TT
|
Diện tích tưới
(1000ha)
|
Cấp công trình trên
kênh
|
1
2
3
4
|
Lớn hơn 50
Lớn hơn 10 đến 50
Lớn hơn 2 đến 10
Nhỏ hơn hoặc bằng 2
|
II
III
IV
V
|
1.3.2
Hệ thống kênh tiêu
- Hệ thống kênh tiêu bao gồm các kênh
tiêu và công trình trên kênh (công trình tiêu nước, điều tiết, đo nước, chuyển
nước, tưới nước, công trình giao thông và các công trình quản lý hệ thống
kênh).
- Phân cấp Hệ thống kênh tiêu và công
trình trên kênh cùng với hệ thống kênh tưới, theo bảng 1.1 (diện tích là diện
tích tự nhiên ngập lụt).
- Hướng nước chảy của kênh tiêu là từ
các vị trí cần tiêu chảy dọc theo kênh về trạm tiêu.
1.3.3
Hệ thống kênh tưới, tiêu kết hợp
Trong hệ thống tưới, tiêu kết hợp phân cấp
kênh và công trình trên kênh lấy theo cấp cao nhất xác định theo tưới hoặc tiêu
làm tiêu chuẩn xác định kỹ thuật khảo sát.
1.3.4
Phân cấp kênh trong một hệ thống kênh
- Mạng lưới kênh tưới, tiêu bao gồm:
kênh chính, các kênh nhánh cấp 1, cấp2, cấp 3, kênh vượt cấp v.v... và các kênh
nhánh cấp cuối cùng (dẫn nước vào nơi cần tưới, lấy nước ra từ nơi cần tiêu).
- Kí hiệu các kênh thuộc mạng lưới kênh
tưới quy định như TCVN4118-85:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Kênh nhánh cấp 1:
Từ kênh chính, theo chiều nước chảy: những kênh bên trái kênh chính, đánh số
lẻ: N1, N3,N5 v.v... những kênh bên phải kênh chính, đánh số chẵn: N2, N4, N6
v.v...
+ Kênh nhánh cấp 2:
Bắt nguồn từ kênh
nhánh cấp 1: Cách đánh số cũng theo cách trên: N1-1, N1-2, N1-3 v.v...; N2-1,
N2-2, N2-3 v.v...
+ Kênh nhánh cấp 3:
Bắt nguồn từ kênh
nhánh cấp 2: Cách đánh số cũng theo cách trên: N1-1-1, N1-1-2, N1-1-3 v.v...;
N1-2-1, N1-2-2, N1-2-3 v.v...
- Nếu hệ thống kênh có nhiều kênh
chính thì kí hiệu KCi (i=1¸n
theo chiều kim đồng hồ) hoặc đặt tên theo vị trí và hướng của kênh: KCĐ, KCB
(kênh chính Đông, kênh chính Bắc v.v…).
- Sơ đồ hệ thống kênh được kí hiệu như
hình 1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1.1: Sơ đồ hệ
thống kênh
1.4 Tỷ lệ đo vẽ bình đồ
- Tỷ lệ đo vẽ bình đồ băng kênh và các
công trình trên kênh phụ thuộc vào các yếu tố sau:
+ Độ chính xác yêu
cầu của cấp công trình trên kênh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đặc điểm địa hình
(độ dốc), địa vật có trên băng kênh, công trình trên kênh.
- Quan hệ giữa tỷ lệ bình đồ với các
yếu tố trên được quy định ở bảng 1.2.
Bảng 1.2: Quan hệ giữa tỷ lệ bình đồ với các yếu tố
Tỷ lệ bình đồ
Khoảng cao đều
đường bình độ(m)
Kích thước; B-độ
rộng băng kênh tính bằng m; S-Diện tích công trình tính bằng ha
Cấp công trình trên
kênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a0)
Ghi chú
1/5000
1,0
2,0
B³500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II,III
a<60
a³60
Không áp dụng cho
công trình trên kênh
1/2000
0,5
1,0
500>B³200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III,IV
a<20
20 £a<60
1/1000
0,5
1,0
200>B³100
100>S³20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a<20
20 £a<60
1/500
0,5
1,0
100>B³50
20>S³1
IV,V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 £a<60
1/200
0,25
0,5
1,0
B<50
S<1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
a<20
20 £a<40
a³40
1.5 Mặt cắt dọc, ngang
1.5.1
Hạng mục đo mặt cắt dọc, cắt ngang
- Tất cả các kênh chính (trong các
giai đoạn thiết kế).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Những kênh cấp 1
khi bình đồ khu tưới đã đo vẽ ở tỷ lệ £1:2000;
+ Những kênh nhánh có
lưu lượng Q³1m3/s;
+ Hệ thống kênh cũ
phục vụ nâng cấp và sửa chữa;
+ Khi khu tưới đã đo
vẽ bình đồ tỷ lệ lớn như 1:1000, 1:500, thì mặt cắt dọc, ngang các kênh nhánh
được lập từ bình đồ.
1.5.2
Tỷ lệ mặt cắt dọc
- Tỷ lệ mặt cắt dọc quy định phụ thuộc
vào những yếu tố sau:
+ Độ dốc dọc thiết kế
của kênh;
+ Độ dốc của địa
hình;
+ Độ dài của cắt dọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi xác định tỷ lệ mặt cắt dọc theo
tương quan giữa các yếu tố, có khác nhau thì thứ tự ưu tiên lựa chọn như sau:
+ Độ dốc dọc đáy kênh
thiết kế;
+ Độ dài mặt cắt dọc;
+ Độ dốc và phức tạp
địa hình.
Bảng 1.3: Quan hệ giữa tỷ lệ cắt dọc với các yếu tố
Tỷ lệ mặt cắt dọc
Độ dốc dọc đáy kênh
thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài mặt cắt dọc
L(Km)
Ghi chú
1/10 000
1/3000<i£1/2000
a³60
L³10
Khu đồi, núi
1/5 000
1/5000<i£1/3000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L<10
Khu đồi, núi
1/2 000
1/10 000<i£1/5000
a<60
L<5
Khu đồi
1/1000
1/15 000<i£1/10 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L<2
Khu duyên hải
1/ 500
i£1/15 000
a£20
L<1
Vùng đồng bằng
1.5.3
Tỷ lệ mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ phức tạp của địa
hình, địa vật băng kênh;
+ Độ rộng mặt cắt
ngang kênh;
+ Độ lồi, lõm, dốc,
sói, lở lòng, mái bờ kênh cũ.
- Quan hệ giữa tỷ lệ mặt cắt ngang
kênh với các yếu tố trên quy định ở bảng 1.4
Bảng 1.4 : Quan hệ giữa tỷ lệ cắt ngang với các yếu tố
Tỷ lệ mặt cắt ngang
Độ phức tạp địa
hình, địa vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ xói lở, lồi lõm
lòng mái bờ kênh cũ
Ghi chú
1/500
Địa hình thay đổi đều, địa vật bình thường
D³50
Độ xói lở bình thường
1/200
Địa hình thay đổi nhiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ xói lở nhiều hơn, từng vùng, từng đoạn
1/100
Địa hình thay đổi nhiều, có nhiều địa vật,
biến đổi độ dốc theo từng đoạn
20>D³10
Xói lở nhiều, thay đổi lớn mặt cắt thiết kế
của kênh
1/50¸1/100
Địa hình phức tạp, địa vật dày thường là
khu dân cư đông đúc, khu có xây dựng v.v...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xói lở nhiều, nhiều công trình hỏng không
sử dụng được hoặc sử dụng không hiệu quả. Mặt cắt thiết kế kênh thay đổi lớn
1.6 Tuyến, tim kênh
- Tất cả các kênh chính (với mọi lưu
lượng), kênh nhánh có lưu lượng Q³1m3/s
được xác định tuyến tim ngoài thực địa. Các loại kênh nhánh khác được xác định
tuyến tim ngay trong quá trình đo cắt dọc kênh.
- Các điểm tim kênh là các mốc đỉnh
ngoặt Si, các mốc chôn theo cung cong gồm có: T0 , TF ,Bi
và một số điểm xác định tim cong theo mật độ yêu cầu (gọi là điểm chi tiết của
đường cong).
1.7 Tuyến, tim công trình trên kênh
- Các công trình trên kênh chính, kênh
nhánh cấp1, cấp 2 phải xác định tuyến và tim công trình. Tuyến, tim công trình
trên kênh cấp 3 v.v... và kênh nội đồng được xác định cùng với cắt dọc kênh.
- Các điểm tim công trình trên kênh là
các điểm đầu, cuối, đỉnh ngoặt, cung cong (T0, TF ,Bi)
dọc theo tim tuyến công trình.
1.8 Thuật ngữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các điểm tim kênh: là tập hợp điểm
trên tuyến kênh gồm các điểm đầu K0, các điểm ngoặt Si ,
các điểm tạo thành cung cong T0 , TF ,Bi, các
điểm cuối kênh KC. Các điểm này được xác định cao, toạ độ với độ
chính xác quy định, đảm bảo độ tin cậy quá trình thiết kế, thi công.
- Các điểm Km xác định chiều dài kênh
(Ki): là tập hợp các điểm từ điểm đầu (Ko) theo từng Km: K1, K2, v.v... Kn đến
điểm kết thúc kênh (Kc)
- Công trình trên kênh: là các công
trình lấy nước (cống lấy nước dẫn đến các kênh nhánh, kênh vượt cấp v.v... ),
điều tiết, đo nước, chuyển nước, tiêu nước, xả nước trên kênh v.v...
- Các điểm tim công trình trên kênh:
là các điểm đầu, điểm ngoặt, điểm tạo thành cung cong (T0, TF ,
Bi) và điểm cuối trên tuyến công trình.
- Xác định tuyến, tim công trình gồm
hai giai đoạn:
+ Theo tuyến, tim
thiết kế được chủ nhiệm đồ án vạch trên bản đồ địa hình hoặc chỉ qua địa vật
ngoài thực địa, tiến hành xác định tuyến, tim ngoài thực địa qua hệ thống mốc,
cọc đánh dấu;
+ Đo, tính, vẽ bằng
các dụng cụ, máy đo trắc địa theo độ chính xác quy định, xác định toạ độ X,Y,
cao độ H rồi biểu diễn lại trên bản đồ phục vụ thiết kế.
- Điểm gốc: là các điểm ở hạng cao hơn
dùng làm điểm xuất phát và khép kín tuyến khống chế mặt bằng và cao độ.
2. KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG VÀ CAO ĐỘ DỌC THEO
TUYẾN KÊNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khống chế mặt bằng
dọc theo tuyến kênh được tiến hành theo một trong các phương pháp sau:
2.1.1
Tuyến lưới đường chuyền
a. Tuyến đường chuyền
dọc theo băng kênh phải được xây dựng ở một trong hai dạng:
- Dạng phù hợp: xuất phát từ 2 điểm
gốc khép về 2 điểm gốc khác;
- Dạng khép kín: xuất phát từ hai điểm
gốc khép về chính nó hoặc xuất phát từ một điểm gốc có đo phương vị và khép về
chính nó.
b. Khi chiều dài kênh
L ³ 1Km, được phép xây
dựng lưới đường chuyền cấp 1, cấp 2. Nếu L<1Km chỉ được xây dựng lưới đường
chuyền cấp 2.
c. Khi băng kênh có
chiều dài lớn hơn 5Km mà chỉ có 2 điểm khống chế cấp cao (hạng I,II,III,IV)
phải xây dựng lưới đường chuyền nhiều điểm nút.
d. Tiêu chuẩn kỹ
thuật cuả tuyến đường chuyền ở bảng 2.1.
e. Thiết kế tuyến,
lưới, chọn điểm trong đường chuyền theo quy định ở Điều 3.5, 3.6 trong Quy phạm
khống chế mặt bằng cơ sở đo đạc công trình thuỷ lợi 14TCN 22-2002.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kênh chính: KC-1ĐCi (i=1¸n) với đường chuyền cấp 1; KC-2ĐCi
(i=1¸n) với đường chuyền
cấp 2. Nếu có nhiều kênh chính, thêm chỉ số kênh chính.
Ví dụ: KCj-1ĐCi(i=1¸n) với đường chuyền cấp 1;
KCj-2ĐCi(i=1¸n) với đường chuyền
cấp 2.
(j = 1¸n-
chỉ thứ tự kênh chính tính theo chiều thuận kim đồng hồ)
- Kênh nhánh cũng tương tự, chỉ thay
tên kênh nhánh: N2-1ĐCi, N2-2ĐCi v.v...
g. Đo góc trong tuyến
đường chuyền có thể đo theo góc bên trái (ngắm điểm gốc trước sau ngắm đến điểm
phát triển) hoặc theo góc bên phải (ngắm ngược lại). Phương pháp đo là phương
pháp toàn vòng với 2 vị trí của bàn độ. Số lần đo quy định đối với 1 số loại
máy thông dụng ở bảng 2.2.
h. Đo cạnh theo 2
chiều thuận nghịch. Số lần đo được quy định kèm theo Catalog của từng máy. Bảng
2.3 quy định cho một số máy đo cạnh quang điện thường dùng ở nước ta. Kiểm
nghiệm và hiệu chỉnh theo mục A.1, A.2 phụ lục A.
i. Bình sai tuyến,
lưới đường chuyền theo phương pháp gián tiếp có điều kiện. Bình sai trên máy vi
tính giới thiệu tham khảo theo mục B.1 phụ lục B.
