|
|
a)
Điện cực oxy hóa - khử
|
b)
Điện cực oxy hóa khử đầu nhọn
|
Chú giải
1. Lớp cách ly
2. Thanh đồng
3. Dây platin
4. Tay cầm
5. Ổ gắn
6. Thanh thép
7. Epoxy
8. Dây paltin, được
tiếp xúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Cầu muối (hình A.2)
Mục đích của cầu muối
là để đóng các dòng điện trong quá trình đo thế oxy hóa - khử bằng cách nối điện
cực so sánh với đất mà không làm nhiễm bẩn dung dịch trong điện cực. Cầu muối thích
hợp được trình bày ở hình A.2, và gồm có một ống nhựa trong suốt đường kính trong
khoảng từ 20 mm đến 30 mm được nối với cốc gốm xốp có thể thấm nước (tương tự
với các loại dùng trong căng kế), do vậy làm cho chất lỏng tiếp xúc với đất.
Cầu muối được đổ đầy thạch agar (r
= 0,5 %)
trong dung dịch kali clorua, dung dịch kali clorua này có cùng nồng độ đối với
dung dịch kali clorua của điện cực so sánh (xem 5.3).
Thạch agar được chuẩn
bị bằng cách đun sôi dung dịch kali clorua đã chọn với thạch agar (p= 0,5 %)
trong vài phút cho tới khi thu được dung dịch trong. Dung dịch này được rót lúc
nóng vào ống gắn với cốc gốm. Chiều dài của cầu muối phải đủ để chạm tới tầng
đất hơi ẩm (hoặc ẩm) được định nghĩa ở phụ lục D. Chiều dài khoảng 50 cm là
thỏa mãn cho phần lớn các ứng dụng. Cần chú ý rằng cầu ngắn sẽ thuận tiện hơn
khi sử dụng. Đầu ống hở ở phía trên phải được đậy bằng một cái nút có một lỗ
nối với điện cực so sánh. Nếu cầu muối được vận chuyển không có điện cực so
sánh (trong trường hợp này, điện cực so sánh được bảo quản trong dung dịch kali
clorua riêng biệt), thì đầu trên của ống phải được đóng hoàn toàn. Một số kiểu
cấu tạo cầu muối khác, ví dụ hệ điện cực cầu tích hợp, cũng có thể phù hợp. Hệ
điện cực rắn thích hợp khi dùng với đất bão hòa, bởi vì vấn đề cố hữu về bản
chất nối điện giữa các điện cực với các hạt đất trong loại đất khô hơn.
Kích
thước tính bằng xentimet
Chú giải
1. Điện cực bạc-bạc
clorua
2. Dung dịch aga (p=0,5
%) trong kali clorua
3. Cốc gốm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3. Cách sắp xếp các
điện cực trong phép đo (hình A.3)
Khoảng cách giữa điện
cực oxy hóa - khử với điện cực so sánh phải trong khoảng từ 0,1 m tới 1 m. Tầng
đất mà cả hai điện cực cắm xuống phải có tình trạng ẩm là hơi ẩm hoặc ẩm theo phân
loại độ ẩm được đưa ra ở phụ lục D. Ví dụ, nếu bề mặt đất là khô, thì cầu muối
phải được đặt ở trong lỗ khoan ở tầng đất ẩm hoặc hơi ẩm.
Kích
thước tính bằng mét
Chú giải
1. Điện cực oxy hóa khử
2. Đất
3. Cầu muối
Hình
A.3 - Cách sắp xếp các điện cực oxy hóa - khử và điện cực so sánh trong phép đo
thế oxy hóa - khử tại hai độ sâu trong đất (điện cực đơn tại mỗi độ sâu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(Tham
khảo)
Thế oxy hóa - khử của điện cực platin
trong các dung dịch khác nhau
Bảng
B.1 - Thế oxy hóa - khử của điện cực platin trong quinhydron hòa tan trong đệm
pH so với điện cực so sánh đã nêu ở nhiệt độ 20 °C, 25 °C và 30 °C
Điện
cực so sánh
Ở
pH 4
mV
Ở
pH 7
mV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
°C
30
°C
20
°C
25
°C
30
°C
Ag-AgCl bão hòa
268
263
258
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
79
Calomel bão hòa
223
218
213
47
41
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
471
462
454
295
285
275
Bảng B.2 - Thế tương đương
của cặp sắt II - III tại các hoạt độ tương đương sắt II và sắt III
pH
Eh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
Eh
mV
0
771
8
160
1
770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2
750
10
-150
3
710
11
-320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
12
-480
5
500
13
-560
6
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-620
7
270
Bảng
B.3 - Thế oxy hóa - khử của hỗn hợp đồng mol kali hexaxyanoferat (III) và kali hexaxyanoferat
(II) đo đối với điện cực hydro chuẩn
mola
Eh
mV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
415
0,007
409
0,004
401
0,002
391
0,001
383
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Phép đo
với 0,001 mol/l dung dịch là chính xác.
