CEV = C +
Mn/6 + (Cr +Mo + V)/5 + (Ni + Cu)/15
|
(1)
|
Trong đó CEV là giá trị các bon đương
lượng (%).
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng công thức
xác định giá
trị
các bon đương lượng từ kết quả phân tích mẻ nấu có dạng như sau: Ceq
= C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14, trong đó Ceq - Giá
trị các bon đương lượng (%)
b) Giá trị đặc tính hàn
của vật liệu
Giá trị đặc tính hàn của vật liệu có
thể được áp dụng
thay cho giá trị các bon
đương lượng. Giá trị đặc tính hàn của vật liệu được tính bằng cách sử dụng kết
quả phân tích mẻ nấu theo công thức sau đây:
PCM
= C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B
(2)
Trong đó PCM - Giá trị về đặc tính hàn của vật
liệu (%)
5.3.3.2 Các bon
đương lượng của thép S235 và S355
Đối với thép S235, giá trị các bon
đương lượng CEV
tối
đa là 0,44% và đối với thép S355, giá trị các bon đương lượng CEV tối đa là
0,52% từ kết quả phân tích mẻ nấu đối với mọi độ dày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các bon đương lượng
Đối với thép có độ dày 50 mm, giá trị
các bon đương lượng Peq tối đa là 0,44% và đối với độ dày trên 50 mm
đến 100 mm, giá trị các bon đương lượng Peq tối đa là 0,47%.
b) Đặc tính hàn của vật liệu
Đối với thép có độ dày đến 50 mm, giá
trị về đặc tính hàn của vật liệu PCM tối đa là 0,28% và đối với độ
dày trên 50 mm đến 100 mm, giá trị về đặc tính hàn của vật liệu PCM tối đa là
0,30%.
5.3.3.4 Các bon
đương lượng và đặc tính hàn của thép tấm đã qua quá trình cán cơ nhiệt
Giá trị các bon đương lượng của thép tấm và đặc tính
hàn của vật liệu được
quy định như sau:
a) Giá trị các bon đương lượng phải
phù hợp với Bảng B.5
b) Giá trị đặc tính hàn của vật liệu
phải phù hợp với Bảng B.6
5.3.4 Khử oxy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.4.2 Phương pháp
khử oxy được xác định như sau:
- FN - Thép sôi không được phép sử dụng;
- FF - Thép lặng với các thành phần
ràng buộc ni tơ với một lượng đủ để ràng buộc các ni tơ có sẵn (ví dụ, tối thiểu
là 0,020% tổng lượng nhôm). Thông thường, tỉ lệ nhôm đối với ni tơ tối thiểu là 2:1 với
điều kiện không có các thành phần ràng buộc ni tơ khác. Các thành phần này sẽ
được ghi trong hồ sơ kiểm tra.
5.4 Tính chất cơ
lý
5.4.1 Đặc tính kéo
Đặc tính kéo ở nhiệt độ
trong phòng được quy định trong Bảng
A.3 hoặc Bảng B.3.
5.4.2 Đặc tính va
đập
Đặc tính va đập theo phương
pháp thử Charpy cho mẫu rãnh chữ V được thực hiện với các giá trị quy định tại
Bảng A.4 hoặc Bảng B.4. Các mẫu thử được lấy theo phương dọc, nếu lấy theo phương
ngang thì phải có thỏa
thuận giữa bên mua và nhà sản xuất.
Giá trị va đập cho thép
S355WP được xác định nếu có thỏa thuận tại thời điểm
đặt hàng (xem Bảng A.4).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.3 Đặc tính hàn
5.4.3.1 Giá trị đặc
tính hàn của vật liệu được nêu tại 5.2.3 của tiêu chuẩn này.
5.4.3.2 Thông tin
thêm về đặc tính hàn được nêu trong Phụ lục C.
5.5 Điều kiện bề
mặt
Tính chất bề mặt phải phù hợp với TCVN
10352 (ISO 7788) đối với thép tấm và thép tấm bản rộng, phải phù hợp với TCVN
10349 đối với thép hình và phải
phù hợp với TCVN 8992:2011 (ISO 9443) đối với thép thanh. Có thể áp dụng các
tiêu chuẩn điều kiện bề mặt khác nếu có thỏa thuận tại thời gian
tìm hiểu và đặt hàng.
5.6 Yêu cầu về
ăn mòn
5.6.1 Trong thiết
kế và gia công kết cấu phải dự phòng cho lớp oxit tự bảo vệ bề mặt để việc hình
thành và tự tái tạo không bị cản trở. Trong tính toán thiết kế cần phải chú ý
bù cho lớp oxit bảo vệ bề mặt kim loại bằng cách tăng độ dày của sản phẩm.
5.6.2 Thông tin
thêm về tính chất ăn mòn được nêu trong Phụ lục D.
5.7 Kích thước,
dung sai kích thước, hình dáng và khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa và dung sai về kích thước của
các sản phẩm được thỏa thuận tại thời
điểm đàm phán và đặt hàng, có sự tham khảo các tiêu chuẩn về kích thước được liệt
kê dưới đây:
a) Đối với sản phẩm dẹt cán nóng, xem
TCVN 10351 (ISO 7452),
đối với thép tấm và thép phẳng rộng bản xem TCVN 6527 (ISO 9034):
b) Đối với sản phẩm dài cán nóng, xem
TCVN 7571-1
(ISO 657-1), TCVN 7571-2 (ISO 657-2), TCVN 7571-5 (ISO 657-5), TCVN 7571-11
(ISO 657-11), TCVN 7571-15 (ISO 657-15), TCVN 7571-16 (ISO 657-16), ISO 657-19
Và ISO 657-21 với thép hình hoặc TCVN 6283-1 (ISO 1035-1) đến TCVN 6283-4 (ISO
1035-4) với thép thanh.
5.7.2 Tính toán khối
lượng
Khối lượng riêng là 7850 kg/m3
được sử dụng làm cơ sở cho việc tính toán khối lượng danh nghĩa đối với kích
thước danh nghĩa của tất cả các loại thép.
5.8 Chất lượng
bên trong
Theo thỏa thuận, yêu cầu siêu âm cùng
với các điều kiện kiểm tra chúng phải được quy định. Xem điều 8.
6 Kiểm tra
6.1 Cách thức kiểm
tra và tài liệu kiểm
tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Tiến hành thử
Xem TCVN 9986-1 (ISO630-1).
6.3 Thử lại
Các phép thử lại phải theo đúng quy định
của TCVN 4399 (ISO 404).
7 Mẫu thử, số mẫu thử
7.1 Xác nhận
Việc xác nhận các tính chất cơ lý được
thực hiện bằng phân tích mẻ nấu. Xác nhận theo lô sẽ do thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và người mua hàng.
