Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6751:2009 Chất lượng không khí - hệ thống đo tự động

Số hiệu: TCVN6751:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
ICS:13.040.01 Tình trạng: Đã biết

i =

0

3

2

4

1

0

C =

C0,j

C3,j

C2,j

C4,j

C1,j

C0,j

Y =

Y0,j

Y3,j

Y2,j

Y4,j

Y1,j

Y0,j

j =

1 đến 10

1 đến 10

1 đến 10

1 đến 10

1 đến 10

11 đến 13

Hình 3 - Minh họa thực nghiệm các phép thử kết hợp; trình tự các giá trị chấp nhận C của RMi kết quả đo.

Bậc cuối cùng tại C0 cung cấp thông tin bổ sung liên quan đến hiệu ứng độ trôi có thể có và thông tin m rộng thêm v trạng thái cơ bản tới hạn.

6.4.5.3. Độ lặp lại trong điều kiện phòng thí nghim ổn định

ở từng giá trị chấp nhận Ci (i = 1 đến 4), độ lệch chuẩn lặp lại sr và giới hạn lặp lại với độ tin cậy 95 % (được cho như là khoảng a ± r0,95) phải được xác định từ 10 kết quả đo có thể sử dụng Yi,j (j = 1 đến 10).

6.4.5.4. Độ lệch trong điều kiện phòng thí nghiệm ổn định

Ở từng giá trị chấp nhận Ci (i = 1 đến 4), tính trung bình  từ các kết quả đo Yi,j và xác định các số dư Ei theo công thức (1).

Độ lệch cực đại bằng Ei lớn nhất cho một ch bao về độ lệch cực đại.

Vẽ đồ thị số dư Ei so với các giá trị chấp nhận Ci theo giá trị tuyệt đối hoặc tốt hơn là theo giá trị tương đối Ei/Ci so với Ci. Dạng đồ thị cung cấp thông tin về loại độ lệch khớp.

Ví dụ cho ở Phụ lục A.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình và độ lệch chuẩn kèm theo s0 phải được tính từ các kết quả đo Y0,j.

Trong thực nghiệm này, công thức mô hình là Y = C, trong đó Y là kết quả đo nhận được bởi hệ thống đo tự động và C là giá trị chấp nhận của đại lượng đo trong RM. Với cùng mức tin cậy, giới hạn phát hiện YD; 0,95 được thiết lập bằng công thức (7):

YD;0,95 = - C0 + 2 x tv;0,95 x s0                                                                             (7)

Trong đó

 giá trị trung bình của các giá trị Y0j; j = 1 đến 13;

Tv;0,95 hệ số Student độ tin cậy 95 %, hai phía, số bậc tự do v = n-1;

n số phép đo xác định s0.

CHÚ THÍCH 1: Giới hạn phát hiện cũng có thể xác định theo ISO 11843-2 và không có s khác nhau đáng kể so vi kết quả được cho bởi quy trình đơn giản hóa nêu trên, với điều kiện là độ lp lại của việc hiệu chuẩn coi như không đáng kể.

CHÚ THÍCH 2: Các hệ số khác nhau có thể dẫn đến giới hạn phát hiện cao hơn trong điu kiện hiện trường gây ra do, ví dụ, các nhiễu loạn, độ lặp lại của việc hiu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trừ trường hợp có quy định khác trong điu khoản tham chiếu, tất cả dữ liệu phải được báo cáo ngoại trừ khi một sai sót hoặc sự ngừng hoạt động đã được nhận biết. Trong trường hợp đó một công bố thích hợp phải được trình bày trong báo cáo thử nghiệm, ví dụ, sự hỏng hóc hoặc mất một bộ phận.

6.5. Độ lặp lại của phương pháp hiệu chun quy định trong điều khoản tham chiếu tại điều kiện phòng thí nghiệm ổn định

Thực hiện phương pháp hiệu chuẩn quy định trong điều khoản tham chiếu, áp dụng mẫu chuẩn RM0 và RM4 cho hệ thống đo tự động. Người vận hành phải chờ một thời gian bằng 4 lần thời gian đáp ứng của hệ thống đo tự động, trừ trường hợp có quy định khác trong điều khoản tham chiếu. Kết quả đo Y0,j và Y4,j nhận được trong khoảng thời gian trung bình như quy định ở 6.4.1. Lặp lại quy trình này 10 lần. Tính trung bình từ các kết quả đo Y0,j và Y4,j (j = 1 đến 10) . Đối với cặp giá trị chấp nhận C0C4, tính các số dư theo công thức (1).

