Ký hiệu
|
Đại lượng
|
Đơn vị
|
cp
|
Nhiệt dung riêng ở áp suất
không đổi
|
J/(kg.K)
|
Fa
|
Hệ số chuyển đổi lão hóa
|
-
|
Fm
|
Hệ số chuyển đổi ẩm
|
-
|
FT
|
Hệ số chuyển đổi nhiệt độ
|
-
|
ƒT
|
Hệ số chuyển đổi nhiệt độ
|
K-1
|
ƒu
|
Hệ số chuyển đổi hàm lượng ẩm theo
khối lượnga
|
kg/kg
|
ƒψ
|
Hệ số chuyển đổi thể tích ẩm theo thể
tícha
|
m3/m3
|
R
|
Nhiệt trở
|
m2.K/W
|
Sd
|
Chiều dày lớp không khí tương
đương-khuếch tán hơi nước
|
m
|
T
|
Nhiệt độ nhiệt động học
|
K
|
u
|
Hàm lượng ẩm theo khối lượng
|
kg/kg
|
λ
|
Hệ số dẫn nhiệt
|
W/(m.K)
|
µ
|
Hệ số kháng hơi nước
|
-
|
ρ
|
Khối lượng riêng
|
kg/m3
|
ψ
|
Thể tích hàm lượng ẩm theo thể tích
|
m3/m3
|
a cho việc
chuyển đổi các tính chất nhiệt
|
4 Phương pháp thử
và điều kiện thử nghiệm
4.1 Phép thử về tính chất nhiệt
4.1.1 Phương pháp
thử
Phải sử dụng các phương pháp sau để
thu được các giá trị đo hệ số dẫn nhiệt hoặc nhiệt trở:
- tấm nóng được bảo vệ phù hợp với
ISO 8302 hoặc phương pháp quốc gia tương đương;
- thiết bị đo dòng nhiệt phù hợp
với ISO 8301 hoặc phương pháp quốc gia tương đương;
- hộp nóng được bảo vệ và hiệu chuẩn phù hợp với
ISO 8990.
4.1.2 Điều kiện thử
nghiệm
Để tránh các chuyển đổi thì khuyến nghị
thực hiện các phép đo ở các điều kiện
tương ứng với tập hợp các điều kiện lựa chọn đã cho nêu trong Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện thử yêu cầu như
sau:
- chiều dày đo và khối lượng
riêng để nhận biết;
- nhiệt độ thử trung gian;
- hàm lượng ẩm của mẫu trong quá
trình thử nghiệm;
- (đối với các vật liệu lão hóa)
tuổi của mẫu thử và các quy trình dưỡng hộ trước khi thử nghiệm.
4.2 Phép thử về
tính chất ẩm
Áp dụng ISO 12572 sẽ có được các giá
trị đo hệ số kháng hơi nước hoặc chiều dày lớp không khí tương đương - khuếch
tán hơi nước.
5 Xác định giá trị
nhiệt công bố
Bảng 1 cho biết giá trị nhiệt công bố ở
một trong tập hợp điều kiện a) hoặc b) với nhiệt độ tham chiếu I (10 °C) và II
(23 °C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất
Các tập hợp
điều kiện
I (10°C)
II (23°C)
a)
b)
a)
b)
Nhiệt độ tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 °C
23 °C
23 °C
Độ ẩm
udrya
u23,50b
udrya
u23,50b
Sự lão hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lão hóa
lão hóa
lão hóa
a
udry là hàm lượng
ẩm thấp đạt
được bằng sấy khô tuân theo các chỉ dẫn kỹ thuật hoặc các tiêu chuẩn cho vật
liệu có liên quan.
b
u23,50 so là hàm
lượng ẩm khi đạt đến sự cân bằng với không khí ở 23 °C và độ ẩm
tương đối 50 %.
Giá trị công bố phải được xác định với
một chiều dày đủ lớn để bỏ qua ảnh hưởng của chiều dày hoặc giá trị công bố cho
các chiều dày nhỏ hơn sẽ được xác định dựa trên cơ sở các phép đo với các chiều
dày đó.
Dữ liệu được sử dụng phải là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- giá trị thu được gián tiếp được
suy ra từ mối tương quan được thiết lập với một tính chất có liên quan như khối
lượng riêng.
Khi tất cả dữ liệu không được đo ở cùng
một tập hợp các điều kiện, trước tiên chúng sẽ được chuyển đổi sang cùng
một tập hợp điều kiện (xem Điều 7). Sau đó tính ước lượng giá trị thống kê đơn. Phụ lục C nêu ra các
tiêu chuẩn về thống kê có thể sử dụng.
Trong quá trình tính toán, giá trị phải
được làm tròn không nhỏ hơn ba chữ số có nghĩa.
Giá trị công bố là giá trị ước tính của
giá trị thống kê đơn được làm tròn theo từng quy tắc hoặc cả hai quy tắc sau:
a) Đối với hệ số dẫn nhiệt, A, tính bằng
W/(m.K):
- Nếu λ ≤ 0,08 : làm tròn đến
giá trị lớn hơn gần nhất đến một phần nghìn;
- Nếu 0,08 ≤ λ ≤ 0,20 : làm tròn
đến giá trị lớn hơn gần nhất năm phần nghìn;
- Nếu 0,20 < λ ≤ 2,00 : làm tròn
đến giá trị lớn hơn gần nhất đến một phần trăm;
- Nếu 2,00 < λ: làm tròn đến
một phần chục;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy tắc xác định giá trị công bố cho sản
phẩm cụ thể có thể được quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm thích hợp.
6 Xác định giá trị
nhiệt thiết kế
6.1 Tổng quát
Từ các giá trị công bố, các giá trị đo
hoặc các giá trị dạng bảng có thể tính được các giá trị nhiệt thiết kế (xem Điều
8).
Dữ liệu đo phải là
- giá trị đo trực tiếp theo
phương pháp thử đã nêu trong Điều 4, hoặc
- giá trị thu được gián tiếp được
suy ra từ mối tương quan được thiết lập với một tính chất có liên quan như khối
lượng riêng.