7.2 Số mẫu thử
7.2.1 Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lô đến 40 tấn,
- Lô đến 60 tấn đối với thép hình có
khối lượng lớn hơn 100 kg/m,
- Lô đến 80 tấn đối với tất cả các loại
thép hình nếu khối lượng sản phẩm nóng vượt quá 200 tấn.
Theo thỏa thuận tại thời điểm
đặt hàng, hai phép thử phân tích mẻ nấu có thể được sử dụng.
7.2.2 Phụ lục B
Đơn vị sản phẩm thử phải bao gồm
sản phẩm cùng
mác, cùng loại và cùng nhóm chất lượng, cùng điều kiện giao hàng và cùng độ dày
được quy định đối với giới hạn chảy (xem Bảng B.3) với lô tối đa là 50 tấn.
Theo thỏa thuận tại
thời điểm đặt hàng, hai lần thử bằng phân, tích mẻ nấu có thể được áp dụng.
8 Phương pháp thử
Xem TCVN 9986-1
(ISO630-1).
9 Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Ghi
nhãn sản phẩm
Ghi nhãn của
Ký hiệua
Ghi nhãn của
Ký hiệua
Tên nhà sản xuất, nhãn hiệu
thương mại, logo
+
Chỉ dẫn cánb
(+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
Chiều dày danh nghĩa
(+)
Mác thép
+
Kích thước danh nghĩa trừ chiều dày
(+)
Loại hoàn thiện
(+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+c
Mã sốd
+e
Số đặt hàng
(+)
a +: Kí hiệu bắt buộc áp dụng;
(+): Kí hiệu được
áp dụng nếu có thỏa thuận
hoặc theo hướng dẫn của nhà sản xuất
b Chỉ dẫn cán thép thường
rõ ràng về hình dạng của
sản phẩm và vị trí ghi nhãn. Ghi
nhãn có thể được
thực hiện theo chiều dọc bằng con lăn dập, hoặc nó có thể được đặt gần một đầu
của chi tiết và ngang với hướng cán. Dấu hiệu riêng biệt cụ thể của sự dẫn
cán thường sẽ không được yêu cầu, nhưng có thể được yêu cầu bởi
bên mua.
c Dấu kiểm tra có thể được bỏ
qua nếu việc kiểm tra tra
có liên
quan
được xác định được theo một cách khác.
d Số hoặc chữ được sử dụng để xác định
sản phẩm phải liên
quan đến các báo cáo kiểm tra hoặc chứng nhận kiểm định sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Quy định)
Mác thép S235W, S355W, S355WP
Thành phần hóa học và tính chất cơ lý
Bảng A.1 -
Thành phần hóa học (Phân tích mẻ nấu)
Mác thép
Nhóm chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
% max
Si
% max
Mn
%
P
% maxb
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
% max
Thêm thành
phần ni tơ bắt buộcc
Cr
% max
Cu
% max
Khác
S235W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FN
0,13
0,40
0,20÷0,60
0,035
0,035
0,009d g
-
0,40÷0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
D
FF
0,13
0,40
0,20÷0,60
0,035
0,030
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40÷0,80
0,25÷0,55
e
S355W
C
FN
0,16
0,50
0,50÷1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,009d g
-
0,40÷0,80
0,25÷0,55
ef
D
FF
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50÷1,50
0,030
0,030
-
Có
0,40÷0,80
0,25+0,55
ef
D1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,50
0,50÷1,50
0,030
0,030
-
Có
0,40÷0,80
0,25÷0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S355WP
C
FN
0,12
0,75
1,0 max
0,06÷0,15
0,035
0,009g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30÷1,25
0,25÷0,55
e
D
FF
0,12
0,75
1,0 max
0,06÷0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Có
0,30÷1,25
0,25÷0,55
e
a FN - Thép ủ không được
phép sử dụng; FF - Thép được khử hoàn toàn các thành phần
liên kết ni tơ
(5.4.4)
b Đối với sản phẩm dài, hàm lượng P và
S có thể cao hơn
0.005%.
c Thép phải chứa ít nhất một trong
các thành phần sau: tổng
AI ≥ 0.020%,
Nb: 0.015% + 0060%, V: 0,02% ÷ 0,12%. Ti: 0,02% ÷ 0,10%. Nếu
những thành phần này được sử dụng kết hợp, ít nhất một trong số
chúng phải đảm bảo trị số tối thiểu quy định.
d Cho phép vượt quá giá trị quy định với
điều kiện cho mỗi lần tăng 0,001% N, hàm lượng P tối đa được giảm 0.005%; các
thành phần N khi phân tích mẻ nấu không được lớn hơn 0.012%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Thép có thể chứa tối
đa 0,30% Mo và 0,15% Zr.
g Giá trị tối đa cho nitơ không áp dụng
nếu thành phần hóa học cho
thấy thành phần Al tối thiểu là 0.020%, hoặc thành phần N khác bắt
buộc đang có mặt. Thành phần
N bắt buộc phải đề cập trong tài liệu kiểm tra.
Bảng A.2 -
Thành phần hóa học từ phân tích sản phẩm
Mác thép
Nhóm chất lượng
Phương pháp
khử ô
xita
C
% max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% max
Mn
%
P
% maxb
S
% max
N
% max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
% max
Cu
% max
Khác
S235W
C
FN
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15÷0,70
0,040
0,040
0,010d g
-
0,35÷0,85
0,20÷0,60
e
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,45
0,15÷0,70
0,040
0,035
-
Có
0,35÷0,85
0,20+0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S355W
C
FN
0,19
0,55
0,45÷1,60
0,040
0,040
0,010d g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35÷0,85
0,20÷0,60
ef
D
FF
0,19
0,55
0,45÷1,60
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Có
0,35÷0,85
0,20÷0,60
ef
D1
FF
0,19
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
Có
0,35÷0,85
0,20÷0,60
ef
S355WP
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,80
1,1 max
0,05÷0,16;
0,040
0,010g
0,25÷1,35
0,20÷0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
FF
0,15
0,80
1,1 max
0,05÷0,16
0,035
-
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20÷0,60
e
a FN - Thép ủ không được
phép sử dụng; FF - Thép được khử hoàn toàn các thành phần liên kết
ni tơ (5.4.4)
b Đối với sản phẩm dài, hàm
lượng P và S có thể cao hơn 0.005%.
c Thép phải chứa ít nhất một
trong các thành phần sau: tổng
Al ≥ 0.020%,
Nb: 0,010 %+0,065 %, V: 0,01
%+0,14 %, Ti: 0,01 %+0,12 %. Nếu những thành phần này được sử dụng kết hợp, ít nhất một trong
số chúng phải đảm bảo trị số tối thiểu quy định.
d Cho phép vượt quá giá trị quy định
với điều kiện cho mỗi lần tăng 0,001% N, hàm lượng P tối đa được giảm 0.005%;
các thành phần N khí phân tích mẻ nấu không được lớn hơn 0.013%.