Bảng 2.1: Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường chuyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 1
Cấp 2
1
Chiều dài giới hạn lớn nhất của tuyến đường
chuyền (Km):
- Tuyến đường đơn:
- Giữa điểm gốc và điểm nút:
- Giữa các điểm nút:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
2
15
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
9
2
Chiều dài cạnh đường chuyền (Km):
- Cạnh dài nhất:
- Cạnh ngắn nhất:
- Cạnh trung bình:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,3
0,35
0,08
0,.2
3
Góc nhỏ nhất:
³250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Số cạnh giới hạn ngắn nhất trong tuyến
không vượt quá:
15
15
5
Sai số tương đối do cạnh không vượt quá:
1/10.000
1/5.000
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5”
10”
7
Sai số khép góc của tuyến đường chuyền
(n-số đỉnh trong tuyến đường chuyền):
10”Ön
20”Ön
8
Sai số khép vị trí điểm tính theo sai số
khép tương đối:
fS/[S] £1/10.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.2: Số lần đo
Loại máy
Cấp
THEO 010, WILDT2,
SET3B, SET3C
Đường chuyền cấp 1:
Đường chuyền cấp 2:
3
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
6
3
Bảng 2.3: Số lần đo cạnh lưới đường chuyền
Loại máy
Cấp
SET3B, SET3C,
DTM720
DTM 420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường chuyền cấp 1:
Đường chuyền cấp 2:
2
1
3
2
4
2
2.1.2
Giao hội giải tích 1, 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Những băng kênh và vị trí tuyến kênh
ngắn (L£1Km);
- Những băng kênh có nhiều đồi núi xen
kẽ, sử dụng thuận lợi là giao hội chùm: dạng quạt, Dur nhep.
b. Số điểm gốc quy
định cho các loại điểm giao hội (Hình 2.1: a,b,c):
- 3 điểm gốc với giao
hội giải tích phía trước;
- 2 điểm gốc giao hội và 1 điểm kiểm
tra cho giao hội bên cạnh;
- 3 điểm gốc cho giao hội nghịch và
một điểm kiểm tra.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a- Giao
hội phía trước b- Giao hội bên cạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c- Giao hội nghịch
Hình 2.1: Các trường
hợp giao hội giải tích
c. Số
điểm gốc cho lưới giao hội : số điểm gốc xuất phát là 2 điểm, cứ cách 10 đường
đáy thì có thêm một điểm gốc (Hình 2.2). Độ dài cạnh đáy b³0,5¸0,6D.
Trong
đó: D là khoảng cách từ đường đáy đến điểm cần giao hội (đảm bảo góc giao hội
giữa 2 tuyến ³250).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, B, C,D
- điểm gốc
Pi(i
= 1¸n)- điểm cần xác định
Hình 2.2: Giao hội lưới
d. Quy định đo góc,
cạnh tuân theo quy định ở bảng 2.2, bảng 2.3 trong lưới đường chuyền.
Tính và bình sai trên máy vi tính
theo phương pháp gián tiếp có điều kiện: tham khảo ở mục B.2 phụ lục B.
e. Mốc bê tông của
điểm giao hội: kích thước, hình dạng quy định như điểm đường chuyền. Ký hiệu
các điểm như sau:
- Kênh chính: KCj-1GHi- điểm giao hội
giải tích1 thứ i của kênh chính thứ j (i=1¸n),
(j=1¸k).
KCj-2GHi- điểm giao hội giải tích 2
thứ i của kênh chính thứ j (i=1¸n),
(j=1¸k);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2 Khống chế cao độ
Lưới khống chế cao độ nhằm xác định
cao độ các điểm khống chế mặt bằng trên kênh, các công trình trên kênh, các
điểm tim, tuyến kênh. Được sử dụng hai phương pháp: thuỷ chuẩn hình học hạng 3,
hạng 4, kỹ thuật và thuỷ chuẩn lượng giác đo theo tuyến chênh cao (nghĩa là đo Dh, loại bỏ sai số đo chiều cao máy).
2.2.1
Phương pháp thuỷ chuẩn hình học
Phương pháp thuỷ chuẩn tiến hành theo thứ tự
sau:
a. Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thuỷ
chuẩn (mục A.3 phụ lục A).
b. Mối quan hệ giữa độ dốc dọc kênh
(i) với các hạng cấp chính xác của tuyến thuỷ chuẩn quy định như sau:
- Kênh có độ dốc dọc i £1/10.000: phải xác định cao độ lưới cơ
sở kênh theo theo tuyến thuỷ chuẩn hạng 3, xác định cao độ tim kênh theo tuyến
thuỷ chuẩn hạng 4;
- Kênh có độ dốc dọc 1/10.000 <i £1/5000: phải xác định cao độ lưới cơ
sở, tim kênh theo tuyến thuỷ chuẩn hạng 4;
- Kênh có độ dốc dọc 1/5.000 <i £1/2000: phải xác định cao độ lưới cơ
sở kênh theo tuyến thuỷ chuẩn hạng 4, tim kênh theo tuyến thuỷ chuẩn kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Thuỷ chuẩn hạng 3
có sai số khép tuyến: fh£±10mm
;
+ Thuỷ chuẩn hạng 4
có sai số khép tuyến: fh£±20mm
;
+ Thuỷ chuẩn kỹ thuật
có sai số khép tuyến: fh£±50mm
;
Trong đó L- chiều dài tuyến thuỷ chuẩn tính bằng Km.
c. Bình sai tính toán
(mục B.3 phụ lục B).
d. Sơ hoạ, thống kê
cao độ (mục B.4 phụ lục B).
2.2.2
Phương pháp thuỷ chuẩn lượng giác
a. Phương pháp thuỷ
chuẩn lượng giác áp dụng để xác định cao độ tuyến kênh phù hợp với các điều
kiện sau:
- Vùng núi đồi kênh chảy theo sườn núi
dốc, khó đi qua, có nhiều địa vật và độ phủ thực vật nhiều;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Phương pháp đo
Đo thuỷ chuẩn lượng giác: đo chênh cao Dh với trị số của 3 dây chỉ; Kết quả
lấy trị trung bình qua dây giữa nếu sai số so với 2 dây £1/10 khoảng cao đều đường bình độ
(Hình 2.2).
Dh1-2 Dh2-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh
cao giữa 1 và 3 tính theo công thức: Dh1-3
= Dh1-2 + Dh2-3
Dh1-2 = S1tga1 – S2tga2 – (l1-l2)
Tương
tự:
Dh2-3 = S3tga3 – S4tga4 – (l3-l4)
Trongđó:
ai (i=1¸4) – góc nghiêng trung bình của từng
đoạn đo;
Si (i=1¸4) – khoảng cách nằm ngang từng đoạn
đo;
li (i=1¸4) - trị số chiều cao đọc trên mia
hoặc trị số chiều cao của gương đo (l=2,3,4 m).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3 Mốc và sơ hoạ
khống chế mặt bằng, độ cao: mục B.4 phụ lục B.
3. ĐO VẼ BÌNH ĐỒ BĂNG
KÊNH VÀ CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH
Đo vẽ
bình đồ băng kênh, các công trình trên kênh có thể áp dụng phương pháp toàn đạc
hoặc phương pháp bàn đạc. Phương pháp đo ảnh lập thể không đảm bảo độ chính xác
cao độ và kinh phí cao hơn khi diện tích £20km2;
Khi đo vẽ toàn công trình có thể sử dụng phương pháp đo ảnh lập thể, phải bổ
sung cao độ qua tuyến cao độ thực địa.
3.1 phương pháp toàn
đạc
3.1.1 Phạm vi ứng dụng
Phương
pháp đo vẽ bằng máy toàn đạc thường sử dụng đo vẽ khu vực có độ dốc địa hình a³60, cây cối rậm rạp, khu vực có dạng hẹp kéo
dài như băng kênh v.v…
3.1.2 Thứ tự tiến hành đo bình đồ băng
kênh và các công trình trên kênh
- Chuẩn bị máy và
thiết bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xác định ranh giới
đo của băng kênh hoặc công trình ngoài thực địa qua máy toàn đạc.
- Khống chế mặt bằng
và cao độ dọc theo băng kênh và phạm vi công trình theo quy định ở Điều 2.1 và
2.2, phát triển thêm các trạm đo vẽ.
- Đo vẽ bình đồ băng
kênh và các công trình trên kênh.
3.1.3 Chuẩn bị máy và thiết bị
- Máy toàn đạc hiện
dùng là các loại toàn đạc quang cơ như Dalta020,010 v.v..., máy toàn đạc địện
tử như: Set3B, Set3C của hãng SOKKIA, DTM420,520,720 v.v... của hãng Nikon có
độ phóng đại V³20X, độ
chính xác: sai số đo góc £30” và độ chính xác
đo cạnh phải đảm bảo sai số tương đối đo cạnh DS/S£1/500.
- Phụ kiện kèm theo
là biển ngắm, mia địa hình, gương đo chi tiết.
- Máy và thiết bị
phải kiểm nghiệm và hiệu chỉnh theo các bước ở mục A.1, A.2 phụ lục A.
3.1.4 Xác định tuyến băng kênh và công
trình trên kênh
- Theo tuyến thiết kế
trên bản đồ tỷ lệ nhỏ hơn, sử dụng các máy kinh vỹ toàn đạc theo Điều 3.1.2,
phóng tuyến ngoài thực địa theo một trong hai phương pháp: tiến dần, lùi dần (mục
C.1, C.2 phụ lục C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tuyến xác định
ngoài thực địa: phải được đóng cọc 5´5´20cm, đánh số trên điểm đầu Ko, điểm
ngoặt Si (i=1¸n), điểm cuối Kc, các
điểm trung gian đánh số từ đầu kênh đến hết kênh (Ci: i=1¸n).
- Độ chính xác xác
định tuyến phải đảm bảo:
+ Mặt
bằng mS/S£1/2000;
+ Cao
độ fh £100mm
.
Trong đó : L- chiều dài tuyến băng kênh hoặc
công trình tính bằng Km.
3.1.5 Xây dựng lưới khống chế mặt
bằng, cao độ: theo
Điều 2.1 và 2.2.
3.1.6 Đo vẽ bình đồ băng kênh và các
công trình trên kênh
a. Xác
định cao, toạ độ trạm đo vẽ.
Để đảm
bảo mật độ đo vẽ chi tiết, phải xác định thêm cao, toạ độ trạm đo vẽ để đặt máy
toàn đạc như đường chuyền toàn đạc, giao hội điểm hoặc tuyến dẫn. Điểm gốc là
các điểm đường chuyền cấp 1, cấp 2, giải tích 1, giải tích 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3.1: Tiêu chuẩn
kỹ thuật đường chuyền toàn đạc
Tỷ lệ bình đồ
Chiều dài lớn nhất
đường chuyền toàn đạc (m)
Chiều dài cạnh
đường chuyền (m)
Số cạnh lớn nhất
trong đường chuyền
1:500
1:1000
1:2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
300
600
1200
50¸60
60¸100
100¸200
200¸300
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
+ Cạnh đường
chuyền toàn đạc phải đo đi, về qua lưới chỉ khoảng cách của máy đọc đến 0,1m.
Nếu đo bằng máy toàn đạc điện tử chỉ đọc 1 chiều, sai số tương đối chiều dài
cạnh đo đi, về £1/500.
+ Góc
đường chuyền toàn đạc đo bằng phương pháp toàn vòng với 1 lần đo (2 vị trí bàn
độ). Trị số đọc đến 10”.
+ Cao
độ đo đi và về bằng phương pháp cao độ lượng giác, sai số chênh cao Dh£100mm
, trong đó D là chiều dài từ máy đến
điểm mia tính bằng Km. Khi đo bản đồ 1:500 phải sử dụng máy toàn đạc điện tử đo
chênh cao hoặc sử dụng thuỷ chuẩn kỹ thuật.
+ Sai
số khép đường chuyền toàn đạc phải đạt các yêu cầu sau:
Về góc:
fb£±60”
;
Về độ
dài (vị trí): fS = L/400
(m).
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n- số cạnh trong đường chuyền.
- Giao hội hoặc dẫn
điểm trạm đo vẽ
Khi sử
dụng phương pháp giao hội hoặc dẫn điểm giải tích để xác định cao toạ độ trạm
máy phải tuân theo những điều kiện sau:
+ Góc
giao hội: 300 £ g £1500;
+ Chiều
dài cạnh giao hội không được vượt quá hai lần chiều dài cạnh đường chuyền toàn
đạc ghi trong bảng 3.1;
+ Đo
góc cạnh: như đo đường chuyền toàn đạc.
b. Đo
vẽ bình đồ địa hình.
- Đo vẽ chi tiết địa
hình theo phương pháp cực, cạnh, đo bằng lưới chỉ hoặc đường cong khoảng cách,
đọc số đến 0,1m. Góc bằng (bi), góc nghiêng (Zi)
đọc như góc trong đường chuyền toàn đạc nhưng chỉ đo một chiều.
- Khoảng cách từ máy
đến mia không vượt quá quy định ở bảng 3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mỗi trạm đo, ít
nhất phải có 3 điểm địa vật rõ ràng trùng với trạm liền kề để tiếp biên.
- Mỗi trạm máy phải
vẽ sơ đồ chi tiết về dáng địa hình. Vẽ hình dạng của địa vật (địa vật định
hướng và địa vật đo vẽ), phải tuân theo thứ tự sau đây:
+ Vẽ
những địa vật định hướng trước như: hệ thống đường giao thông, hệ thống thuỷ
lợi, thuỷ hệ, điểm yên ngựa, đồi độc lập, cây, nhà độc lập v.v... sau đến địa
hình, địa vật dạng đường, diện v.v... theo “Quy phạm đo vẽ địa hình tỷ lệ 1:500¸5000” 96TCN 43-90 của Tổng cục Địa
chính.
Bảng 3.2: Khoảng cách
từ máy đến các điểm mia
Tỷ lệ bình đồ
Khoảng cao đều
đường bình độ h (m)
Khoảng cách lớn
nhất giữa các điểm mia (m)
Khoảng cách từ máy
đến mia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo vẽ địa vật (m)
1:200
0,25
0,5
1,0
5
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
80
30
30
40
1:500
0,5
1,0
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
150
60
60
1:1000
0,5
1,0
20
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
80
80
1:2000
0,5
1,0
40
40
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
1:5000
1
2
50
80
300
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
+ Dùng
thước đo độ và thước đo vẽ ngay bình đồ ngoài thực địa. Sau đó so sánh bổ sung tại
thực địa để tránh sai sót. Thời gian chuyển trị đo thành bản vẽ bình độ mỗi
trạm không quá 3 ngày.