Nếu tập hợp các điều kiện đối với các
giá trị công bố, giá trị đo hoặc giá trị dạng bảng có thể được xem là phù hợp với
ứng dụng thực tế thì các giá trị
này có thể sử dụng trực tiếp làm giá trị thiết kế. Nếu không thì phải thực hiện
việc chuyển đổi dữ liệu theo quy trình đã nêu trong Điều 7.
6.2 Làm tròn giá
trị thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đối với hệ số dẫn nhiệt, làm
tròn đến giá trị lớn hơn gần nhất, tính bằng W/(m.K);
- đối với nhiệt trở, làm tròn đến
giá trị nhỏ hơn gần nhất, tính bằng m2.K/m.
6.3 Giá trị thiết
kế suy ra từ giá trị công bố
Khi tính giá trị thiết kế từ giá trị
công bố và giá trị thiết kế
dựa trên cơ sở cùng một đánh giá thống kê, giá trị công bố phải được chuyển đổi
sang các điều kiện thiết kế.
Phụ lục C đưa ra phương pháp
làm thế nào để suy ra các giá trị thiết kế trên cơ sở đánh giá thống kê khác so
với đánh giá thống kê áp dụng cho giá trị công bố.
6.4 Giá trị thiết
kế suy ra từ giá trị đo
Khi cần thiết, trước hết tất cả dữ liệu
phải được chuyển đổi sang các điều kiện thiết kế. Sau đó thực hiện tính ước lượng
giá trị thống kê
đơn. Phụ lục C nêu ra các
tiêu chuẩn về thống kê có thể sử dụng.
7 Chuyển đổi giá trị
nhiệt
7.1 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể lấy hệ số chuyển đổi từ các bảng
thích hợp trong tiêu chuẩn này. Một cách khác, chúng có thể được suy ra từ dữ
liệu đo thu được theo các phương pháp thử được nêu trong 4.1, miễn là quy trình
xác định các hệ số chuyển đổi khác với các hệ số nêu trong Bảng 4 được xác thực
bởi các tổ chức thử nghiệm độc lập.
7.2 Chuyển đổi đối với nhiệt
độ
Hệ số FT đối với nhiệt
độ được xác định theo:
trong đó:
ƒT
là hệ số chuyển đổi nhiệt độ;
T1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2
là nhiệt độ của tập hợp điều kiện thứ
hai.
Các giá trị của hệ số chuyển đổi nhiệt độ
đối với các vật liệu cách nhiệt và vật liệu khối xây được nêu trong Phụ lục A.
CHÚ THÍCH: Ảnh hưởng của nhiệt
độ đến các tính chất nhiệt của các vật liệu khác về cơ bản không đáng kể đối với
các tính toán truyền nhiệt, và thường thường có thể bỏ qua.
Các giá trị nhiệt thiết kế nên được lấy
cho nhiệt độ trung gian dự kiến của các vật liệu như được lắp đặt vào bộ phận
trong vùng khí hậu áp dụng.
7.3 Chuyển đổi đối với độ ẩm
Hệ số, Fm, về hàm lượng
ẩm được xác định như sau:
a) Chuyển đổi hàm lượng ẩm theo khối
lượng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ƒu
là hệ số chuyển đổi hàm lượng ẩm
theo khối lượng;
u1
là hàm lượng ẩm
theo khối lượng của tập hợp điều kiện thứ nhất;
u2
là hàm lượng ẩm theo khối lượng của
tập hợp điều kiện thứ hai;
b) Chuyển đổi hàm lượng ẩm theo thể tích:
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là hệ số chuyển đổi thể tích ẩm theo thể
tích;
ψ1
là thể tích hàm lượng ẩm theo thể
tích của tập hợp điều kiện thứ nhất;
ψ2
là thể tích hàm lượng ẩm
theo thể tích của tập hợp điều kiện thứ hai.
Bảng 4 cho biết các giá trị của hệ số
chuyển đổi ẩm cho các vật liệu cách nhiệt và vật liệu khối xây.
7.4 Chuyển đổi theo sự
lão hóa
Sự lão hóa phụ thuộc vào loại vật liệu,
lớp phủ mặt, cấu trúc, chất tạo khí, nhiệt độ và chiều dày của vật liệu. Đối với
một vật liệu xác định, ảnh hưởng lão hóa có thể xác định từ các mô hình lý thuyết
đã được xác thực bằng các dữ liệu thực nghiệm. Đối với một vật liệu
xác định thì không có các quy tắc đơn giản để thiết lập tương quan về sự lão
hóa theo thời gian.
Nếu các giá trị công bố đã
tính đến cả sự lão hóa thì sẽ không áp dụng việc chuyển đổi lão hóa thêm nữa
cho các giá trị nhiệt thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Tuổi thọ phục vụ thường được
lấy là 50 năm.
CHÚ THÍCH 2: Trong tiêu chuẩn này
không đưa ra các hệ số chuyển đổi để suy ra hệ số chuyển đổi lão hóa Fa.
Quy trình thiết lập
các giá trị lão hóa hoặc hệ số lão hóa được đưa ra trong một số các tiêu chuẩn sản phẩm.
7.5 Đối lưu tự nhiên
Sự xâm nhập của đối lưu tự nhiên trong
một vật liệu cách nhiệt với các cấu trúc hở phụ thuộc vào độ thấm, chiều dày và
chênh lệch nhiệt độ. Lực dẫn động cho sự đối lưu tự nhiên được mô tả bằng hệ số
Rayleigh sửa đổi, Ram, là một đại lượng không
thứ nguyên được xác định trong tiêu chuẩn này bằng công thức sau:
trong đó:
∆T
là chênh lệch nhiệt độ qua lớp cách
nhiệt, tính bằng K;
d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k
là độ thấm của lớp cách nhiệt, tính
bằng m2;
λ
là hệ số dẫn nhiệt của lớp cách nhiệt
không có đối lưu, tính bằng W/(m.K).
Nếu Ram không vượt
quá giá trị tới hạn nêu trong Bảng 2, thì sẽ không cần thực hiện hiệu chỉnh đối
với đối lưu tự nhiên.
CHÚ THÍCH 1: Định nghĩa
chính thức của Ram như sau:
trong đó:
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
β
là hệ số giãn nở nhiệt của không
khí;
ρ
là khối lượng riêng của
không khí;
Cp
là nhiệt dung riêng của không khí ở áp suất
không đổi;
v
là độ nhớt động học cho không
khí (bằng độ nhớt động lực chia cho khối lượng riêng).
