Ký hiệu
|
Mô tả môi trường
|
Ví dụ điều
kiện tiếp xúc
|
1. Không có nguy cơ ăn mòn hoặc
phá hủy
|
X0
|
- Đối với bê tông không cốt thép: tất
cả các điều kiện phơi nhiễm trừ ở nơi bị mài mòn hoặc xâm thực hóa học.
- Đối với bê tông cốt thép: rất khô
|
Bê tông trong các tòa nhà có độ ẩm
không khí thấp (dưới 60
%).
|
2. Ăn mòn do
carbonat hóa
|
Những nơi bê tông có cốt thép bị
phơi nhiễm trong không khí và ẩm, phơi nhiễm được phân loại như
sau:
|
XC1
|
Khô hoặc ướt thường xuyên
|
Bê tông trong các tòa nhà có độ ẩm
không khí thấp;
Bê tông thường xuyên ngâm trong nước.
|
XC2
|
Ướt, rất ít khi khô
|
Bề mặt bê tông tiếp xúc lâu dài với
nước;
Một số loại bê tông móng.
|
XC3
|
Độ ẩm trung bình
|
Bê tông trong các tòa nhà có độ ẩm không khí
trung bình (từ 60 % đến 75 %), trong các phòng có độ ẩm cao (trên 75 %) như
phòng bếp, phòng tắm,
phòng giặt, chuồng gia súc);
Bê tông bên ngoài có mái che mưa.
|
XC4
|
Ướt và khô theo chu kỳ
|
Bề mặt bê tông tiếp xúc lâu dài với
nước nhưng không thuộc dạng XC2.
|
3. Ăn mòn do
ion clo không từ nước biển
|
Những nơi bê tông có cốt thép tiếp
xúc với nước có chứa ion clo từ các nguồn không phải nước biển, được phân loại
như sau:
|
XD1
|
Độ ẩm trung bình
|
Bề mặt bê tông tiếp xúc với ion clo
trong không khí
|
XD2
|
Ướt, ít khi khô
|
Bê tông trong bể bơi;
Bê tông tiếp xúc với nước công nghiệp
có chứa ion clo
|
XD3
|
Ướt và khô theo chu kỳ
|
Bê tông tiếp xúc với bụi nước có ion clo;
các vỉa hè; sàn đỗ xe ô tô
|
4. Ăn mòn do ion clo
từ nước biển
|
Những nơi bê tông có cốt thép tiếp
xúc với ion clo từ nước biển hoặc không khí có chứa muối từ nước biển, được
phân loại như
sau:
|
XS1
|
Vùng khí quyển trên mặt
nước biển
|
Phần bê tông trên mặt nước biển
|
XS2
|
Vùng ngập trong nước biển
|
Phần bê tông ngập hoàn toàn trong nước
biển
|
XS3
|
Vùng thủy triều lên xuống và sóng
táp
|
Phần bê tông trong khu vực nước biển
lên xuống bao
gồm cả phần sóng táp
|
5. Ăn mòn hóa học từ
đất và nước ngầm
|
Những nơi bê tông bị phơi nhiễm hóa
chất từ đất tự nhiên hoặc nước ngầm, được phân loại như sau:
|
XA1
|
Ăn mòn mức độ nhẹ
|
Bê tông tiếp xúc với đất tự nhiên và
nước ngầm theo Bảng 2
|
XA2
|
Ăn mòn mức độ trung bình
|
XA3
|
Ăn mòn mức độ mạnh
|
CHÚ THÍCH:X0: Môi trường bình thường;
XC: môi trường xâm thực do carbonat hoá; XD: môi trường xâm thực do ion clo
không từ nước biển; XS: môi trường xâm thực do ion clo từ nước biển; XA: môi
trường xâm thực do hóa chất.
Các con số kèm theo chỉ mức độ xâm
thực: 1: nhẹ, 2: trung bình; 3: mạnh và 4: rất mạnh.
|
5.1.2 Bê tông có thể
đồng thời chịu nhiều tác động gây ăn mòn như mô tả trong Bảng 1, vì thế điều
kiện phơi nhiễm mà bê tông tiếp xúc phải được xem xét như là sự kết hợp của các loại
tác động ăn mòn. Cùng một kết cấu nhưng với các chi tiết khác nhau và các bề mặt
bê tông khác nhau lại có thể chịu tác động của các loại môi trường xâm thực
khác nhau (tham khảo sơ đồ minh họa tại Phụ lục A).