- Vùng tiếp biên giữa
hai mảnh bản đồ là 2cm theo tỷ lệ bình đồ ví dụ: bình đồ tỷ lệ 1:2000 tính theo
tỷ lệ bình đồ vùng tiếp biên là 40m v.v... Sau khi lên biên đạt độ chính xác
như sau:
+ Độ
lệch giữa các vị trí địa vật D£0,4mm´M (trong đó M là mẫu số tỷ lệ bản đồ
thành lập);
+ Độ
chênh cao Dh£1/4 h, trong đó h là khoảng cao đều
đường bình độ;
+ Sau
đó tiếp biên quét, số hoá và in bằng máy Plotter.
- Nếu vẽ bằng máy
toàn đạc điện tử, việc vẽ địa hình địa vật được tự động hoá qua chương trình
SDR hoặc Suffer trực tiếp lấy số liệu từ Card hoặc fieldbook và vẽ bình đồ số
ngay trên máy tính. Sau khi kiểm tra, được in qua các máy Ploter.
3.2 Phương pháp bàn đạc
3.2.1 Phạm vi ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2 Giấy để vẽ bình đồ và kẻ lưới ô
vuông
- Phải dùng giấy
Croki có độ co giãn £ ±2mm, bồi phẳng trên tấm bàn gỗ hoặc
kẽm nhôm hoặc nhựa với độ lồi lõm £
±0,2mm hoặc vẽ trực
tiếp trên đế polyester có độ co giãn £±0,1mm.
- Trên bàn vẽ phải kẻ
lưới ô vuông cách nhau 10cm. Triển các điểm khống chế lên kèm theo cao độ. Sai
số kẻ lưới ô vuông và triển toạ độ £
±0,2mm. Sai số kích
thước đường chéo khung bản vẽ £
±0,3mm. Kẻ lưới ô
vuông phải dùng thước Đrôbưsep hoặc bàn triển toạ độ của các máy triển toạ độ
có vạch khắc nhỏ nhất đến 0,1mm.
3.2.3 Kiểm tra và kiểm định máy
Máy và
dụng cụ vẽ phải được kiểm tra, kiểm định trước khi đo vẽ (phụ lục A). Mia dùng
để đo vẽ dài 3m¸ 4m có bọt thuỷ tròn
với sai số £ 60”.
3.2.4 Các phương pháp tăng dày trạm đo
Để tăng
dày mật độ điểm trạm đo, phải xác định thêm điểm đường chuyền bàn đạc, giao hội
bàn đạc và dẫn điểm. Điểm gốc để phát triển phải là điểm giải tích 1,2; đường
chuyền cấp 1,2.
3.2.5 Sai số định tâm
Để đảm
bảo độ chính xác, định tâm máy bàn đạc phải sử dụng dây dọi, không được định
tâm tự do. Sai số định tâm phải đạt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1cm đối với bình đồ
1:500;
- 2cm đối với bình
đồ1:1000;
- 5cm đối với bình đồ
1:2000;
- 10cm đối với bình
đồ 1:5000.
3.2.6 Phương pháp đường chuyền bàn đạc
a. Các
chỉ tiêu kỹ thuật của đường chuyền bàn đạc không vượt quá tiêu chuẩn ở bảng
3.3.
Bảng 3.3: Các chỉ
tiêu kỹ thuật của đường chuyền bàn đạc.
Tỷ lệ bình đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài cạnh
đường chuyền (m)
Số cạnh lớn nhất
trong đường chuyền
1:200
1:500
1:1000
1:2000
1:5000
100
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
1000
10¸50
50¸100
80¸150
150¸200
200¸250
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
b. Đo
cạnh đường chuyền bàn đạc
- Cạnh đường chuyền
bàn đạc đo qua lưới chỉ của máy bàn đạc. Xác định trị chiều dài cạnh phải đo
đi, về. Nếu sai số DD/D £1/200 thì lấy trị trung bình làm cạnh
tính. Khi đo các loại bình đồ tỷ lệ quá lớn như :1:200; 1:500, canh đường
chuyền bàn đạc phải đo bằng thước thép 20m,30m,50m có khắc mm. Nếu góc nghiêng a³20 phải cải chính chiều dài cạnh đo theo công
thức:
DD = -h2/2D (3.1)
Trong
đó :
h- chênh cao hai đầu cạnh đường chuyền (m);
D là chiều dài cạnh đường chuyền (m).
Sai số
tương đối cạnh đường chuyền giữa đo đi và về sau khi hiệu chỉnh DD ở công thức 3.1 phải đạt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c. Xác
định cao độ đường chuyền bàn đạc
- Cao độ của các điểm
đường chuyền bàn đạc được xác định bằng đo cao lượng giác theo hai chiều đi và
về. Sai số cho phép sự sai lệch chênh cao giữa đo đi và về dh/D£1/2000,
với dh, D tính bằng m.
- Sai số khép cao độ
đường chuyền bàn đạc:
(cm) (3.3)
Trong
đó :
L- chiều dài tuyến đường chuyền tính bằng số
100m;
n- số cạnh đường chuyền có trong tuyến.
3.2.7 Phương pháp giao hội bàn đạc
Phương
pháp giao hội bàn đạc chỉ được thực hiện khi đảm bảo các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cạnh giao hội không
lớn hơn 2 lần chiều dài cạnh đường chuyền thống kê ở bảng 3.3;
- Cạnh của tam giác
sai số £0,5mm;
- Các điểm gốc giao
hội ³3 điểm.
3.2.8 Phương pháp dẫn điểm
Phương
pháp dẫn điểm được thực hiện với các điều kiện sau:
- Khoảng cách từ điểm
gốc đến điểm dẫn nhỏ hơn hoặc bằng cạnh đường chuyền thống kê ở bảng 3.3 và
không được phát triển tiếp;
- Đo góc và cạnh điểm
dẫn như quy định ở Điều 3.2.6 đối với đường chuyền bàn đạc, khi bình đồ tỷ lệ
quá lớn như 1:500, 1:200, chiều dài điểm dẫn phải đo bằng thước thép có khắc
đến mm, máy đo xa quang điện, máy toàn đạc điện tử hoặc mia Bala với sai số
phải đạt :
dD/D £ 1/300
(3.4)
3.2.9 Đo vẽ chi tiết bình đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi
có bàn vẽ đã bồi trên gỗ theo quy định ở Điều 3.2.2 hoặc sử dụng trực tiếp tấm
Polyester, tiến hành đưa toàn bộ các điểm khống chế mặt bằng, cao độ cơ sở như
đường chuyền cấp 1,2; giải tích cấp 1, 2 ; các điểm trạm đo (thực hiện bằng các
phương pháp đường chuyền toàn đạc, bàn đạc v.v… ) lên bản vẽ với độ chính xác
vị trí £0,2mm trên bản vẽ,
đường chéo bản vẽ £ 0,2mm
.
b. Định
hướng bản vẽ
Định
hướng bản vẽ phải được tiến hành ít nhất đến 2 điểm khống chế ở xa điểm đặt máy
³ 5cm trên bản vẽ. Sai
số định hướng £ ± 0,2mm. Trong quá trình đo phải thường
xuyên kiểm tra định hướng.
c. Quan
hệ giữa tỷ lệ bình đồ, khoảng cao đều cơ bản đường bình độ.
Khoảng cách lớn nhất
giữa các điển mia, từ máy đến mia quy định ở bảng 3.4.
Bảng 3.4: Quan hệ
giữa tỷ lệ bình đồ và khoảng cao đều đường bình độ
Tỷ lệ đo vẽ bình đồ
Khoảng cao đều cơ
bản đường bình độ (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách xa nhất
từ máy đến mia (m)
Khi đo dáng địa
hình
Khi đo địa vật rõ
rệt
Khi đo địa vật
không rõ rệt
1:200
0,25
0,5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
50
50
50
30
30
30
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
1:500
0,5
1
10
10
100
100
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
1:1000
0,5
1,0
20
20
150
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
100
100
1:2000
0,5
1,0
30
40
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
150
150
1:5000
1,0
2,0
50
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
150
150
200
200
d. Đo
vẽ bình đồ
Đo vẽ
bình đồ theo phương pháp cực ở vị trí bàn độ đã định hướng bàn đạc. Việc định
hướng tối thiếu 2 hướng và phải kiểm tra khi kết thúc trạm đo vẽ. Trường hợp
riêng biệt với những điểm định hướng cần phải dùng phương pháp giao hội bàn đạc
để xác định vị trí trên bản vẽ. Góc giao hội: 600£ g
£1200.
- Vẽ địa vật, địa
hình theo thứ tự những nội dung sau:
+ Vẽ
những địa vật định hướng trước như cây độc lập, đường quốc lộ, đường tàu hoả
v.v… tiếp đến hệ giao thông, thuỷ hệ, đường phân thuỷ v.v… đến dân cư, công
trình xây dựng và cuối cùng là các diện tích cây tự nhiên và cây trồng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Khi
độ dốc £30 có thể
dùng tia ngắm ngang của máy bàn đạc đo độ cao điểm mia chi tiết;
+ Khi
đo vẽ khoảng cao đều h³1,0m, độ cao điểm mia
lấy đến 0,01m, ghi trên bình đồ đến 0,1m. Khi đo vẽ khoảng cao đều h<1,0m,
độ cao điểm mia đo và ghi trên bình đồ đến 0,01m.
- Vẽ đường bình độ
Theo
cao độ các điểm mia, kết hợp với người vẽ nhận dạng địa hình bằng mắt, tiến
hành vẽ đường bình độ theo phương pháp nội suy tuyến tính ngay ngoài thực địa.
Thứ tự vẽ
đường bình độ như sau:
+ Theo
đường phân thuỷ, tụ thuỷ, yên ngựa, đỉnh đồi, núi, mỏm cao, phác hoạ đường bình
độ cái như 0, 5, 10m v.v… khi khoảng cao đều đường bình độ cơ bản là 1,0m và
0,2,4m v.v… khi khoảng cao đều đường bình dộ là 0,5m;
+ Sau
đó vẽ các đường bình độ cơ bản theo đường bình độ cái.
e. Kí
hiệu biểu diễn
Kí hiệu
biểu diễn địa hình địa vật băng kênh và các công trình trên kênh tuân theo Quy
phạm 96TCN –31-91 - Kí hiệu bản đồ tỷ lệ 1:500 ¸1:10.000, 1:25.000” của Tổng cục Địa chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trước khi can các
bản đồ gốc, phải tiếp biên giữa các mảnh bình đồ. Việc tiếp biên dùng qua giấy
can có độ co giãn £± 2 mm; Băng tiếp biên rộng 10 cm; Phần
can tiếp biên chung 3cm.
- Hạn sai tiếp biên
phải đạt:
+ Độ xê
dịch vị trí của các địa vật quan trọng £±1mm;
+ Các
địa vật khác £± 2,0mm;
+ Độ
chênh lệch cao độ (dh) giữa các đường
bình độ cùng tên phải nằm trong hạn sai sau:
Vùng
đồng bằng: dh£1/3h (h- khoảng cao đều cơ bản);
Vùng
đồi: dh£1/2h;
Vùng núi
dh£2/3h.
- Can bản gốc bằng
mực tàu màu đen trên giấy can hoặc bản Polyester. Can theo thứ tự sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Các
điểm khống chế ;
+ Các
địa vật định hướng hình tuyến, góc cạnh chính xác v.v… ;
+ Cuối
cùng là khu dân cư, cây trồng, rừng cây tự nhiên v.v…
3.2.11 Số hoá bản gốc
- Bản đồ gốc vẽ trực
tiếp trên giấy hoặc đế Poltester phải được quét, số hoá hoặc trực tiếp vẽ bình
đồ số theo các phần mềm như Surfer, SDR v.v… Ở những cơ quan có khả năng vi
tính phải số hoá qua máy quét Scaner hoặc trực tiếp vẽ bình đồ qua mô hình số
theo các phần mềm như Suffer, SDR, Autocadland v.v…
- Hạn sai tiếp biên
các mô hình, các bản gốc theo Điều 3.2.10.
- Bản gốc bình đồ
được in ra bản can (màu đen) hoặc giấy Croki qua các loại màu như quy định Quy
phạm 96TCN 31-91 và lưu giữ trên đĩa CD.
- Mẫu trình bày bình
đồ băng kênh theo mục D.1 phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo, vẽ
mặt cắt dọc, ngang quy định cho hai loại kênh:
- Kênh mới;
- Kênh cũ cần tu sửa,
nâng cấp.
4.1 Kênh mới
4.1.1 Đo, vẽ mặt cắt dọc
a. Tỷ
lệ đo, vẽ mặt cắt dọc
Đo vẽ
dọc tuyến tim kênh theo 2 hướng, tỷ lệ chiều cao và chiều dài khác nhau:
- Tỷ lệ chiều cao:
thường là 1:100; 1:200 đến 1:500, tuỳ theo độ dốc của địa hình sao cho tuyến
cắt dọc được vẽ thay đổi mức so sánh ít nhất và thể hiện đầy đủ thay đổi bề mặt
địa hình.
- Tỷ lệ chiều dài:
phụ thuộc vào chiều dài cắt dọc và sự thay đổi địa hình, thường có tỷ lệ là
1:1.000, 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vùng đồng bằng có
độ dốc a£30: mật độ trung bình đo
mặt cắt dọc thường bằng 1¸2 cm theo tỷ lệ mặt
cắt.