Ei thể hiện độ lệch ở các kết quả đo gây ra do phương pháp hiệu chỉnh được chuẩn bị theo quy trình vận hành.

Độ lệch chuẩn Sadi,j của tập hợp Yi,j thể hiện sự thay đổi do việc áp dụng lặp lại phương pháp hiệu chuẩn quy định trong điều khoản tham chiếu gây ra. Vẽ đồ thị các số dư so với giá trị chấp nhận C0C4.

Hàm lượng khí thử do thiết bị chuẩn cung cấp phải không thay đổi nhiều hơn 25 % giá trị chấp nhận của RM tương ứng trong khoảng thời gian thử nghiệm.

6.6. Độ trôi trong điều kiện phòng thí nghiệm ổn định

Thực hiện ít nhất 10 phép đo lp lại tri đu trong một chu kỳ thời gian và tại các hàm lượng quy định trong điều khoản tham chiếu. Trong điều kiện của phòng thí nghiệm, khuyến nghị xác định độ trôi trong khoảng thời gian ngắn. Trong điều kiện hiện trưng, việc xác định độ trôi được khuyến nghị trong khoảng thời gian dài, như quy định ở 6.10. Việc hiệu chỉnh tự động phải được thực hiện như quy định trong điều khoản tham chiếu và phải được báo cáo.

Độ trôi có thể chấp nhận như quy định trong điều khoản tham chiếu cần tương ứng với khoảng thời gian dài hơn khoảng thời gian yêu cầu đối với các phép thử riêng biệt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với từng hàm lượng Ci, đáp ứng Yi,j của hệ thống đo được tính bằng công thức (8):

Yi,j = Ai + Bi x tj                                                                          (8)

với:

                                 (9)

                                                  (10)

trong đó

n số lượng phép đo;

tj khoảng thời gian thứ j.

Tính cho từng hàm lượng Ci độ trôi Bi và hệ số tương quan Ri được tính bằng công thức (11):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.7. Hệ số nhạy của các đại lượng ảnh hưởng nhiễu trong điều kiện phòng thí nghiệm ổn định

6.7.1. Khái quát

Sự nhiễu loạn được thể hiện bằng hệ s nhạy ai,k của chất gây nhiễu (xem công thức 12).

                                                      (12)

trong đó

Yi(XIS,0) kết quả đo nhận được từ hệ thống đo tự động bằng cách đo RMi trong khoảng thời gian trung bình không có chất gây nhiễu;

Yi(XIS,k) kết quả đo nhận được từ hệ thống đo tự động bằng cách đo RMi trong khoảng thời gian trung bình với hàm lượng XIS,k của chất gây nhiễu;

XIS,k hàm lượng thứ k của chất gây nhiu trong mẫu được áp dụng cho hệ thống đo tự động;

k s lượng hàm lượng của chất gây nhiễu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 2: Độ ẩm của mu không khí có thể là một đại lượng ảnh hưởng.

6.7.2. Quy trình thử nghiệm

Trước hết, áp dụng một mẫu của đại lượng đo hàm lượng Ci cho hệ thống đo tự động. Kết quả đo là Yi,0. Tiếp đó, áp dụng một mẫu của đại lượng đo cùng hàm lượng Ci và chất gây nhiễu hàm lượng Xk cho hệ thống đo tự động. Kết quả đo là Yi,k.

CHÚ THÍCH 1: Các hàm lượng thử được quy định trong điều khoản tham chiếu (xem 5.1), có liên quan đến các điu kiện sử dụng tương lai của hệ thống đo tự động. Nói chung, các hàm lượng trung bình được quy định cho đại lưng đo và các hàm lượng cao nhưng thực tế được quy định cho chất gây nhiu.

CHÚ THÍCH 2: Hệ s nhạy có thể thay đi với hàm lượng được quy định cho đại lượng đo. Một số sự xác định có thể được áp dụng, ví dụ tại C0C4.