5.2 Giá trị giới
hạn các loại hóa chất gây ăn mòn hóa học
5.2.1 Giá trị giới
hạn các loại hóa chất gây ăn mòn hóa học từ đất tự nhiên và nước ngầm ở điều kiện
nhiệt độ trong khoảng giữa 5 °C
và 25 °C và tốc độ nước chảy đủ chậm để gần đúng với điều kiện tĩnh được quy định tại
Bảng 2.
Bảng 2 - Giá
trị giới hạn hàm lượng các hóa chất gây ăn mòn hóa học từ đất tự nhiên và nước
ngầm
Tác nhân
hóa học
Phương pháp
thử
XA1
XA2
XA3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO4-2, mg/L
TCVN
141:2008
≥ 200 và ≤
600
> 600 và
≤ 3000
> 3000
và ≤ 6000
pH
TCVN 6492:2011
≤ 6,5 và ≥
5,5
< 5,5 và
≥ 4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CO2, xâm thực
mg/L
EN
13577:2007
≥ 15 và ≤
40
> 40 và ≤
100
>100 đến
bão hòa
NH4+, mg/L
TCVN 6179-
1:1996
≥ 15 và ≤
30
> 30 và ≤
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mg2+, mg/L
TCVN 6224:
1996
≥ 300 và ≤
1000
> 1000
và ≤ 3000
> 3000 đến
bão hòa
Đất
SO4-2, mg/kga
tổng
TCVN
141:2008
b
≥ 2000 và ≤
3000c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 12000
và ≤ 24000
Độ axit
theo baumann
gully,
mg/L
EN
16502:2014
-200
Không xác định
a Đất sét có
độ thấm dưới 10-5 m/s có thể
xếp vào loại thấp hơn;
b Phương
pháp quy định chiết SO4-2 bằng axit
clohydric, có thể thay thế bằng nước nếu thí nghiệm tại nơi sử dụng bê tông;
c Giới hạn 3000
mg/kg có thể giảm xuống 2000 mg/kg ở những nơi có nguy cơ tích lũy ion sulfat trong bê
tông do chu kỳ khô và ướt hoặc lực mao quản.
5.2.2 Ở những nơi
có 2 hoặc nhiều hơn 2 tác nhân ăn mòn hóa học ở cùng một mức, thì mức độ xâm thực
được chuyển lên mức cao hơn, trừ khi có kết
quả nghiên cứu xác nhận là không cần thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ nước chảy cao kết hợp với các
hóa chất thuộc Bảng 2;
- Các giới hạn không quy định trong Bảng
2,
- Các hóa chất xâm thực khác;
- Đất và nước bị ô nhiễm hóa chất;
6 Chất lượng bê tông
6.1 Vật liệu để
chế tạo bê tông bao gồm xi măng, cốt liệu, phụ gia khoáng, phụ gia hóa học và nước cần đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật theo các TCVN hiện hành.
6.2 Thành phần bê tông được lựa
chọn theo các TCVN hoặc các chỉ dẫn kỹ thuật chuyên ngành hiện hành.
CHÚ THÍCH: Khi sử dụng các phương pháp
chọn thành phần bê tông theo tiêu chuẩn nước ngoài cần phải tuân
thủ tính hệ thống trong các chỉ dẫn và các tiêu chuẩn áp dụng.
6.3 Yêu cầu về cấp
độ bền chịu nén, tỉ lệ nước/chất kết dính
(N/CKD) và hàm lượng xi măng tối thiểu của bê tông theo từng loại môi trường
xâm thực được quy định tại Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ
tiêu
Loại môi trường và
mức độ xâm thực
Không có
nguy cơ ăn mòn hoặc
phá hủy
Ăn mòn do
carbonat hóa
Ăn mòn do
ion clo
Ăn mòn do
hóa chất từ đất và nước ngầm
Ion clo từ
nước biển
Ion clo từ
nguồn khác với nước biển
XO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XC2
XC3
XC4
XS1
XS2
XS3
XD1
XD2
XD3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XA2
XA3
Tỉ lệ N/CKD lớn
nhất
-
0,60
0,55
0,50
0,45
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,50
0,50
0,40
0,50
0,45
0,40
Cấp độ bền
chịu nén nhỏ nhất
B15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B30
B35
B35
B35
B45
B45
B35
B35
B45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B35
B45
Mác theo cường
độ chịu nén nhỏ nhất, MPa
20
35
40
45
45
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
45
45
60
45
45
60
Hàm lượng
xi măng tối thiểu (kg/m3)*
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
300
320
320
340
360
320
340
360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
380
Các yêu cầu
khác
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
Xi măng bền
sulfat
*Mác xi măng lựa chọn theo TCVN
9035:2011.
