1 - đồng
hồ đo;
|
2 -
rãnh khía chữ T;
|
3 - chốt
điều chỉnh;
|
4 - giá
điều chỉnh
|
Hình 1 - Dụng cụ đo độ phẳng theo chiều rộng
3.7 Bề
mặt thử nghiệm, phải cứng và phẳng,
có kích thước thích hợp để có thể thao tác với độ nghiêng từ 15° đến 30° và chiều
cao phù hợp, để có thể đứng làm thử nghiệm.
4 Mẫu thử
4.1 Yêu
cầu chung
Kích
thước danh nghĩa của mẫu thử do nhà sản xuất công bố. Mẫu thử có thể dịch chuyển
trong quá trình thử nghiệm (có nghĩa là không được gắn với vật liệu khác). Mẫu
thử nghiệm phải là những mẫu đơn có kích thước danh nghĩa theo công bố của nhà sản
xuất. Toàn bộ bề mặt mẫu thử phải không có vật liệu ngoại lai và sự nhấp nhô
trên bề mặt hay cạnh. Những vật liệu này phải được loại bỏ trước khi bắt đầu tiến
hành thử nghiệm.
4.2
Lấy mẫu
Lấy
năm tấm/thanh ván sàn làm mẫu thử nghiệm.
5 Ổn định mẫu thử
Mẫu
thử được đo ở trạng thái tiếp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Cách tiến hành
6.1
Xác định chiều dày (t)
Sử
dụng thước micromet, thước kẹp hay dụng cụ phù hợp khác để xác định chiều dày của
năm mẫu thử, mỗi mẫu thử đo tại sáu vị trí; trong đó có bốn vị trí
trên mỗi góc cách mỗi cạnh ngắn 20 mm và hai vị trí ở giữa mẫu thử cách mỗi cạnh dài 20 mm (xem
Hình 2). Kẹp từ từ má kẹp lên hai bề mặt tấm thử, không kẹp mạnh.
Ghi lại 30 giá trị đo được của 5 mẫu thử với độ chính xác 0,05 mm.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 2 -
Các vị trí đo xác định chiều dày (t)
6.2
Xác định chiều dài (l)
Sử
dụng thước thép thích hợp để đo chiều dài của năm mẫu thử. Đo dọc theo hai đường
song song cách cạnh dài 20 mm (xem Hình 3). Đối với tấm vuông, lựa chọn một chiều
để đo. Ghi lại 10 giá trị đo được của 5 mẫu thử với độ chính xác tới 0,1 mm.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Các vị trí đo xác định chiều dài (l)
6.3
Xác định chiều rộng (w)
Sử
dụng thước kẹp phù hợp để xác định chiều rộng của năm mẫu thử. Đo dọc theo hai
đường song song cách cạnh ngắn 20 mm và đo ở giữa mẫu thử (xem Hình 4). Đối với
tấm vuông, đo theo chiều vuông góc với chiều được lựa chọn trong 6.2. Ghi lại
15 giá trị đo được của 5 mẫu thử với độ chính xác 0,05 mm.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 4 - Các vị trí đo xác định chiều rộng (w)
6.4
Xác định độ vuông góc (q)
Từ
một góc của tấm mẫu thử, đặt cạnh của thước vuông áp vào cạnh dài của lớp bề mặt.
Sử dụng thước đo chiều dày phù hợp, xác định khe hở lớn nhất giữa cạnh của thước
vuông và cạnh ngắn của tấm, qmax. Lặp lại phương pháp đo tương tự
đối với góc đối diện, xem Hình 5. Đặt thước vuông khít với cạnh dài của lớp bề
mặt, không ép mạnh thước đo chiều dày. Ghi lại 10 giá trị đo được của 5 mẫu thử
với độ chính xác 0,01 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5
Xác định độ phẳng (s)
Đặt
mẫu thử lên bề mặt thử nghiệm, sao cho lớp bề mặt hướng lên trên. Đặt thước
thép áp khít với cạnh dài của lớp bề mặt tấm mẫu thử. Nếu nhìn thấy khe hở,
chèn theo chiều đứng lần lượt các lá thước đo chiều dày vào ví trí có khe hở lớn nhất
cho đến khi lá thước dày nhất chèn khít khe hở.
Các lá thước đo chiều dày phải được
chèn vào khe hở một cách dễ dàng không cần lực tác động. Lá thước dày nhất vừa
khít khe hở là độ lệch lớn nhất smax của cạnh tâm mẫu thử so
với thước thép. Chỉ đo tại khu vực trung tâm của mẫu thử (xem Hình 6). Ghi lại
5 giá trị đo được của 5 mẫu thử.