Phương trình (6) thu được
bằng cách thay các tính chất của
không khí ở nhiệt độ 10 °C được nêu trong ISO 10292.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
∆P
là chênh lệch áp suất;
η
là độ nhớt động lực của không khí;
là lưu lượng thể tích không khí;
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nó có thể thu được từ các phép
đo của điện trở suất dòng
khí của sản phẩm, r, tuân theo ISO 9053 theo công thức sau:
CHÚ THÍCH 3: Trong vùng khí hậu lạnh,
nguy cơ của sự đối lưu số lớn hơn đối với một vật liệu xác định bởi vì giá trị ∆P trong
phương trình (6) là lớn hơn.
Bảng 2 - Hệ số
Rayleigh sửa đổi tới hạn
Hướng dòng
nhiệta
Ram
Đi ngang
2,5
Đi lên, bề mặt trên hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đi lên, bề mặt trên được bảo vệ chống
gió (không thấm khí)
30
a Sử dụng
phép nội suy tuyến tính của hệ số Rayleigh sửa đổi cho các góc trung gian dựa
trên cơ sở cos θ với phương nằm ngang thì θ = 0.
Hiện tại thì không có một quy trình
chung được chấp nhận để xem xét sự đối lưu trong các vật liệu cách nhiệt. Nếu Ram vượt quá giá
trị tới hạn nêu trong Bảng 2 thì cần phải có các phân tích hoặc các phép đo
chi tiết để định lượng ảnh hưởng của sự đối lưu.
8 Giá trị nhiệt ẩm
thiết kế dạng bảng
8.1 Tổng quát
Bảng 3, 4 và 5 cho biết các giá trị
thiết kế điển hình phù hợp để sử dụng trong các tính toán truyền nhiệt và truyền
ẩm khi thiếu các thông tin cụ thể về các sản phẩm liên quan. Khi sẵn có các giá trị,
nên ưu tiên sử dụng các giá trị được xác nhận bởi nhà sản xuất thay cho các giá
trị lấy theo các bảng.
Bảng 3 cho biết các giá trị thiết kế của
hệ số dẫn nhiệt, nhiệt dung riêng và hệ số kháng hơi nước đối với các vật liệu
sử dụng phổ biến trong các ứng dụng xây dựng tòa nhà. Khi một dải của các giá
trị được đưa ra cho một loại vật liệu phụ thuộc vào khối lượng riêng thì có thể
sử dụng phép nội suy tuyến tính.
Bảng 4 cho biết giá trị thiết kế đối với
nhiệt dung riêng và thông tin về hàm lượng ẩm, các hệ số chuyển đổi ẩm và các hệ
số kháng hơi nước cho các vật liệu cách nhiệt và các vật liệu khối xây. Hàm lượng
ẩm của các vật liệu và các sản phẩm được đưa ra ở trạng thái cân bằng với không khí ở nhiệt độ 23
°C và độ ẩm tương đối 50 % và 80 %. Các dải dữ liệu về khối lượng riêng và hàm
lượng ẩm được nêu trong Bảng 4 cho biết phạm vi áp dụng của dữ liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: EN 1745 cho biết thông tin
về hệ số dẫn nhiệt của các khối xây ở trạng thái khô.
8.2 Giá trị nhiệt
thiết kế
Các giá trị nhiệt thiết kế cho vật liệu
cách nhiệt và vật liệu khối xây nên được chuyển đổi sang các điều kiện thiết kế
thích hợp bằng cách sử dụng các hệ số chuyển đổi nêu trong Phụ lục A và Bảng 4
một cách tương ứng.
Dữ liệu về các hàm lượng ẩm nêu trong Bảng
4 (ở nhiệt độ 23
°C và độ ẩm tương đối 50 % và 80 %) biểu thị hàm lượng ẩm cân bằng của các vật
liệu liên quan trong các ứng dụng công trình xây dựng điển hình. Dữ liệu này
không áp dụng cho các trạng thái ẩm cao, ví dụ như trường hợp ngầm dưới nền đất. Các dữ liệu về
hàm lượng ẩm cân bằng cho các ứng dụng đặc biệt có thể được cung cấp trong các
bảng cấp độ quốc gia.
8.3 Giá trị độ ẩm
thiết kế
Bảng 3 và 4 cho biết các giá trị của hệ
số kháng hơi nước đối với các điều kiện “cốc khô” và “cốc ướt” (được xác định
theo ISO 12572).
Tại môi trường xung quanh có độ ẩm
tương đối thấp, hơi nước di chuyển qua các vật liệu rỗng chủ yếu bằng khuyếch
tán hơi nước. Khi độ
ẩm tương đối tăng lên, nước sẽ bắt đầu lấp đầy các lỗ rỗng và dòng chất lỏng trở thành yếu tố
quan trọng gia tăng cơ chế chuyển động. Vì thế độ kháng hơi nước biểu kiến sẽ
giảm theo sự gia tăng của độ ẩm tương đối. Tác động này được tóm lược bằng các
giá trị cốc khô áp dụng khi độ ẩm tương đối trung gian qua một vật liệu nhỏ hơn
70 %, và các giá trị cốc ướt áp dụng khi độ ẩm tương đối trung gian qua một vật
liệu lớn hơn hoặc bằng 70 %. Đối với các tòa nhà được sưởi ấm, các giá trị cốc
khô nhìn chung thường được áp dụng cho các vật liệu ở phía trong của
một lớp cách nhiệt, và các giá trị cốc ướt áp dụng cho các vật liệu ở phía
ngoài của một lớp cách nhiệt. Nếu không có mặt lớp cách nhiệt cụ thể (ví dụ:
Các tường khối xây) thì áp dụng giá trị cốc khô khi bộ phận được làm ướt từ một
trạng thái khô và các giá trị cốc ướt được áp dụng khi bộ phận được sấy khô từ một
trạng thái ướt.