Hàm lượng của khí thử do thiết bị chuẩn cung cấp phải không thay đổi nhiều hơn 20 % độ lặp lại trong khoảng thời gian thử. Hàm lượng của đại lượng ảnh hưởng gây nhiễu do thiết bị cung cấp phải không thay đổi nhiều hơn 10 % đại lượng gây nhiễu trong khoảng thời gian thử nghim. Khí thử được sử dụng phải có độ không đảm bảo của hàm lượng đại lượng ảnh hưởng gây nhiễu thấp hơn 5 %.

6.8. Độ nhạy đối với các đại lượng ảnh hưởng bên ngoài trong điu kiện phòng thí nghiệm ổn định.

6.8.1. Khái quát

Đại lượng ảnh hưởng là đại lượng không phải là đại lượng đo cũng không là hàm lượng của chất trong lượng không khí cần khảo sát, nhưng có ảnh hưởng đến kết quả đo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- lưu lượng, áp suất, nhiệt độ của mẫu;

- nhiệt độ của không khí xung quanh;

- độ ẩm của không khí xung quanh;

- điện áp và tần số của lưới điện cung cấp, sự mất điện;

- rung động;

- chấn động;

- nhiu loạn điện từ, sự phóng tĩnh điện v.v...

Sự thay đổi của đại lượng ảnh hưởng bên ngoài gây ra những thay đổi v ảnh hưởng của hệ thống đo tự động, ảnh hưởng này thể hiện bằng h số nhạy của đại lượng ảnh hưởng bên ngoài được tính theo công thức (13):

                                                                      (13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yi(XPl,0) kết quả đo nhận được từ hệ thống đo tự động bằng việc đo RMi trong khoảng thời gian trung bình với đại lượng ảnh hưởng bên ngoài đặt ở giá trị định mức XPl,0;

Yi(XPl,k) kết quả đo nhận được từ hệ thống đo tự động bằng việc đo RMi trong khoảng thời gian trung bình với đại lượng ảnh hưởng bên ngoài đt giá trị định mức XPl,k;

XPl,k giá trị thứ k của đại lượng ảnh hưởng bên ngoài áp dụng cho hệ thống đo tự động;

k số lượng mức của đại lượng ảnh hưởng.

CHÚ THÍCH 1: Đối với một số đi lượng ảnh hưởng bên ngoài, dữ liệu được xác định có thể ch là thông tin định tính, ví dụ rung động, thiết bị vẫn vn hành hoặc vẫn phù hợp chuẩn mực tính năng

CHÚ THÍCH 2: Đối vi một số đại lưng ảnh hưởng bên ngoài, việc áp dng các tiêu chuẩn IEC có thể được quy định.

6.8.2. Quy trình thử

Trước hết, áp dụng một mẫu có nng độ Ci cho hệ thống đo tự động. Đại lượng ảnh hưởng bên ngoài đặt ở giá trị định mức XPl,0. Tất cả các đại lượng ảnh hưởng bên ngoài khác được duy trì ở các giá trị định mức ca chúng. Kết quả đo là Yi(XPl,0).

Tiếp đó, áp dụng một mẫu có cùng nồng độ Ci cho hệ thống đo tự động. Đại lượng nh hưởng bên ngoài đặt giá trị định mức XPl,k. Tất cả các đại lượng ảnh hưởng bên ngoài khác được duy trì ở các giá trị định mức của chúng. Kết quả đo là Yi(XPl,k).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 2: Hệ số nhạy có thể thay đi với các giá trị quy định cho đại lượng đo. Một số sự xác định có thể được áp dụng, ví dụ tại C0C4.

Các mẫu không được bị bất cứ sự biến đổi nào khi đi qua hệ thống đo, ví dụ phải tránh sự ngưng tụ hơi nước.

Nng độ khí thử do thiết b chuẩn cung cấp không được thay đổi quá 25 % độ lặp lại quy định trong khoảng thời gian thử nghiệm. Giá trị đại lượng ảnh hưởng bên ngoài do thiết bị cung cấp không được thay đổi nhiều hơn 10 % phạm vi thay đổi của đại lượng ảnh hưởng trong khoảng thời gian thử nghiệm.

6.9. Độ lệch chuẩn của các phép đo cặp đôi trong điều kiện hiện trường

6.9.1. Yêu cầu tối thiểu đối với thiết bị thử và đối với việc tiến hành phép đo

Các phép đo cặp đôi được thực hin trong điều kiện hiện trường nhằm mục đích nhận được thước đo độ tái lập.

