Đập vật liệu địa
phương
|
Đập bêtông và
bêtông cốt thép, đá xây kết cấu dưới nước của nhà trạm thuỷ điện, âu thuyền,
công trình nâng tàu, tường chắn đất, những công trình bêtông và bêtông cốt
thép khác tham gia vào việc tạo tuyến áp lực
|
Cấp
công
|
Dạng đất mềm
|
trình
|
Đá
|
Cát sỏi, đất sét
tầng ở trạng thái cứng và nửa cứng
|
Đất sét bão hoà
nước ở trạng thái
dẻo
|
Đá
|
Cát sỏi, đất sét
tảng ở trạng thái cứng và 1/2 cứng
|
Đất sét bão hoà
nước ở trạng thái dẻo
|
|
Chiều cao công
trình (m)
|
³ 100
> 70 - 100
> 25 - 70
> 10 - 25
£ 10
|
> 75
> 35 - 75
> 15 - 35
> 8 - 15
£ 8
|
> 50
> 25 - 50
> 15 - 25
> 8 - 15
£ 8
|
> 100
> 60 - 100
> 25 - 60
> 10 - 25
£ 10
|
> 50
> 25 - 50
> 10 - 25
> 5 - 10
£ 5
|
> 25
> 20 - 25
> 10 - 20
> 5 - 10
£ 5
|
I
II
III
IV
V
|
Ghi chú :
1. Nếu sự cố của công trình dâng nước
có thể gây hậu quả có tính chất tai hoạ cho các thành phố các khu công nghiệp
và quốc phòng, các tuyến đường giao thông, các khu dân cư ở hạ lưu công trình
đầu mối thì cấp công trình xác định theo bảng 1.1 được phép nâng lên cho phù
hợp với quy mô hậu quả khi có luận chứng thích đáng.
2. Nếu sự cố công trình dâng nước
không gây hậu quả đáng kể đến hạ lưu (khi công trình nằm ở vùng thưa dân hoặc
ở gần biển) cấp của chúng xác định theo bảng 1.1 được phép hạ xuống 1 cấp.
|
Bảng 1.2
Nhà máy thuỷ điện
Hệ thống thuỷ nông
103ha
Công trình
cấp nước có
Cấp công trình lâu
dài
có công suất (103
KW)
Tưới
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chủ yếu
Thứ yếu
> 300 - 1000
> 50 - 300
> 2 - 50
> 0,2 2
£ 0,2
> 50
> 10 - 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 2
> 50
> 10 - 50
> 2 - 10
£ 2
> 15 - 20
> 5 - 15
> 1 - 5
£ 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
III
IV
V
III
III
IV
IV
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Nhà máy
thuỷ điện có công suất lắp máy lớn hơn 1.000.000 KW, thuộc cấp đặc biệt. Khi
thiết kế, phải xây dựng tiêu chuẩn thiết kế riêng.
2. Cấp của âu
tầu và công trình nâng tầu được ấn định theo sự thoả thuận giữa Bộ Thuỷ lợi
và Bộ Giao thông vận tải.
3. Cấp công
trình thuỷ lợi tạm thời theo quy định ở điều 1.6 *
4. Cấp của
công trình cho cá qua có tham gia tạo tuyến áp lực cũng được xác định như cấp
của các công trình dâng nước.
5. Cấp của
các công trình giao thông cắt qua thân đê cũng được xác định như cấp của các
công trình dâng nước, nhưng không thấp hơn cấp của tuyến đê đó.
* Điều 1.6 (của tiêu chuẩn TCVN 5060-90)
Các công trình tạm
thời được xếp cấp V, khi có luận chứng xác đáng chứng tỏ là công trình này có
thể gây hậu quả có tính chất tai hoạ cho mặt bằng thi công, cho các khu dân cư,
các công trình và xí nghiệp, hoặc gây chậm đáng kể đến việc xây dựng xây dựng
các hạng mục công trình có cấp I, cấp II, cấp III và cấp IV. Chỉ khi có luận
chứng xác đáng, các đê quai và tuy nen thi công được phép xếp vào cấp IV và
phải được cơ quan duyệt luận chứng kinh tế kỹ thuật phê duyệt.
Đối với các công
trình tạm thời chưa được xếp cấp V, được phép tính toán về ổn định và độ bền
theo điều 3.13 ứng với công trình cấp V.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC 2:
PHÂN
NHÓM MỎ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Để xác định cự ly của các hố khoan đào vật liệu xây dựng phải dựa vào hai điều
kiện chủ yếu sau :
- Cấp khảo sát (A, B, C).
- Nhóm mỏ vật liệu xây dựng.