Bảng 3 - Giá
trị nhiệt thiết kế cho các vật liệu trong các ứng dụng xây dựng phổ biến
Nhóm sản phẩm
hoặc ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dẫn
nhiệt thiết kế
λ
W/(m.K)
Nhiệt dung riêng
cp
J/(kg.K)
Hệ số kháng
hơi nước
µ
Khô
Ướt
Atfan
2100
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50000
50000
Bitum
Nguyên chất
1050
0,17
1000
50000
50000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vải tẩm bitum
1100
0,23
1000
50000
50000
Bê tônga
Khối lượng riêng trung bình
1800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
100
60
2000
1,35
1000
100
60
2200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
120
70
Khối lượng riêng lớn
2400
2,00
1000
130
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300
2,3
1000
130
80
cốt thép 2 %
2400
2,35
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Lớp trải sàn
Cao su
1200
0,17
1400
10000
10000
Nhựa plastic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
1400
10000
10000
Lớp lót, cao su dạng tổ ong hoặc nhựa
270
0,10
1400
10000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp lót, vải chống ẩm
120
0,05
1300
20
15
Lớp lót, sợi bông
200
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
15
Lớp lót, gỗ bần
<200
0,05
1500
20
10
Ván lát sàn, gỗ bần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,065
1500
40
20
Thảm/ trải thảm vải
200
0,06
1300
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vải sơn lót sàn nhà
1200
0,17
1400
1000
800
Chất khí
Không khí
1,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1008
1
1
Các bon đi ô xít
1,95
0,014
820
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
0,017
519
1
1
Sulphur hexafluoride
6,36
0,013
614
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Krypton
3,56
0,0090
245
1
1
Xenon
5,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
1
1
Thủy tinh
Thủy tinh thông thường gồm cả kính nổi
2500
1,00
750
∞
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy tinh thạch anh
2200
1,40
750
∞
∞
Thủy tinh mosaic
2000
1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∞
∞
Nước
Nước đá ở -10 °C
920
2,30
2000
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
2,20
2000
-
-
Tuyết, vừa rơi (<30mm)
100
0,05
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tuyết xốp mềm
200
0,12
2000
-
-
Tuyết, đầm nén nhẹ (70 đến 100mm)
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
—
-
Tuyết, đầm nén chặt (<200mm)
500
0,60
2000
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
0,60
4190
-
-
Nước ở 40 °C
990
0,63
4190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nước ở 80 °C
970
0,67
4190
-
-
Kim loại
Hợp kim nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
880
∞
∞
Đồng thiếc
8700
65
380
∞
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng thau
8400
120
380
∞
∞
Đồng đỏ
8900
380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∞
∞
Sắt
7500
50
450
∞
∞
Chì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
130
∞
∞
Thép
7800
50
450
∞
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép không gỉb
7900
17
500
∞
∞
Thép không gỉb
7900
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∞
∞
Kẽm
7200
110
380
∞
∞
Plastic, dạng rắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
0,20
1500
10000
10000
Polycarbonate
1200
0,20
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10000
Polytetrafluoroethylen (PTFE)
2200
0,25
1000
10000
5000
Polyvinylchloride (PVC)
1390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
50000
10000
Polymethylmethacrylate (PMMA)
1180
0,18
1500
50000
50000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1410
0,30
1400
100000
50000
Polyamide (nylon)
1150
0,25
1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100000
Polyamide 6.6 với 25% sợi thủy tinh
1450
0,30
1600
50000
50000
Polyethylene, khối lượng riêng lớn
980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
100000
50000
Polyethylene, khối lượng riêng nhỏ
920
0,33
2200
100000
100000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
0,16
1300
100000
100000
Polypropylene
910
0,22
1800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10000
Polyethylene với 25% sợi thủy tinh
1200
0 25
1800
10000
10000
Polyurethane (PU)
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
6000
6000
Nhựa epoxy
1200
0,20
1400
10000
10000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1300
0,30
1700
100000
100000
Nhựa polyester
1400
0,19
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10000
Cao su
Tự nhiên
910
0,13
1100
10000
10000
Neoprene (polychloroprene)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
2140
10000
10000
Butyl, (isobutenne),
thể rắn, nóng chảy
1200
0,24
1400
200000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bọt cao su
60-80
0,06
1500
7000
7000
Cao su cứng
1200
0,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∞
∞
Ethylen propylene diene monomer
(monome) hóa dầu (EPDM)
1150
0,25
1000
6000
6000
Polyisobutylene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
1100
10000
10000
Polysulfide
1700
0,40
1000
10000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butadiene
980
0,25
1000
100000
100000
Vật liệu xảm khe,
băng keo chịu thời
tiết và rào cản nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
720
0,13
1000
∞
∞
Silicon, nguyên chất
1200
0,35
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
Silicon, chèn đầy
1450
0,50
1000
5000
5000
Bọt Silicon
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
10000
10000
Urethane, polyurethane (rào cản nhiệt)
1300
0,21
1800
60
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
0,14
1000
100000
100000
Bọt nhựa đàn hồi
60-80
0,05
1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10000
Bọt xốp Polyurethane (PU)
70
0,05
1500
60
60
Bọt xốp Polyethylene
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300
100
100
Thạch cao
Thạch cao
600
0,18
1000
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ʻʻ
900
0,30
1000
10
4
ʻʻ
1200
0,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
4
ʻʻ
1500
0,56
1000
10
4
Tấm thạch caoc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
1000
10
4
ʻʻ
900
0,25
1000
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vữa trát thạch cao và vữa trát
Vữa thạch cao cách nhiệt
600
0,18
1000
10
6
Lớp trát thạch cao
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
10
6
Lớp trát thạch cao
1300
0,57
1000
10
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
0,80
1000
10
6
Vôi, cát
1600
0,80
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Xi măng, cát
1800
1,00
1000
10
6
Đất
Sét hoặc bùn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1670- 2500
50
50
Cát hoặc sỏi
1700- 2200
2,0
910-
1180
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá
Tự nhiên, đá kết tinh
2800
3,5
1000
10000
10000
Tự nhiên, đá trầm tích
2600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
250
200
Tự nhiên, đá trầm tích, nhẹ
1500
0,85
1000
30
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
0,55
1000
20
15
Đá bazan
2700- 3000
3,5
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10000
đá gơnai
2400- 2700
3,5
1000
10000
10000
Đá hoa
2800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
10000
10000
Đá phiến
2000- 2800
2,2
1000
1000
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
0,85
1000
30
20
Đá vôi, mềm
1800
1,1
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Đá vôi, bán cứng
2000
1,4
1000
50
40
Đá vôi, cứng
2200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
200
150
Đá vôi, siêu cứng
2600
2,3
1000
250
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2600
2,3
1000
40
30
Đá dăm tự nhiên
400
0,12
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Đá nhân tạo
1750
1,3
1000
50
40
Ngói lợp mái
Đất sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
800
40
30
Bê tông
2100
1,0
1000
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngói (khác)
Ceramic/porcelain
2300
1,5
840
∞
Nhựa plastic
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
10000
10000
Gỗd
450
0,12
1600
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
0,13
1600
50
20
700
0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
50
Panen làm từ gỗ
Gỗ dáne
300
0,09
1600
150
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
1600
200
70
700
0,17
1600
220
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
1600
250
110
Tấm ván sợi xi măng
1200
0,23
1500
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm ván sợi
300
0,10
1700
50
10
600
0,14
1700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
900
0,18
1700
50
20
Ván dăm định hướng OSB
650
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
30
Ván sợi gồm cả MDFf
250
0,07
1700
5
3
ʻʻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
1700
10
5
ʻʻ
600
0,14
1700
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ʻʻ
800
0,18
1700
30
20
CHÚ THÍCH 1: Vì mục đích sử
dụng máy điện toán nên giá trị ∞ có thể phải thay bằng giá trị lớn hơn tùy ý, ví
dụ: 106.