6.4 Giới hạn hàm lượng
ion clo trong bê tông được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Giới
hạn hàm lượng ion clo trong bê tông1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp hàm lượng ion clo 2)
Hàm lượng ion clo
cho phép, % so với khối lượng xi măng 3)
Không có cốt thép
Cl 1,0
1,00
Có cốt thép thường
Cl 0,20
0,20
Cl 0,40 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có cốt thép dự ứng lực căng trước
Cl 0,10
0,10
Cl 0,20
0,20
1) Hàm lượng ion clo trong bê tông
được tính bằng tổng hàm lượng ion
clo có trong xi măng, cốt liệu, nước trộn và phụ gia hóa học. Trường hợp tổng
giá trị theo tính toán vượt quá giới hạn cho phép thì phải xác định trên bê
tông đã đóng rắn
theo TCVN 7572-15:2006, hàm lượng không được vượt quá 0,6 kg/m3 đối
với bê tông cốt thép thông thường và 0,3 kg/m3 đối với bê
tông cốt thép dự ứng lực căng trước.
2) Trường hợp sử dụng một loại bê tông đặc
biệt nào đó thì cấp hàm lượng Ion clo được chọn dựa vào giá trị quy
định trong thiết kế.
3) Khi sử dụng phụ gia thay thế xi
măng và có tính đến hàm lượng xi măng, hàm lượng ion clo được tính theo tổng
khối lượng xi măng và phụ gia;
4) Các cấp hàm lượng
ion clo khác có thể được chấp nhận đối với bê tông sử dụng xi măng pha xỉ lò
cao theo quy định trong thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cốt thép thường và cốt thép dự ứng lực
phù hợp với các TCVN hiện hành. Trường hợp sử dụng cốt đặc biệt thì áp dụng
theo Điều 10.1.1 của tiêu chuẩn này.
8 Lớp bê tông bảo vệ
cốt thép
8.1 Qui tắc phân
cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Qui ước lấy cấp cường độ bê tông quy định
tại Bảng 3 ứng với tuổi thọ thiết kế của kết cấu 50 năm làm cấp cấu tạo độ bền lâu
và tuổi thọ cơ sở của lớp bê
tông bảo vệ cốt thép, gọi là cấp S4. Sự tăng cấp hoặc giảm cấp cấu tạo
độ bền lâu và tuổi thọ được xác định theo qui tắc quy định tại Bảng 5 (tham khảo
Phụ lục B). Cấp cấu tạo độ
bền lâu và tuổi thọ thấp nhất được qui ước là S1.
Bảng 5 - Qui
tắc phân cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Tăng hoặc
giảm cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Tiêu chí
Loại môi
trường và mức độ xâm thực theo Bảng 1
XO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XC2/XC3
XC4
XD1
XD2/XS1
XD3/XS2/XS3
Tuổi thọ thiết kế 100 năm
Tăng 2 cấp
Tăng 2 cấp
Tăng 2 cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tăng 2 cấp
Tăng 2 cấp
Tăng 2 cấp
Cấp cường độ chịu nén của bê tông
≥ B35
Giảm 1 cấp
≥ B35
Giảm 1 cấp
≥ B45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ B50
Giảm 1 cấp
≥ B50
Giảm 1 cấp
≥ B50
Giảm 1 cấp
≥ B55
Giảm 1 cấp
Cấu kiện dạng tấm (vị trí cốt thép
không bị ảnh
hưởng bởi qui trình xây dựng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Có sự kiểm soát đặc biệt quá trình sản
xuất bê tông
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
8.2 Chiều dày tối
thiểu của lớp bê tông bảo vệ cốt thép
Chiều dày tối thiểu lớp bê tông bảo vệ
cốt thép theo loại và mức độ xâm thực của môi trường, được quy định tại Bảng 6
đối với cốt thép thường và Bảng 7 đối với cốt thép dự ứng lực.
