Phương pháp thử
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức yêu cầu
|
TCVN
11945-1:2018
(ISO
24337:2006)
|
1.
Đặc trưng hình học
|
Chiều
dày, t
|
∆ttb ≤ 0,50 mm so với giá trị danh nghĩa.
tmax - tmin ≤ 0,50 mm.
|
Chiều
dài, l
|
Đối
với giá trị danh nghĩa đã cho, giá trị đo được
không vượt quá:
l ≤ 1500 mm; ∆l ≤ 0,5 mm;
/
≥ 1500 mm: ∆l ≤ 0,3
mm/m.
|
Chiều
rộng, w
|
∆Wtb ≤ 0,10 mm so với
giá trị danh nghĩa.
Wmax - Wmin ≤ 0,20 mm.
|
Chiều
dài và chiều rộng của tấm vuông, l = w
|
∆Ltb≤ 0,10 mm so với giá trị danh nghĩa.
∆Wtb ≤ 0,10 mm so với giá trị danh nghĩa.
Imax - Imin ≤ 0,20 mm.
Wma x- Wmin ≤
0,20 mm.
|
Độ
vuông góc, q
|
qmax ≤ 0,20 mm.
|
Độ
thẳng, s
|
smax ≤ 0,30 mm/m.
|
Độ
phẳng, f
|
Giá
trị đơn lẻ lớn nhất.
fw,lõm ≤ 0,15 %;
fw,lồi ≤ 0,20%.
fl, lõm
≤ 0,50%: fl,lồi ≤ 1,00 %.
|
Độ
hởa, o
|
Độ
hở
đo từ bề mặt giữa các cạnh tiếp xúc theo chiều dọc:
otb
≤ 0,15 mm;
omax
≤ 0,20 mm.
|
Chênh
lệch độ cao, h
|
htb≤ 0,10mm.
hmax ≤ 0,15 mm.
|
TCVN
11944:2018 (ISO 24343-1:2007)
|
2.
Vết
lõm dư
|
Sau
150 min, vết lõm lưu lại phải nhỏ hơn 0,05 mm.
|
ISO
4892-2:2009 Phương pháp B
Chu
kỳ 5 hoặc chu kỳ 6
|
3.
Độ bền khi phơi nhiễm ánh sáng (100 ±0,5) h
Tổng
bức xạ bằng (396 ± 2) kJ/m2
|
Không
vượt quá sự thay đổi nhỏ theo ANSI LF-01, hoặc ≥ Cấp 4 theo
thang màu xám trong TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02).
CHÚ
THÍCH: Cho phép để mẫu thử phục hồi trong (24 ± 1) h trong điều
kiện không phơi nhiễm ánh sáng, ở nhiệt độ
23 °C và độ ẩm tương
đối 50 % trước khi tiến hành đo lần cuối.
|
a Độ hở giữa các cạnh tiếp xúc theo chiều dọc
của ván lát sàn nhiều lớp được đo từ bề mặt.
|
4.2
Yêu cầu phân loại
Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật của ván lát sàn nhiều lớp
- Yêu cầu phân loại
Tên chỉ tiêu và phương pháp thử
Yêu cầu
Phân loại
TCVN 11946:2018 (ISO 10874:2009)
Dân dụng Vừa phải/ thấp, Thông thường/ trung bình
Nhóm 21/22
Dân dụng Cao,
Thương mại vừa phải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thương mại Thông thường
Nhóm 32
Thương mại Cao
Nhóm 33
Thương mại Rất cao
Nhóm 34
Kí hiệu
TCVN 11946:2018 (ISO 10874:2009)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền mài mòn TCVN 11947:2018 (ISO 24338:2014)
IP ≥ 1 000 chu kỳ
IP ≥ 2 000 chu kỳ
IP ≥ 4 000 chu kỳ
IP ≥ 6 000 chu kỳ
IP ≥ 8 500 chu kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11948:2018 (ISO 4918:2016)
-
10 000 chu kỳ
Không tổn hại
25 000 chu kỳ
Không tổn hại
25 000 chu kỳ
Không tổn hại
25 000 chu kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền va đập TCVN 11949:2018 (ISO 24335:2006)
-
Bi to
≥ 400 nm
Bi to
≥ 800 mm
Bi to
≥ 1000 mm
Bi to
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Bi nhỏ ≥ 8 N
Bi nhỏ ≥ 12N
Bi nhỏ ≥ 15 N
Bi nhỏ ≥
24 N
Độ trương nở chiều dày TCVN 11950:2018 (ISO
24336:2005)
≤ 20 %
≤ 18%
≤ 18%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 8%
Độ bền bề mặt TCVN 7756- 10:2007
≥ 1,0 N/mm2
≥ 1,0 N/mm2
≥ 1,25 N/mm2
≥ 1,25 N/mm2
≥ 1,5 N/mm2
Sự thay đổi kích thước
TCVN 11951:2018 (ISO 24339:2006)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
∆wtb, ∆ltb ≤ 0,10%; 0,30
mm ≤ Cmax < 0,40 mm
JL,max, JS,max ≤ 0,10 mm
hL,max, hS,max ≤ 0,15 mm
Độ bền mối ghép nối cơ học TCVN 11952:2018 (ISO
24334:2014)
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS0,2
≥ 1
kN/m
FL0,2 ≥ 1 kN/m
FS0,2 ≥ 2kN/m
FL0,2 ≥ 3,5 kN/m FS0,2 ≥ 3,5 kN/m
1 Sử dụng
bánh xe con lăn W PU có độ cứng Shore A (95 ± 5), trừ nhóm 34 dùng bánh xe
H PA có độ cứng Shore A (95 ± 5).