Phụ lục C
(Tham
khảo)
Bảng C.1 - Thế của điện cực so sánh thường
được sử dụng so với điện cực hydro chuẩn ở các nhiệt độ khác nhau
°C
Calomel
0,1
mol/l KCl
Calomel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calomel
KCl
bão hòa
Ag/AgCl
1
mol/l KCl
Ag/AgCl
3
mol/l KCl
Ag/AgCl
KCl
bão hòa
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274
227
221
188
174
45
333
273
231
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
182
40
335
275
234
227
196
186
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335
277
238
230
200
191
30
335
280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233
203
194
25
336
283
244
236
205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
336
284
248
239
211
202
15
336
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
242
214
207
10
336
287
254
244
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
211
5
335
285
257
247
221
219
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
288
260
249
224
222
CHÚ THÍCH Độ chênh
lệch giữa thế của điện cực calomel và điện cực bạc-bạc clorua là 46 mV ở 25
°C tại cùng nồng độ kali clorua (KCl).
Phụ lục D
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
D.1 - Đánh giá trạng thái ẩm của đất
Đánh
giá đất
Định
nghĩa
Phân
tích đất có
Hàm
lượng sét > 17%
Hàm
lượng sét < 17%
Khụ
Hàm lượng nước ít hơn
độ ẩm còn lại ở độ ẩm cây héo (điểm cây héo)
Đất rắn, cứng, không
dẻo, chuyển mầu tối đậm khi gặp nước (ẩm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức hao hụt
Hơi ẩm
Hàm lượng nước nằm trong
giới hạn sức chứa ẩm đồng ruộng và độ ẩm cây héo (điểm héo)
Kết dính từng phần
(bán kết dính), dẻo, vỡ vụn khi vê thành sợi dày 3mm, mầu hơi tối khi gặp nước
Mầu hơi tối khi có nước
Ẩm
Hàm lượng nước gần bằng
sức chứa ẩm đồng ruộng; không có nước tự do
Dẻo, có thể vê thành
sợi dầy 3 mm mà không gẫy (vỡ) vụn, mầu không đổi khi cho nước vào (khi cho nước
vào không sẫm màu)
Ngón tay hơi bị ướt
khi chạm vào mẫu; không có nước thoát ra khỏi lỗ hổng của đất khi đập mẫu vào
khoan (nén), đất không chuyển sẫm mầu khi cho nước vào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có nước tự do và
làm bão hòa một phần lỗ hổng trong đất
Đất mềm, có thể vê
thành sợi với đường kính < 3 mm
Ngún tay ướt ngay
khi chạm vào mẫu; khi nén mẫu có thể nhìn thấy nước thoát ra lỗ hổng của đất.
Bão hòa
Có nước tự do, bão
hòa tất cả các lỗ hổng
Tất cả các lỗ hổng đầy
nước tự do
Tất cả các lỗ hổng đầy
nước tự do
Ngập nước
Bề mặt đất ngập nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt đất ngập nước
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7538-1 (ISO
10381-1) Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn thiết kế chương trình lấy
mẫu.
[2] TCVN 6647 : 2000
(ISO 11464: 1994) Chất lượng đất - Xử lý sơ bộ đất để phân tích lý-hóa.
[3] BOHN, H.L. (1971)
Redox potentials. Soil Sci., 112, 39-45.
[4] GLINSKI, J. and
STEPNIEWSKI, W. (1985). Soil Aeration and its Role for Plants. CFC Press, Boca Raton,
Florida, 206 p.
[5] FAO (1998), FAO/NESCO
Soil map of the world, revised legend, with corrections, World Resources report
60, FAO, Rome.
[6] FEULKNER, S.P., PATRICK
Jr., W.H. and GAMBRELL, R.P. (1989). Field techniques for measuring wetland
soil parameters. Soil Sci. Soc. Am. J., 53, 883-890.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] PFISTERER, U., GROBBOHM,
S. (1989). Zur Herstellung von Platinelektroden fur redoxmessungen. Z.
Pflanzenernahr. Bodenk., 152, 455-456.