CHÚ THÍCH 2: Các hệ số kháng
hơi nước được đưa ra như giá trị cốc khô và giá trị cốc ướt, xem 8.3.
a Khối lượng
đơn vị của bê tông là khối lượng đơn vị khô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Hệ số dẫn nhiệt bao gồm cả ảnh hưởng
của lớp giấy phủ trên bề mặt.
d Khối lượng
riêng của gỗ và các sản phẩm chế tạo từ gỗ là khối lượng riêng ở trạng thái
cân bằng ở nhiệt độ 20 °C và độ ẩm tương đối 65 % bao gồm cả khối lượng
của nước do hút ẩm.
e Là một ước số tạm thời, cho đến khi
sẵn có các dữ liệu đầy đủ đối với
các tấm panen gỗ cứng
(SWP) và ván nhiều lớp veneer laminate thì có thể sử dụng các giá trị được đưa
ra cho gỗ dán.
f MDF: tấm gỗ sợi có khối lượng
riêng trung bình, chế biến
theo công nghệ khô
Bảng 4 - Tính
chất ẩm và nhiệt
dung riêng của loại vật liệu xây dựng và vật liệu khối xây
Vật liệu
Khối lượng riêng
ρ
kg/m3
Hàm lượng ẩm
ở 23 °C, 50% RHa
Hàm lượng ẩm
ở 23 °C, 80% RHa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số kháng
hơi nước
µ
Nhiệt dung riêng
cP
J/(kg.K)
u kg/kg
ψ m3/m3
u kg/kg
ψ m3/m3
Hàm lượng ẩm
u
kg/kg
ƒu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ƒψ
Khô
Ướt
Polystyren trương nở
10-50
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<0,01
4
60
60
1450
Bọt xốp Polystyren đùn ép
20-65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
<0,01
2,5
150
150
1450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28-55
0
0
<0,15
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
1400
Bông khoáng
10-200
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<0,15
4c
1
1
1030
Bọt xốp phenolic
20-50
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
<0,15
5
50
50
1400
Bọt thủy tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
∞
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Ván perlit
140-240
0,02
0,03
0 đến 0,03
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
900
Gỗ mềm li-e trương nở
90-140
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<0,01
6
10
5
1560
Tấm bông gòn
250-450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,05
<0,01
1,8
5
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ván sợi gỗ ép
40-250
0,02
0,03
<0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
2000
Bọt xốp urea-formadehyde
10-30
0,1
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
2
2
1400
Bọt phun bằng Polyurethan
30-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
<0,15
6
60
60
1400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15-60
0
0
<0,15
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1030
Sợi celulose nhồi đầy
20-60
0,11
0,18
<0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
1600
Peclit nhồi đầy
30-150
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 đến 0,02
3
2
2
900
Chất khoáng dạng mica nở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,02
0 đến 0,02
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1080
Đất sét trương nở nhồi đầy
200 - 400
0
0,001
0 đến 0,02
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
1000
Khối xốp polystyren trương nở nhồi đầy
10-30
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<0,01
4
4
2
2
1400
Đất sét nung
1000-2400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007
0,012
0 đến 0,25
10
16
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi silicat
900-2200
0,012
0,024
0 đến 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
15
1000
Bê tông chỉ sử dụng đá dăm
500-1300
0,02
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 đến 0,25
4
50
40
1000
Bê tông cốt liệu nặng và đá xây dựng
1600-2400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0 đến 0,25
4
150
120
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 - 800
0,015
0,025
0 đến 0,25
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
1000
Bê tông với cốt liệu đất sét nở
400 - 700
0,02
0,03
0 đến 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4
1000
Bê tông với cốt liệu chủ yếu đất sét
nở
800-1700
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 đến 0,25
4
8
6
1000
Bê tông với hơn 70 % cốt liệu xỉ lò
trương nở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,04
0 đến 0,25
4
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Bê tông với cốt liệu chủ yếu lấy từ
quá trình nhiệt luyện chế biến vật liệu
1100-1500
0,02
0,04
0 đến 0,25
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
10
1000
Bê tông khí trưng áp
300-1000
0,026
0,045
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 đến 0,25
4
10
6
1000
Bê tông với cốt liệu nhẹ khác
500 - 2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,05
0 đến 0,25
4
15
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vữa (vữa xây và vữa trát)
250 - 2000
0,04
0,06
0 đến 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
1000
Các giá trị thông thường được
đưa ra trong bảng này. Các giá trị khác có thể được quy định
trong các bảng của quốc gia phụ thuộc vào vật liệu và việc áp dụng.
a xem 8.2.
b các dữ liệu
này không bao hàm ảnh hưởng do chuyển
khối bởi nước và
hơi nước và các ảnh hưởng chuyển đổi pha của nước. Hàm lượng ẩm nằm trong dải
có hiệu lực cho các hệ số.
c dữ liệu không có
hiệu lực khi xảy ra việc cung ẩm liên tục tới bề mặt ầm của lớp cách nhiệt.