Cấp khảo sát ABC và các nhóm mỏ theo "Quy trình về tìm kiếm, thăm dò, lấy
nước và thí nghiệm vật liệu khoáng dùng cho xây dựng thuỷ công QT.T.L -
B.1.74".
1. Mỏ vật liệu rời :
- Nhóm I : Các mỏ chiếm diện tích lớn và có đặc trưng là độ dày khoáng
sản có ích lớn. Theo nguồn gốc chúng có thể là các trầm tích hồ và biển thuộc
các vùng ven bờ hoặc eo vịnh.
- Nhóm II : Các
mỏ chạy dài theo một hướng nhất định với chiều rộng tương đối nhỏ. Loại mỏ này
thường được thành lao từ các aluvi (dòng sông, bãi bồi, thiền sông ...) trầm
tích sườn bờ, một số trầm tích ven bờ biển bờ hồ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Mỏ vật liệu đất dính :
- Nhóm I :
Các lớp sét, á sét nguồn gốc biển, phân biệt với các mỏ khác nhờ tính chất cố
định về độ dày, về cấu tạo và chất lượng của chúng trên những diện tích lớn.
- Nhóm II : Những
lớp sét, á sét, á cát lớn và ổn định thuộc nguồn gốc hồ, aluvi, deluvi ...
- Nhóm III : Các
mỏ aluvi cũng như các mỏ tương tự về nguồn gốc như các mỏ nhóm II nhưng không
có tính chất ổn định về độ dày và chất lượng của vật liệu. Kể các mỏ nhỏ của
tất cả các nhóm (diện tích mỏ dưới 10ha).
3. Mỏ đá :
- Nhóm I : Các vỉa khối lớn của nham thạch phun trào thể nền (batolit)
hoặc thẻ nấm (lacolit) đặc trưng bởi độ ổn định về thành phần và tính chất của
nham thạch theo diện tích cũng như theo chiều sâu. Các vỉa được cấu thành chủ
yếu bằng các nham thạch ăn sâu như granit, syenit, gabro ...
- Nhóm II : Các vỉa nằm ngang hoặc hơi nghiêng và các thể dạng vỉa có
tính ổn định về độ dày theo đường phương và về các chỉ tiêu chất lượng trên
diện tích lớn. Thuộc nhóm này gồm : đa số các mỏ đá vôi, đolomit không phong
hoá, cát kết cuội kết, các phun trào bazan, andesit, liparit, poefirit ... tạo
thành các dòng chảy và lớp phủ có độ dày khác nhau, các mỏ tuy núi lửa, các vỉa
nham biến chất dạng khối lớn và dạng lớp thô.
- Nhóm III : Các thể vỉa và dạng vỉa có thế nằm đơn nghiêng với gốc 20 -
30 độ, cũng như các thể vỉa và dạng vỉa bị vò nhăn thành các nếp uốn đặc trưng
bởi tính cố định hoặc thay đổi có quy luật của chiều dày và của các chỉ tiêu
chất lượng của nham thạch. Thuộc loại này có : nhiều mỏ đá vôi, cát kết và các
đá trầm tịch khác trong vùng uốn nếp, các đá biến chất phân lớp được đặc trưng
bằng tính phân phiên phát triển ở các mức độ khác nhau.
- Nhóm IV : (Nhóm này không có ý nghĩa nhiều trong khảo sát vật liệu
đá). Các thể có dạng thấu kính cũng như vỉa nằm ngang hoặc hơi nghiêng, đặc
trưng bởi tính không cố định của các chỉ tiêu chất lượng của nham thạch. Tiêu
biểu cho nhóm mỏ này là các thấu kính cát kết, thấu kính đá vôi, các đá tẳng
lăn ...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TIÊU
CHUẨN ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT :
Cấp
Khu vực đo vẽ không
có bản đồ địa chất với tỷ lệ tương ứng
Khu vực đo vẽ có
bản đồ địa chất với tỷ lệ tương ứng
Cấp
Tỷ lệ
phức tạp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hố khoan đào
cần/1km2
Số điểm quan
Số hố khoan đào
cần/1km2
bản đồ
bản đồ
về
sát tổng quát
Tình trạng đá lộ
sát tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐCCT
trên 1km2
Tốt
Trung bình
Kém
trên 1km2
Tốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kém
1/200.000
I (A)
II (B)
III (C)
0,5
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,006
0,011
0,05
0,06
0,11
0,15
0,18
0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,57
0,002
0,003
0,005
0,02
0,03
0,05
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
Tỷ lệ
nhỏ
1/100.000
I (A)
II (B)
III (C)
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,03
0,05
0,1
0,15
0,22
0,35
0,50
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,96
0,01
0,015
0,022
0,05
0,07
0,11
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
1/50.000
I (A)
II (B)
III (C)
2,3
3,0
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,10
0,3
0,4
0,5
0,9
1,0
1,6
1,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,49
0,023
0,03
0,05
0,06
0,09
0,15
0,35
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ
1/25.000
I (A)
II (B)
III (C)
6
8
10
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,2
1,6
2,0
2,4
3,0
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vừa
1/10.000
I (A)
II (B)
III (C)
14
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
1,3
1,7
3,0
5,5
6,8
6,0
11,0
14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/5.000
I (A)
II (B)
III (C)
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
10
17
25
15
26
37
20
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ
lớn
1/2.000
I (A)
II (B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
350
500
50
87
125
75
128
187
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
250
1/1.000
I (A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III (C)
600
1150
1500
150
287
375
225
430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
575
750
PHỤ
LỤC 4 :
CẤP
PHỨC TẠP VỀ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yếu
tố xác định cấp
Đơn giản (A)
Trung bình (B)
Phức tạp (C)
Điều kiện địa mạo
Chỉ có 1 đơn nguyên
địa mạo. Bề mặt nằm ngang và không phân cắt (góc nghiêng nhỏ hơn 15o)
Có một vài đơn
nguyên địa mạo. Bề mặt nghiêng, phân cắt yếu.
