TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 6626
: 2000
ISO
11969 : 1996
CHẤT
LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH ASEN - PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ (KỸ THUẬT
HYDRUA)
Water quality - Determination arsenic - Atomic absorption spectrometric
method (hydride technique)
Lời nói đầu
TCVN 6626 : 2000 hoàn toàn tương đương với
ISO 11969 : 1996. TCVN 6626 : 2000 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 147
Chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban
hành.
CHẤT LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH ASEN -
PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ (KĨ THUẬT HYDRUA)
Water quality - Determination
of arsenic - Atomic absorption spectrometric method (hydride technique)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định asen,
gồm cả asen liên kết với các hợp chất hữu cơ trong nước uống, nước ngầm và nước
mặt ở nồng độ từ 1 μg/l đến 10 μg/l.
Nếu nồng độ asen lớn hơn thì dùng cách pha
loãng mẫu.
2 Tiêu chuẩn trích
dẫn
ISO 5667-1:1980 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần
1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu.
TCVN 5992:1995 (ISO 5667-2:1991)Chất lượng nước
- Lấy mẫu - Hướng dẫn kĩ thuật lấy mẫu.
TCVN 5993: 1995 (ISO 5667-3:1991) Chất lượng
nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn bảo quản mẫu.
3 Nguyên tắc
Phương pháp dựa trên đo hấp thụ nguyên tử
asen được sinh ra do phân huỷ nhiệt asen (III) hydrua.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
As (III) được khử thành khí asen hidrua AsH3 bằng
natri tetrahydroborat trong môi trường axit clohydric.
Độ hấp thụ được đo ở bước sóng 193,7 nm.
4 Thuốc thử
Chỉ dùng các thuốc thử tinh khiết phân tích.
Hàm lượng asen trong các thuốc thử và trong nước
cất cần phải không đáng kể so với nồng độ thấp nhất cần xác định.
4.1 Axit sunfuric (H2SO4),
ρ = 1,84 g/ml.
4.2 Axit clohydric (HCl), ρ = 1,15 g/ml.
4.3 Hydro peroxyt (H2O2),
w = 30 % (m/m).
4.4 Natri hydroxyt (NaOH).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan 1 g natri hydroxit NaOH (4.4) trong
khoảng 20 ml nước. Thêm 3 g natri tetrahydroborat NaBH4.
Pha loãng đến 100 ml bằng nước.
Dung dịch này pha để dùng trong ngày.
Chú thích 1 - Đối với hệ dòng chảy, đề nghị
theo hướng dẫn của hãng sản xuất. Dùng một dung dịch NaBH4 0,5% và
NaOH 0,5 % là thích hợp. Dung dịch này bền ít nhất 1 tuần lễ.
4.6 Dung dịch kali iodua - axit ascobic
Hòa tan 3 g kali iodua KI và 5 g L (+) - axit
ascobic C6H8O6 trong 100 ml nước.
Dung dịch này pha để dùng trong ngày.
Chú thích 2 - Không cần dùng axit ascobic nếu
dùng dung dịch kali iodua KI 20 %.
4.7 Dung dịch asen gốc, 1000 mg As trong 1
lit.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch này bền ít nhất 1 năm.
Dung dịch asen gốc có thể mua ngoài thị trường.
Nếu dung dịch chứa As (V) thì phải được xử lý như mẫu nước trong bước khử
(8.3.2).
4.8 Dung dịch tiêu chuẩn asen 1, 10 mg As/l
Dùng pipet hút 10 ml dung dịch asen gốc (4.7)
cho vào bình định mức 1000 ml. Thêm 20 ml axit clohydric HCl (4.2) và pha loãng
bằng nước đến vạch mức. Dung dịch bền khoảng 1 tháng.
Nếu dung dịch gốc là asen (V) thì cần khử đến
asen (III) theo 8.3.2 trước khi pha loãng thành 1000 ml.
4.9 Dung dịch tiêu chuẩn asen 2, 0,1 mg As/l
Dùng pipet hút 10 ml dung dịch tiêu chuẩn asen
1 (4.8) cho vào bình định mức 1000 ml. Thêm 20 ml axit clohyric HCl (4.2) và
pha loãng bằng nước đến vạch mức.
Chuẩn bị dung dịch để dùng trong ngày.
5 Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Máy đo phổ hấp thụ nguyên tử, phù hợp với
hệ hydrua và có nguồn sáng để xác định asen, thí dụ đèn phóng điện hoặc đèn
catot rỗng với thiết bị hiệu chỉnh đường nền nếu cần.
5.2 Cấp khí, argon hoặc nitơ.
5.3 Dụng cụ thủy tinh, cần được rửa ngay trước
khi dùng bằng axit nitric loãng [10 % (V/V)], ấm, và tráng bằng nước.