Ví dụ:
tỷ lệ mặt cắt dọc 1:2000, khoảng cách xa nhất giữa hai điểm mặt cắt dọc là 20m
đến 40m. Những vùng có đột biến địa hình như bậc nước, ruộng bậc thang, phân
cấp giữa thềm và mái dốc v.v…: phải lấy điểm mia theo ranh giới phân địa hình.
- Vùng đồi, núi a£60: mật độ trung bình đo mặt cắt dọc thường
bằng 1cm theo tỷ lệ vẽ mặt cắt.
Ví dụ:
tỷ lệ vẽ mặt cắt 1:2000, khoảng cách xa nhất giữa các điểm mia khoảng 20m.
- Vùng núi a> 60: khoảng cách phải
lấy nhỏ hơn 1cm theo tỷ lệ bản vẽ mặt cắt.
c. Nội
dung đo vẽ mặt cắt dọc
Mặt cắt
dọc tuyến kênh mới, công trình trên kênh mới phải thể hiện đầy đủ những nội
dung sau:
- Sự thay đổi theo
chiều cao của bề mặt địa hình, đặc biệt những vị trí có thay đổi địa hình đột
biến.
- Vị trí, kích thước
các địa vật có trên tuyến tim công trình trên kênh như: nhà dân, cây độc lập,
vỉa đá lộ, các hố khoan đào, các công trình xây dựng (nếu có) v.v… một cách
chính xác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần sơ
hoạ phải vẽ đầy đủ:
- Vị trí, kích thước
các công trình xây dựng và dân dụng có trên tuyến kênh như: khu công nghiệp, hệ
thống giao thông.
- Vị trí đầu các kênh
nhánh, vị trí các công trình trên kênh, vị trí các khe tụ thuỷ v.v…
- Các đoạn cong phải
sơ hoạ đầy đủ theo tuyến cong, theo tuyến đến các đỉnh ngoặt Si để
phục vụ cho giải phóng mặt bằng.
e. Vẽ
mặt cắt dọc
- Mặt cắt dọc được vẽ
bằng phương pháp thủ công qua thước và bút vẽ hoặc trên máy vi tính qua các
phần mềm Autocad, Microstation, phần mềm chuyên dùng như: GP2000, SDR5.9 v.v...
- Khổ giấy vẽ:
+ Chiều
cao khổ giấy vẽ mặt cắt dọc thường là 27cm, cả biên vừa khổ giấy A4 (29cm): mục
D.2 phụ lục D.
+ Chiều
cao khổ bản vẽ mặt cắt dọc cùng với bình đồ băng kênh và cắt ngang thiết kế có
thể theo khổ A1, A3, A4 tuỳ theo kích thước thực dùng hoặc tỷ lệ bản vẽ theo
yêu cầu của thiết kế (mục D.1 phụ lục D).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1 Số đường vẽ mặt cắt dọc
Mặt cắt
dọc kênh cũ được vẽ bởi 4 đường: đường bờ tả, bờ hữu, lòng kênh và mép nước
trên kênh (nếu có nước).
- Đường cắt dọc bờ tả
kí hiệu bằng các đường đứt gãy, mỗi đoạn dài 2mm, cách nhau 2mm, nét đậm 0,2mm;
- Đường cắt dọc bờ
hữu vẽ bằng nét liền, lực nét 0,2mm;
- Đường mép nước vẽ
theo kí hiệu quy định trong Quy phạm 96TCN-31-91;
- Đường đáy kênh vẽ
nét liền đậm 0,3mm.
(Mục
D.3 phụ lục D trình bày bản vẽ mẫu mặt cắt dọc kênh cũ).
4.2.2 Đo chiều dài và cao độ trên mặt
cắt dọc kênh cũ
a.
Chiều dài mặt cắt dọc kênh cũ được đo qua thước thép 20m, 50m hoặc máy đo xa
quang điện sao cho độ chính xác phải đạt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách
đo chiều dài như sau: Phân chia khoảng chia trên mặt kênh trung bình từ 1cm¸1,5cm theo tỷ lệ cắt dọc tuỳ theo độ
dốc của bờ kênh. Sử dụng cọc gỗ 5´5´10cm có ghi tên Ci (i=1¸n), K0, K1, K2,…KC bằng sơn đỏ. Đo khoảng cách từng đoạn theo sát mặt tim bờ
kênh. Tại những đoạn cong phải phân chia sao cho đường đo dài cung và chiêù dài
cong có sai số chênh chiều dài £1/1000.
Đến từng Km chẵn (K0, K1,K2…), phải kiểm tra
giữa số đoạn đo và khoảng cách cộng dồn để đảm bảo độ chính xác. Gặp các công
trình trên kênh phải đo vị trí theo tim công trình và xác định qua chiều dài
kênh; Ví dụ Cống điều tiết: K1+300,5m v.v... kèm theo là kích thước
chiều dài, rộng của cống, cống có mấy cửa, hình gì, kích thước, đường kính cửa,
cao độ mặt cống và đáy cống, bậc nước, cống bê tông hay gạch xây v.v…
b. Đo
cao độ các điểm mặt cắt dọc kênh cũ phải đo bằng thuỷ chuẩn hình học cấp kỹ
thuật, sai số phải đạt:
fh
£±50mm
Trong
đó: L- là độ dài tuyến cắt dọc tính bằng Km.
- Có thể sử dụng máy
toàn đạc điện tử để đo cao độ các điểm cắt dọc với điều kiện sai số chiều dài
phải đạt £1/2000 và chênh cao
phải đạt:
fh
£±50mm
4.2.3 Nội dung vẽ trên mặt cắt dọc
Ngoài
những nội dung như vẽ mặt cắt dọc kênh mới, đối với kênh cũ phải vẽ thêm những
nội dung sau đây:
- Thể hiện đầy đủ vị
trí, kích thước, cao độ mặt, đáy các công trình trên kênh như: công trình lấy
nước (cầu máng, xiphông, cống lấy nước đầu các kênh cấp 1, vượt cấp v.v…), cống
điều tiết, bậc nước, hệ thống đo nước, chuyển nước, tiêu nước, xả nước, công
trình giao thông qua kênh và các công trình quản lý kênh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Nội
dung vẽ mặt cắt dọc theo mẫu ở mục D.3 phụ lục D).
4.3 Mặt cắt ngang
kênh
Đo mặt
cắt ngang kênh cũ và mới đều phải tiến hành qua các bước sau:
4.3.1 Định vị vị trí mặt cắt
Vị trí
mặt cắt ngang được định vị qua cọc Ci trên cắt dọc, tuyến cắt ngang
được đo theo phương vuông góc với phương cắt dọc.
4.3.2 Đo các điểm chi tiết mặt cắt
ngang
Đo các
điểm chi tiết theo phương pháp toàn đạc quang cơ, toàn đạc điện tử. Trị số
khoảng cách đọc được phải có độ chính xác DD/D£1/200.
Cao độ
đo qua chỉ giữa, đọc một chiều với sai số cao độ phải đạt fh£100mm
, trong đó D là chiều dài tuyến đo
tính theo đơn vị100m.
Khi
chuyển trạm máy trong tuyến mặt cắt ngang, phải đo cao độ lại điểm đứng máy
trước, sai số phải nhỏ hơn hạn sai:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3 Mật độ điểm chi tiết trong mặt
cắt ngang
Mật độ
điểm chi tiết trong mặt cắt ngang quy định như sau:
- Kênh mới:
+ Khi
độ dốc a£30: khoảng cách giữa các
điểm mặt cắt ngang d£2cm theo tỷ lệ vẽ mặt
cắt ngang. Ví dụ: tỷ lệ 1:100, khoảng cách d£2m,
với tỷ lệ 1:200 khoảng cách d£4m
v.v...;
+ Khi
độ dốc a<60:
khoảng cách d£1cm theo tỷ lệ vẽ mặt
cắt ngang. Ví dụ: tỷ lệ 1:100, khoảng cách d£1m,
với tỷ lệ 1:200 khoảng cách d£2m
v.v...;
+ Khi
độ dốc a³60: khoảng cách d<1cm
tuỳ theo sự biến đổi của địa hình. Ví dụ: Độ dốc trung bình a = 6030’, khoảng cách cắt
ngang đo 5m/1điểm. Khi tỷ lệ vẽ 1:500, nhưng tại chỗ chuyển tiếp cao độ đột
biến a »100, có thể có bậc nước,
mật độ phải 2m/1điểm để biểu diễn đầy đủ địa hình.
- Kênh cũ:
Mật độ
điểm chi tiết mặt cắt ngang cần bảo đảm:
+ Đáy
kênh phải có ít nhất 3 điểm (hai bên và giữa);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Mặt
kênh phải có ít nhất 3 điểm: 2 bên mép và giữa mặt;
+ Chân
kênh phía ngoài lòng kênh ít nhất phải có 2 điểm: chân kênh và điểm lưu không;
+ Khu
vực đo ngoài phạm vi kênh để phục vụ cho mở rộng kênh thường trung bình 1cm
theo tỷ lệ, vẽ 1 điểm chi tiết.
4.3.4 Chiều vẽ mặt cắt ngang kênh
Chiều
vẽ mặt cắt ngang tính từ trái (tả) sang phải (hữu) theo chiều dòng nước chảy.
4.3.5 Mẫu vẽ mặt cắt ngang: mục D.4, D.5 phụ lục
D.
5. XÁC ĐỊNH TUYẾN,
TIM KÊNH VÀ CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH
5.1 Xác định tuyến
kênh và các công trình trên kênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểm nghiệm và hiệu
chỉnh máy kinh vỹ, toàn đạc điện tử và thuỷ chuẩn theo các bước ở mục A.1, A.2,
A.3 phụ lục A.
- Theo tuyến kênh
thiết kế của chủ nhiệm công trình trên bình đồ băng kênh (tỷ lệ 1:5000, 1:2000,
1:1000), bình đồ vị trí công trình (tỷ lệ 1:1000, 1:500, 1:200), đánh số thứ tự
các điểm Ko, Si (i=1¸n),
Ki (i=1¸n) các cọc đo cắt
ngang Ci (i=1¸n).
5.1.2 Xác định tuyến từ bình đồ ra
thực địa
- Sử dụng bình đồ
thiết kế, đọc toạ độ X,Y của các điểm K0, Ki (i=1¸n), KC, Si (i=1¸n) đến 0,1m qua thước vuông, thước đo
độ hoặc dùng bàn toạ độ. Nếu là bình đồ số trên máy vi tính, việc đọc toạ độ
X,Y và cao độ H chính xác đến 0,01m.
- Giải bài toán ngược
trắc địa theo các công thức sau:
, 
(5.1)
bi = ai-1-ai hoặc bi = 3600-(ai-1-ai)
Trong
đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S - Độ dài giữa hai điểm;
Dy,
Dx: hiệu số toạ độ
giữa hai điểm;
bi – là góc bằng cần đo ngoài thực địa giữa hai hướng thứ
i-1 và i+1 tại tâm điểm i.
- Sử dụng các máy
kinh vỹ hoặc toàn đạc (thông thường và điện tử) mở các góc bi , đo cạnh Si
tính từ bài toán ngược ở công thức 5.1 ra thực tế để đóng cọc (kích thước 5´5´10cm),
có ghi tên dọc theo tuyến kênh.
- Độ chính xác đo
cạnh phải đạt DS/S£1/2000.
- Độ chính xác đo góc
phải đạt mb £ ±30”.
5.2 Xác định tim,
tuyến kênh và các công trình trên kênh
- Tim tuyến kênh gồm
có điểm sau:
+ Điểm
đầu kênh đặt tên là K0, điểm cuối kênh là KC;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tim công trình trên
kênh gồm các điểm sau:
+ Điểm
đầu công trình: tiếp giáp giữa tim kênh và đầu công trình;
+ Các
điểm ngoặt tim công trình (Si ) qua các điểm cong TO, TF,
Bi ...;
+ Điểm
cuối công trình: tiếp giáp tim cuối công trình và tim kênh.
- Các điểm tim được
xác định qua các phương pháp sau:
+
Phương pháp đường chuyền đa giác;
+
Phương pháp giao hội giải tích (phía trước, sau, bên cạnh);
+
Phương pháp cực.
5.2.1 Phương pháp đường chuyền đa giác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Theo tọa độ X,Y của
các điểm thiết kế bán kính cong R tại các tuyến ngoặt, góc ngoặt Si,
giải bài toán ngược trắc địa: xác định chiều dài Si và góc phương
hướng a, góc kẹp bi.
- Sử dụng các máy
toàn đạc thông thường và thước thép hoặc toàn đạc điện tử tuỳ theo độ chính xác
và phương tiện có được xác định vị trí các điểm tim ngoài thực địa. Đánh dấu,
đúc mốc, quy tâm chính xác đến cm.
- Đo chiều dài theo
hai chiều thuận nghịch với độ chính xác mS/S £1/5000 (theo tiêu chuẩn thiết kế hệ thống kênh tưới TCVN
4118-85).
- Đo góc theo phương
pháp toàn đạc với sai số trung phương mb £ ±10” (tương đương tuyến đường chuyền
cấp 2).
- Bình sai theo
phương pháp gián tiếp có điều kiện, tham khảo mục B.1 phụ lục B).
5.2.2 Phương pháp giao hội
Ở khu
vực có độ chia cắt địa hình phức tạp, nhiều đồi núi, sử dụng phương pháp giao
hội giải tích để xác định tim kênh và công trình trên kênh; Các bước thứ tự
tiến hành giao hội như sau:
- Đánh dấu điểm tim
ngoài thực địa như phương pháp đường chuyền;
- Chọn các điểm khống
chế cấp 1 (giải tích 1, đường chuyền cấp 1) làm các điểm cơ sở để giao hội tim
tuyến kênh với số lượng như sau: Giao hội phía trước 3 điểm, giao hội bên cạnh
2 điểm và 1 điểm kiểm tra, giao hội phía sau 3 điểm cơ sở và 1 điểm cơ sở kiểm
tra;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bình sai theo
phương pháp gián tiếp có điều kiện, tham khảo ở mục B.2 phụ lục B.