Bảng 5 - Chiều
dày lớp không khí tương đương-khuyếch tán hơi nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày lớp
không khí tương đương- khuyếch tán hơi nước
sd
m
Polyethylene
0,15 mm
50
Polyethylene
0,25 mm
100
Màng
Polyester 0,2 mm
50
Màng PVC
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500
Lá PE 0,15
mm
8
Giấy bitum
0,1 mm
2
Giấy nhôm
0,4 mm
10
Màng thoáng
khí
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
Sơn bóng
3
Giấy dán tường
Vinyl
2
CHÚ THÍCH 1: Chiều dày lớp
không khí tương đương-khuyếch tán hơi nước của một sản phẩm là chiều dày của
lớp không khí đứng im có cùng hệ số kháng hơi nước như sản phẩm. Nó biểu thị
lực cản đối với sự khuyếch tán hơi nước.
CHÚ THÍCH 2: Chiều dày của sản
phẩm trong bảng này thường là không đo được và chúng có thể được coi như là
các sản phẩm rất mỏng với một hệ số kháng hơi nước. Bảng trích dẫn các giá trị
chiều dày danh định như một công cụ hỗ trợ để nhận biết sản phẩm.
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chuyển đổi cho nhiệt độ
Sử dụng phép nội suy tuyến tính để xác
định giá trị của hệ số dẫn nhiệt nằm giữa giá trị đã nêu trong các Bảng từ A.1
đến A.15.
Trừ phi có quy định khác, áp dụng hệ số
chuyển đổi cho cả sản
phẩm sản xuất tại nhà máy và vật liệu nhồi đầy.
Giá trị của hệ số dẫn nhiệt đã cho chỉ
được coi là thông số nhận biết và không sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác.
Giá trị nêu trong các Bảng từ A.1 đến A.15 được áp dụng cho các nhiệt độ trung
gian trong dải nhiệt độ từ 0 °C đến 30 °C.
Dữ liệu cho polystyren đùn ép (XPS) và
Polyurethan (PU) được áp dụng cho tất cả các chất tạo khí.
Bảng A.1 -
Bông khoáng
Loại sản phẩm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,0046
0,040
0,0056
0,045
0,0062
0,050
0,0069
Tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0038
0,034
0,0043
0,036
0,0048
0,038
0,0053
Tấm cứng
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,033
0,0035
0,035
0,0035
Bảng A.2 -
Polystyren trương nở
Chiều dày
d
mm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
d < 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0031
0,035
0,0036
0,040
0,0041
0,043
0,0044
20 < d
< 40
0,032
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,0034
0,040
0,0036
40 < d
< 100
0,032
0,0030
0,035
0,0033
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0036
0,045
0,0038
0,050
0,0041
d > 100
0,032
0,0030
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,0034
0,053
0,0037
Bảng A.3 -
Polystyren đùn ép
Loại sản phẩm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Không có lớp màng phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0046
0,030
0,0045
0,040
0,0045
Với lớp màng phủ, các sản phẩm có phần
tử mịn không có màng phủ
0,025
0,0040
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,0035
Với lớp phủ không thấm
0,025
0,0030
0,030
0,0028
0,035
0,0027
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0026
Bảng A.4 - Bọt
xốp Polyurethan
Loại sản phẩm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Sản phẩm không có lớp phủ mặt
0,025
0,0055
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm có lớp phủ mặt không thấm
0,022
0,0055
0,025
0,0055
Bảng A.5 - Bọt
xốp Phenolic
Loại sản phẩm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đến 0,025
0,0020
0,0050
Bọt tạo phần từ hở từ 0 °C đến 30 °C
0,032
0,0029
a Việc chuyển
đổi số được áp dụng riêng biệt giữa °C và 20 °C và giữa 20 °C và 30 °C. Để
chuyển đổi từ 10 °C sang 25 °C, đầu tiên phải chuyển đổi từ 10 °C sang 20 °C,
sau đó chuyển đổi từ 20 °C sang 25 °C
b hệ số chuyển
đổi áp dụng cho chất tạo bọt
khí của peptane hoặc hydro-fluoro-carbon (HFC). Chúng có thể khác so với các
chất tạo bọt khí khác
Bảng A.6 - Bọt
thủy tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Tất cả các sản phẩm
0,035
0,0043
0,040
0,0037
0,045
0,0033
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0030
0,055
0,0027
Bảng A.7 - Tấm
cứng từ peclit, sợi và chất kết
dính
Loại sản phẩm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Tất cả các sản phẩm
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.8 - Tấm
bông gòn
Loại sản phẩm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Tất cả các sản phẩm
0,070
0,0040
0,080
0,0041
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0046
Bảng A.9 - gỗ
mềm li-e trương nở
Loại sản phẩm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Tất cả các sản phẩm
Tất cả
0,0027
Bảng A.10 - Sợi
xenlulo nhồi đầy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Khối lượng riêng <40 kg/m3
tất cả
0,0040
Khối lượng riêng ≥40 kg/m3
tất cả
0,0035
Bảng A.11 -
Bê tông, đất sét nung và vữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Bê tông nhẹ
0,100
0,003
0,150
0,002
0,400
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tất cả
0,001
Bảng A.12 -
Canxi silicát
Loại sản phẩm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Tất cả các
sản phẩm
Tất cả
0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại sản phẩm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Tất cả các sản phẩm
0,040
0,0041
0,050
0,0033
Bảng A.14 -Đất
sét trương nở nhồi đầy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
Tất cả các sản phẩm
0,070 đến
0,150
0,004
Bàng A.15 -
Chất khoáng dạng mica nở nhồi đầy
Loại sản phẩm
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
Hệ số chuyển
đổi
ƒT
1/K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tất cả
0,003
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Ví dụ tính toán
B.1 Giới thiệu
Phụ lục này đưa ra ba ví dụ minh họa
quy trình tính các giá trị công bố hoặc thiết kế từ các dữ liệu đã
có. Các dữ liệu đầu vào dạng số không được lấy từ tiêu chuẩn này hoàn toàn tuân
theo chỉ định.