e Thép có thể có thành phần Ni tối đa
0,70%.
f Thép có thể chứa tối
đa 0,30% Mo và 0,17% Zr.
g Giá trị tối đa cho nitơ không áp dụng
nếu thành phần hóa học cho thấy thành phần AI tối thiểu là 0.020%, hoặc thành
phần N khác bắt buộc đang có mặt. Thành phần N bắt buộc phải đề cập trong
tài liệu kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Đặc
tính kéo tại nhiệt độ trong phòng
Mác thép
Nhóm chất lượng
Giới hạn chảy
tối thiểu, ReHa
MPab
Giới hạn bền, Rma
MPab
Vị trí mẫu thử a
Độ dãn dài tối thiểu sau
khi mẫu đứta
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
tiêu chuẩn mm
mm
Chiều dày
tiêu chuẩn
mm
L0=80 mm
Chiều dày
tiêu chuẩn mm
L0=5,65√VS0
Chiều dày
tiêu chuẩn
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>16
≤ 40
> 40
≤ 63
> 63
≤ 80
> 80
≤ 100
> 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<3
≥3
≤100
> 100
≤ 150
>1,5
≤ 2
> 2
≤ 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 3
≥3
≤40
> 40
≤ 63
> 63
≤ 100
> 100
≤ 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S235W
C
D
235
225
215
215
215
195
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360 đến 510
350 đến 500
I
t
19
17
20
18
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
24.
25
23
24
22
22
22
S255W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S255W
C
D
D1
355
345
335
325
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510 đến 680
470 đến 630
450 đến 600
l
t
16
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
18
16
22
20
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
20
18
18
18
S255WP
S255WP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
355
345
-
-
-
-
510 đến 680
470 đến 630c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
t
16
14
17
15
18
16
22c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
a Đối với thép tấm và thép dẹt bản rộng
với s≥600 mm, hướng
cán được áp dụng theo chiều ngang (t). Đối với tất cả các sản phẩm
khác, các giá trị áp dụng cho hướng cán theo chiều dọc (l).
b 1 MPa = 1 N / mm2
c Đối với thép tấm, áp dụng cho chiều
dày vượt đến 12 mm; cho thép dẹt bản rộng, thép thanh và thép hình, áp dụng
cho chiều dày vượt đến 40 mm
Bảng A.4 - Đặc
tính va đập theo phương pháp
thử Charpy mẫu rãnh chữ V theo phương dọca
Mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
0C
Năng lượng
tối thiểua
J
S235W
C
0
27
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
S355W
C
0
27
D
-20
27
D1d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40c
S355WPb
C
0
27
D
-20
27
a Cho độ dày tiêu chuẩn ≤12 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Giá trị này tương ứng
với 27 J ở nhiệt độ -300C
d Xem 4.1.2
Phụ
lục B
(Quy định)
Mác thép SG245, SG345, SG365, SG400, SG460, SG500 và SG
700
Thành phần hóa học và tính chất cơ lý
Bảng B.1 -
Thành phần hóa học của thép chịu thời tiết (Phân tích mẻ nấu)a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm chất lượng
C
% max
Si
%
Mn
%
P
% max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% max
Cr
%
Cu
%
Ni
%
Mo
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
N
% max
B
% max
SG245W1
A đến C
0,18
0,15÷ 0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
0,45÷0,75
0,30÷0,50
0,05÷0,30
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A đến C
0,18
0,55 max
1,25 max
0,035
0,035
0,30÷0,55
0,20÷0,35
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
SG345W
A đến D
0,20
0,15÷0,65
0,75÷1,35
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40÷0,70
0,20÷0,40
0,05 max
-
0,01 ÷ 0,10
-
-
SG345WPb
A đến D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,00 max
0,15
0,05
-
0,20 min
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
SG365W1
A đến C
0,18
0,15÷0,65
1,40 max
0,035
0,035
0,45÷0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05÷0,30
-
-
-
-
SG365W2
A đến C
0,18
0,55 max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
0,30÷0,55
0,20÷0,35
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
0,15
0,15÷0,55
2,00 max
0,020
0,006
0,45÷0,75
0,30÷0,50
0,05÷0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,006
-
SG460W1
C
0,18
0,15÷0,65
1,40 max
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45÷0,75
0,30÷0,50
0,05÷0,30
-
-
-
-
SG460W2
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55 max
1,40 max
0,035
0,035
0,30÷0,55
0,20÷0,35
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
SG500W
C
0,11
0,15÷0,55
2,00 max
0,020
0,006
0,45÷0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05÷0,03
-
-
0,006
-
SG700W
D
0,11
0,15÷0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,006
0,45÷1,20
0,30÷1,50
0,05÷2,00
0,05 max
0,05 max
0,006
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Những loại thép này phải có ít nhất
một trong các thành phần tinh chế theo tỷ lệ chỉ ra dưới đây:
-Altổng≥0,020% hoặc Alsol≥0,015%.
- Nb = 0.015% đến 0060%.
- V = 0,02% đến
0,15%.
- Ti = 0,02% đến 0,10%.
Nếu những thành phần này được sử dụng
kết hợp, ít
nhất một trong
số chúng sẽ có trong thép
ở mức chất lượng quy
định tối thiểu.
Bảng B.2 - Độ
sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và phân tích mẻ nấu
Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Độ sai lệch
cho phép đối với giá trị quy định lớn nhất
%
Cacbon
≤ 0,15
0,03
>0,15 ≤ 0,21
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,75
0,06
Silic
≤ 2,00
0,10
Photpho
≤ 0,04
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Lưu huỳnh
≤ 0,05
0,01
Vanađi
≤ 0,10
0,01
Vanađi + Niobi
≤ 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Titan
≤ 0,15
0,01
Đồng đỏ
≤ 1,00
0,03
Trên 1,00 đến
1,20
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,00
0,03
Trên 1,00 đến
1,50
0,05
Crom
≤ 0,90
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
Molypđen
≤ 0,20
0,01
Trên 0,20 đến
0,40
0,03
Trên 0,40 đến
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ
≤ 0,030
0,005
Bo
Bất kỳ
a
Bảng B.3 - Đặc
tính bền kéo
Mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy
MPa, min
Giới hạn bền kéo
MPa
Độ dãn dài
nhỏ nhất sau
kéo đứta
Chiều dàyb
(mm)
Chiều dàyb (mm)
L0= 5,65√S0
Mẫu 50mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 16
> 16 đến
≤ 40
> 40 đến ≤ 65
> 65 đến ≤ 100
> 100 đến
≤ 125
> 125 đến
≤ 200
≤ 16
> 16 đến
≤ 40
> 40 đến ≤ 65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đến
£100
> 100 đến
≤ 125
> 125 đến ≤ 200
SG245W1
A đến C
245
235
215
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
195
400÷540
400÷540
400÷540
400÷540
400÷540
400÷540
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
SG245W2
A đến C
245
235
215
215
205
195
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400÷540
400÷540
400÷540
400÷540
400÷540
18
23
17
SG345W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
345
345
345
315
290
485 minc
485 minc
485 minc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
485 minc
485 minc
17
21d
18
SG345WP
A-D
345
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
-
-
485 min
485 min
485 min
485 min
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
21
SG365W1
A đến C
365
355
355
325
305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490÷610
490÷610
490÷610
490÷610
490÷610
490÷610
17
21
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A đến C
365
355
355
325
305
295
490÷610
490÷610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490÷610
490÷610
490÷610
17
21
15
SG400W
B
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
400
-
-
490÷610
490÷610
490÷610
490÷610
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
21
15
SG460W1
C
460
450
430
420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
570÷720
570÷720
570÷720
570÷720
-
-
16
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SG460W1
C
460
450
430
420
-
-
570÷720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570÷720
570÷720
-
-
16
20
-
SG500W
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
500
500
-
-
570÷720
570÷720
570÷720
570÷720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
16
20
-
SG700W
D
700
700
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
780÷930
780÷930
780÷930
-
-
-
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Chỉ có một trong ba yêu cầu là cần thiết. Trừ quy định
khi đặt hàng, nhà sản xuất có thể sử dụng chiều dài hoặc mẫu thử tương ứng hoặc
cố định. Khi các giá trị thử nghiệm được báo cáo, các mẫu thử đã sử dụng phải
được ghi rõ.