5.2.3 Phương pháp toạ độ cực
Phương
pháp này được áp dụng trong trường hợp:
+ Lượng
điểm khống chế cơ sở (Giải tích1, 2, đường chuyền 1,2) khá đầy đủ;
+ Khu
vực có địa vật dày đặc, chỉ sử dụng được 1 hoặc 2 hướng đo;
+ Chỉ
xác định 1 hoặc 2 điểm tim với chiều dài £200m.
5.2.4 Các phương pháp xác định tim,
tuyến cong của kênh và công trình
a. Tính
các yếu tố của đường cong tròn
Tại góc
ngoặt của kênh, phải xác định tim tuyến đường cong tròn (hình 5.1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Góc ngoặt tại đỉnh
Si: gọi là q;
+ Bán kính cong của đường cong tim
kênh là R được chon tuỳ thuộc vào điều kiện thực địa và cấp kênh.
- Xác định các yếu tố xác định các
điểm TO, TF, Bi như sau:
+ Chiều dài tiếp
tuyến T:
(5.2)
+ Chiều dài cung cong
tròn K:
(5.3)
+ Chiều dài đoạn BI:
(5.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5.5)
b. Xác định ngoài thực địa
- Sử dụng các máy toàn đạc thông
thường cùng thước thép hoặc toàn đạc điện tử, xác định các yếu tố trên ngoài
thực địa như sau:
+ Đặt máy tại Si,
cân bằng và ngắm về điểm ngoặt Si-1 đọc khoảng cách bằng
và quay về Si+1 đọc khoảng
cách T tương tự, ta xác định được hai điểm D,C là hai điểm đầu (T0)
và cuối (TF) của đường cong;
+ Từ máy tại Si
mở góc từ điểm C theo chiều kim đồng hồ, theo giá trị số bàn độ bằng
, dọc chiều dài BI (trong công thức
5.4, xác định điểm I là điểm giữa cung cong). Kiểm tra lại qua điểm D;
+ Kiểm tra chiều dài
dây cung giữa
theo trị đo thực tế và so
sánh với trị tính ở công thức (5.5). Nếu sai số DS/S £1/2000
là được.
- Trường hợp các điểm cơ bản của đường
cong không đủ để xác định chính xác tuyến đường cong, cần phải chia thành những
cung cong nhỏ từng đoạn 5m, 10m, 20m tuỳ thuộc vào bán kính cong và chiều dài
đường cong. Các phương pháp xác định điểm chi tiết đường cong gồm: phương pháp
toạ độ vuông góc, phương pháp toạ độ cực, phương pháp dây cung kéo dài (mục C.4
phụ lục C).
Phụ
lục A
KIỂM
NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ĐỊA HÌNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1
Kiểm nghiệm tính năng quang học của ống kính
Ngắm ống kính lên một ngôi sao, xoay kính mắt
ra hay vào mà thấy ngôi sao hiện thành hình tròn hoặc giống gần hình elip,
chứng tỏ ống kính đảm bảo độ chính xác đo ngắm.
A.1.2
Kiểm nghiệm trục bọt thuỷ bắc ngang song song với trục ngắm
Trước khi kiểm nghiệm phải điều chỉnh cho
chiều dài ống bọt nước bằng 0,4 ¸
0,5 khoảng cách giữa hai vạch khắc đầu và cuối của ống bọt nước.
Kiểm nghiệm tiến hành theo 2 bước:
Bước 1: Kiểm nghiệm trục của ống bọt nước bắc ngang
và trục của ống ngắm nằm trên cùng một mặt phẳng.
Sau khi cân máy xong, cố định bộ phận ngắm,
vặn lỏng ốc hãm thẳng đứng, xoay lò xo ở ốc xê dịch nhỏ thẳng đứng ra. Sau đó
khẽ nghiêng đi, nghiêng lại ống bọt nước bắc ngang về hai phía trục nằm ngang.
Nếu bọt nước không động đậy, chứng tỏ trục bọt nước bắc ngang cùng nằm trên mặt
phẳng với trục ống ngắm. Nếu bọt nước chạy, sử dụng hai ốc điều chỉnh cho đến
khi bọt nước không di chuyển là được.
Bước 2: Kiểm nghiệm ống bọt nước bắc ngang song
song với trục nằm ngang của ống kính.
Quay bộ phận ngắm sao cho ống nước bắc ngang
nằm trên một hướng với hai ốc cân máy. Cố định bộ phận ngắm lại, điều chỉnh 2
ốc cân bằng máy để cho bọt nước vào giữa. Sau đó nhấc ống bọt nước bắc ngang
ra, đảo ngược ống kính rồi lại đặt ống bọt nước vào, nếu bọt nước vẫn giữa
nguyên ở giữa chứng tỏ trục của ống thủy song song với trục ống kính. Nếu ngược
lại, phải dùng 2 ốc cân máy hiệu chỉnh 1/2 độ chênh, 1/2 còn lại sử dụng ốc điều
chỉnh bọt nước hiệu chỉnh làm 2, 3 lần như vậy, đến khi đạt thì thôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số 2C là sai số do trục nằm ngang không
vuông góc với trục ngắm.
Kiểm nghiệm có thể thực hiện trong phòng hoặc
ngoài trời. Đối với tam giác hạng 4, GT1, GT2, ĐC1,
ĐC2 thường kiểm nghiệm và hiệu chỉnh ngoài trời; Các bước tiến hành
như sau.
- Cân bằng máy chính xác;
- Chọn 3 đến 5 điểm đo, có khoảng cách
gần như nhau, nhưng chiều cao khác nhau. Tiến hành đọc trị góc (hướng) theo
từng điểm đọc tại hai vị trí của bàn độ (thuận, đảo). Tính trị 2C theo công
thức sau:
2C
= (D - T ) - 180o
Với máy có độ chính xác du xích (bộ cực nhỏ)
1”: sai số 2C £ 6”; Máy có độ chính
xác du xích là 3”: sai số 2C £
12” v.v...
- Nếu vượt quá
hạn sai trên, phải tiến hành hiệu chỉnh như sau:
+ Tính trị C =
;
+ Tính trị số khi đo đảo (bàn độ bên phải).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau đó đặt trị số trên bàn độ và du xích bằng
Đo, khi đó vạch chữ thập chuyển khỏi vật đo. Sử dụng hai ốc trái,
phải di chuyển cho giao chữ thập trùng với vật đo. Tiến hành 2 - 3 lần như vậy.
Sau đó kiểm tra qua 2 vật thấp nhất, cao nhất. Nếu đạt hạn sai coi như là được.
A.1.4.
Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh Mo
Sai số vạch chỉ tiêu hoặc trục chỉ tiêu (0o
- 360o) không song song với trục nằm ngang của bọt thủy trên bàn độ
đứng hoặc sai số không vuông góc giữa vạch chỉ tiêu và trục đứng của bộ phận tự
động gọi là Mo; Kiểm nghiệm Mo như sau:
- Cân bằng máy, ngắm 3 mục tiêu có
chiều cao khác nhau (độ chênh cao càng lớn càng tốt). Tại vị trị bàn độ trái
(đo thuận) đọc trị số Z1, quay đảo ống kính, ngắm lại các vật đó,
sau khi cân bằng bọt thủy, đọc trị Z2, tính trị M0:
Mo
= 
Qui định Mo £ 3 t, trong đó t - độ chính xác du
xích với (máy T2, có t = 1” thì Mo £ 3”; Với máy Set3B có t = 3” thì Mo
£ 9” v.v... ).
- Nếu Mo vượt hạn sai, phải
tiến hành hiệu chỉnh như sau:
Quay ống kính ngắm vào vật vừa kiểm nghiệm.
Đặt trị số :
, Z0 là trị cần hiệu chỉnh.
Trên bàn độ, du xích: khi đó chữ thập lưới chỉ lệch khỏi vật. Hiệu chỉnh qua ốc
trên, dưới sao cho trùng khít. Thực nghiệm 2, 3 lần như hiệu chỉnh 2C.
A.2 Máy toàn đạc điện tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiện nay ở nước ta và trong ngành thủy lợi đã
nhập khá nhiều máy toàn đạc điện tử có độ chính xác cao đến siêu chính xác (về
góc mb £ 3”, về cạnh ms/s £ 1/100.000) như: TC 720, DTM 700, DTM
520, DTM 420, SET 3B v.v... của Thụy Sỹ, Nhật.
Nhìn chung, các máy toàn đạc đều có một số bộ
phận chính sau:
- Máy kinh vĩ định vị:
+ Giống như các máy
kinh vĩ khác, nhưng quá trình đo góc bằng, đứng, khoảng cách được nối kết quang
học với các mạch IC để chuyển qua bộ máy tính tự động bởi nguồn hồng ngoại;
+ Máy phát nguồn hồng
ngoại do nguồn điện của acquy có điện thế từ 6-12V. Acquy dạng khô và có bộ nạp
chuyên dùng. Bộ phát quang hồng ngoại theo nguyên lý lệch pha đến mặt gương và
được phản hồi. Bộ phận nhận phản hồi qua IC tính, hiển thị lên màn hình của bộ
phận tính các trị số góc ngang (HAR), góc thiên đỉnh (ZA), khoảng cách hiện (D,
S), trị chênh cao (Dh).
+ Bộ phận máy tính
nhận và tính trị số góc ngang, đứng, khoảng cách nghiêng, bằng, chênh cao, tọa
độ E(y), N(x).
Kết quả là qua máy toàn đạc điện tử xác định
được các trị góc ngang, đứng với độ chính xác đến 1” - 3”, khoảng cách đến mm,
cao tọa độ xác định đến mm. Trị số khoảng cách chênh nhau giữa 3 lần đo đi, đo
về đạt:
DS/S £ 1/100.000.
Sau đó lấy trị trung bình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao độ xác định qua các máy toàn đạc điện tử
sau khi bình sai có thể đạt thủy chuẩn hạng 4, phục vụ đo vẽ bình đồ tỷ lệ lớn
từ 1:5.000 ¸ 1:200.
A.2.2.
Kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy
Mỗi máy toàn đạc điện tử đều có một số cấu
tạo riêng biệt. Việc hiệu chỉnh và kiểm nghiệm cho từng loại máy đều phải tuân
theo Catolog kỹ thuật kèm theo. Dưới đây quy định những bước chung cho các loại
máy toàn đạc điện tử hiệu chỉnh các yếu tố góc, độ dài qua bãi tuyến gốc quốc
gia:
Nước ta hiện nay có 4 bãi tuyến gốc: gần cầu
Thăng Long Hà Nội, Xuân Mai Hòa Bình, Đà Lạt và Phú Thọ thành phố Hồ Chí Minh.
a. Kiểm nghiệm trị đo góc qua lưới tuyến gốc,
qua những phương pháp đo toàn vòng với 9 vòng đo. Kết quả sai số trung phương
trị đo tính theo công thức:

Trong đó:
v - số hiệu chỉnh giữa trị góc đo và trị góc gốc tính từ
tọa độ lưới;
n - số lần đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểm nghiệm hệ thống gương qua bài
kiểm nghiệm quốc gia (sai số đo góc đến 0,1”; Sai số đo cạnh đến ms/s £ 1/1.000.000). Với các điểm chuẩn:
gương sào với khoảng cách D £
1000m, gương đôi (ba) với D £
2000m, gương chùm với D £ 3000m.
- Quá trình tiến hành như sau:
+ Dọi tâm gương và
cân bằng qua giá, bọt thủy;
+ Cân bằng và dọi tâm
máy qua 3 ốc chân;
+ Bật núm “Starts”
khởi động máy khi đã định hướng đến gương qua bộ phận ngắm kinh vĩ. Khi qua máy
kêu “tít, tít” đều cùng với đèn đỏ tín hiệu, chứng tỏ máy hoạt động tốt.
- Lần lượt đo góc ngang, đứng, chênh
cao Dh, khoảng cách
nghiêng (D), ngang (S) ba lần với sai số trong hạn sai:
db £
1” ¸ 3” (tùy loại máy);
Dh £ 3mm;
DD/D £ 1/100.000.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính diện tích kiểm tra theo công
thức:
2S = Sxi (yi+1 - yi-1)
= Syi
(xi-1 - xi+1)
- Tính thể tích kiểm tra theo công
thức:

c. Hiệu chỉnh trị đo
dài
Hiệu
chỉnh độ dài cạnh đo qua máy toàn đạc điện tử gồm có:
- Hiệu chỉnh độ dài
do chênh cao giữa chiều cao gương đo (Jg) và chiều cao máy (Jm).
h
= Jg – Jm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: D - Khoảng cách đọc trên máy.
-
Hiệu chỉnh độ dài do độ cao trung bình của cạnh đo với mặt nước biển.
dS2 = -D ´ (Hm/Nm)

Trong đó :
B - vĩ độ;
a = 6378248m - bán trục lớn;
e = 0,006893421623;
Hm = (HA + HB)/2 - A,B là hai đầu cạnh đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dS3 = D ´ (Y2m/2R2)
Trong đó: Ym
- tung độ tính bằng km từ khu đo so với kinh tuyến giữa;
R - bán kính trái đất.
- Độ dài cuối cùng của chiều dài cạnh
bằng:
S0
= Dđo + dS1 + dS2 + dS3
A.3 Các máy thuỷ chuẩn
A.3.1.