6 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo ISO 5667-1 và TCVN 5992: 1995
(ISO 5667-2)
Lấy mẫu vào bình polyetylen hay thủy tinh bosilicat
đã rửa trước bằng axit nitric HNO3 [thí dụ 10 % (V/V)] và tráng bằng nước.
Thêm ngay 20 ml axit clohydric (4.2) vào 1000
ml mẫu nước.
Nếu pH của mẫu vẫn lớn hơn 2 thì thêm axit
clohyric nữa cho tới khi pH < 2.
Lưu giữ mẫu theo TCVN 5993: 1995 (ISO
5667-3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hầu hết các chất hữu cơ cản trở việc xác định
asen. Chúng được loại trừ trước khi phân tích bằng cách phân hủy mẫu theo 8.3.1.
Những mẫu tạo bọt, khi thêm tetrahydroborat cần được xử lý trước (thí dụ thêm
chất chống bọt hoặc bằng cách phân huỷ hoàn toàn). Khi thêm chất chống bọt thì
cần thả cả vào mẫu trắng và các dung dịch hiệu chuẩn.
Phụ lục A cho chi tiết về các chất cản trở khi
xác định asen. Các kết quả nhận được từ phòng thí nghiệm ở Anh. Trong các chất
đã thử chỉ có đồng khi lớn hơn 2,0 mg/l, antimon lớn hơn 0,2 mg/l, selen lớn
hơn 0,05 mg/l và nitrat lớn hơn 100 mg/l cản trở việc xác định asen ở nồng độ
1,0 μg/l.
Các kim loại quí như platin và paladi có thể
làm giảm tín hiệu của asen (III) hydrua AsH3.
8 Cách tiến hành
8.1 Mẫu trắng
Dùng pipet lấy 2 ml axit clohydric (4.2) vào
bình định mức 100 ml rồi pha nước đến vạch.
Xử lý mẫu trắng giống như mẫu thật.
8.2 Dung dịch hiệu chuẩn
Chuẩn bị ít nhất 5 dung dịch hiệu chuẩn từ
dung dịch asen tiêu chuẩn 2 (4.9) và có nồng độ tương ứng với khoảng dự kiến
làm việc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn khi dùng
đến.
Xử lý các dung dịch hiệu chuẩn giống như mẫu
nước.
8.3 Xử lý trước
Hầu hết các hợp chất hữu cơ liên kết với asen
được phân hủy bằng phá mẫu theo 8.3.1. Nếu biết trước
mẫu không chứa các hợp chất như vậy thì phá
mẫu như 8.3.1 có thể bỏ qua và làm tiếp 8.3.2.
Lấy 50 ml mẫu (xem điều 6) vào bình cầu đáy
tròn (hình 1).
8.3.1 Cách phân hủy mẫu
Cảnh báo - Khói bốc lên từ axit sunfuric đậm đặc
(H2SO4) bị đun nóng gây kích thích, bởi vậy cần làm việc này trong tủ hút.
Thêm 5 ml axit sunfuric (4.1) và 5 ml hydro
peroxit H2O2 (4.3) vào bình cầu tròn đáy (xem 8.3). Thêm vài hạt đá bọt và nối
bình vào máy như chỉ trên hình 1. Đun đến sôi và thu phần hứng được vào bình
hứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi mẫu không màu và không đục thì để nguội
bình, đổ phần hứng được vào bình cầu đáy tròn và làm tiếp như 8.3.2.
Cẩn thận không để mẫu bị cạn khô.
8.3.2 Khử As (V) đến As (III)
Thêm 20 ml axit clohydric (4.2) và 4 ml dung
dịch kali iodua (KI) - axit ascobic (4.6) vào bình cầu đáy tròn chứa mẫu đã phá
(8.3.1) hoặc mẫu không phá (8.3).
Đun nóng nhẹ ở 50 oC trong 15 min.
Để nguội dung dịch và chuyển hoàn toàn vào
bình định mức 100 ml. Thêm nước đến vạch.
8.4 Hiệu chuẩn và xác định
Tùy theo hệ thống hydrua được dùng, thể tích
có thể lấy lớn hơn hay nhỏ hơn thể tích mô tả dưới đây.
Tuy nhiên cần giữ tỷ lệ đã định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho một dòng argon hoặc nitơ (5.2) qua hệ
thống và đặt điểm "không" cho máy.
Đo độ hấp thụ của các dung dịch theo thứ tự
sau:
- dung dịch mẫu trắng;
- dung dịch hiệu chuẩn;
- mẫu, chuẩn bị như sau
Chuyền một thể tích mẫu thích hợp (xem 8.3.2)
vào bình phản ứng.
Nối bình phản ứng với hệ thống hydrua.
Cho argon hoặc nitơ qua dung dịch cho đến khi
độ hấp thụ chỉ trên máy đo phổ hấp thụ nguyên tử trở về không.