b Có thể giới hạn độ dày với nhà sản
xuất
c Đối với tất cả các độ dày của thép
hình.
d Đối với thép hình với độ dày các cạnh trên
75 mm, độ dãn dài tối thiểu với mẫu 50 mm là 8% được áp
dụng.
Bảng B.4 -
Các giá trị thử va đập quy định theo phương pháp Charpy
Mác thép
Nhóm chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
-20 0C
0 0C
+20 0C
SG245W1
A
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
-
-
27
SG345W
C
-
27
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
27
-
-
SG365W1
SG365W2
SG400W
SG460W1
SG460W2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SG700W
Bảng B.5 -
Giá trị các bon đương lượng Ceq
Mác thép
SG365W1
SG365W2
Chiều dày
thép
50 mm max.
Tối đa là
0,41%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 50 mm đến 100 mm
Tối đa là 0,43%
Tối đa là
0,42%
Giá trị các bon đương lượng của thép
tấm có chiều
dày lớn hơn 100 mm theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
Bảng B.6 - Giá
trị đặc tính hàn của vật
liệu PCM
Mác thép
SG365W1
SG365W2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 mm max.
Tối đa là
0,24%
Tối đa là
0,24%
Trên 50 mm đến 100 mm
Tối đa là
0,26%
Tối đa là
0,26%
Giá trị đặc tính hàn của vật liệu của
thép tấm có chiều dày lớn hơn 100 mm theo thỏa thuận giữa người mua và nhà
cung cấp.
Phụ
lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu ý về tính hàn
Thép quy định trong tiêu chuẩn
này không thể phù hợp với các quá trình hàn khác nhau, do trạng thái của thép
trong và sau khi hàn không chỉ phụ thuộc vào chất liệu mà còn phụ thuộc vào
kích thước và hình dáng cũng
như vào điều kiện gia công các thành phần.
Đặc tính hàn được tăng cho mỗi mác
thép theo nhóm chất lượng A đến D.
Cần tiến hành biện pháp đặc biệt khi
hàn mác thép S355WPB, S355WPC hoặc SG345WPA đến SG345WPD với nồng độ phốt pho
cao.
Với sự gia tăng độ dày sản phẩm và gia
tăng độ bền, sự xuất hiện của các vết nứt nguội trong vùng hàn tạo thành nguy hại
chủ yếu. Vết nứt nguội gây ra bởi sự kết hợp các yếu tố sau:
- Lượng hydro có thể khuếch tán
được trong kim loại
hàn;
- Cấu trúc giòn của khu vực chịu tác động nhiệt;
- Tập trung lực
kéo lớn tại các mối hàn.
Phụ
lục D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin bổ sung đối với việc sử dụng thép chịu thời tiết
Hiệu quả chống ăn mòn của lớp
o-xit bảo vệ tự động liên quan tới bản chất tự nhiên của các thành phần và liên
quan tới sự tập trung và phân phối riêng của các yếu tố hợp kim bên
trong. Độ bền chống ăn mòn khí quyển phụ thuộc vào điều kiện thời tiết phải được
lau khô và ẩm ướt cho
hình thành lớp o-xit bảo vệ tự động
của kim loại nền. Bảo vệ phụ thuộc vào điều kiện môi trường và những điều kiện
khác chủ yếu ở phía
bên kết cấu.
Cần tiến hành các điều khoản trong thiết
kế và kết cấu hàn đối với lớp o-xit bảo vệ tự động trên bề mặt để hình thành và
tái tạo lại không bị cản trở. Điều đó thuộc trách nhiệm của nhà thiết kế đưa
vào thép không được bảo vệ ăn mòn trong những tính toán, khi cần thiết cần bổ
sung bằng cách tăng độ dày sản phẩm.
Bảo vệ bề mặt quy ước được khuyến cáo
khi nồng độ các chất hóa học đặc biệt trong không khí là khá lớn và thực sự cần
thiết tại những vị trí mà kết cấu tiếp xúc với nước trong thời gian dài, tiếp
xúc cố định với không khí ẩm hay được sử dụng trong không khí nước biển. Trước khi
sơn, các sản phẩm phải được khử cặn. Trong điều kiện mẫu, khả năng ăn mòn của
thép với độ bền ăn mòn không khí được cải tiến khi sơn thấp hơn so với thép có
kết cấu quy ước.
Bề mặt kết cấu không tiếp xúc với các bộ
phận nhưng có thể chịu được hấp thụ ngưng tụ cần được thông khí phù hợp. Nếu
không, cần thiết phải bảo bảo vệ bề mặt phù hợp. Kích thước những yếu tố trên
phụ thuộc vào điều kiện khí hậu hiện tại với nghĩa rộng nhất và trên chi tiết kết cấu
không chấp nhận bất kỳ báo cáo hiệu lực thông thường về quá trình ăn mòn. Do
đó, người dùng nên tham khảo nhà sản xuất thép đối với sự phù hợp của các sản
phẩm cho từng ứng dụng.
Phụ
lục E
(tham khảo)
Điều kiện ứng dụng thép chịu thời tiết
E.1 Nguyên tắc bảo
vệ chống ăn mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu đối với cầu thép chịu thời tiết
là sử dụng thép có đặc tính chống ăn mòn trong môi trường thích hợp.
