Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4

Số hiệu: TCVN11914-4:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:81.080 Tình trạng: Đã biết

Tên gọi

Nhóm

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

Al2O3

Cr2O3

Nhôm oxide-Crôm oxide

ACr 90/5

90 ≤ Al2O3 < 95

5 ≤ Cr2O3 < 10

ACr 80/10

80 ≤ Al2O3 < 90

10 ≤ Cr2O3 < 20

ACr 70/20

70 ≤ Al2O3 < 80

20 ≤ Cr2O3 < 30

ACr 60/30

60 ≤ Al2O3 < 70

30 ≤ Cr2O3 < 40

ACr 50/40

50 ≤ Al2O3 < 60

40 ≤ Cr2O3 < 50

Crôm oxide

Cr 90

 

90 ≤ Cr2O3

Cr 50

 

50 ≤ Cr2O3 < 90

CHÚ THÍCH Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677

Bảng 2 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide crôm oxide - zirconi oxide

Tên gọi

Nhóm

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

Al2O3

Cr2O3

ZrO2

Nhôm oxide-Crôm oxide- Zirconi oxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 < Al2O3 ≤ 70

5 ≤ Cr2O3 < 25

25 ≤ ZrO2 < 50

ACrZ5/25

5 < Al2O3 ≤ 65

25 ≤ Cr2O3 < 40

10 ≤ ZrO2 < 40

ACrZ5/40

5 < Al2O3 ≤ 55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 ≤ ZrO2 < 30

CHÚ THÍCH 1: Al2O3 + Cr2O3+ ZrO2 ≥ 85 % theo khối lượng

5 < Al2O3 ≤ 70 theo khối lượng

5 < Cr2O3 ≤ 80 % theo khối lượng

5 < ZrO2 ≤ 50

CHÚ THÍCH 2: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2

CHÚ THÍCH 3: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677

Bảng 3 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-crôm oxide-zirconi oxide-silic oxide

Tên gọi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

Al2O3

Cr2O3

ZrO2+SiO2

Nhôm oxide-Crôm oxide- Zirconi oxide-Silic oxide

ACrZS20/10

20 < Al2O3 ≤ 55

10 ≤ Cr2O3 < 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ACrZS15/25

15 < Al2O3 ≤ 60

25 ≤ Cr2O3 < 40

10 ≤ ZrO2+SiO2 < 50

ACrZS5/40

5 < Al2O3 ≤ 30

40 ≤ Cr2O3 < 80

10 ≤ ZrO2+SiO2 < 30

CHÚ THÍCH 1: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt zirconi oxide-silic oxide

Tên gọi

Nhóm

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

ZrO2

SiO2

Zirconi oxide

Z95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Z90

90 ≤ ZrO2 < 95

 

Z70

70 ≤ ZrO2 < 90

10 ≤ SiO2< 30

Zirconi oxide-Silic oxide

ZS60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 ≤ SiO2< 40

ZS50

50 ≤ ZrO2 < 60

40 ≤ SiO2< 50

ZS35

35 ≤ ZrO2 < 50

50 ≤ SiO2< 65

CHÚ THÍCH 1: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.

CHÚ THÍCH 2: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-zirconi oxide-silic oxide

Tên gọi

Nhóm

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

Al2O3

ZrO2

SiO2

Nhôm oxide-Zirconi oxide- Silic oxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70 < Al2O3 ≤ 95

2 ≤ ZrO2 < 15

SiO2 < 28

AZS 30/15

30 < Al2O3 ≤ 50

15 ≤ ZrO2 < 30

SiO2 < 35

AZS 30/30

30 < Al2O3 ≤ 55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SiO2 < 40

AZS 30/40

30 < Al2O3 ≤ 55

40 ≤ ZrO2 < 50

SiO2 < 30

CHÚ THÍCH 1: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.

CHÚ THÍCH 2: Đối với sản phẩm AZS, nhóm được phân loại theo hàm lượng zirconi oxide (xem Bảng 4).

CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2.

Bảng 6 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-carbon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

Al2O3

C

Nhôm oxide-Carbon

AC90/N*

90 Al2O3

N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80 Al2O3 < 90

N

AC70/N*

70 Al2O3 < 80

N

AC60/N*

60 ≤ Al2O3 < 70

N

AC50/N*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

AC40/N*

40 Al2O3 < 50

N

AC30/N*

30 ≤ Al2O3 < 40

 

N*

Hàm lượng C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1 C < 5

5

5 C < 10

10

10 C < 15

15

15 C < 20

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

25 C < 30

30

30 C

CHÚ THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A vào trong nhóm phân loại.

CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.

CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.

CHÚ THÍCH 4: N là giá trị thấp nhất trong dải hàm lượng các bon dư.