2 Đối với
hệ thống sàn ghép nối bằng phương pháp đẩy xuống theo cạnh ngắn, cần khóa theo cạnh
dài thì không áp dụng phương pháp thử và mức yêu cầu. Nếu chiều rộng tấm
< 100 mm hoặc là nếu hệ thống sàn ghép nối bằng
phương pháp đẩy xuống theo cạnh ngăn không cần khóa theo cạnh dài thì cần được
đánh giá, thực hiện phép thử bằng cách dùng chiều rộng tấm làm chiều rộng mẫu
thử,
sau đó tính kết quả đo theo kN/m.
5 Ghi nhãn, dán nhãn và bao gói
Ván
lát sàn tuân theo tiêu chuẩn này và/hoặc kiện hàng/tài liệu hướng dẫn phải được
ghi như sau.
a)
Số hiệu của tiêu chuẩn này [TCVN 11943:2018 (ISO 14486:2012)];
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
Tên sản phẩm;
d)
Màu sắc/kiểu hoa văn, số ca/lô sản xuất và, nếu có thể, cả số bìa carton;
e)
Nhóm/kí hiệu phù hợp trên sản phẩm;
Kích
thước, bao gồm chiều dày, chiều dài và chiều rộng danh nghĩa của sản phẩm và diện
tích tính theo m2 của kiện hàng.
Phụ lục A
(tham khảo)
Thuộc tính ứng dụng
Nếu
các thuộc tính sau được yêu cầu cho những ứng dụng đặc biệt, ván lát sàn có thể
được thử nghiệm theo phương pháp thích hợp.
-
Xác định điện áp tích tụ trong người (EN 1815, ANSI/ESD STM97.2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Phản ứng cháy: Tính dễ bắt cháy khi chịu tác dụng trực tiếp của ngọn lửa (ISO
11925-2);
-
Phản ứng cháy: Mật độ quang học riêng của khói sinh ra (ASTM E 662);
-
Ván gỗ nhân tạo: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván [TCVN 7756-7:2007
(ISO 16984)];
-
Ván lát sàn nhiều lớp: Xác định lực ma sát theo cạnh dài đối với các tấm được
ghép cơ học (ISO 25620);
-
Tính năng nhiệt của vật liệu và sản phẩm xây dựng - Xác định độ bền nhiệt bằng
phương pháp đĩa bảo vệ nóng và phương pháp nhiệt lượng kế - sản phẩm khô và ẩm
có độ bền nhiệt thấp và trung bình (EN 12664);
-
Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và dệt - Phương pháp đo hệ số ma sát động
trên nền gỗ khô (EN 13893);
-
Tiêu chuẩn phương pháp thử xác định nồng độ formaldehyt trong không khí và
tốc độ phát tán từ sản phẩm gỗ sử dụng buồng thử nghiệm (ASTM E 1333, EN
717-1);
-
Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và dệt - Các đặc tính cơ bản (EN 14041).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO
9239-1, Reaction to fire tests for floorings - Part 1: Determination of the
burning behaviour using a radiant heat source (ISO 9239-1, Phản ứng cháy với
ván sàn - Phần 1: Xác định tính chất cháy với nguồn nhiệt bức xạ);
[2]
ISO 11925-2, Reaction to fire tests - Ignitability of products subjected to direct impingement of flame - Part 2:
Single-flame source test (ISO 11925-2, Thử nghiệm phản ứng cháy - Tính dễ bắt
cháy của sản phẩm khi đốt trực tiếp - Phần 2: Đốt với ngọn lửa đơn);
[3]
TCVN 7756-7:2007 (ISO 16984), Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp
thử - Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván;
[4] ISO
25620, Laminate floor coverings - Determination of long-side friction for
mechanically assembled panels (ISO 25620, Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định ma
sát theo cạnh dài của các tấm được lắp ghép cơ học);
[5]
ANSI/ESD S7.1, Resistive Characterization of Materials -
Floor Materials (ANSI/ESD S7.1, Đặc trưng bền của vật liệu - Vật liệu sàn);
[6] ANSI/ESD
STM97.1, Floor Materials and Footwear - Resistance Measurement in Cor with a
Person (ANSI/ESD STM97.1, Vật liệu sàn và đế giầy - Đo điện
trở kết hợp với người dùng);
[7]
ANSI/ESD STM97.2, Floor Materials and Footwear - Voltage
Measurement in Combination with a Person (ANSI/ESD STM97.2, Vật liệu sàn và đế giầy
- Đo điện áp kết hợp với người dùng);
[8]
ASTM E90, Standard Test Method for Laboratory Measurement
of Airborne Sound Transmission Loss of Building Partitions and Elements (ASTM