Kết cấu thép chịu thời tiết được xây dựng
trong điều kiện phù hợp sẽ không cần phải sơn. Chi phí cho sơn thép
chịu thời tiết trong xây dựng và sơn lại sau khi xây dựng công trình sẽ không cần
thiết. Mặc dù chi phí vật liệu cho
thép chịu thời tiết có tăng, nhưng chi phí tăng này thấp hơn chi phí để sơn trong
quá trình thi công. Hơn nữa, chi phí cho sơn lại sau khi xây dựng không cần thiết
nên tổng chi phí trong quá trình xây dựng và chi phí bảo trì công trình sẽ
được giảm. Như vậy, công trình xây dựng bằng thép chịu thời tiết đang
được gọi là công trình kinh tế.
E.1.2 Chống ăn mòn
Thép chịu thời tiết là thép hợp kim thấp
được thêm trong
thành phần của nó một lượng nhỏ các chất phụ gia như Cu, Cr, Ni và P so với
thép thông thường. Do có các chất phụ gia, một lớp gỉ với mật độ khá dày đặc được
hình thành để tạo thành
rào cản chống lại sự xâm nhập của các chất ăn mòn.
Đặc tính của thép hợp kim chứa các yếu
tố trên hạn chế được việc giảm bề dày của thép, làm tốc độ ăn mòn kết cấu thấp
đi trong khoảng thời gian dài, do vậy giữ được khả năng chịu tải lâu dài của kết
cấu.
Xét về độ giảm độ dày của thép chịu thời
tiết, thường
chúng có giá trị khoảng 0,3
mm trong vòng 50 năm.
E.1.3 Sự xuất hiện
lớp gỉ
Về bề ngoài, cầu thép chịu thời tiết
có màu gỉ, màu gỉ
đó
chính thép tự có. Trong giai đoạn đầu của gỉ, thép thường gỉ theo những
cách khác nhau và phản ứng nhạy cảm với môi trường xung quanh (nước, độ ẩm). Sự
xuất hiện gỉ (đặc tính gỉ) của cầu
thép chịu thời tiết thay đổi phụ thuộc đáng kể vào việc mưa hắt vào
thép hoặc bị nước chảy qua thép. Do đó, đặc trưng của lớp gỉ có thể khác nhau giữa
các bộ phận của cầu trong những năm đầu tiên và năm thứ hai sau khi xây dựng. Gỉ
có thể phát triển
không đồng đều trên các vị trí có nước mưa chảy hoặc bị nước mưa hắt vào. Lớp
gỉ không đồng đều như vậy số được đồng bộ hóa với lớp gỉ ở các bộ phận khác và
trở nên ít nhận
thấy hơn trong vài năm sau khi xây dựng.
E.2 Môi trường
áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.1 Đặc tính cần
thiết của thép chịu thời tiết
Thép chịu thời tiết phải thỏa mãn về điều
kiện giảm độ dày trong thời gian khai thác. Giá trị giảm độ dày của thép phải nằm
trong phạm vi không ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của cầu theo thiết kế.
Lượng hao mòn hàng năm tối đa của thép
chịu thời tiết là 0,03 mm.
Giá trị giảm độ dày của cho phép ở một
mặt của thép là 0,3 mm trong 50 năm.
E.2.2 Môi trường
áp dụng
Thép chịu thời tiết phải được sử dụng
trong môi trường thích hợp, đáp ứng các đặc tính yêu cầu.
Môi trường phù hợp là những vùng có những
yêu cầu sau đây:
a) Mức muối trong không khí trung bình hàng năm tối
đa là 0,05 mdd (mg/dm2/day - 1mg muối bám trên diện tích 1dm2
trong 1 ngày).
b) Thời gian ẩm hàng năm (Time of
Wetness - TOW) tối đa ở mức 6100 giờ/năm hoặc độ ẩm trung bình hàng năm tối
đa là 85%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Hàm lượng oxit lưu huỳnh SO3 trung bình
trong khí quyển không vượt quá 2,1 mg trên 100 cm2 mỗi ngày.
Phụ
lục F
(Tham khảo)
Điều kiện ứng dụng thép chịu thời tiết trong xây dựng cầu
F.1 Tổng quan
Khi áp dụng tiêu chuẩn này cho công
trình cầu phải đồng thời tuân thủ các yêu cầu tại các tiêu chuẩn quốc gia TCVN
hiện hành về thiết kế và thi công cầu.
F.2 Môi trường
áp dụng
Đặc tính cần thiết của thép chịu thời
tiết và môi trường áp dụng chung cho thép chịu thời tiết được giới thiệu tại Phụ
lục E. Ngoài ra, đối với cầu, môi trường áp dụng phù hợp còn thêm các điều kiện
sau đây.
Khoảng cách từ mặt nước đến đáy dầm cầu
phải đảm bảo một khoảng cách đủ lớn. Đối với từng trường hợp bề mặt nước cụ thể,
khoảng cách mặt nước trung bình đến đáy dầm cầu phải đảm bảo như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 3,0 m trở lên đối với mặt nước tĩnh
(ví dụ, đầm lầy, ao, hồ).
- 4,5 m trở lên đối với sông ở vùng nước
lợ.
F.3 Thiết kế kết
cấu
F.3.1 Đặc tính vật
liệu
a) Mác thép
Có chín mác thép là S235, S355, SG245,
SG345, SG365, SG400, SG460, SG500 và SG700 quy định trong tiêu chuẩn này và các
mác thép 60 và 65 quy định trong tiêu chuẩn ASTM A871/A871M có thể sử dụng được
trong xây dựng cầu.
Việc xác định giới hạn bền kéo tối thiểu
cho thấy, chỉ có những mác thép chịu lực tốt hơn mới có khả năng được sử dụng.
Sự thay đổi về giới hạn bền kéo tối thiểu với độ dày của thép chịu thời
tiết cũng giống như đối với thép kết cấu thông thường, vì vậy các quy định
thiết kế về sức bền được áp dụng cho thép kết cấu thông thường cũng được áp dụng
cho thép chịu thời tiết.
Trong lựa chọn thép chịu thời tiết, sẽ
thích hợp hơn nếu sử dụng thép đã được thí nghiệm về môi trường áp dụng, về ăn
mòn và được tiến hành kiểm tra thích hợp.
b) Tiêu chuẩn đối với vật liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tiêu chuẩn về bulông cường độ cao
Đối với các bu lông cường độ cao được sử
dụng cho thép kết cấu chịu thời tiết, sử dụng loại có tính chất cơ học phù hợp,
có độ bền và có tính chất chịu thời tiết.
F.3.2 Kết cấu chi
tiết
Nguyên tắc đầu tiên trong kết cấu chi
tiết đối với cầu sử dụng thép chịu thời tiết là áp dụng những kinh nghiệm thực
tiễn đã có đối với kết cấu thép thông thường.