Các kết quả đo được đưa vào tính toán đáp ứng trung bình Yi trong khoảng thời gian trung bình đối với sự vận hành tại hiện trường của hệ thống đo tự động:

- đối với hệ thống đo tự động liên tục, đáp ứng Yi là trung bình của ít nhất 30 (trừ trường hợp có quy định khác trong điều khoản tham chiếu) kết quả đo cơ bản chọn trong khoảng thời gian trung bình đã định cho vận hành hiện trường;

- đối với hệ thống đo tự động không liên tục, đáp ứng  là trung bình của tất cả các kết quả đo cơ bản được cho bi hệ thống đo này đối với các chu trình xuất hiện trong khoảng thời gian trung bình cho thử nghiệm hiện trường.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự thay đổi trong điều kiện hiện trường nhận được từ sự khác nhau của các phép đo cặp đôi cung cấp một sự đánh giá về sự khác nhau lớn nhất có thể được phát hiện, với độ tin cậy thống kê 95 %, giữa hai kết quả đo nhận được:

- từ hai hệ thng đo tự động đáp ứng các quy định như nhau;

- vận hành theo các quy trình vận hành được quy định như nhau;

- ở cùng một địa điểm đo và trong điều kiện hiện trường thông thường tại địa điểm này;

- bằng các phép đo song song trong khoảng thời gian như nhau;

- phân chia trong khoảng thời gian tự vận hành (trừ trường hợp có quy định khác trong điều khoản tham chiếu).

CHÚ THÍCH: Độ thay đổi như thế có thể lấy trung bình các thay đổi trong khoảng thời gian tự vn hành. Cũng có thể quy định trong điều khoản tham chiếu để s thay đổi này trong điều kiện hiện trưng cần được xác định tại những khoảng thời gian khác nhau, đc biệt là thời gian bắt đầu và kết thúc việc tự vận hành.

Hiệu chỉnh hai hệ thống đo tự động để chỉ như nhau khi bắt đu thử nghiệm. Một cách khác là giới hạn chệch được bao gồm trong kết quả. Đối với từng dữ liệu, nhận ít nhất 10 cặp kết quả đo Yi,j,1 (hệ thống 1) và Yi,j,2 (hệ thống 2) trong khoảng thời gian trung bình đối với vận hành hiện trường như quy định ở 6.4.1.

Nếu các kiểm tra và hiệu chỉnh nội bộ tại trạng thái cơ bn hoặc mức đỉnh được thực hiện trong các phép thử này, thì độ lệch chuẩn bao gồm cả ảnh hưởng do sự thay đổi của những sự hiệu chỉnh này. Nếu ảnh hưởng của phương pháp hiệu chnh quy định trong quy trình vận hành đã được biết, một thực nghiệm đặc biệt phải được tiến hành (xem 6.10).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                     (14)

6.10. Độ trôi trong điều kiện hiện trường

Thực hiện ít nhất 10 phép đo lặp lại một mẫu chuẩn tại thời gian bắt đầu và kết thúc sự tự vận hành, ít nhất tại C0C4. Trong điều kiện hiện trường, khuyến nghị xác định độ trôi trong khoảng thời gian dài. Trong điều kiện phòng thí nghiệm, khuyến nghị xác định độ trôi trong khoảng thời gian ngn như quy định 6.6. Việc hiệu chỉnh tự động phải được thực hiện như quy định trong điều khoản tham chiếu và phải được báo cáo.

Hàm lượng của mẫu chuẩn phải có độ không đảm bảo nhỏ hơn 25 % chuẩn mực thử nghim đã quy định cho độ trôi.

Đối vi từng hàm lượng Ci, các đáp ứng Yi,j của hệ thống đo được cho bằng công thức (8).

Tính cho từng hàm lượng Ci, độ trôi Bi được cho bằng công thức (9) và tham số Ri được xác đnh bằng công thức (11).

6.11. Độ hiệu lực trong điều kiện hiện trường

Trong quá trình thử nghiệm hiện trường, các lưu ý phải được ghi chép lại mọi khoảng thời gian trong đó hệ thống đo tự động không vận hành và mọi khoảng thời gian trong đó hệ thống đo tự động cho ra kết quả đo không có giá trị.