Có nhiều đơn nguyên
địa mạo. Bề mặt phân cắt mạnh. Sườn dốc trên 30o.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Về thạch học không
quá 2 lớp, đá nằm ngang hoặc hơi nghiêng. Tầng đánh dấu biểu hiện rõ. Chiều
dày lớp và thế nằm không biến đổi nhiều. Tính chất đất đá ít thay đổi, đá lộ
nhiều
Về thạch học không
quá 4 lớp đá nằm nghiêng hoặc vát nhọn. Chiều dày thay đổi theo quy luật.
Tính chất đất đá biến đổi theo quy luật. Đất đá cứng có mái lớp không bằng
phẳng và bị phủ.
Thung lũng cắt vào
các lớp đá bị phân cắt mạnh của nhiều loại đá có tuổi khác nhau, mái đá gốc
không đều. Chiều dày đệ tứ lớn (có lúc trên 20m) với nhiều nguồn gốc khác
nhau. Những đới phá huỷ kiến tạo có nơi tới trên 20m.
Địa chất thuỷ văn
Nước dưới đất có thành
phần hoá học đồng nhất và tàng trữ trong nước các lớp đất đá đồng nhất.
Hai hay nhiều lớp
chứa nớc với thành phần hoá học không đồng nhất hoặc nước có áp
Nước dưới đất không
đồng nhất về thành phần hoá học cả theo đường phương và chiều dày. Các lớp chứa
nước trong đất đá đệ tứ cũng phức tạp. Nước có áp biến đổi nhiều theo đường
phương.
Các quá trình địa chất trong điều kiện
thiên nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có quá trình địa
chất vật lý bất lợi phát triển mạnh cần có một số biện pháp để bảo vệ công
trình và môi trường xung quanh
Phát triển rộng rãi
các quá trình địa chất vật lý. Ảnh hưởng của chúng tác động lớn tới công
trình. Cần nhiều biện pháp bảo vệ công trình và môi trường xung quanh.
Động đất (phân theo
cấp của Liên Xô)
Nhỏ hơn cấp 6
Cấp 6 + 7
Cấp 8 và lớn hơn
PHỤ
LỤC 5:
PHÂN
LOẠI KHỐI ĐÁ (THEO TCVN 4253-86)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ nứt nẻ
Modun nứt nẻ (M)
Chỉ tiêu RQD %
Nứt nẻ rất yếu
Nứt nẻ yếu
Nứt nẻ trung bình
Nứt nẻ mạnh
Nứt nẻ rất mạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1,5 - 10
Từ 5 - 10
Từ 10 - 30
Trên 30
90 - 100 (rất tốt)
75 - 90 (tốt)
50 - 75 (trung bình)
25 - 50 (kém)
0 - 25 (rất kém)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Modun nứt nẻ M số lượng khe nứt trên 1m đường đo.
2. RQD (Rock quality designation) do Deere đề xuất (1963)
100 n
RQD = ------- å li (li những nõn
khoan có chiều dài > 10cm
L i = 1
L : Tổng chiều dài đoạn khoan nghiên cứu
5.2- Phân loại theo tính thấm
Mức độ thấm
Hệ số thấm K m/ngày
đêm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực tế không
thấm
Thấm yếu
Thấm vừa
Thấm mạnh
Thấm rất mạnh
Bé hơn 0,005
Từ 0,005 -
0,3
Từ 0,3 - 3
Từ 3 - 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bé hơn 0,01
Từ 0,01 -
0,10
Từ 0,10 - 1
Từ 1 - 10
Lớn hơn 10
5.3- Phân loại theo modun biến dạng
Mức độ biến dạng
Modun biến dạng
trong địa khối E, 103Mpa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến dạng yếu
Biến dạng trung
bình
Biến dạng mạnh
Biến dạng rất mạnh
Trên 20
Từ 10 - 20
Từ 5 - 10
Từ 2 - 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4- Phân theo tính chất phá huỷ của đứt gãy :
Đặc trưng phá huỷ
khối đá
Chiều dày đới vỡ
vụn
của đứt gãy hoặc
chiều rộng của khe nứt
Chiều dài của đới
phá huỷ hoặc khe nứt.