Hình F.1 - Phần
cuối dầm cầu thép chịu thời tiết
Một số chi tiết khi chế tạo có thể có
giá thành cao hoặc các chi tiết ở khu vực chịu mỏi nhạy cảm có thể dẫn đến độ bền
mỏi của cầu giảm,
điều đó đòi hỏi người thiết kế phải cân nhắc cẩn thận những ưu, nhược
điểm, xét đến tất cả các yếu tố ảnh hưởng trước khi lựa chọn kết cấu chi tiết.
Tốt nhất, đối với bất kỳ bộ phận nào của
cầu thép chịu thời
tiết, cần phải được thiết kế sao cho nó không bị ướt hoặc không xảy ra ứ đọng
nước trên đó. Nếu không
thể thực hiện được các yêu cầu như vậy, cần phải sơn bộ phận đó.
Sau đây là phần đề cập đến kết cấu đặc
trưng,
cụ
thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần dầm cầu trên đỉnh của mố hoặc trụ
cầu dễ bị ẩm ướt, cần
sơn phần kết cấu này. Cũng cần sơn
phần dầm cầu nằm gần mặt đất (xem Hình F.1 và Hình F.2).
b) Gối cầu
Dầm cầu phía trên mố hoặc trụ cầu dễ
dàng bị ẩm ướt nên bệ của gối cầu phải cao để được thông gió tốt. Bệ của gối cầu phải đủ cao để đảm bảo
khoảng cách giữa xà mũ mố hoặc trụ cầu với đáy dầm cầu trong khoảng xấp xỉ 30 cm.
Hình F.2 -
Sơn trong trường hợp mặt đất gần dầm cầu
c) Thoát nước trên bề mặt mố cầu
Để ngăn chặn tình trạng ứ đọng nước xảy
ra trên đỉnh của mố hoặc trụ cầu, mặt đỉnh mố hoặc trụ cầu phải đảm bảo độ nghiêng
thoát nước khoảng 5% (xem Hình F.3).
Hình F.3 -
Không gian tại mố cầu và dốc thoát nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu mỗi dầm cầu, cần cát bớt một phần
để
tạo
điều kiện thông thoáng và để kiểm tra đoạn cuối
dầm (xem hình F1).
đ) Xử lý ống thoát nước
Để ngăn không cho nước thoát bắn vào dầm
cầu, phần cuối của đường ống thoát nước phải cách ít nhất 50 cm dưới mặt bích
dưới của dầm cầu.
e) Sơn phía trong dầm hộp
Mặt bên trong của kết cấu dạng hộp từ
thép hình và mặt bên trong của dầm hộp dễ bị ẩm ướt, các bề mặt bên
trong này nên được sơn.
F.3.3 Liên kết hàn
Đối với hàn thép chịu thời tiết, cần
thiết kế các mối hàn đáp ứng đủ bền so với yêu cầu độ dư ăn mòn thông thường của
mối hàn. Nếu có thể, người thiết kế nên cố gắng để xác định các đường
hàn cần được thực hiện trong một lần. Với đường hàn đơn nhỏ, thường cho phép sử
dụng que hàn thép carbon vì khi hàn có sự phát triển của nguyên tố hợp kim từ vật
liệu gốc để cung cấp đặc
tính hàn phù hợp. Với đường hàn lớn, không gian hẹp, khi hàn cần phải sử dụng
loại que hàn đặc
biệt, phù hợp với vật liệu gốc.
Một chi tiết nằm ngang trong vùng rộng
có đường hàn, đường hàn có thể gây đọng nước. Trong trường hợp đó, cần phải
mài phẳng đường hàn.
F.3.4 Liên kết bu
lông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc đọng nước và xâm nhập của nước vào các bề
mặt tiếp xúc dễ dàng xảy ra trong liên kết bu lông, do vậy cần xem xét những yếu
tố sau đây.
a) Khe hở giữa các chi tiết của
dầm chính
Tại mối kết nối của các dầm chính, việc
đọng hước dễ dàng xảy ra ở phần liên kết bu lông. Để tránh điều này, cần đảm bảo
khe hở giữa các chi
tiết kết nối dầm trong thiết
kế có độ lớn khoảng từ 10 đến 20 mm (Hình F.4)
Hình F.4 - Kết
cấu của liên kết bu lông dầm chính
b) Phân chia tấm nối của mặt bích dưới
dầm
Một phần nhỏ ứ đọng nước có thể được hình thành giữa
các chi tiết của dầm và
tấm nối. Để ngăn chặn điều
này, tạo kết cấu không đọng nước bằng cách phân chia các tấm nối của mặt bích
dưới dầm ra (Hình
E.4).
c) Khoảng cách từ cạnh tấm nối đến bu
lông
Nếu chiều dài của cạnh tấm nối bu lông
lớn, nước có thể dễ dàng xâm
nhập giữa các tấm. Để tránh điều này, độ dài từ cạnh tấm nối đến tâm bulông
không được vượt quá tám lần độ dày của các tấm nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu sử dụng tấm độn phụ, nước sẽ dễ dàng xâm nhập
giữa các tấm. Do đó, tránh sử dụng tấm độn phụ đến mức có thể. Nếu không thể
tránh khỏi việc sử dụng tấm phụ, sử dụng
một tấm thép có tính năng chống thấm làm tấm phụ.
F.4 Yêu cầu trong
chế tạo và lắp đặt
F.4.1 Yêu cầu chung
Nhìn chung, bất kỳ một liên kết giữa thép chịu
thời tiết với một vật liệu mạ kẽm khác sẽ kéo theo nguy cơ ăn mòn của một trong
hai loại thép. Tuy nhiên, ăn mòn này chỉ xảy ra khi có chất điện phân (như nước) để kết nối.
Trong chế tạo và lắp đặt, cần chú ý
không để cho các dầm dính bụi bẩn hoặc có gỉ không đồng đều.
Mặc dù việc dính bụi bẩn và có gỉ
không đồng đều không làm suy giảm đặc tính chịu thời tiết của thép, nhưng có thể
làm giảm sự xuất hiện lớp gỉ trên bề mặt thép chịu thời tiết. Vì vậy, cần thiết phải
chú ý không để có bụi bẩn hoặc rỉ không đồng đều trong quá trình chế tạo tại
nhà máy, vận chuyển và lắp đặt dầm tại hiện trường.
F.4.2 Chuẩn bị bề mặt
và chế tạo
F.4.2.1 Tạo hình nguội và tạo
hình nóng
Trong giai đoạn tạo hình nguội hoặc tạo
hình nóng, đối với thép chịu thời tiết không đòi hỏi có sự chú ý đặc biệt
nào và thép chịu thời tiết có thể được coi như thép thông thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cắt nhiệt hơi (ví dụ oxy-acetylene hoặc
oxy-propan) hoặc
cắt plasma hồ quang đối với thép chịu thời tiết có thể thực hiện theo các quy
trình như đối với thép cac bon-man gan tương đương về giá trị carbon và
độ dày. Việc áp dụng gia nhiệt trước tương tự như dùng cho hàn sẽ tránh được việc
làm cứng quá mức các cạnh cắt.