Bảng 7 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-magiê oxide-carbon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

Al2O3

MgO

C

Nhôm oxide-Magiê oxide-Carbon

AMC90/N*

90 ≤ Al2O3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

AMC80/N*

80 ≤ Al2O3 < 90

10 ≤ MgO < 20

N

AMC70/N*

70 ≤ Al2O3 < 80

20 ≤ MgO < 30

N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60 ≤ Al2O3 < 70

30 ≤ MgO < 40

N

AMC50/N*

50 ≤ Al2O3 < 60

40 ≤ MgO < 50

N

N*

Hàm lượng C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1 C < 5

5

5 C < 10

10

10 ≤ C < 15

15

15 C < 20

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

25 C < 30

CHÚ THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A vào trong nhóm phân loại.

CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.

CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.

CHÚ THÍCH 4: N là giá trị thấp nhất trong dải hàm lượng các bon dư.

Bảng 8 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-silic oxide điện chảy-carbon

Tên gọi

Nhóm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

% (theo khối lượng)

AI2O3

SiO2 điện chảy (FS)

C

Nhôm oxide-Silic oxide điện chảy-Carbon

AFC80/N*

80 ≤ Al2O3

5 ≤ SiO2 < 20

N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70 ≤ Al2O3< 80

15 ≤ SiO2 < 30

N

AFC60/N*

60 ≤ Al2O3< 70

25 ≤ SiO2

N

N*

Hàm lượng C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1 ≤ C < 5

5

5 ≤ C < 10

10

10 ≤ C < 15

15

15 ≤ C < 20

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

25 ≤ C < 30

30

30 ≤ C < 35

 

CHÚ THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A vào trong nhóm phân loại.

CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.

CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng silic oxide điện chảy được xác định sau khi nhận mẫu.

CHÚ THÍCH 4: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-silicon carbid-carbon

Tên gọi

Nhóm

Hàm lượng

% (tỷ lệ khối lượng)

Al2O3

SiC

C

Nhôm oxide-Silicon carbid- Carbon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80 ≤ Al2O3

1 ≤ SiC < 5

N

ASC70/N*

70 ≤ Al2O3 < 80

5 ≤ SiC < 15

N

ASC60/N*

60 ≤ Al2O3 < 70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

ASC50/N*

50 ≤ Al2O3 < 60

10 ≤ SiC

N

N*

Hàm lượng C

% (theo khối lượng)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

5 ≤ C < 10

10

10 ≤ C < 15

15

15 ≤ C < 20

20

20 ≤ C < 25

CHÚ THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A vào trong nhóm phân loại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng SiC được xác định trên sản phẩm khi nhận mẫu.

CHÚ THÍCH 4: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.

CHÚ THÍCH 5: N là giá trị thấp nhất trong dải hàm lượng các bon dư.

Bảng 10 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt zirconi oxide-carbon

Tên gọi

Nhóm

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

ZrO2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Zirconi oxide-Carbon

ZC90/N*

90 ≤ ZrO2

N

ZC80/N*

80 ≤ ZrO2 < 90

N

ZC70/N*

70 ≤ ZrO2 < 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ZC50/N*

50≤ ZrO2 <70

N

N*

Hàm lượng C

% (theo khối lượng)

1

1 ≤ C < 5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

10 ≤ C < 20

20

20 ≤ C < 30

30

30 ≤ C < 50

CHÚ THÍCH 1: Dấu * chỉ ra phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A vào trong nhóm phân loại

CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.

CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 11 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt Silicon carbid

Tên gọi

Nhóm

Hàm lượng
% (tỷ lệ khối lượng)

SiC

Silicon carbid

SiC99

99 ≤ SiC

SiC90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SiC80

80 ≤ SiC < 90

SiC70

70 ≤ SiC < 80

SiC50

50 ≤ SiC < 70

SiC30

30 ≤ SiC < 50

CHÚ THÍCH: Phân tích hóa thực hiện trên sản phẩm khi nhận mẫu, sử dụng phương pháp phân tích theo ISO 12677

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi

Nhóm

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

C

Tro

Carbon

C99,9

99,8 ≤ C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C99

99 ≤ C

Tro < 1

C95

95 ≤ C < 99

1 ≤ Tro < 5

C90

90 ≤ C < 95

5 ≤ Tro < 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80 ≤ C < 90

10 ≤ Tro < 20

C60/M

60 ≤ C < 80

10 ≤ Tro < 40

CHÚ THÍCH 1: M chỉ hàm lượng tro cao hơn do các thành phần không chứa carbon (ví dụ: nhôm oxide, silicon carbid, kim loại,..). Điều này dẫn đến lỗ xốp rất nhỏ trong cấu trúc.

CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã carbon hóa theo ISO 10060 sử dụng phương pháp phân tích như trong tiêu chuẩn và kết quả phân tích được biểu thị như là phần trăm chất khô.

3.3  Phân loại theo nguyên liệu chính

Sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc loại đặc biệt được phân loại theo 3.1 theo hàm lượng thành phần hóa học được tính toán từ thành phần hóa học của các nguyên liệu chính sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Corundum

Bô xít

Mu lít

Silimanit, andalusit, kyanit

Thạch anh, thạch anh điện chảy

Magiê oxide

Crôm oxide

Zirconi oxide, zircon, zirconi oxide-vôi, nhôm oxide-zirconi oxide

Silicon carbid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4  Phân loại theo trạng thái của nguyên liệu

Nguyên liệu được phân loại theo 1 trong 4 tên gọi sau:

- tự nhiên (nguyên liệu thô, đã nung sơ bộ hoặc kết khối);

- tổng hợp (đã nung sơ bộ hoặc kết khối);

- nóng chảy (điện chảy);

- zirconi oxide ổn định ((đã tự ổn định, đã ổn định với vôi, magiê oxide hoặc ytri oxide (Y2O3)).

CHÚ THÍCH : Có sự khác biệt giữa nguyên liệu đã nung được xử lý nhiệt ở nhiệt độ trung bình và nguyên liệu kết khối được xử lý ở nhiệt độ cao.

3.5  Phân loại theo bản chất liên kết

Các hệ liên kết được phân loại theo 1 trong 4 tên gọi sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- liên kết gốm không chứa oxide, được hình thành trong quá trình nung ở nhiệt độ lớn hơn 800°C;

- liên kết vô cơ, được hình thành do phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ thấp hơn 800 °C;

- liên kết hữu cơ, được hình thành ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao hơn và:

1) có hoặc không có biện pháp ngâm, tẩm sau nung;

2) có carbon, silicon nitrid, sialon, borid;

3) có hoặc không có biện pháp gia nhiệt tại nhiệt độ thấp hơn 800 °C.

3.6  Phân loại theo phương pháp xử lý sau

Phương pháp xử lý sau được phân loại sử dụng một hoặc cả hai tên gọi sau:

- gia nhiệt (tại nhiệt độ đến 800 °C);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4  Các sản phẩm chịu lửa đặc biệt khác

Các sản phẩm chịu lửa đặc biệt khác mà không thể phân loại sẽ được mô tả theo 5 tiêu chí sau:

a) loại sản phẩm;

b) nguyên liệu chính;

c) trạng thái của nguyên liệu;

d) bản chất liên kết;

e) các phương pháp xử lý sau.

Tuy nhiên, giới hạn hàm lượng nhỏ nhất đối với thành phần chính trong các sản phẩm này phải lớn hơn 50 % theo khối lượng:

1) nitrid;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3) carbid (ngoại trừ Silicon carbid)

4) spinel (khác so với crômít và manhêdi spinel);

5) nhôm oxide-magiê oxide-carbon

6) gốm oxide và không oxide: những sản phẩm trên cơ sở không oxide hoặc oxide đặc biệt ở dạng tinh khiết của một hoặc một vài thành phần có hàm lượng lớn hơn 99,5 %.

5  Ký hiệu quy ước sản phẩm chịu lửa đặc biệt

Ký hiệu quy ước sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc loại đặc biệt bao gồm 6 tiêu chí phân loại quy định ở Điều 4: Loại, nhóm, trạng thái của nguyên liệu, bản chất liên kết, phương pháp xử lý sau:

Một số ví dụ ký hiệu quy ước sản phẩm:

- Sản phẩm nhôm oxide-crôm oxide thuộc nhóm ACr90/5, trên cơ sở corundum kết khối tổng hợp và crôm oxide với liên kết gốm oxide;

- Sản phẩm nhôm oxide-zirconi oxide-silic oxide thuộc nhóm AZS30/15, trên cơ sở corundum kết khối tổng hợp và zircon tự nhiên với liên kết gốm oxide;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sản phẩm silicon carbid thuộc nhóm SiC70, dựa trên silicon carbid nhân tạo với liên kết silicon nitrid;

- Sản phẩm carbon thuộc nhóm C60, dựa trên graphit nhân tạo với liên kết hữu cơ được hình thành ở nhiệt độ cao.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 11914-1:2018, Phần 1: Sản phẩm alumina-silica

[2] TCVN 11914-2:2018, Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7%

[3] TCVN 11914-3:2018, Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%

[4] TCVN 7453:2004, Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa

[5] ISO 10060, Dense shaped refractory products - Test methods for products containing carbon Vật liệu chịu lửa định hình - Phương pháp xác định hàm lượng carbon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.844

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.206.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!