Kiểm tra và hiệu chỉnh lưới chỉ
Chỉ đứng của lưới chỉ phải trùng với phương
đường dây dọi. Cách kiểm tra và hiệu chỉnh như sau:
- Chọn nơi khuất gió hoặc trong phòng
kín, treo quả dọi bằng dây chỉ. Để cho dây chỉ thẳng đứng và yên tĩnh, cần đặt
quả dọi và chậu nước. Cách dây chỉ khoảng 20 đến 25m, đặt máy thuỷ chuẩn. Sau
khi đã cân bằng máy, cho đầu dây chỉ trên máy trùng với đường dây dọi, nhìn qua
ống kính xem dây chỉ máy đã trùng với dây dọi chưa. Nếu đầu kia của dây chỉ
lệch khỏi 0,5mm thì phải chỉnh như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tiếp tục kiểm tra
2,3 lần để hiệu chỉnh hoàn toàn dây chỉ đứng trùng với dây dọi;
- Khi dây chỉ đứng trùng theo phương
dây dọi thì dây chỉ ngang là nằm ngang song song với mặt thuỷ chuẩn của trái
đất (vì máy cấu tạo dây chỉ ngang vuông góc với dây chỉ đứng được khắc trong
tấm kính không co giãn).
A.3.2
Kiểm tra và hiệu chỉnh góc i
Góc i
là góc tạo bởi hình chiếu lên mặt phẳng thẳng đứng giữa trục ống thuỷ dài và
trục ống ngắm. Về lý thuyết, các máy thuỷ chuẩn hình học được cấu tạo i = 0,
nhưng thực tế, góc i luôn tồn tại: Phải kiểm tra và hiệu chỉnh để giá trị của
chúng nằm trong hạn sai cho phép đo cao độ các cấp. Với lưới thuỷ chuẩn hạng
3,4 góc i £20'', Quá trình kiểm
tra và hiệu chỉnh như sau:
- Kiểm tra:
Chọn bãi kiểm tra tương đối bằng phẳng. Đóng
hai cọc A,B, cách nhau 40 đến 50m. Đóng cọc có đinh mũ tròn để dựng mia. Ở giữa
AB đặt trạm máy I1 và kéo dài AB một đoạn bằng 1/10AB đặt máy I2
(I2A=1/10AB ), xem hình A.1.
Lần lượt đặt máy tại I1, I2.
Dùng phương pháp chập vạch đọc số a1,b1,a2,b2
trên mia A,B.
Góc i tính theo công thức:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dh
= (b1-a1) + (a2-b2);
S'' = 206265;
D = 40m - 50m.
Nếu i >20'' phải tiến hành hiệu chỉnh
- Hiệu chỉnh:
Tính số đọc mia xa (B) b2' = b2
+ 1,1 Dh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1: Kiểm tra và
hiệu chỉnh góc i
Máy
đang đặt tại I2, dùng vi động đưa đường chỉ ngang về số đọc b2'
trên mia dựng ở B, khi đó bọt nước thuỷ dài lệch, ta chỉnh ốc cân bằng bọt thuỷ
cho về giữa. Nếu máy tự động như NI025, K0NI007 v.v... việc hiệu chỉnh phải sử
dụng hai ốc trên, dưới của thập tự tuyến sao cho dây chỉ ngang chỉ đúng trị số
b2' trên mia B; Phải kiểm tra và hiệu chỉnh hai, ba lần cho đến khi
đạt yêu cầu.
A.3.3 Xác định giá trị vạch chia trên
ống thuỷ dài
Với các
máy thuỷ chuẩn chính xác có ống thuỷ dài để cân bằng ống kính, khi đọc số như
NI030, NI004.. phải xác định giá trị vạch chia ống thuỷ dài; Cách làm như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá
trị khoảng vạch chia trên ống thuỷ dài (đến 0,1'') tính theo công thức:
t''=
206 L
h.D
Trong
đó: L - hiệu số đọc trên mia tính đến mm;
h
- số khoảng chia của bọt nước di động;
D - Khoảng cách từ máy đến mia (m).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá
trị khoảng chia t'' được ghi vào lý
lịch của máy. Nếu khoảng chia bọt thuỷ không đạt yêu cầu (hạng 4: t''>25'', hạng 3: t''>20'') thì phải thay đổi ống thuỷ
dài chính xác hơn.
A.3.4 Kiểm nghiệm độ chính xác trục
ngắm khi điều chỉnh tiêu cự
a. Kiểm
nghiệm độ chắc chắn của thấu kính tiêu cự.
Chọn vị
trí A bằng phẳng, đóng 3 cọc để cố định chân máy. Đường thẳng từ A theo hướng
bằng phẳng chọn 6 cọc, mỗi cọc cách nhau 10m. Mỗi cọc đều phải đóng đinh có mũ
để dựng mia; Phương pháp đo:
- Đặt máy tại A với 3
chân giá định vị trên 3 cọc, cân bằng máy, ngắm về mia lần lượt đặt tại các cọc
(hình A.2);
- Vặn vít nghiêng cho
bọt nước thật trùng hợp;
|
|
|
|
|
 |
|
|
|
Hình A.2.
Kiểm nghiệm độ chính xác trục ngắm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giữ nguyên vị trí vít nghiêng. Dùng 1 mia đặt
lần lượt tất cả các cọc 1,2,3,4,5,6. Mỗi lần ngắm mia phải điều chỉnh tiêu cự
thật rõ. Dùng bộ đo cực nhỏ kẹp vạch (hoặc chỉ giữa) đọc số đọc trên mia, ký
hiệu là a. - Dùng vít nghiêng nâng số đọc ở cọc 6
lên khoảng 20mm, rồi lần lượt đọc các trị số như mục đọc trị số a trên qua các
vị trí cọc, ký hiệu là b; - Dùng vít nghiêng hạ số đọc tại cọc 6
xuống 20mm so với vị trí nằm ngang và thao tác như mục đọc trị số b, ký hiệu là
c. Nếu thấu kính không bị lắc lư, rung động thì
hiệu số giữa các vị trí trên mia khi đọc trị số b,c với trị xác suất (trị số a)
phải bằng không. Nếu trị lệch £1,5mm
đối với hạng 3,4 coi là được. Trường hợp lớn hơn phải đưa về nơi sản xuất hoặc
sửa chữa lắp ráp hiệu chỉnh lại. b. Kiểm nghiệm độ di
động song song với trục ngắm của thấu kính điều chỉnh tiêu cự. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tại bãi đất bằng phẳng, chọn vị trí A,
đóng 3 cọc đặt chân máy. LấyA làm tâm, vẽ một vòng tròn bán kính 50m. Trên cung
tròn đóng 8 cọc gỗ trên có đinh mũ để dựng mia. Tại điểm O cũng đóng 3 cọc để
đặt chân máy, khoảng cách các cọc từ 0,1,2,...,7 là 10,20,30,40,...,70m (đo
chính xác qua thước thép khắc đến mm), xem hình A.3. - Phương pháp đo Đặt máy tại A, điều chỉnh tiêu cự
thật rõ sau khi cân bằng máy. Sau đó tiến hành đo trị số của mia đặt theo thứ
tự 0,1,2,...,7, qua chỉ giữa và bộ đo cực nhỏ, đo từ 7,6,...v.v về 0 như trên.
Hai lượt đo như vậy gọi là 1 lần. Phải tiến hành đo 4 lần như vậy với hai điều
kiện: + Trong 1 lần đo
không thay đổi tiêu cự; + Phải thay đổi chiều
cao máy trong các lần đo qua giá 3 chân. - Chuyển máy đến điểm 0. Trình tự thao
tác giống trạm A qua các vị trí của mia 1,2,....,7. Giá trị chênh giữa các lần đo gọi là V£±1mm với hạng 3,4 là được. Nếu vượt hạn thì không được
dùng khi đo qua sông (Lưu ý: phải hiệu chỉnh góc i trước khi làm bước này). A.3.5
Xác định hệ số khoảng cách và sự không đối xứng của lưới chỉ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hầu hết các máy đo thuỷ chuẩn hạng 3,4 hiện
nay là dùng loại không có bộ đo cực nhỏ. Phương pháp xác định hệ số khoảng cách
như sau: - Chọn bãi bằng phẳng, lấy khoảng cách
từ máy đến mia 75m đến 100m. Sau khi cân bằng máy, tiến hành đọc trị số trên
mặt đen mia qua dây chỉ trên dưới, trị số gọi là l (l = dưới - trên khi máy ảnh
ngược, l = trên - dưới khi máy ảnh thuận); - Đọc trị số l qua 3 lần, mỗi lần thay
đổi chiều cao máy, khoảng cách giữa máy và mia được xác định qua thước thép với
sai số DD/D£1/500. Hệ số khoảng cách được tính qua công thức: K= D l Trong đó: D - Chiều dài tuyến đo bằng thước
thép với sai số mD/D£1/500. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b. Sự không đối xứng
của lưới chỉ. Trên bãi kiểm nghiệm
như trên, đọc 3 lần trị số đọc dây trên, giữa, dưới. Từ tính toán được lấy
trung bình từ 3 trị trên. Tính sự đối xứng theo công thức: a
= (giữa - trên) - (dưới - giữa) £
1,4mm Nếu vượt quá 1,4mm phải thay đổi lưới chỉ
khác tại xưởng chế tạo. A.3.6
Kiểm nghiệm xác định các thông số của mia a. Xác định chiều dài
trung bình 1 m trên mia - Đặt mia và thước Giơ-ne-vơ trong
cùng mặt phẳng với nhiệt độ 200C, độ ẩm 60%; Đặt mia song song với thước Giơ-ne-vơ, kẹp sát khoảng cách từ 1 đến
10, 10 đến 20, 20 đến 29 dm với mia gỗ. Ở hai đầu mỗi đoạn, đọc trị số 2 lần. Khi chuyển lần đọc phải dịch thước đi một chút.
Đọc số trên thước Giơ-ne-vơ đến 0,1 của vạch chia (mỗi vạch chia
0,02mm). Chênh lệch giữa hai hiệu số của hai
lần đọc trên thước Giơ-ne-vơ đối với khoảng cách 1 m của mia £ 0,06mm. Nếu vượt quá
thì phải xê dịch thước và đọc lại 2 lần như trên. Nếu 3 lần liền kề đạt yêu cầu
mới lấy trị số là giá trị thực của 1m trên mia. Trị số của khoảng cách trên mia
đo đi, đo về khác nhau £ 0,1mm được phép lấy
trị trung bình. b. Kiểm nghiệm mặt
đáy của mia có trùng với vạch số 0 không. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cách kiểm nghiệm: dán vào
đáy mia lưỡi dao cạo, sử dụng thước Giơ-ne-vơ đo từ lưỡi dao cạo lên vạch chia trên
mia. Sự trùng hợp hoặc khác biệt giữa trị đo qua thước với trị trên mia cho ta
xác định được "độ không trùng hợp điểm 0" của mia c. Kiểm nghiệm sự
vuông góc của mặt đáy mia với trụ đứng của mia Lấy 3 cọc sắt hoặc 3 cọc gỗ có mũ đinh, đóng
trên cùng một khoảng cách máy từ 20 đến 30m. Chênh cao giữa các đỉnh cọc phải
từ 10 đến 20cm. Đọc máy đến mia qua 2 lần đo theo các vị trí
của đế mia như sau: - Trung tâm mia
(1); - Rìa sau giữa mia
(2); - Rìa sau trái mia
(3); - Rìa trước trái
mia (4); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Rìa trước phải
mia (6); - Rìa sau phải mia
(7). .4 .5 .6 .1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .2 .7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mỗi lần đọc mia qua dây giữa phải giữ nguyên
vị trí ống kính. Với trị số 3 cọc, ta được 21 trị số qua 7 vị
trí của mặt đáy mia. Nếu các trị số chênh nhau đều nhỏ hơn 0,1mm, chứng tỏ mặt
đáy mia vuông góc với trục đứng của mia. Nếu vượt quá 0,1mm thì khi đo thuỷ
chuẩn hạng 3, 4 phải luôn đặt giữa mia trên điểm đo. d. Xác định hằng số K
giữa mặt đen, đỏ của cặp mia. - Đóng 3 cọc sắt
hoặc gỗ có mũ đinh theo hàng ngang cách máy từ 20 đến 30m. Độ chênh cao giữa các cọc từ
đến 20cm. Đối với mia gỗ, chỉ cần đóng 1 cọc và đo 4 lần. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Thay đổi chiều cao máy đọc tiếp lần
2,3,4, tương tự như lần 1 với 2 mia. - Hiệu số giữa số đọc mặt đen, mặt đỏ
chính là K. Lập thành bảng trị số K qua 4 lần đọc qua cặp mia (mia 1, mia 2).