F.4.2.3 Phòng chống
dính bám dầu
Trong chế tạo và lắp dựng, cần ngăn ngừa
sự dính bám dầu hoặc các chất tương tự vào thép.
Dầu bám vào bề mặt rỉ sét của tấm
thép sẽ khó loại bỏ và dấu vết của
nó sẽ vẫn còn lưu lại một khoảng thời gian dài. Tương tự như vậy đối với mỡ,
sơn vv. Tránh sử dụng và tránh để các chất trên dính bám vào thép.
F.4.2.4 Tránh để nước
mưa bắn vào trong khi bảo quản và đặt tạm thời dầm thép chịu thời tiết.
Nếu dầm được đặt tạm thời trên mặt bằng
nhà máy hoặc hiện trường, tránh nước mưa bắn vào; cần đặt dầm cách mặt đất bằng
cách sử dụng các thanh đỡ ngang phía
đáy dầm. Nước mưa có lẫn đất bắn vào sẽ dính chặt vào dầm, rất khó để loại bỏ và dấu
vết của nó sẽ lưu lại một khoảng thời gian dài. Vì vậy, giữ cho dầm xa
mặt đất khi chúng được xếp đặt tạm thời.
Cần phải chú ý đến vị trí của dầm để ngăn chặn
tình trạng ứ đọng nước mưa
F.4.2.5 Tránh sự bám
dính của muối trong không khí
Tránh bám dính của muối trong không
khí khi vận chuyển đường biển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.4.2.6 Chuẩn bị bề
mặt
Điều quan trọng là phải loại bỏ khỏi bề mặt
của thép tất cả các chất gây bẩn để cho phép thép tạo lớp gỉ tự bảo vệ. Sau khi
chuẩn bị bề mặt, việc loại bỏ các chất gây bẩn có thể đạt được bằng cách phun hạt
phi kim loại.
Sử dụng chất xử lý bề mặt là phương
pháp hiệu quả để tránh được
việc tạo thành lớp gỉ không đồng đều ban đầu hoặc chảy gỉ.
F.4.3 Vận chuyển,
lưu giữ và lắp đặt
F.4.3.1 Việc sử dụng
móc treo bằng kim loại khi bốc xếp, vận chuyển phải được kiểm soát cẩn thận vì chúng có thể làm hỏng lớp bảo
vệ bề mặt thép. Mặc dù lớp gỉ bảo vệ sẽ
phát triển lại trong trường hợp bình thường, thế nhưng lớp gỉ sẽ không được đồng
đều cho đến thời điểm phát triển lại.
F.4.3.2 Lưu giữ thép
hình và thép tấm cần đảm bảo để lớp gỉ bảo vệ tiếp
tục phát triển. Cần thực
hiện việc chăm sóc đặc biệt để đảm bảo thép tấm và thép hình không bị ướt
liên tục hoặc bị bao bọc bởi hơi ẩm hoặc bụi bẩn. Phủ nhựa hoặc vải bạt không được khuyến
khích vì nó thúc đẩy sự ngưng tụ
và ngăn ngừa việc bay hơi ẩm trong không khí, không làm khô được thép.
F.4.3.3 Trong lắp
ráp, cần có các biện pháp phòng ngừa ô nhiễm và phá hủy. Vị trí mối
hàn cần quy định xử lý đặc biệt, như mài phần hàn dư thừa phía trên của
mặt bích để ngăn ngừa sự
ăn mòn. Cần phun hạt làm sạch để đảm bảo cho tất cả các bề mặt của
thép chịu thời tiết cùng một màu đồng nhất trong
cùng một khoảng thời gian.
E.5 Yêu cầu về bảo
trì
F.5.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.5.2 Quy trình bảo
trì
Các quy trình bảo trì sau đây
có thể được yêu cầu, tùy thuộc vào kết quả kiểm tra:
F.5.2.1 Loại bỏ các
loại bụi bám bằng khí nén của máy nén khí hoặc thiết bị hút bụi.
F.5.2.2 Loại bỏ lớp
gỉ tạo thành mảng.
F.5.2.3 Loại bỏ các
mảng bụi ướt và các chất dính bám chặt
vào bề mặt thép bằng khí áp lực cao. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các bề
mặt bị nhiễm mặn.
F.5.2.4 Sửa chữa tất
cả các chỗ bị
rò rỉ nước.
F.5.2.5 Làm sạch cống
dẫn nước và đường ống xuống.
F.5.2.6 Di chuyển cây
cối từ các vùng lân cận của cầu:
F.5.2.7 Nếu cần thiết,
phải lắp đặt hệ thống thoát nước mới để dẫn nước từ các kết cấu của cầu đến nơi
thoát nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.6.1 Tổng quan
Kiểm tra là việc làm rất cần thiết để càng sớm
càng tốt, nếu có bất kỳ vấn đề đặc biệt nào xảy ra đối với cầu thép chịu thời
tiết, chúng phải được phát hiện nhằm khắc phục hoàn toàn, thỏa đáng.
F.6.1.1 Các loại
hình kiểm tra
Kiểm tra được chia thành kiểm tra lần đầu, kiểm
tra tổng quát và kiểm tra chi tiết.
Đối với cầu thông thường, thời gian kiểm
tra phải tuân theo quy trình kiểm tra. Đối với cầu thép chịu thời tiết, do có
những đặc điểm riêng và đối với các đặc tính đó, ngoài kiểm tra như đối
với cầu thông thường, cần kiểm tra khác liên quan đến yêu cầu của thép chịu thời
tiết.
F.6.1.2 Xử lý trong
kiểm tra
Trong kiểm tra, đặc biệt
chú ý đến sự hiện diện hay không hiện diện lớp gỉ.
Các biện pháp xử lý bao gồm những công
việc sau đây.
a) Tìm nguyên nhân và đưa ra hành động
loại trừ: Ví dụ, rò rỉ nước do hư hỏng
thiết bị bị giãn nở, rò rỉ nước
do hư hỏng hệ thống
thoát nước, vv .. được xem
như nguyên nhân. Trong trường hợp như vậy, sửa chữa các phần hư hỏng của hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Gia cường chi tiết: Trong trường hợp
số lượng ăn mòn lớn và có thể ảnh hưởng đến khả năng chịu tải, cần gia cố cục bộ
chi tiết, ví dụ, áp dụng một gia cường bằng cách thêm một tấm ngoài.
d) Thay thế chi tiết: Trong trường hợp
số lượng của ăn
mòn lớn và sâu rộng,
cần thay thế cả chi tiết.