Đứt gãy bậc I - Đứt
gãy sâu, ninh chấn
Hàng trăm và hàng
ngàn m
Hàng trăm và hàng
ngàn km
Đứt gãy bậc II -
Đứt gãy sâu không ninh chấn hoặc một phần ninh chấn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng chục và hàng
trăm km
Đứt gãy bậc III
Hàng mét và hàng
chục mét
Hàng Km và hàng
chục km
Đứt gãy bậc IV
Hàng chục và hàng
trăm cm
Hàng trăm và hàng
ngàn m
Khe nứt lớn bậc V
Trên 20mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe nứt trung bình
bậc VI
10 - 20mm
1 - 10m
Khe nứt nhỏ bậc VII
2 - 10mm
0,10 - 1m
Khe nứt rất nhỏ bậc
VIII
Bé hơn 2mm
Bé hơn 0,10m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHÂN
CẤP MỨC ĐỘ PHONG HOÁ (THAM KHẢO)
Cấp độ phong hoá
Ký hiệu
Đặc tính
Phong hoá hoàn toàn
(Completely Weathered)
P.H
(C.W)
Đá đã bị biến màu
hoàn toàn, không ánh. Hầu hết đá đã biến thành đất hoặc dăm cục, tỷ lệ dăm
cục thường <5%. Dăm cục dễ bóp thành đất, tuy nhiên chúng vẫn còn giữ được
cấu trúc của đá mẹ. Bỏ vào nước thấy xuất hiện nhiều bọt khí. Dùng xẻng đào
được dễ dàng. Theo bảng phân cấp đất trong thi công được xếp vàp cấp đất
II-III.
Phong hoá mạnh
(Highly Weathered)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(H.W)
Đại bộ phận đá đã
bị biến màu, hầu hết fenspat chuyển thành màu đục, các khoáng vật Fe, Mg bị
mờ và chuyển thành đất sét có màu nâu. Đất chiếm < 50%. Đá phần lớn mềm
bở, búa đập nhẹ các khe nứt dễ bị tách rời, bẻ được bằng tay, tiếng búa đập
nghe đục, cấu trúc của đá mẹ vẫn bảo tồn được. Bỏ vào nước không hoặc rất ít
bọt khí xuất hiện. Dùng xẻng đào được, tuy đôi chỗ khó đào mà phải dùng tới
xà beng hoặc đôi khi phải dùng cả mìn. Chúng được xếp vào đất cấp IV và một
phần có thể xếp vào đá cấp IV.
Phong hoá vừa
(Moderately Weathered)
P.V
(M.W)
Bề mặt của đá và
mặt các khe nứt hầu hết bị biến màu, bị oxy hoá (có thể sâu theo khe nứt tới
1-5cm). P.V là đới trên của đá cứng, nứt nẻ phát triển khá mạnh, cấu trúc
nguyên thuỷ của đá hoàn chỉnh, búa đập bình thường các khe nứt dễ bị tách
rời, lõi đá cứng, không bẻ được bằng tay, các khoáng vật kém bền vững (như
fenspat) bị phân giải gần hết hoặc bị biến mềm. Búa đập nghe tiếng vang hơi
đục. Đào phải dùng mìn. Chúng được xếp vào đá cấp IV, một phần nhỏ có thể xếp
vào đất cấp IV.
Phong hoá nhẹ
(Slighly Weathered)
P.N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt của đá và
khe nứt có sự thay đổi màu nhẹ. Các khe nứt thường kín hoặc mở rộng không quá
1mm. Đá liền khối, cứng nhắc. Tiếng vang khi đập búa trong, cường độ giảm so
với đá tươi (nguyên khối) không đáng kể. Đào phải dùng mìn.
Không phong hoá hay
là đá tươi (Unweathered or fresh)
P.K
(U.W)
Màu đá sáng tươi,
các thành phần khoáng vật tạo đá không bị biến đổi, khe nứt đặc biệt kín hoặc
độ mở bé hơn 0,5mm. Búa đập khó vỡ, tiếng vang của búa khi đập nghe trong và
thanh. Đào phải dùng mìn.