Từ những ghi chép này, tính độ hiệu lực A là tỷ số của tổng thời gian hệ thống đo tự động đã vận hành và thời gian cho dữ liệu đo hiệu lực có thể sử dụng được.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo thử nghiệm ít nhất phải bao gồm những thông tin sau:

- các điều khoản tham chiếu đầy đủ của chương trình thử nghiệm;

- viện dẫn tiêu chuẩn này;

- mô tả và định nghĩa về hệ thống đo tự động được khảo sát;

- quy trình vận hành của hệ thống đo tự động được khảo sát;

- mô tả về trang thiết bị để xác định hoặc kiểm tra cho chương trình thử nghiệm này;

- mô tả về các phép thử được thực hiện để xác định những đặc trưng tính năng được yêu cầu của hệ thống đo tự động cần khảo sát;

- các điều kiện thử không xác định trong điều khoản tham chiếu và sự biện giải về những lựa chọn đã thực hiện;

- các kết quả thử nghiệm và việc xác định các đc trưng tính năng yêu cầu của hệ thống đo tự động được khảo sát;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Các ví dụ

A.1 Khái quát

Các kết quả thử đã thu được sau đây theo tiêu chuẩn này trong cuộc thử nghiệm phòng thí nghiệm về hệ thống đo tự động liên tục. Trong phụ lục này đưa ra những thông tin để minh họa việc xác định một số đại lượng đặc trưng tính năng như đã quy định trong tiêu chuẩn này.

A.2 Độ lặp lại và gii hạn phát hiện

Bảng A.1 và Bảng A.2 trình bày các kết quả đo nhận được cho ba mẫu chuẩn được lặp lại 10 ln (n = 10). Trung bình và độ lệch chuẩn được tính cho tng RM (giá trị chấp nhận C0, C1C7). Độ lặp lại được tính cho ba RM và cả giới hạn phát hiện.

Bng A.1 - Các kết quả đo nhận được cho ba mẫu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yi,1

Yi,2

Yi,3

Yi,4

Yi,5

Yi,6

mg/m³

mg/m³

mg/m³

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/m³

mg/m³

mg/m³

0,00

0,06

0,08

0,06

0,07

0,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

77,57

78,81

78,82

78,31

78,31

77,80

77,80

352,12

348,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

349,1

349,3

349,0

348,5

Bảng A.2 - Các kết quả đo nhận được cho ba mẫu chuẩn

Ci

Yi,7

Yi,8

Yi,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

si

mg/m³

mg/m³

mg/m³

mg/m³

mg/m³

mg/m³

mg/m³

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,07

0,07

0,08

0,06

0,067

0,0082

77,57

78,52

78,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78,59

78,373

0,373 3

352,12

348,7

348,6

349,0

348,5

348,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lặp lại tại C0: 0,0082 mg/m³

Độ lặp lại tại C1: 0,373 3 mg/m³

Độ lặp lại tại C7: 0,327 4 mg/m³

Giới hạn phát hiện: 0,099 9 mg/m³

A.3 Độ lệch

Đối với độ lệch, Bảng A.3 cung cấp trung bình của các phép đo lặp so với giá trị quy chiếu chấp nhận. Các số dư tính theo giá trị tuyệt đối và cả giá trị tương đối được vẽ thành đồ thị so với hàm lượng trong Hình A.1.

Bảng A.3 - Các kết quả thử nghiệm độ lệch

Ci

mg/m³

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/m³

Ei

mg/m³

Ei,rei

%

0,00

0,06

- 0,06

- 0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

49,43

- 2,14

- 0,54

77,57

80,37

- 2,80

- 0,70

134,2

138,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 1,19

214,33

216,46

- 2,13

- 0,53

249,75

249,3

0,45

0,11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300,88

1,25

0,31

352,12

349,12

3,00

0,75

400,06

395,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,18

Hình A.1 - Các số dư tương đối Ei,rel so với hàm lượng Ci

Độ lệch (số dư) cực đại là 1,2 % phạm vi. Độ lệch đối với C3C8 được trình bày, nếu chuẩn mực độ lch nhỏ hơn 1 %. Nếu chuẩn mực là 2 % không có độ lệch.

A.4 Độ trôi

Bảng A.4 và A5 cho các kết quả thử đối với độ trôi và các tính toán dẫn đến hình A.2 (đối với C0) và hình A.3 (đối với C4), các hình này chỉ ra hướng của đồ thị và phép hồi quy tuyến tính được xác định trên cơ s các kết quả.