Bảng 6 - Yêu
cầu chiều dày tối thiểu cửa lớp bê tông bảo vệ cốt thép thường
Cấp cấu tạo
độ bền lâu và tuổi thọ
Chiều dày tối
thiểu lớp bê tông bảo vệ theo từng loại môi trường và mức độ xâm thực, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XC1
XC2/XC3
XC4
XD1/XS1
XD2/XS2
XD3/XS3
S1
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
30
S2
10
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
S3
10
10
20
25
30
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S4
10
15
25
30
35
40
45
S5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
30
35
40
45
50
S6
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
45
50
55
Bảng 7 - Yêu cầu chiều
dày tối thiểu của lớp bê
tông bảo vệ cốt thép dự ứng lực
Cấp cấu tạo độ bền lâu và
tuổi thọ
Chiều dày tối
thiểu lớp bê tông bảo vệ theo từng loại môi trường và mức độ xâm thực, mm
X0
XC1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XC4
XD1/XS1
XD2/XS2
XD3/XS3
S1
10
15
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
S2
10
15
25
30
35
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S3
10
20
30
35
40
45
50
S4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
35
40
45
50
55
S5
15
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
55
60
S6
20
35
45
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
65
9 Độ mở vết nứt cho
phép
Yêu cầu về độ mở vết nứt cho
phép của kết cấu bê tông cốt thép trong các môi trường xâm thực được quy định tại
Bảng 8.
Bảng 8 - Yêu
cầu về độ mở vết nứt cho
phép của kết cấu bê tông cốt thép trong môi trường xâm
thực
Đơn vị tính bằng
milimet
Loại môi
trường và mức độ xâm thực
Kết cấu bê
tông cốt thép thường
Kết cấu bê
tông cốt thép dự ứng lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XO, XC1
Áp dụng
theo TCVN 5574:2012
XC2, XC3, XC4
≤ 0,1
Không cho
phép có vết nứt
XD1, XD2, XD3
XS1, XS2, XS3
10 Các biện pháp bảo
vệ hỗ trợ
10.1 Trong những
trường hợp khó có thể cấu tạo được chiều dày lớp bê tông bảo vệ theo quy định ở
Bảng 6 và Bảng 7 (nhưng không được nhỏ hơn cấp S1) hoặc không thể tăng thêm
thì cần phải áp dụng thêm các biện pháp bảo vệ hỗ trợ quy định tại 10.1.1,
10.1.2, 10.1.3 và 10.1.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.2 Bảo vệ catốt theo ISO
12696:2012.
10.1.3 Phủ mặt ngoài
bê tông bằng các loại vật liệu phủ chống ăn mòn phù hợp với TCVN 7951:2008 hoặc
BS EN 1504-2:2009.
10.1.4 Sử dụng phụ
gia khoáng và/hoặc phụ gia hóa học để tăng độ đặc chắc cho bê tông, như: tro
bay tham khảo Phụ lục C và D, silica fume và các loại
phụ gia khoáng khác theo hướng dẫn của nhà cung cấp hoặc theo kết quả nghiên cứu,
phụ gia hóa học theo TCVN 8826:2011.
11 Bảo vệ cho các
chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết
Áp dụng theo CHиП 2.03.11-85.
12 Cấu tạo kiến trúc
12.1 Bề mặt kết cấu
phẳng, không gây đọng nước, không gây tích tụ ẩm và bụi.
12.2 Hạn chế sử dụng
kết cấu bê tông cốt thép dạng thanh mảnh (chớp, lan can chắn nắng, v.v...).
12.3 Có khả năng tiếp cận
tới mọi vị trí để kiểm
tra, sửa chữa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(tham khảo)
Sơ đồ minh họa các loại môi trường và mức độ xâm thực đối
với một số kết cấu bê tông và bê tông cốt thép điển hình
Hình A.1 - Kết cấu cầu
đường bộ
Hình A.2 - Kết
cấu nhà ở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4 - Kết cấu hầm
chui và cầu vượt
Hình A.5 - Kết
cấu nhà công nghiệp
Hình A.6 - Kết
cấu nhà cao tầng
CHÚ THÍCH: XA? trong các
hình trên có thể có cả loại môi
trường xâm thực hóa học từ đất và nước ngầm.
