.3  Bảng tổng hợp các loại kiểm tra và thử nghiệm

Kiểm tra và thử nghiệm phải được tiến hành tuân thủ Bảng 3.

Bảng 3 - Kiểm tra và thử nghiệm

Loại kiểm tra hoặc thử nghiệm

Thời hạn thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bắt buộc

Kiểm tra chung

Kiểm tra đặc trưng

Phân tích thành phần hóa học

Trong quá trình sản xuất

Trong quá trình sản xuất

7.2

Thử kéo

Trong quá trình sản xuất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2; 10.1

Thử nén bẹp ốnga

Trong quá trình sản xuất

1 lô/một đơn vị thử nghiệm

7.2; 10.2

Kiểm tra trực quan

Xem trong 7.3; 10.3

Kiểm tra kích thước

Xem trong 7.4; 7.6; 10.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9  Mẫu thử

9.1  Tần suất thử

9.1.1  Lô thử

Đối với sản phẩm ống xuất xưởng với kiểm tra và thử nghiệm đặc trưng thì thử nghiệm xác định các tính chất cơ học phải thực hiện trên một lô thử.

Một lô thử được định nghĩa như một nhóm ống có cùng mác thép và kích thước được sản xuất với cùng một quy trình và được xác nhận chất lượng tại cùng một thời điểm.

Một lô thử không được nhỏ hơn hoặc bằng 40 tn khối lượng ống.

9.1.2  Số lượng mẫu cho một lô thử

Mỗi lô thử phải đủ để chuẩn bị các phôi mẫu cho các thử nghiệm sau.

- Một phôi mẫu cho thử nghiệm kéo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2  Chuẩn bị mẫu và phôi mẫu

9.2.1  Vị trí, hướng lấy mẫu, chuẩn bị mẫu để thử cơ tính

9.2.1.1  Quy định chung

Mẫu và phôi mẫu phải lấy ngẫu nhiên từ phía chỉ nhìn thấy đầu mút ống và tuân thủ các yêu cầu TCVN 4398:2001 (ISO 377:1991).

9.2.1.2  Phôi mẫu cho thử nghiệm kéo

Phôi mẫu cho thử nghiệm kéo có thể là một đoạn ống cắt vuông góc với đường sinh hoặc một mảnh ống cắt dọc theo đường sinh tức là song song với đường tâm của ống tuân thủ các yêu cầu trong tiêu chuẩn TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009).

9.2.1.3  Phôi mẫu cho thử nghiệm nén bẹp

Phôi mẫu cho thử nghiệm nén bẹp phải là toàn bộ một đoạn ống cắt vuông góc với đường sinh tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 1830:2008 (ISO 8492:1998).

10  Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm kéo phải được tiến hành ở nhiệt độ phòng, trên ống thép đen phù hợp TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) và để xác định các đặc tính sau:

- Giới hạn bền kéo (Rm);

- Giới hạn chảy trên (ReH);

Nếu hiện tượng biến dạng không xuất hiện thì lấy 0,2 % giới hạn chảy (Rp0,2) hoặc 0,5 % giới hạn chảy của tổng giãn dài (Rt 0,5). Trong trường hợp không thống nhất thì phải xác định lấy 0,2 % giới hạn chảy (Rp 0,2).

- Độ giãn dài tương đối tính bằng % sau khi đứt (A) so với một chiều dài cữ (L0) của 5,56 với phôi mẫu không tỷ lệ thì giá trị độ giãn dài tương đối tính bằng % phải được quy đổi sang giá trị tương ứng với chiều dài cữ L0 = 5,56, trong đó S0 là diện tích mặt cắt ban đầu của ống, tra các Bảng trong ISO 2566-1.

10.2  Thử nén bẹp

Thử nghiệm nén bẹp ống phải được tiến hành tuân thủ TCVN 1830:2008 (ISO 8492:1998). Đoạn ống phải được nén bẹp với mối hàn. Đoạn ống phải được nén bẹp lần lượt nối tiếp, hoặc, đoạn ống nén bẹp phải là ống xuất xưng với kiểm tra đặc trưng. Đoạn ống phải được nén bẹp với hai lô thử nối tiếp, hai phép thử xen kẽ với phương đặt tạo với hướng nén bẹp lần lượt là 0° hoặc 90°.

Khi một lô thử được tiến hành phải đảm bảo rằng mối hàn được đặt đúng vị trí như quy định của nhà sản xuất, ngoại trừ các giải pháp khác được thỏa thuận.

Đặt mẫu thử nằm giữa hai tấm ép và nén hai tấm ép lên ống, trong quá trình nén đo khoảng cách giữa hai tấm trong phạm vi không vượt quá 75 % đường kính ngoài ống, ống coi là đạt yêu cầu nếu không xuất hiện các vết rạn và nứt. Phép thử phải tiếp tục bằng cách đưa hai tấm nén lại với khoảng cách nhỏ hơn hoặc bằng 60 % đường kính ngoài ống và ống coi là đạt yêu cầu nếu không xuất hiện các vết rạn và nứt trừ mối hàn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.3  Kiểm tra trực quan

Ống thép đen phải được kiểm tra trực quan để đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu của 7.3.