Hình 6 - Sơ đồ đo độ phẳng (s)
6.6 Xác
định độ phẳng theo chiều rộng (fw)
6.6.1
Điều chỉnh và hiệu chỉnh dụng cụ đo
Sử
dụng dụng cụ đo độ phẳng theo chiều rộng, điều chỉnh trụ đỡ dọc theo rãnh khía
hình chữ T phù hợp với chiều rộng của mẫu thử cần đo. Khoảng cách trụ đỡ, d,
sẽ phải được điều chỉnh không nhỏ hơn chiều rộng mẫu thử, w, trừ đi 10
mm, tức là d ≥ (w - 10) mm (xem Hình 7). Dùng thước kẹp phù hợp để đo
giá trị d. Ghi lại giá trị d với độ chính xác 0,5 mm.
Dụng
cụ đo sẽ phải được quy 0 trên một tấm chuẩn trước mỗi lần đo.
6.6.2
Tiến hành đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Sơ đồ đo độ phẳng theo chiều rộng (fw)
6.7 Xác
định độ phẳng theo chiều dài (fl)
Đặt
mẫu thử lên bề mặt thử nghiệm, áp khít thước thép lên bề mặt mẫu thử như Hình
8. Nếu nhìn thấy khe hở, chèn lá thước đo chiều dày vào khe hở ở vị trí có khe
hở lớn nhất cho đến khi lá thước dày nhất chèn khít khe hở. Lá thước đo chiều
dày phải được chèn dễ dàng vào khe hở không cần tác động lực. Giá trị khe hở lớn
nhất fl là chiều dày của
thước căn lá được chèn khít với khe hở. Nếu cần thiết có thể sử dụng thước kẹp
để thay thế. Giá trị đo thể hiện giá trị âm khi lớp bề mặt hướng vào mặt thước
thép và giá trị dương khi lớp bề mặt hướng ra ngoài mặt thước thép. Ghi lại 5
giá trị đo được của 5 mẫu thử kèm theo dấu âm hoặc dương, với độ chính xác phụ
thuộc vào thước đo.
CHÚ
DẪN:
1)
Mẫu thử 2) Thước thép
Hình 8 - Sơ đồ đo độ phẳng theo chiều dài (fl)
6.8
Xác định độ hở giữa các tấm (o)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng
thước thép làm thành dẫn, ghép bảy tấm mẫu thử chắc chắn trên bề mặt thử nghiệm
như trong Hình 9, không sử dụng keo dán. Độ thẳng hàng của các tấm riêng rẽ phải
đảm bảo trong khoảng ± 5 mm. Không phân biệt mối ghép được thiết kế ghép cơ học
không dùng keo, có dùng keo hoặc các phương pháp ghép nối khác, trong mọi trường
hợp đều không được sử dụng keo để lắp ghép sơ đồ thử nghiệm này.
CHÚ DẪN:
1)
Mẫu thử 2) Điểm đo 3) Thước thép
Hình 9 - Sơ đồ đo độ
hở giữa các thanh/tấm lắp ghép
6.8.2
Tiến hành đo
Sử
dụng thước đo chiều dày phù hợp để đo các độ hở, không dùng lực ép lên các tấm
thử, đo tại sáu điểm như trong Hình 9. Ghi lại sáu giá trị đo được.
6.9
Xác định độ chênh lệch chiều cao giữa các tấm (h)
6.9.1
Lắp ghép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1)
Mẫu thử 2) Điểm đo 3) Thước thép
Hình 10 - Sơ đồ đo chênh lệch chiều cao giữa các
thanh/tấm lắp ghép
6.9.2 Tiến
hành đo
Sử
dụng thước đo phù hợp để xác định sự chênh lệch chiều cao, không dùng lực ép lên
các tấm thử, đo tại 6 điểm như trong Hình 10. Tính độ chênh lệch chiều cao lớn
nhất ở phía bên trái hoặc phía bên phải của mối ghép nối. Đặt chân dụng cụ thử nghiệm
ở một phía của mối nối, đo độ chênh lệch chiều cao lớn nhất tại phía còn lại của
mối nối. Không tiến hành đo cách xa quá 5 mm tính từ cạnh mối nối. Ghi lại sáu
giá trị đo được với độ chính xác 0,05 mm.
7 Tính toán và biểu thị kết quả
7.1
Chiều dày (t)
Trong
30 giá trị chiều dày t đo được theo 6.1, ghi lại giá trị đơn lẻ lớn nhất
tmax và giá trị đơn lẻ nhỏ nhất, tmin, và tính toán giá trị trung bình, ttb.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Chiều
dài (l)
Trong
10 giá trị chiều dài l đo được theo 6.2, tính giá trị ∆l = |ldn - l|, biểu thị kết quả bằng milimet với độ chính xác đến
0,1 mm.
Nếu
ldn > 1500
mm, chia ∆I cho ldn biểu thị kết quả bằng mm/m với độ chính xác 0,1
mm/m.