Phụ
lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
B.1 Nguyên tắc
Việc xác định một cấp cấu tạo độ bền lâu
và tuổi thọ nào đó phải dựa trên cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ cơ sở được
qui ước tại Điều 8.1 và các qui tắc phân cấp ở Bảng 5, theo đó S4 là cấp cấu tạo cơ
sở của lớp bê tông bảo vệ cốt thép trong các môi trường xâm thực có cấp cường độ
chịu nén tương ứng quy định tại Bảng 3, ứng với tuổi thọ thiết kế
của kết cấu là 50 năm. Sự tăng cấp hoặc giảm cấp so với cấp cấu tạo cơ
sở phụ thuộc vào các tiêu chí quy định tại Bảng 5.
B.2 Ví dụ
Xác định các cấp cấu tạo độ bền lâu và
tuổi thọ cho kết cấu bê tông cốt thép thường nằm trong vùng khí quyển biển.
Bước 1: Xác định loại môi
trường và mức độ xâm thực
Với điều kiện kết cấu làm việc trong
vùng khí quyển biển, tra cứu ở Bảng 1, tương ứng với loại XS1.
Bước 2: Xác định cấp cấu tạo
độ bền lâu và tuổi thọ
Tra cứu các số liệu trong các Bảng 3,
4, 5 và 6 liên quan đến XS1, lập thành bảng thể hiện mối quan hệ giữa các tiêu
chí cho phép giảm hoặc tăng cấp cấu tạo, trong đó tiêu chí nào đáp
ứng được thì đánh dấu X (Bảng B.1). Tùy thuộc vào điều kiện xây dựng kết cấu,
người thiết kế sẽ đưa ra quy định cấp cấu tạo độ bền và tuổi thọ cho phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tiêu
chí để lựa chọn cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Cấp cấu tạo độ bền lâu và
tuổi thọ
Cấp độ bền chịu
nén của bê tông
Kết cấu dạng
bản mỏng
Có sự kiểm
soát đặc biệt trong quá trình sản xuất
Tuổi thọ
thiết kế, năm
50
100
B35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
S4
X
S6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
S3
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
S1
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục C
(tham khảo)
Ví dụ mô hình kiểm soát giới hạn hàm lượng ion clo của kết
cấu bê tông cốt thép trong môi trường biển thuộc tiểu vùng khí quyển trên bờ
Hàm lượng ion clo, cả lượng có mặt ban
đầu trong bê tông (từ nguyên liệu hoặc trong quá trình trộn) và lượng thâm nhập
sau này từ môi trường, được giới hạn bởi lượng ion clo tới hạn, được
quy định như là giá trị giới hạn cho việc bắt đầu ăn mòn cốt thép. Giá trị của
hàm lượng ion clo tới hạn hoặc ngưỡng ion clo chủ yếu phụ thuộc vào chủng loại và hỗn
hợp chất kết dính. Phương trình cho thiết kế dựa trên tuổi thọ không tính đến bảo trì là:
Cd ≤ Clim
(C.1)
trong đó: Clim - hàm lượng ion
clo gây ra ăn mòn thép, lấy theo Bảng C.1;
Cd - hàm lượng
ion clo trên bề mặt cốt thép trong bê tông (phần trăm trọng lượng so với tổng
chất kết dính), thâm nhập từ môi trường bên ngoài và cũng là một loại tạp chất
trong nguyên liệu bê tông, có thể ước tính từ biểu thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C.2)
trong đó: c - chiều dày lớp
bê tông bảo vệ cốt
thép (cm);
Da - hệ số khuyếch
tán clo biểu kiến (cm2/năm);
t - tuổi thọ
không bảo trì của bê tông (năm);
Co - hàm lượng
ion clo ban đầu tại bề mặt cốt thép trong bê tông (phần trăm khối lượng so với
tổng lượng chất
kết dính) kể cả từ nguyên liệu hoặc trong quá trình trộn.
Cs - hàm lượng
ion clo tại bề mặt bê tông, lấy theo Bảng C.2.
Bảng C.1 - Giới
hạn hàm lượng ion clo đối với các loại chất kết dính khác nhau
Loại chất kết
dính (CKD)
Giới hạn
hàm lượng ion clo (% khối lượng chất kết
dính)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
Xi măng poóc lăng + bột đá
vôi (LF)
- Tỷ lệ LF/CKD không lớn hơn 0,15
0,45
Xi măng poóc lăng + Tro bay (FA)
- Tỷ lệ FA/CKD dưới 0,15
0,45
- Tỉ lệ FA/CKD từ 0,15 đến dưới
0,35
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp xi măng
poóc lăng + LP + FA, nếu
tỉ lệ LP/CKD không lớn hơn 0,15, thì sử dụng giá
trị giới hạn clo của OPC + FA.