Với 20 ml dung dịch mẫu (8.3.2) thì thêm 5 ml
+ 0,1 ml dung dịch natri tetrahydroborat (4.5) và ghi tín hiệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết lập đường chuẩn bằng các giá trị trung
bình của mẫu trắng và dung dịch hiệu chuẩn.
Chú thích
3 Cần thỉnh thoảng kiểm tra lại đường chuẩn.
4 Với các mẫu lạ, nên thêm một thể tích đã biết
asen vào ít nhất một mẫu để xem độ tin cậy của phương pháp.
9 Tính kết quả dùng đường
chuẩn
Tính nồng độ asen trong mẫu bằng cách dựa vào
đường chuẩn (8.4). Mọi sự pha loãng đều cần tính đến.
10 Biểu thị kết quả
Kết quả tính bằng microgam trên lit với 2 số
có nghĩa và một số lẻ sau dấu phẩy.
11 Độ chính xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 Báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả cần có những thông tin sau
a) trích dẫn tiêu chuẩn này;
b) nhận dạng mẫu;
c) biểu thị kết quả như chỉ ra ở điều 10;
d) mọi chi tiết không nằm trong tiêu chuẩn
này và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả.

Hình 1 - Thí dụ về
thiết bị phân hủy mẫu
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ẢNH
HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT KHÁC ĐẾN SỰ XÁC ĐỊNH ASEN
Chất khác
Chất thêm vào
Nồng độ chất khác mg/l
ảnh hưởng của chất
khác(μg/l) đến sự xác định asen ở nồng độ
0,0 μg/l
1,0 μg/l
Bạc Ag+
Nhôm Al3+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crôm Cr3+
Đồng Cu2+
Đồng Cu2+
Đồng Cu2+
Đồng Cu2+
Đồng Cu2+
Đồng Cu2+
Sắt Fe3+
Thủy ngân Hg2+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken Ni2+
Niken Ni2+
Niken Ni2+
Niken Ni2+
Chì Pb2+
Antimon Sb5+
Antimon Sb5+
Antimon Sb5+
Antimon Sb5+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Clorua
Clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorua
10,0
10,0
10,0
10,0
0,5
1,0
2,0
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
10,0
10,0
10,0
0,5
1,0
2,0
10,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,0
2,0
+ 0,06
0,00
+ 0,12
0,00
0,00
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,09
0,00
0,00
0,00
+ 0,02
- 0,03
+ 0,03
- 0,01
- 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,06
- 0,15
- 0,19
- 0,30
0,00
- 0,04
+ 0,04
- 0,02
- 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,10
- 0,05
- 0,04
- 0,12
- 0,23
- 0,26
Antimon Sb5+
Antimon Sb5+
Selen Se4+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Selen Se4+
Selen Se4+
Selen Se4+
Selen Se4+
Thiếc Sn4+
Thiếc Sn4+
Thiếc Sn4+
Thiếc Sn4+
Thiếc Sn4+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrat NO3-
Nitrat NO3-
Nitrat NO3-
Nitrat NO3-
Perclorat ClO4-
Phosphat PO43-
Sunfat SO42-
Clorua
Clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrat
Nitrat
Nitrat
Nitrat
Nitrat
Clorua
Clorua
Clorua
Clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorua
Axit nitric
Axit nitric
Axit nitric
Axit nitric
Axit percloric
Kali dihydro
Axit sunfuric
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,02
0,05
0,1
0,2
0,5
0,5
1,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
10,0
10,0
50,0
100,0
250,0
10,0
10,0
250,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
+ 0,09
+ 0,04
0,00
+ 0,09
0,00
+ 0,04
- 0,28
- 0,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,01
- 0,07
- 0,28
- 0,42
- 0,81
0,00
- 0,05
- 0,04
- 0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,01
- 0,04
0,00
- 0,09
- 0,21
- 0,07
+ 0,02
+ 0,01
1) Nếu các chất khác không gây ảnh hưởng,
hiệu ứng sẽ là 0,00 μg/l ±0,02 μg/l và 0,00 μg/l ±,08 μg/l ở nồng độ asen tương
ứng là 0,0 μg/l và 1,0 μg/l.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(tham khảo)
DỮ
LIỆU VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC
Mẫu
n
o
na
%

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xtheor
μ/l
RR
%
sr
μ/l
VCr
%
sR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VCR
%
1
60
1
2
1,40
1,30
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
0,268
19
2
60
1
2
4,38
4,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,172
3,9
0,509
12
3
60
ư
0
7,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
0,572
7,1
0,919
12
n là giá trị đo dùng được RR tìm
thấy
o là giá trị đo loại bỏ sr là
độ lệch chuẩn lặp lại
na là phần
trăm loại bỏ VCr là hệ số độ
lệch lặp lại
là
giá trị trung bình sR là
độ lệch chuẩn tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66