E90, Phương pháp thử trong phòng thí nghiệm đo độ giảm âm trong không khí của cấu
kiện và khu vực xây dựng);
[9] ASTM E
284, Standard Terminology of Appearance (ASTM E 284, Tiêu chuẩn về thuật ngữ
ngoại quan);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] ASTM E 492,
Standard Test Method for Laboratory Measurement of Impact Sound Transmission
Through Floor-ceiling Assemblies Using the Tapping Machine (ASTM E 492, Phương
pháp thử trong phòng thí nghiệm đo độ bền va đập của sàn trần đã lắp đặt
bằng máy đột);
[12]
ASTM E 648, Standard Test method for Critical Radiant Flux of
Floor - Covering Systems Using a radiant Heat Energy Source (ASTM E 648, Phương
pháp lượng bức xạ tới hạn của sàn - Hệ thống phủ bằng nguồn năng lượng nhiệt bức
xạ);
[13]
ASTM E 662, Standard Test method for Specific Optical
Density of Smoke Generated by Solid Materials (Phương pháp thử xác định mật độ
quang học riêng của khói do vật liệu rắn sinh ra);
[14]
ASTM E 1333, Standard test Method for Determining
Formaldehyde Concentration in Air and Emission Retes from Wood Products Using a
large Chamber (ASTM E 1333, Phương pháp thử xác định nồng độ formaldehyt và tốc độ phát tán từ
các sản phẩm gỗ bằng buồng thí nghiệm lớn);
[15]
ASTM F 925, Standard Test Method for Resistance to
Chemicals of Resilient Flooring (ASTM F 925, Phương pháp thử độ bền hóa học của
sàn đàn hồi);
[16]
EN 717-1, Wood-based panels - Determination of formaldehyde
release - Formaldehyde emission by the chamber method (EN 717-1, Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm
lượng formaldehyt phát tán bằng phương pháp dùng buồng thử nghiệm);
[17]
EN 717-2, Wood-based panels - Determination of formaldehyde
release - Formaldehyde emission by the gas analysis method (EN 717-1, EN 717-1,
Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán bằng phương pháp phân tích
khí);
[18]
TCVN 7756-12:2007, Ván gỗ nhân tạo - phương pháp thử xác định
hàm lượng Formandehyt;
[19] EN 1815,
Resilient and textile floor coverings - Assessment of static electrical
propensity (EN 1815, Sàn dệt và đàn hồi - Đánh giá tính chất tĩnh điện);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[21] EN 13329,
Laminate floor coverings - Elements with a surtace layer based on aminoplastic
thermosetting resins - Specitications, requirements and test methods (EN
13329, Ván lát sàn nhiều lớp - Tấm có lớp bề mặt là nhựa nhiệt rắn aminoplastic
- Các chỉ tiêu kỹ thuật, yêu cầu và phương pháp thử);
[22]
EN 13893, Resilient, laminate and textile floor coverings -
Measurement of dynamic coetticient of friction on dry floor surfaces (EN 13893,
Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và dệt - Đo hệ số ma sát động trên bề mặt
khô);
[23]
EN 14041, Resilient, textile and laminate floor coverings -
Essential characteristics (EN 14041, Ván lát sàn nhiều lớp, đàn hồi và dệt - Đặc
tính toàn vẹn);
[24]
EN 14978, Laminate floor coverings - Elements with acrylic based surface layer,
electron beam cured - Specifications, requirements and test methods (EN 14978,
Ván lát sàn nhiều lớp - Các loại có lớp bề mặt là nhựa acrylic đóng rắn bằng
tia điện - Các chỉ tiêu kỹ thuật, yêu cầu và phương pháp thử);
[25]
EN 15468, Laminate floor coverings - Elements with directly
applied printing and resin surtace layer - Specitications, requirements and test
methods (EN 15468, Ván lát sàn nhiều lớp - Các loại có in trực tiếp và lớp bề mặt
là nhựa - Các chỉ tiêu kỹ thuật, yêu cầu và phương pháp thử).
MỤC LỤC
1
Phạm vi áp dụng
2
Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ
và định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ghi nhãn, dán nhãn và bao gói
Phụ
lục A (tham khảo) Thuộc tính ứng dụng
Thư
mục tài liệu tham khảo