Bảng A.4 - Các kết quả thử nghiệm độ trôi

n

i

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Y4,j

tY0,j

tY4,j

t2

1

0

0,80

210,29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0

0,0

0

2

20

0,82

209,78

19 600

16,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

3

40

0,81

210,79

14 400

32,4

8 431,6

1 600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0,83

210,29

10 000

49,8

12 617,4

3 600

5

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

209,79

6 400

67,2

16 783,2

6 400

6

100

0,85

209,78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85,0

20 978,0

10 000

7

120

1,01

211,79

1 600

121,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14 400

8

140

0,80

211,29

400

112,0

29 580,6

19 600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

0,91

212,29

0

145,6

33 966,4

25 600

10

180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210,28

400

153,0

37 850,4

32 400

11

200

1,00

211,79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200,0

42 358,0

40 000

12

220

0,91

209,78

3 600

200,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48 400

13

240

0,95

211,28

6 400

228,0

50 707,2

57 600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

260

1,03

209,28

10 000

267,8

54 412,8

67 600

15

280

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210,28

14 400

305,2

58 878,4

78 400

16

300

1,01

209,78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

303,0

62 934,0

90 000

17

320

1,11

210,29

25 600

355,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

102 400

Tổng

2 720

15,62

3 578,85

163 200

2 642,3

572 552,8

598 400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n

i

(Y0,j)2

(Y4,j)2

(Y0,j - )2

(Y4,j - )2

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,640 0

44 221,9

0,779

0,000 5

210,58

0,085 6

2

20

0,672 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,796

0,000 6

210,59

0,656 5

3

40

0,656 1

44 432,4

0,814

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210,60

0,036 9

4

60

0,688 9

44 221,9

0,832

0,000 0

210,61

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

80

0,705 6

44 011,8

0,849

0,000 1

210,61

0,678 1

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,722 5

44 007,7

0,867

0,000 3

210,62

0,707 7

7

120

1,020 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,884

0,015 8

210,63

1,348 0

8

140

0,640 0

44 643,5

0,902

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210,64

0,426 8

9

160

0,828 1

45 067,0

0,920

0,000 1

210,64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

180

0,722 5

44 217,7

0,937

0,007 6

210,65

0,138 5

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,000 0

44 855,0

0,955

0,002 0

210,66

1,277 0

12

220

0,828 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,972

0,003 9

210,67

0,788 0

13

240

0,902 5

44 639,2

0,990

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210,68

0,365 5

14

260

1,060 9

43 798,1

1,008

0,000 5

210,68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

280

1,188 1

44 217,7

1,025

0,004 2

210,69

0,168 9

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,020 1

44 007,7

1,043

0,001 1

210,70

0,844 0

17

320

1,234 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,060

0,002 5

210,71

0,173 4

Sum

2 720

14,530 2

753 433,7

15,632

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 580,96

12,471 2

 = 0,000 88t + 0,778 73

Hình A.2 - Kết quả thử nghiệm độ trôi tại hàm lượng C0

 = 0,000 387 3t + 210,582 5

Hình A.3 - Kết quả thử nghiệm độ trôi tại hàm lượng C4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

{1} VIM, International Vocabulary of Basic and General Terms in Metrology (bipm/iec/ifcc/iso/upac.iupap/oiml, 1993) - VIM (Từ vựng quốc tế về cơ sở và thuật ngữ chung trong đo lường học);

{2} GUM, Guide to the Expression of Uncertainty in Measurement, (bipm/iec/ifcc/iso/upac.iupap/oiml, 1993), corrected and reprinted in 1995 -GUM (Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo);

{3} ISO 11095:1996, Linear calibration using reference materials (Hiệu chuẩn tuyến tính bằng sử dụng mẫu chuẩn);

{4} ISO 11843-1:1997, Capability of detection - Part 1: Terms and definitions (Khả năng phát hiện - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa);

{5} ISO 11843-2. Capability of detection - Part 1: Methodology in the linear calibration case (Khả năng phát hiện - Phần 2: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính);

{6} ISO/IEC 17025, General requirements for the competence of testing and calibratio laboratories (Yêu cu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6751:2009 (ISO 9169 : 2006) về Chất lượng không khí - Định nghĩa và xác định đặc trưng tính năng của hệ thống đo tự động

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.969

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.220.120
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!