B.2 Giá trị công
bố được xác định từ 10 mẫu đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị nhiệt công bố được đưa ra ở nhiệt độ 10
°C và hàm lượng ẩm bằng với giá trị mà vật liệu có ở trạng thái
cân bằng với không khí ở nhiệt độ 23 °C và độ ẩm tương đối 50 %.
Kết quả đo được nêu trong Bảng B.1
Bảng B.1 - Hệ
số dẫn nhiệt của mẫu đo
Mẫu số
i
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
Hệ số dẫn
nhiệt
λ
W/(m.K)
0,0331
0,0343
0,0346
0,0338
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0341
0,0334
0,0342
0,0335
0,0339
Giá trị công bố là phân vị 90 % với độ
tin cậy 90 %. Công thức thống kê sử dụng để xác định giới hạn cho khoảng
dung sai thống kê một phía, Ls, được thể hiện như sau (xem
TCVN 8008-6:2009 (ISO 16269-6:2005, Phụ lục A)):
(B.1)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là giá trị trung bình;
k2
là hệ số sử dụng để xác định Ls
khi cần ước lượng độ lệch chuẩn đối với hệ số dung sai một phía;
n
là số mẫu;
p
là phân vị cho biết tỷ lệ tối thiểu
của tổng thể công bố nằm trong khoảng dung sai thống kê
1 - α
là mức tin cậy của công bố là tỷ lệ
của tổng thể nằm trong phạm vi khoảng dung sai lớn hơn hoặc bằng mức quy định
p;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là độ lệch chuẩn.
Giá trị trung bình được tính theo công
thức:
(B.2)
trong đó:
λi
là giá trị đo thứ i.
Trong Phụ lục C, hệ số k2 bằng 2,07
khi n = 10.
Tính độ lệch chuẩn theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B.3)
Giá trị giới hạn đối với khoảng dung
sai được tính theo công thức:
(B.4)
Áp dụng công thức (1) để chuyển đổi
giá trị này sang nhiệt độ ở 10 °C:
(B.5)
Hệ số chuyển đổi được tính theo công
thức (3):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 cho biết hệ số chuyển đổi cho
tấm bông khoáng có hệ số dẫn
nhiệt 0,0348 W/(m.K) (sử dụng nội suy tuyến tính):
(B.7)
Hệ số chuyển đổi sẽ có giá trị như
sau:
(B.8)
Giá trị chuyển đổi sau đó sẽ là:
(B.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B.10)
Giá trị này có thể sử dụng làm giá trị
công bố cho sản phẩm này.
B.3 Xác định giá
trị thiết kế từ giá trị công bố
B.3.1 Tổng quát
Tấm polystyren trương nở được sử dụng
trong một ứng dụng ở đó giả thiết
hàm lượng ẩm là bằng 0,02 m3/m3. Giá trị công bố cho sản
phẩm này có giá trị 90/90, là 0,036 W/(m.K)
Yêu cầu có hai giá trị thiết kế khác
nhau, một giá trị đại diện cho cùng một phân vị như giá trị đã công bố và một giá
trị khác đại diện cho một giá trị trung bình.
B.3.2 Phân vị 90 %
Việc chuyển đổi chỉ cần thiết đối với
hàm lượng ẩm và được tính theo công thức (5):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B.11)
Hệ số chuyển đổi ẩm được cho trong Bảng
4:
(B.12)
Hệ số chuyển đổi ẩm, Fm,
và hệ số dẫn nhiệt chuyển đổi, λ2 sẽ là:
(B.13)
(B.14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B.15)
B.3.3 Giá trị trung
bình
Giá trị trung bình được xác định theo
công thức (C.1) được nêu trong phương trình (B.16):
(B.16)
Giá trị của có thể tính được nếu biết trước số phép đo
và độ lệch chuẩn ước tính.
Nếu không thì có thể tìm giá trị của ∆λ
trong các tiêu chuẩn hoặc tài liệu cho biết các giá trị đối với và λ90.
Trong ví dụ này, sử dụng giá trị ∆λ
= 0,002, vậy sẽ là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B.17)
Sau đó hiệu chỉnh giá trị này với cùng
một hệ số chuyển đổi đã được tính trong B.3.2:
(B.18)
Làm tròn giá trị thiết kế đến một phần
nghìn (W/m.K) sẽ được:
(B.19)
Phụ
lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính toán thống kê
C.1 Hình thành
giá trị điểm phân vị
Thông thường thì không biết trước được
dạng phân bố, nhưng giả thiết nó là phân bố Gaussian. Việc tính các khoảng dung
sai thống kê (các phân vị tin cậy) được thực hiện theo TCVN 8008-6 (ISO 16269-
6). Ước lượng của các số trung bình được thực hiện theo TCVN 10860 (ISO 2602)[1].So sánh giữa
hai số trung bình
được thực hiện theo ISO 2854.
Bảng C.1 cho biết hệ số k1 và k2
đối với 90 % ( 1 - α mức tin cậy theo phần trăm) khoảng dung sai thống
kê tin cậy (điểm phân vị, p) của 50 % và 90 %. k1 là hệ
số được sử dụng khi biết trước độ lệch chuẩn; k2 là hệ số được
sử dụng khi cần tiến hành ước lượng độ lệch chuẩn.
C.2 Chuyển đổi giữa
giá trị trung bình và phân vị
Nếu giá trị thiết kế được xác định như
ước lượng thống kê khác (90 % hoặc trung bình), áp dụng công thức (C.1) và
(C.2):
(C.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
λf , Rf
là giá trị phân vị cao hoặc thấp;
∆λf hoặc ∆Rf
là chênh lệch giữa giá trị trung bình và phân vị đã chọn
Có thể lấy ∆λf và ∆Rf
từ đánh giá thống kê của các giá trị đo hoặc có thể lấy theo các tiêu chuẩn hoặc
tài liệu cho biết các giá trị trung bình và 90 % phân vị.