10.4  Kiểm tra kích thước

Ống thép đen phải được kiểm tra và xác nhận đúng kích thước danh định bao gồm cả độ thẳng.

Đường kính ngoài phải đo bằng dụng cụ đo phù hợp.

Đường kính trong phải kiểm tra bằng cách luồn vào trong một ống có đường kính ngoài 37,7 mm và ống này phải luồn vào sâu tối thiểu là 200 mm.

11  Thử nghiệm lại, phân loại và xử lý lại

Phải áp dụng các yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992).

12  Ghi nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Để rõ ràng và đủ bền suốt tuổi đời dự kiến của sản phẩm thì nhãn phải được dập vào thân ống với độ sâu tối thiểu là 0,2 mm.

Điều kiện tùy chọn 7 chiều sâu dập nhãn tối thiểu là 0,2 mm với các yêu cầu kiểm tra tuân thủ theo quy trình của nhà sản xuất.

Nhãn phải rõ ràng sau khi mạ và tuân thủ Điều 13 của tiêu chuẩn này.

Nhãn phải có các nội dung:

1) tiêu chuẩn áp dụng (TCVN 13882:2023);

2) tên thương mại của nhà sản xuất;

3) loại chiều dày thành ống, 3 hoặc 4.

DỤ: TCVN 13882:2023, xxx 4.

xxx = tên hoặc tên thương mại của nhà sản xuất, 4 là chiều dày thành ống là 4 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13  Mạ

Ống phải được mạ kẽm nóng ngoại trừ áp dụng các điều kiện tùy chọn 8, 9 hoặc 10. Lớp phủ bằng phương pháp mạ kẽm nóng phải tuân thủ Bảng 2 tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 ngoại trừ các yêu cầu về nhãn theo Điều 12 của tiêu chuẩn này.

Điều kiện tùy chọn 8

ng khi giao phải là ống đen.

Điều kiện tùy chọn 9

ống khi giao phải có lớp bảo vệ chống ăn mòn tạm thời.

Điều kiện tùy chọn 10

ống khi giao phải được sơn. Lớp sơn phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 2097:2015, phân loại 0102 từ Bảng 1, và khi thử thì hợp chuẩn ISO 7253, thỏa mãn các yêu cầu kiểm tra Ri 3 trong TCVN 12005-3:2017.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(tham khảo)

Giá trị các đặc tính mặt cắt để thiết kế kết cấu

Bảng A.1 - Đặc tính mặt cắt, mô đun đàn hồi và khối lượng của mỗi mét dài

Đặc tính mặt cắt

Ký hiệu

Ống loại 3

Ống loại 4

Diện tích tiết diện mặt cắt (cm2)

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,57

Mô men quán tính (cm4)

I

11,6

13,8

Mô đun đàn hồi (cm3)

Wel

4,80

5,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wpl

6,52

7,87

Bán kính hồi chuyển (cm)

i

1,60

1,57

Khối lượng mỗi mét dài (kg/m)

M

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,37

Mô đun đàn hồi (MPa)

E

210.000

210.000

 

Thư mục tài liệu tham khảo

Các tiêu chuẩn được liệt kê dưới đây được sử dụng để tham khảo các chỉ định về cách sử dụng và khi nào sử dụng ống thép.

[1] EN 74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] EN 12811

Scaffolds - Performance requirements and general design (Giàn giáo - Yêu cầu và quy định thiết kế chung)

[3] EN 12812

Falsework - Performance requirements and general design (Ván khuôn - Yêu cầu và quy định thiết kế chung)

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4  Phân loại và ký hiệu qui ước

4.1  Phân loại

4.2  Ký hiệu qui ước

5  Thông tin do khách hàng cung cấp

5.1  Thông tin quy định

5.2  Các điều kiện tùy chọn

5.3  Các ví dụ đặt hàng ống thép

6  Quy trình sản xuất

6.1  Quy trình sản xuất thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7  Yêu cầu

7.1  Yêu cầu chung

7.2  Thành phần hóa học và tính chất cơ học

7.3  Hình dạng bên ngoài

7.4  Độ thẳng

7.5  Yêu cầu về mi hàn ngoài và gia công các đầu mút ống

7.6  Kích thước, khối lượng và dung sai

8  Kiểm tra

8.1  Các dạng kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3  Bảng tổng hợp các loại kiểm tra và thử nghiệm

9  Mẫu thử

9.1  Tần suất thử

9.2  Chuẩn bị mẫu và phôi mẫu

10  Phương pháp thử

10.1  Thử kéo

10.2  Thử nén bẹp

10.3  Kiểm tra trực quan

10.4  Kiểm tra kích thước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12  Ghi nhãn

13  Mạ

Phụ lục A (tham khảo) Giá trị các đặc tính mặt cắt để thiết kế kết cấu

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13882:2023 về Ống thép rời dùng cho giàn giáo ống và khóa - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.111.37
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!