Bảng C.2 - Hàm lượng ion clo tại bề mặt
kết cấu bê tông cốt thép trong tiểu vùng khí quyển trên bờ (Cs) ở các khoảng
cách khác nhau
Tuổi thọ kết
cấu (năm)
10
20
30
40
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng ion clo, Cs (% khối lượng
bê tông)
Bị sóng táp
(va đập)
0,971
1,233
1,391
1,504
1,592
0
0,299
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,453
0,506
0,551
100
0,135
0,176
0,205
0,339
0,249
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,061
0,079
0,092
0,103
0,112
500
0,041
0,054
0,063
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,076
1000
0,040
0,052
0,060
0,067
0,073
CHÚ THÍCH: *Phạm vi tiểu vùng khí
quyển trên bờ có khoảng cách ≤ 1000 m tính từ mép nước (TCVN 9346:2012).
Đối với kết cấu bê tông trên bờ, giá
trị của Cs được lấy theo Bảng C.2. Đối với
kết cấu bê tông
ngoài khơi, có thể sử dụng giá trị Cs tại vị trí 0
m ở Bảng C.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dk,f = αf . Dk,c
(C.3)
trong đó:
Dk,f - hệ số khuếch
tán ion clo biểu kiến của bê
tông dùng xi măng poóc lăng + FA (cm2/năm);
Dk,c - hệ số khuếch
tán ion clo biểu kiến của bê tông chỉ dùng xi măng poóc lăng (cm2/năm), có thể tra trên
Hình C.1;
αf - hệ số tro
bay, có thể tra trên Hình C.2.
Hình C.1 - Mối
quan hệ giữa hệ số khuếch tán ion clo biểu kiến
của bê tông không nứt dùng xi măng poóc lăng và nước với tỷ
lệ N/CKD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục D
(tham khảo)
Ví dụ mô hình kiểm soát chiều sâu carbonat hóa của kết cấu
bê tông cốt thép trong môi trường carbonat hoá
Để thiết kế tuổi thọ không tính đến
bảo trì cho kết
cấu bê tông cốt thép trong môi trường cabonat hóa, độ sâu bị carbonat hóa cần
được kiểm soát sao cho nó không được lớn hơn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt
thép với hệ số an toàn theo phương trình sau:
Xc ≤ c
(D.1)
trong đó: c - là chiều
dày tối thiểu của lớp bê tông bảo vệ cốt thép (mm);
Xc - độ sâu carbonat
hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(D.2)
trong đó: α1 - hệ số tiếp
xúc với mưa hoặc ẩm ướt, có thể
được xác định từ Bảng D.1.
α2 - hệ số khắc nghiệt
của carbonat hóa, có thể xác định từ Bảng D.2 và Hình D.1
t - tuổi thọ sử dụng
theo thiết kế, không quy định bảo trì (năm)
k - hệ số độ sâu
carbonat hóa (mm/năm0,5), có thể được
xác định từ công thức thức (D.3):
k = 17,5 . kr
.(N/CKD)3
(D.3)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/CKD - tỉ lệ nước
trên chất kết dính.
Bảng D.1 - Ảnh
hưởng của tiếp xúc với mưa/nước đến độ sâu
carbonat hóa
Điều kiện
tiếp xúc với mưa/nước
α1
Có thể bị ướt do
mưa/nước
0,95
Không bị tiếp
xúc với mưa/nước
1,00
Bảng D.2 -
Xác định α2 dựa trên mức độ
carbonat hóa của môi trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
α2
Thông thường
0,65
Trung bình
0,85
Cao
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.2 - Hệ
số ảnh hưởng của loại tro bay đến phản ứng carbonat hóa, kr
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Chất lượng bê tông
7 Cốt thép
8 Lớp bê tông bảo vệ cốt
thép
9 Độ mở vết nứt cho
phép
10 Các biện pháp bảo vệ
hỗ trợ
11 Bảo vệ cho
các chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết
12 Cấu tạo kiến
trúc
Phụ lục A (tham khảo):
Sơ đồ minh họa các loại môi trường và mức độ xâm thực đối với một số kết cấu
bê tông và bê tông cốt thép điển hình
Phụ lục B (tham khảo): Phương pháp xác
định cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D (tham khảo): Ví dụ mô hình
kiểm soát chiều sâu carbonat hóa