Bảng C.1 - Hệ
số cho khoảng dung sai một phía
n
k1
1
- α = 0,90
k2
1
-
α = 0,90
p = 50 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p = 50 %
p = 90 %
3
0,74
2,02
1,09
4,26
4
0,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,82
3,19
5
0,57
1,86
0,69
2,74
6
0,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
2,49
7
0,48
1,77
0,54
2,33
8
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
2,22
9
0,43
1,71
0,47
2,13
10
0,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
2,07
11
0,39
1,67
0,41
2,01
12
0,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,39
1,97
13
0,36
1,64
0,38
1,93
14
0,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
1,90
15
0,33
1,61
0,35
1,87
16
0,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
1,84
17
0,31
1,59
0,33
1,82
18
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
1,80
19
0,30
1,58
0,31
1,78
20
0,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
1,77
22
0,27
1,56
0,28
1,74
25
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
1,70
30
0,23
1,52
0,24
1,66
35
0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
1,62
40
0,20
1,49
0,21
1,60
45
0,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
1,58
50
0,18
1,46
0,18
1,56
75
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
1,50
100
0,13
1,41
0,13
1,47
200
0,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
1,40
500
0,06
1,34
0,06
1,36
1000
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
1,34
∞
0,00
1,28
0,00
1,28
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 2854, Stastical
interpretation of data - Techniques of estimation and tests relating to means and
variances
[3] ISO 8301, Thermal insulation -
Determination of steady-state thermal resistance and related properties -Heat
flow meter apparatus
[4] ISO 8320, Determination of
steady-state thermal resistance and related properties - Guarded hot plate apparatus
[5] ISO 9053, Acoustics - Materials
for acoustical applications - Dtermlnation of airflow resistance
[6] ISO 9346, Hygrothermal performance
of buildings and building materials - Physical quatities for mass transfer-
Vocabulary
[7] ISO 10292, Glass in building - Calculation
of steady-state U values (thermal transmittance) of multiple
glazing
[8] TCVN 8006-6:2009 (ISO
16269-6:2005), Giải thích các dữ liệu thống kê - Phần 6: Xác định khoản dung
sai thống kê
[9] EN 1754, Masonary and masonary
products - Method for dertemining design thermal
values
[10] EN 10088-1, Stainless steels-Part
1: List of stainless steels.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] EN 12664, Thermal performance
of building materials and products - Determination of thermal resistance by
means of guarded hot plate and hot flow meter methods - Dry and moisture
products of medium and low thermal resistance
[13] EN 12667, Thermal performance
of building materials and products - Determination of thermal resistance by
means of guarded hot plate and hot flow meter methods - Dry and moisture
products of high and medium thermal resistance
[14] EN 12939, Thermal performance
of building materials and products - Determination of thermal resistance by
means of guarded hot plate and hot flow meter methods - Thick products of high
and medium thermal resistance
[15] ANDERSON, B.R. ET AL. Analysis,
selection and stastical treatment of thermal properties of building materials
for the preparation of harmonised design values, Final report of thermal
Values Group, coordinated by Building Research Establlsment (BRE), UK
[16] CAMPANALE, M., Determination
of thermal resistance of thick speciments by means of a guarded hot plate or
hot flow metet. Istituto di Fisica, Universita di Padova, Padua, Italy
[17] CAMPANALE, M. and De Ponte, F.,
Tmperature effects on steady-state heat transfer properties of insulating
materials. Theoretical and experimental characterization of insulating cork
board, Istituto di Fiica,
Universita di Padova, Padua, Italy
[18] BISIOL, B., CAMPANALE,
M. and Moro, L, Theoretical nand experimental characterization of insulating
cork board, Istitito di Fisica Tecnica, Facoltà di Ingegneria, Universita di Padova, Padua,
Italy
[19] CAMPANALE, M., De Ponte, F.,
Moro, L. and Zardo, V., Separation ofradiactive contribution in heat
transfer in polyurethanes, Istituto di Fiica, Universita di Padova, Padua,
Italy
[20] CAMPANALE, M., De Ponte, F., Moro, L., Theoretical
characterization of homogenous cellular plastic materials, Istitito di Fisica Tecnica, Facoltà di
Ingegneria, Universita di Padova, Padua, Italy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[22] KUMARAN, M.K., IEA Annex 24, Heat,
air and moisture trnsfer in insulated envelope
parts,
Volume 3 Task 3: Material Properties. Reviewed by Per Jostein Hovde;
edited by Fatin Ali Mohamed.
Final report. Leuven: Laboratorium Bouwfyslca, Department Burgerlijke
Bouwkundre, 1996, ISBN 90- 75741-01-4
[23] ISO 10077-2, Energy
performance of window, door and shutters - Calculation of thermal transmittance
- Part 2; Numerical method for frames
[24] ISO/TR 52000-2, Energy
performance of Buildings - Overarching EPB assessment - Part 2: Expalanation
and justification of ISO 52000-1
[25] ISO/TR 52019-2, Energy
performance of Buildings (EPB) - Building and Building Elements - Part2:
Expalanation and justification
[26] CEN/TS 16628, Energy
performance of Buildings - Basic principles for the set of EPB standarsds
[27] CEN/TS 16629, Energy
performance of buildings - Detailed technical rules for the set EPB standards
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ, định
nghĩa, ký hiệu và đơn vị
4 Phương pháp
thử và điều kiện thử nghiệm
4.1 Phép thử về
tính chất nhiệt
4.2 Phép thử về tính chất
ẩm
5 Xác định giá
trị nhiệt công bố
6 Xác định giá
trị nhiệt thiết kế
6.1 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Giá trị thiết
kế suy ra từ giá trị công bố
6.4 Giá trị thiết
kế suy ra từ giá trị đo
7 Chuyển đổi
giá trị nhiệt
7.1 Tổng quát
7.2 Chuyển đổi đối
với nhiệt độ
7.3 Chuyển đổi đối với độ ẩm
7.4 Chuyển đổi
theo sự lão hóa
7.5 Đối lưu tự
nhiên
8 Giá trị nhiệt
ẩm thiết kế dạng bảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Giá trị nhiệt
thiết kế
8.3 Giá trị độ ẩm
thiết kế
Phụ lục A (Quy định) Hệ số chuyển đổi
cho nhiệt độ
Phụ lục B (Tham khảo) Ví dụ tính toán
Phụ lục C (Tham khảo) Tính toán thống
kê
Thư mục tài liệu tham khảo