7.3 Chiều
rộng (w)
Trong
15 giá trị chiều rộng w đo được theo 6.3, ghi lại giá trị đơn lẻ lớn nhất
wmax và giá trị đơn lẻ nhỏ nhất, wmin, và tính toán giá trị trung bình, wtb.
Tính
giá trị ∆wtb = |wdn - wtb| và wmax
- wmin, biểu thị kết quả bằng milimet với độ chính xác 0,05
mm.
7.4
Độ vuông góc (q)
Trong
10 giá trị độ vuông góc q đo được theo 6.4, lấy giá trị lớn nhất qmax, biểu thị kết quả bằng milimet với độ chính xác
0,05 mm.
7.5
Độ thẳng (s)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6
Độ phẳng theo chiều rộng (fw)
Trong
5 giá trị độ phẳng fw đo được theo Điều 6.6, lấy giá trị
dương hoặc âm lớn nhất và chia giá trị
này cho khoảng cách trụ đỡ, d
(xem 6.6.1). Biểu thị kết quả bao gồm cả dấu theo % với độ chính xác 0,01 %.
7.7
Độ phẳng theo chiều dài (fl)
Trong
5 giá trị fl đo được
theo 6.7, lấy giá trị dương hoặc âm lớn nhất, chia giá trị này cho chiều dài
danh nghĩa của tấm mẫu thử. Biểu thị kết quả bao gồm cả dấu theo % với độ chính
xác 0,01 %.
7.8 Độ
hở giữa các tấm (o)
Trong
6 giá trị độ hở o đo được theo 6.8, tính giá trị trung bình, otb.
Ghi lại giá trị đơn lẻ lớn nhất, omax. Biểu thị kết quả bằng
milimet với độ chính xác 0,05 mm.
7.9
Chênh lệch chiều cao giữa các tấm (h)
Trong
6 giá trị chênh lệch chiều cao h đo được theo 6.9, tính giá trị trung
bình htb. Ghi lại giá trị đơn lẻ lớn nhất hmax. Biểu thị kết quả bằng milimet với độ chính xác
0,05 mm.
8 Báo cáo thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
Viện dẫn tiêu chuẩn này TCVN 11943:2018 (ISO 24337:2012), và bất kỳ sự sai khác
(nếu có);
b)
Tên và địa chỉ của phòng thí nghiệm tiến hành thử nghiệm;
c)
Tên và địa chỉ của cơ sở yêu cầu thử nghiệm;
d)
Tên (nhãn, nếu có) và loại tấm ván lát sàn đem thử;
e)
Quá trình lấy mẫu và ngày bàn giao mẫu thử;
f)
Ngày và khoảng thời gian thử nghiệm;
g)
Điều kiện khí hậu áp dụng cho mẫu thử trong khoảng thời gian thử;
h)
Điều kiện khí hậu phòng thử nghiệm trong khoảng thời gian thử;
i)
Kết quả thử nghiệm theo bảng (xem ví dụ trong Phụ lục A).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(tham khảo)
Bảng ghi kết quả
thử nghiệm
Bảng
mẫu ghi chép các kết quả thử nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn, xem Bảng 1.
Bảng 1 - Bảng mẫu ghi kết quả thử nghiệm và tính
toán
Kích thước theo mm
Chiều dày, t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,20
9,15
9,20
9,25
9,25
9,30
9,20
9,20
9,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,15
9,30
9,15
9,15
9,25
9,15
9,20
9,20
9,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tmin
9,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ttb
9,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tdn
9,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆ttb
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tmax - tmin
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài, L
1203,2
1203,1
1203,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1203,0
1203,0
1203,1
1203,2
1199,8
1199,9
Ldn
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆L
3,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,60
3,70
3,00
3,00
3,10
3,20
0,02
0,10
Chiều rộng, w
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,05
200,05
200,00
200,05
200,05
199,95
199,95
200,00
200,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wmin
199,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wtb
200,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wdn
200,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆wtb
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wmax - wmin
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ vuông góc, q
0,15
0,15
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
qmax
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo mm/m
Độ thẳng, s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,10
0,12
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo mm
Độ phẳng theo chiều rộng, fw
-0,12
-0,13
-0,12
-0,11
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách d
192,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo %
fw, (+)max/d
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fw, (-)min/d
-0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo mm
Độ phẳng theo chiều dài, fl
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,30
0,20
ldn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fl (+)max/ldn
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fl (-)min/ldn
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo mm
Khe hở, o
0,05
0,00
0,00
0,05
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
otb
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
omax
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo mm
Chênh lệch chiều cao, h
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,00
0,00
0,00
htb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
1
Phạm vi áp dụng
2
Ký hiệu
3
Thiết bị, dụng cụ
4
Mẫu thử
5
Ổn định mẫu thử
6
Cách tiến hành
7
Tính toán và Biểu thị kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A (tham khảo) Bảng ghi kết quả thử nghiệm