Sau đó lấy trị trung bình làm trị đo thực tế (thông thường với mia gỗ, K =
4473, 4573, với mia in - va K = 60). e. Xác định độ võng
của mia. Mặt khắc số của mia phải là mặt phẳng. Kiểm
nghiệm độ võng f qua dây chỉ căng từ đầu mia về cuối mia. Sau đó dùng thước
thép độ chính xác đến mm đo các khoảng cách ai (a1,a2,a3) từ đầu này, qua giữa
và đến đầu kia. Độ võng tính theo công thức:  Nếu f >8mm với 1 mia gỗ, f >4mm mia
in-va thì phải đổi lấy mia khác. Nếu không có mia đổi thì phải tính số cải
chính mia theo công thức:  Trong đó: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 f - Độ võng của mia
(mm); l - Chiều dài mia (mm). Phụ
lục B (Tham khảo) BÌNH
SAI CÁC TUYẾN KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG VÀ CAO ĐỘ THEO PHẦN MỀM PICKNET VER2.00 B.1 Bình sai tuyến đường chuyền trên máy vi
tính VÍ DỤ: THÀNH
QUẢ TÍNH TOÁN BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG ĐƯỜNG
CHUYỀN ĐÊ CẤP I - TUYẾN THÁI BÌNH CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT LƯỚI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Số điểm gốc: 3 3. Số điểm mới lập: 48 4. Số lượng góc đo: 49 5. Số lượng cạnh đo: 50 6. Góc phương vị đo:
0 SỐ
LIỆU KHỞI TÍNH Số TT Tên điểm Tọa độ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Y (m) 1 GPS 3 2261858.452 18627349.526 2 GPS 4 2261436.024 18627675.275 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GPS 1 2262529.634 18625814.740 BẢNG
THÀNH QUẢ TỌA ĐỘ BÌNH SAI Số TT Ký hiệu điểm Tọa độ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 X (m) Y (m) Mx My Mp 1 DC 2263021.650 18626264.772 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .041 .056 2 C29 2263610.003 18626517.807 .058 .086 .104 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C30 2264104.186 18626753.180 .076 .123 .144 4 C31 2265300.951 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .049 .208 .214 5 86 - 2h 2265574.308 18626949.941 .044 .227 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 C32 2265616.797 18624485.970 .116 .230 .258 7 C33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18623361.107 .193 .249 .315 8 C34 2266762.252 18622137.472 .273 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .402 9 C35 2269093.425 18622009.761 .283 .424 .509 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2269406.355 18621923.392 .288 .440 .526 11 C37 2269499.898 18621821.802 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .445 .533 12 C38 2270435.389 18621322.626 .318 .487 .582 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C39 2271723.079 18620805.587 .343 .544 .543 14 C40 2273171.433 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .376 .610 .716 15 C41 2274147.075 18619890.411 .388 .655 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16 C42 2275110.028 18619394.894 .412 .700 .812 17 C43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18617478.795 .511 .727 .888 18 C44 2276880.700 18616721.553 .552 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .957 19 G1 2277381.595 18616628.558 .557 .804 .978 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2277789.079 18616554.022 .561 .825 .998 21 MC82 2277892.619 18616540.410 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .831 1.003 22 x26 2278190.063 18616467.198 .566 .849 1.021 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 x25 2278757.348 18616145.522 .587 .892 1.067 24 82-1t 2277877.022 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .491 .825 .960 25 C6 2277495.929 18618306.715 .482 .808 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26 C7 2276733.593 18619029.782 .451 .776 .897 27 C8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18619980.239 .412 .770 .873 28 C9 2276333.880 18620401.232 .394 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .854 29 C10 2276128.400 18620578.593 .387 .748 .842 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2275914.395 18621005.758 .367 .737 .824 31 C12 2275335.501 18621681.718 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .708 .784 32 C13 2274844.195 18622147.461 .313 .682 .751 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C14 2274190.030 18622474.589 .297 .647 .712 BẢNG
TƯƠNG HỖ VỊ TRÍ ĐIỂM N% điểm đầu N% điểm cuối ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ms Ms/S Phương vị M(a) (m) (m) o' " " ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C29 640.457 .014 1/45300 231616.54 16.26 GPS1 666.796 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1/46700 2222655.73 16,86 C29 C30 547.373 .014 1/40100 252804.48 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 DC 640.457 .014 1/45300 2031616.54 16.26 C30 C29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .014 1/40100 2052804.48 15.86 C31 1293.614 .018 1/73500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15.63 C31 C30 1293.614 .018 1/73500 1574118.34 15.63 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 351.598 .013 1/27900 3210146.34 15.57 86-2h C31 351.598 .013 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1410146.34 15.57 C32 1555.552 .019 1/81700 2713354.70 15.49 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 86-2h 1555.552 .019 1/81700 913354.70 15.49 C33 1171.968 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1/69000 2861758.75 15.06 C33 C32 1171.968 .017 1/69000 1061758.75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C34 1471.054 .019 1/79300 3034254.38 14.43 C34 C33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .019 1/79300 1234254.38 14.43 C35 2334.669 .023 1/100900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13.67 C35 C34 2334.669 .023 1/100900 1765151.25 13.67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 324.630 .012 1/26100 3443413.59 13.49 C36 C35 324.630 .012 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1643413.59 13.49 C37 138.097 .011 1/12100 3123818.65 13.35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C36 138.097 .011 1/12100 1323818.65 13.35 C38 1060.339 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1/64800 3315456.50 13.16 C38 C37 1060.339 .016 1/64800 1515456.50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C39 1387.615 .018 1/76600 3380724.02 13.05 C39 C38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .018 1/76600 1580724.02 13.05 C40 1599.228 .019 1/83200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13.11 C40 C39 1599.228 .019 1/83200 1545443.46 13.11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1004.036 .016 1/62500 3462029.07 13.31 KẾT
QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍNH XÁC LƯỚI 1. Sai
số trong số đơn vị M = 4.32" 2. Điểm
yếu nhất (x25 ) mp = .819 (m) 3.
Chiều dài cạnh yếu: (MC82 - ph82h)ms/s = 1/11500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 BẢNG
TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI GÓC Số TT Ký hiệu góc Trị đo O ' " Số CC m.ph. Số H.C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trị bình sai 0 ' " Trái Giữa Phải 1 GPS1 DC C29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -.35 .11 1604920.77 2 DC C29 C30 1821148.00 -.35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1821147.86 3 C29 C30 C31 1321314.00 -.55 .30 1321313.75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C30 C31 86-2h 1632028.00 -.47 .35 1632027.88 5 C31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C32 1303208.00 -.10 .35 1303208.25 6 86-2h C32 C33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -.12 .14 1944404.02 7 C32 C33 C34 1972456.00 -.36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1972455.66 8 C33 C34 C35 2330858.00 -.98 -.06 2330856.96 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C34 C35 C36 1674223.00 -.82 .17 1674222.34 10 C35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C37 1480405.00 -.13 .18 1480405.06 11 C36 C37 C38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -.32 .18 1991637.86 12 C37 C38 C39 1861228.00 -.69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1861227.52 13 C38 C39 C40 1764720.00 -.84 .28 1764719.44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C39 C40 C41 1912546.00 -.74 .35 1912545.61 15 C40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C42 1662545.00 -.59 .44 1662544.85 16 C41 C42 C43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -.47 .47 1340709.00 17 C42 C43 C44 2203658.00 -.53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2203657.64 18 C43 C44 G1 2015836.00 -.50 .19 2015835.69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C44 G1 ph82h 1800907.24 -.27 .00 1800906.97 20 G1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 MC82 1825235.00 -.15 .00 1825234.85 21 ph82h MC82 x26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -.12 .00 1733941.88 22 MC82 x26 x25 1641621.50 -.26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1641621.24 23 C44 G1 82-1t 2614228.00 -.30 .24 2614227.94 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 G1 82-1t C6 2582358.00 -.03 .60 2582358.56 25 82-1t ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C7 1665528.00 .35 .59 1665528.93 26 C6 C7 C8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .27 .63 1404854.89 27 C7 C8 C9 2060326.00 .12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2060326.92 28 C8 C9 C10 1954848.00 .15 .84 1954848.99 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C9 C10 C11 1572434.00 .13 .85 1572434.98 30 C10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C12 1935758.00 .24 .90 1935759.15 31 C11 C12 C13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .33 .96 1855711.29 32 C12 C13 C14 1965405.00 .36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1965406.34 33 C13 C14 C15 1893934.00 .54 .95 1893935.49 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C14 C15 C16 1875331.00 .68 .87 1875332.56 35 C15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C17 1501120.00 .69 .75 1501121.45 36 C16 C17 MC84t ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .41 .77 1424654.18 37 C17 MC84t C18 2583430.00 .36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2583431.27 38 MC84t C18 C19 2100558.00 .42 .78 2100559.19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C18 C19 C20 1304221.00 .58 .67 130422.25 40 C19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C21 1524702.00 .78 .55 1524703.33 41 C20 C21 86-2t ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .51 .61 1695027.12 42 C21 86-2t C22 1754626.00 .45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1754627.13 43 86-2t C22 C23 2302515.00 .55 .83 2302516.38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C22 C23 C24 1764001.00 .49 .73 1764002.22 45 C23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C25 1994215.00 .55 .67 1994216.22 46 C24 C25 C26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .69 .48 1771247.18 47 C25 C26 CC4 1922053.00 .44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1922053.76 48 C26 CC4 GPS3 2810922.00 .03 .26 2810922.29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CC4 GPS3 GPS4 230660.00 .06 .21 230700.27 BẢNG
TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI CẠNH Số ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ký hiệu cạnh Trị đo (m) Số cải chính Số hiệu chỉnh (m) Trị bình sai (m) d.1 d.2 Elip ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 GPS1 DC 666.666 .000 .130 .000 66.796 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C29 640.331 .000 .126 .000 640.457 3 C29 C30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .108 .000 547.373 4 C30 C31 1293.359 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .001 1293.614 5 C31 86-2h 351.529 .000 .069 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 86-2h C32 1555.251 .000 .301 .000 1555.552 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C33 1171.746 .000 .222 .000 1171.968 8 C33 C34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .273 .001 1471.054 9 C34 C35 2334.240 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .001 2334.669 10 C35 C36 324.570 .000 .059 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 C36 C37 138.072 .000 .025 .000 138.097 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C38 1060.146 .000 .193 .000 1060.339 13 C38 C39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .250 .001 1387.615 14 C39 C40 1598.942 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .001 1599.228 15 C40 C41 1003.858 .000 .178 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16 C41 C42 1082.774 .000 .191 .000 1082.965 17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C43 2002.128 .000 .346 .001 2002.475 18 C43 C44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .238 .001 1409.568 19 C44 C1 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 509.155 20 G1 ph82h 414.176 .000 .069 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21 ph82h MC82 104.413 .000 .017 .000 104.430 22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 x26 306.271 .000 .051 .000 104.430 23 x26 x25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .109 .000 652.141 24 G1 82-1t 1536.280 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 1536.540 25 82-1t C6 441.811 .000 .076 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26 C6 C7 1050.523 .000 .182 .000 1050.705 27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C8 958.120 .000 .169 .000 958.288 28 C8 C9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .090 .000 504.199 29 C9 C10 271.391 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 271.439 30 C10 C11 477.688 .000 .086 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31 C11 C12 889.806 .000 .161 .000 889.967 32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C13 676.853 .000 .124 .000 676.977 33 C13 C14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .135 .000 731.399 34 C14 C15 1109.285 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 1109.490 35 C15 C16 1137.672 .000 .212 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 36 C16 c17 1398.680 .000 .262 -.001 1398.942 37 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 MC84t 861.396 .000 .164 .000 861.560 38 MC84t C18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .175 000 916.165 39 C18 C19 477.777 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 477.868 40 C19 C20 1494.802 .000 .286 -.001 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 41 C20 C21 1400.714 .000 .271 -.001 1400.984 42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 86-2t 1010.351 .000 .198 .000 1010.549 43 86-2t C22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 2.99 -.001 1497.754 44 C22 C23 919.107 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 919.292 45 C23 C24 599.488 .000 .121 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 46 C24 C25 1108.605 .000 .224 .000 1108.828 47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C26 1031.859 .000 .208 .000 1032.067 48 C26 CC4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .066 .000 328.036 49 CC4 GPS3 463.908 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 464.001 50 GPS3 GPS4 533.354 .000 .107 -.021 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ngày........
tháng........ năm ........... 1. Người thực hiện đo
đạc: 2.
Người thực hiện tính toán: ** Tính
theo chương trình PICKNET Ver 2.00 **
Bắt đầu
tính: 01:59:33 Kết thúc
tính: 01:59:35 ĐƯỜNG CHUYỀN ĐÊ CẤP I TUYẾN THÁI BÌNH ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.2 Bình sai lưới
giao hội phía trước trên máy vi tính CÁC
CHỈ TIÊU CỦA LƯỚI 1.