F.6.2 Kiểm tra lần
đầu
Kiểm tra lần đầu được tiến hành trong
năm đầu tiên hoặc thứ hai sau khi xây dựng. Mục đích chính là phát hiện và sửa
chữa vị trí ứ đọng
nước cục bộ hay khiếm khuyết của hệ thống thoát nước, hoặc những khiếm khuyết
không được đề cập ở giai đoạn thiết kế. Với việc kiểm tra lần đầu, thiệt
hại do ăn mòn có thể được ngăn chặn.
F.6.3 Kiểm tra tổng
quát
Kiểm tra tổng quát được tiến hành hàng
năm sau kiểm tra lần đầu. Kiểm tra đối với cầu thép chịu thời tiết cũng giống
như kiểm tra các cầu thông thường. Cần đặc biệt chú ý đến thay đổi ở cuối dầm và hư hại
khe co giãn, hệ thống thoát nước vv, thông qua kiểm tra bằng mắt thường.
Cần đưa ra các câu hỏi để được trả lời
khi kiểm tra tổng quát để đánh giá đặc
tính và trạng thái của thép chịu thời tiết như sau:
F.6.3.1 Có những mảng
bụi nằm trên kết cấu của cầu
F.6.3.2 Có hiện tượng
cây cối gần cầu thường gây ẩm ướt cho kết cấu?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.6.3.4 Có phải tất cả các
mối nối thực hiện đúng quy cách?
F.6.3.5 Nếu nước rơi
vào bất kỳ một phần nào của cầu, nó có khả năng tự khô được không?
F.6.3.6 Có hệ thống
thu nước tại bất kỳ điểm nào của cầu?
F.6.4 Kiểm tra chi
tiết
Kiểm tra chi tiết được tiến hành trong
các năm thứ 5 và thứ 10 sau khi xây dựng và sau đó tiến hành cứ 10 năm một lần.
Kiểm tra đối với cầu thép chịu, thời tiết cũng giống như kiểm tra các cầu thông thường. Kiểm tra chi
tiết được thực hiện bằng mắt thường để đánh giá trực quan tình trạng gỉ sét
trong khu vực chính. Ngoài ra, cần phải đo độ dày tại các điểm cần quan trắc.
Khi một bề mặt bị ăn mòn
nghiêm trọng rộ rệt; người kiểm tra phải nhận biết được các màu sắc khác nhau,
xem xét kết cấu và hình dạng chung của kết cấu để đánh giá liệu màng gỉ
này còn hoạt động bảo vệ thép được hay không.
Đề phòng việc đánh giá sự xuất hiện rõ
nét màng gỉ có thể là nhầm lẫn,
khi kiểm tra chi tiết nếu gặp trường hợp nghi vấn, cần có các phép thử cơ lý hoặc
các phép thử khác để
xác
định chắc chắn là lớp gỉ bảo vệ thép
hay màng gỉ bám trên thép cơ bản.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ASTM A588/A588M, High strength low
alloy structural steel, up to 345 MPa minimum yield point, with atmospheric
corrosion resistance (Thép kết cấu chịu ăn mòn khí quyển cường độ cao hàm lượng
hợp kim thấp, giới hạn chảy tối thiểu lên đến 345MPa).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ASTM G101, Standard guide for
estimating the atmospheric corrosion resistance of low alloy steels (Tiêu chuẩn
chỉ dẫn đánh giá khả năng chịu ăn mòn khí quyển của thép hàm lượng hợp kim thấp).
[4] EN 10025-5:2004, Hot rolled
products of structural steels - Part 5: Technical delivery conditions for
Structural steels with improved atmospheric corrosion resistance (Sản phẩm cán
nóng của thép kết cấu - Phần 5: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu chịu
ăn mòn khí quyển).
[5] ISO 630-5, Structural steels -
Prart 5:Technical delivery
conditions for Structural
steels with improved atmospheric corrosion resistance (Thép kết cấu - Phần 5:
Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu chịu thời tiết).
[6] JIS G 3114, Hot rolled atmospheric
corrosion resisting steels for welded structures (Thép cán nóng chịu thời tiết
dùng cho kết cấu hàn).
[7] JIS G 3140, Higher yield strength steel
plates for bridges (Thép tấm có giới hạn chảy cao dùng cho cầu).
[8] TCVN 9986-1 (ISO630-1), Điều kiện
kỹ thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng.
[9] (Sổ tay hướng dẫn công tác chống ăn mòn cầu
thép của Nhật Bàn)
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Phân loại và
ký hiệu
4.1 Phân loại
4.2 Ký hiệu
5 Yêu cầu kỹ
thuật
5.1 Yêu cầu
chung
5.2 Điều kiện
cung cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Tính chất cơ lý
5.5 Điều kiện bề
mặt
5.6 Yêu cầu về
ăn mòn
5.7 Kích thước,
dung sai kích thước, hình dáng và khối
lượng
5.8 Chất lượng
bên trong
6 Kiểm tra
6.1 Cách thức kiểm
tra và hồ sơ kiểm tra
6.2 Tiến hành thử
6.3 Thử lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Xác nhận
7.2 Số mẫu thử
8. Phương pháp thử
9 Ghi nhãn
Phụ lục A (Quy định): Mác thép S235W,
S355W, S355WP
Phụ lục B (Quy định): Mác thép
SG245, SG345, SG365 SG400, SG460 SG500 và SG700
Phụ lục C (Tham khảo): Lưu ý về tính
hàn
Phụ lục D (Tham khảo): Thông tin bổ
sung đối với việc sử dụng thép chịu thời tiết
Phụ lục E (Tham khảo): Điều kiện ứng dụng thép
chịu thời tiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1.1 Nguyên tắc
E1.2 Chống ăn mòn
E.1.3 Sự xuất hiện
của lớp gỉ
E.2 Môi trường
áp dụng
E.2.1 Đặc tính cần
thiết của thép chịu
thời tiết
E.2.2 Môi trường
áp dụng
Phụ lục F (Tham khảo): Điều kiện ứng dụng
thép chịu thời tiết trong xây dựng cầu
F.1 Tổng quan
F.2 Môi trường
áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.3.1 Đặc tính vật
liệu
F.3.2 Kết cấu chi
tiết
F.3.3 Liên kết hàn
F.3.4 Liên kết bu
lông
F.4 Yêu cầu
trong chế tạo và lắp đặt
F.4.1 Yêu cầu
chung
F.4.2 Chuẩn bị bề
mặt và chế tạo
F.4.3 Vận chuyển, lưu
giữ và lắp đặt
F.5 Yêu cầu về bảo
trì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.5.2 Quy trình bảo
trì
F.6 Yêu cầu về kiểm tra cầu
thép chịu thời tiết
F.6.1 Tổng quan
F.6.2 Kiểm tra lần đầu
F.6.3 Kiểm tra tổng
quát
F.6.4 Kiểm tra chi
tiết
Thư mục tài liệu tham
khảo