Tổng số điểm : 8 2. Số
điểm gốc : 4 3. Số
điểm mới lập : 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Số
lượng cạnh đo : 5 6. Góc
phương vị đo : 0 SỐ
LIỆU KHỞI TÍNH STT Tên điểm Toạ độ X(m) Y(m) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 3 4 NL12 NLC NL5 NL6 78388.730 78556.820 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 77765.590 80569.940 80648.130 80714.960 80544.000 THÀNH
QUẢ TOẠ ĐỘ BÌNH SAI STT Kí hiệu điểm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai số vị trí điểm X(m) Y(m) mx My Mp 1 2 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NL7 NL8 NL10 NL11 77837.745 77928.355 78171.175 78306.236 80492.684 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 80451.603 80522.836 .009 .012 .012 .009 .006 .008 .008 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .011 .014 .014 .011 TƯƠNG
HỖ VỊ TRÍ ĐIỂM Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ms/s m(a) m(t/h) m 0 ’ ” ” m NL7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NL8 88 . 542 111.192 144 34 46 . 72 324 34 41 . 30 1/ 8600 1/ 10700 8 . 28 8 . 35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 . 011 NL8 NL10 NL7 243 . 941 111 . 192 05 29 46 . 79 144 34 41 . 30 1/ 23400 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 .44 8 . 35 . 013 . 011 NL10 NL11 NL8 152 . 694 243 . 941 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 185 29 46 . 79 1/ 14900 1/ 23400 7 . 67 6. 44 . 012 . 013 NL11 NL12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 94 . 995 152 . 694 29 43 34 . 67 207 48 27 . 94 1/ 9400 1/ 14900 8 . 05 7 .67 . 111 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NL12 NLC NL11 194 . 499 94 . 995 23 42 13 . 55 209 43 34 .67 -------- 1/ 9400 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 .05 ------- . 011 NLC NL12 194 . 499 203 42 13 .55 -------- --------- ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NL5 NL6 242 . 000 315 .3 12 .86 -------- --------- --------- NL6 NL5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 242 . 000 88 . 542 135 03 12 .86 324 34 46 . 72 ------- 1/ 8600 -------- 8 . 28 -------- ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
CHÍNH XÁC LƯỚI. 1.Sai số trong số đơn
vị M = 10.83” 2. Điểm yếu nhất (
NL8) mp = . 014 (m) 3. Chiều dài cạnh
yếu: (NL6-NL7) ms/s=1/8600 4. Phương vị cạnh
yếu: (NL8-NL7) ma=8.35” TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI GÓC STT Kí hiệu góc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Số h/c Góc bình sai 1 2 3 4 5 6 NL5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NL7 NL8 NL10 NL11 NL6 NL7 NL8 NL10 NL11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NL7 NL8 NL10 NL11 NL12 NLC 189 179 220 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 181 173 31 59 54 18 55 58 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60 40 10 45 3.86 4.58 5.49 1.15 -3.27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 189 179 220 202 181 173 31 59 55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 55 58 33.86 54.58 05.49 41.15 06.73 38.88 TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH
VÀ TRỊ BÌNH SAI CẠNH ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kí hiệu cạnh S(đo) Số h/c S (bình sai) 1 2 3 4 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NL7 NL8 NL10 NL11 NL7 NL8 NL10 NL11 NL12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 111.200 243.950 152.700 95.000 -0.008 -0.008 -0.009 -0.006 -0.005 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 111.192 243.941 152.694 94.995 B.3 Bình sai tuyến thuỷ chuẩn hình học qua
máy vi tính, Thành quả tính toán bình sai thuỷ chuẩn hạng 4 CÁC
CHỈ TIÊU CỦA LƯỚI 1. Tổng số điểm :
2. Số điểm gốc :
2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Số lượng trị đo :
30 SỐ
LƯỢNG KHỞI TÍNH STT Tên điểm Độ cao (m) 1 2 LA.II.III.5 LA.II.III.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1531.393 TUYẾN LA-II.5_XH24_XH23_XH22_XH21_XH20_XH19_XH18_XH17_R1__XH16_XH15_XH14_R2_X Số đoạn đo N = 15 Chiều dài tuyến đo [S] = 2.555(km) Sai số khép Wh = -15.0
(mm) Sai số khép giới hạn Wh(gh) = 32.0
(mm) KẾT QUẢ ĐỘ CAO BÌNH
SAI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kí hiệu điểm Độ cao H(m) S.S.T.P. MH (m) 1 2 3 4 5 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18 19 20 21 22 23 24 25 26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28 XH24 XH23 XH22 XH21 XH20 XH19 XH18 XH17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XH16 XH15 XH14 R2 XH13 XH11 XH10 XH9 XH8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 R3 XH6 XH5 XH4 XH3 XH2 XH1 XH26 XH25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1478.913 1478.926 1478.990 1478.980 1497.465 1479.382 1479.526 1480.615 1479.628 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1480.563 1480.936 1479.142 1478.747 1478.795 1479.340 1479.047 1481.585 1482.363 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1479.432 1479.359 1479.265 1478.985 1479.150 1479.302 1479.220 .008 .008 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .008 .008 .008 .007 .007 .006 .006 .005 .004 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .003 .004 .005 .006 .007 .007 .007 .007 .007 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .007 .007 .008 .008 .008 TRỊ ĐO VÀ CÁC ĐẠI
LƯỢNG BÌNH SAI STT Tên đoạn đo Từ - đến ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều dài L(m) Số h/c V(m) Chênh cao b/s(m) 1 2 3 4 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 27 28 29 30 LA-II.5 XH24 XH23 XH22 XH21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XH19 XH18 XH17 R1 XH16 XH15 XH14 R2 XH13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XH11 XH10 XH9 XH8 XH7 R3 XH6 XH5 XH4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XH2 XH1 XH26 XH25 _XH24 _XH23 _XH22 _XH21 _XH20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 _XH18 _XH17 _R1 _XH16 _XH15 _XH14 _R2 _XH13 _XH12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 _XH10 _XH9 _XH8 _XH7 _R3 _XH6 _XH5 _XH4 _XH3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 _XH1 _XH26 _XH25 _LA-II.3 -.764 -.255 .012 .064 -.011 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -0.84 .143 1.089 -.987 1.673 -.740 .373 -1.794 -.508 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .047 .545 -.267 2.510 .778 -2.809 -.123 -.074 -.094 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .165 .151 -.083 52.164 1.25 .15 .08 .11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .05 .16 .10 .05 .04 .11 .12 .04 .07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .09 .11 .12 .11 .11 .02 .06 .06 .05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .03 .03 .08 .13 1.18 .007 .001 .000 .001 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .001 .001 .000 .000 .001 .001 .001 .001 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .001 .000 .001 .001 .001 .000 .000 .000 .000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .000 .000 001 .001 .009 -.757 -.254 .012 .065 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .485 -.083 .144 1.089 -.987 1.674 -.739 .373 -1.794 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .112 .048 .546 -.266 2.511 .778 -2.809 -.123 -.074 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -.280 .165 .152 -.082 52.173 Sai số đơn vị trọng số Mh
= .010 B.4 Sơ hoạ thống kê và mẫu mốc bê tông khống
chế mặt bằng và cao độ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CƠ QUAN THỰC HIỆN THỐNG KÊ SƠ HOẠ
ĐIỂM GIẢI TÍCH 1, 2 CÔNG TRÌNH Thời gian thực hiện Máy đo Người đo ngày…… SỐ HIỆU CÔNG TRÌNH Bắt đầu Kết thúc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Người kiểm tra ngày……. Tên mốc
Cao độ Toạ độ Sơ hoạ Ghi chú X Y ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 38.294 71.363.486 66.241.098 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mốc bê tông trát bệ
khắc chữ A1 đúc trên tảng đá nằm trên đỉnh đồi đá thấp. Trên đường từ huyện
vào xã Nhị Hà nằm ở bên phải cách đường 30m. Cách chợ nhị Hà 500m, cách trạm
y tế 300m, gần quán uốn tóc và quán nước A2 46.060 72.257.322 66.333.225 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A3 66.410 71.668.753 64.007.326 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Từ chợ nhị Hà, đi
theo đường vào hồ CK7 tới ngã ba rẽ phải theo đường vào 300 m. Tới đồi K3,
mốc bê tông trát, khắc chữ chìm thuộc xã Nhị Hà-Ninh Phước A4 94.168 73.618.312 67.304.457 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mốc bê tông gắn
trên dỉnh nóc tháp Chàm thuộc thôn Bâu Xanh xã Phước Hữu huyện Ninh Phước A5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 69.965.779 60.040.122 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mốc bê tông trát bê
khắc chữ A5 chôn trong ruộng trồng màu cách chéo đập theo phía tả 40m. Từ uỷ
ban xã Phước Hà, theo đường nhỏ đến đập Cà Tiêu khoảng 200m là gặp mốc B.4.2
Mẫu mốc bê tông khống chế mặt bằng và cao độ
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình B.1: Mẫu mốc bê
tông khống chế mặt bằng và cao độ a,
c- mốc tim chính công trình và kênh; b-
mốc tim những điểm chi tiết đường cong và điểm khôi phục tim, tuyến; d-
mốc định tuyến đỉnh ngoặt Si; e-
cọc gỗ định tuyến điểm chi tiết; m-
mốc km trên kênh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CÁC
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TUYẾN KÊNH, TUYẾN CÔNG TRÌNH C.1 Phương pháp tiến
dần Phương
pháp định tuyến tiến dần tiến hành theo trình tự sau (hình C.1): - Đặt máy tại S1, đặt
tiêu ngắm tại S2(S1,S2 là hai điểm ngoặt kề nhau của tuyến kênh).
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Điều quang máy thật
rõ S2 ngắm từ S1 về S2, đặt trị số bàn độ cố định (00, 100,600
v.v...) khoá bàn độ lại. Dựng
tiêu thứ tự từ C1, C2, C3,…C6. Mỗi khi dựng tiêu đều điều quang và cố định trị
bàn độ đã đặt. - Sai số cho phép
lệch tuyến thẳng £2mm. - Đánh dấu vị trí
đóng cọc như mẫu ở hình B.1 (e). - Định tuyến một lượt
tiếp từ S1, C1…C6, S2 theo trị bàn độ đã đặt, vạch tuyến bằng sơn đỏ trên đầu
cọc. Sai số lệch về S2 £2mm. C.2 Phương pháp lùi
dần - Phương pháp lùi dần
được tiến hành như phương pháp tiến dần chỉ khác là hiệu định tuyến ngược laị. - Phương pháp này sử
dụng thuận lợi khi đã rõ các điểm đầu và cuối và độ chính xác cao hơn phương
pháp tiến dần. Song khi mật độ giao thông đi lại dày đặc hoặc nhiều cây cối,
địa vật thì hay nhầm tuyến. C.3 Định tuyến kênh
khi có chướng ngại vật ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Sử dụng các phương
pháp xác định toạ độ sau: phương pháp xác định toạ độ vuông góc, phương pháp
toạ độ cực, phương pháp giao hội (mục C.4. phụ lục C), với sai số nhỏ hơn sai
số xác định tim tuyến (theo yêu cầu) : 
Trong đó: me- sai số định tuyến
của từng đoạn, từng bước để vượt chướng ngại vật; n- số cạnh, số bước
xác định toạ độ gián tiếp đến điểm cần cắm tim; M- sai số trung
phương xác định vị trí điểm tim, tuyến. - Chôn mốc và đánh số
thứ tự theo bản thiết kế. - Đo chính xác tuyến
để xác định X, Y của điểm tim tuyến với sai số £ ±0,01m so với trị
thiết kế của chủ nhiệm đồ án hoặc theo trị tính từ cấu hình tuyến yêu cầu
(cong, ngoặt, góc vuông, thẳng hàng v.v…). - Biểu diễn các điểm
tim tuyến trên bình đồ băng kênh hoặc công trình. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các
điểm cơ bản của đường cong chưa đủ để xác định vị trí của đường cong ngoài thực
địa khi đường cong dài, trải qua nhiều địa hình, địa vật; Cần phải bố trí thêm
một số điểm chi tiết có khoảng cách đều nhau, có thể là 5, 10, 15 hoặc 20m tuỳ
thuộc vào bán kính cong và chiều dài dây cung. Hiện nay, có một số phương pháp
xác định các điểm chi tiết của đường cong có độ tin cậy đảm bảo. C.4.1. Phương pháp toạ độ vuông góc a. Công
thức tính: Bản
chất của phương pháp là các điểm chi tiết của đường cong được xác định trong hệ
toạ độ vuông góc, nhận điểm đầu hoặc điểm cuối đường cong (To,TF)
là gốc toạ độ và hướng tiếp cự của đường cong làm trục hoành (Hình C.2). Toạ độ của điểm i chi
tiết trên đường cong bằng:
(C.1)
Trong đó : R- bán
kính cong đã chọn của chủ nhiệm công trình; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 j- góc ở tâm giữa các
điểm chi tiết; (C.2)
Với K- là khoảng cách trên đường cong giữa
các điểm chi tiết. b. Xác
định điểm chi tiết đường cong ngoài thực địa - Từ điểm đầu hoặc
cuối của đường cong trên hướng tiếp cự (phương tiếp tuyến vuông góc với bán
kính hướng tâm cong R) người ta đặt liên tiếp những đoạn thẳng bằng iK qua
thước thép hoặc máy đo xa với sai số mS/S £1/1000.
Tại đầu mút các khoảng cách này, người ta lùi lại các khoảng cách bằng (iK-xi)
tương ứng. Tại các điểm mới tìm được này, dựng các góc vuông với tiếp tuyến qua
đo góc vuông với sai số £30” và trên đó đặt
các khoảng cách bằng các tung độ yi (theo công thức C.1) để xác định
các điểm chi tiết thứ i trên đường cong (i= 1,2,3…). C.4.2. Phương pháp toạ độ cực a. Công thức xác định
Góc cực
là góc hợp bởi đường tiếp cự và các tia từ điểm đầu (D=T0) hoặc cuối
qua các điểm chi tiết, còn khoảng cách cực S là chiều dài giữa hai điểm chi
tiết trên dây cung (hình C.3) tính theo công thức: (C.3)
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đặt máy tại D, mở góc
cực bằng j/2 so với hướng tiếp
cự. Trên hướng tìm được, đo trực tiếp khoảng cách S bằng thước thép hoặc máy đo
xa với mS/S £1/1000, xác định được
điểm 1. Tiếp tục đứng tại 1, mở góc j/2
như trên, đo khoảng cách S trên hướng vừa xác định được điểm 2 v.v... Cứ tiếp
tục như vậy cho đến hết các điểm chi tiết cần xác định.
C.4.3. Phương pháp dây cung kéo dài - Điểm 1 được xác
định theo phương pháp toạ độ vuông góc. - Trên hướng dây cung
kéo dài, đặt đoạn thẳng S (qua thước
thép hoặc máy đo xa) tìm được vị trí điểm 2’. - Từ điểm 1 và 2’
giao hội cạnh với các khoảng cách S và d xác định được vị trí của điểm 2. Công
thức xác định d: Phương pháp dây cung
kéo dài (C.4)
- Tiếp tục kéo dài
dây cung theo hướng và đặt khoảng cách bằng S
ta được 3’ và tương tự như trên ta xác định được điểm 3 là điểm chi tiết trên
đường cong. - Tiếp tục như trên
cho đến xác định được tất cả các điểm chi tiết trên đường cong của tuyến kênh
hoặc tuyến công trình. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 MẪU
CẮT DỌC, CẮT NGANG D.1 Bình đồ băng kênh
kết hợp cắt dọc D.2 Cắt dọc kênh mới D.3 Cắt dọc kênh cũ D.4 Cắt ngang kênh cũ D.5 Cắt ngang kênh
mới
D.2 CẮT DỌC
KÊNH MỚI... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1 BÌNH ĐỒ
BĂNG KÊNH VÀ CẮT DỌC
D.2 CẮT DỌC
KÊNH MỚI
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 D.4 MẶT CẮT NGANG
KÊNH CŨ D.5 CẮT DỌC KÊNH MỚI
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 40:2002 về quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 40:2002 về quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
6.791
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|