TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 6624
- 2 : 2000
ISO
11905 - 2 : 1997
CHẤT
LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH NITƠ - PHẦN 2 : XÁC ĐỊNH NITƠ LIÊN KẾT BẰNG HUỲNH QUANG
SAU KHI ĐỐT MẪU VÀ OXY HOÁ THÀNH NITƠ DIOXYT
Water quality - Determination of nitrogen - Part 1 : Determination of bound
nitrogen, after combustion and oxidation to nitrogen dioxide, using
chemiluminescence detection
Lời nói đầu
TCVN 6624 -2 : 2000 hoàn toàn tương đương với
ISO 11905 -2 : 1997
TCVN 6624 - 2 : 2000 do Ban Kỹ thuật Tiêu
chuẩn TCVN/TC 147 Chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
CHẤT LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH NITƠ - PHẦN
2 - XÁC ĐỊNH NITƠ LIÊN KẾT BẰNG HUỲNH QUANG SAU KHI ĐỐT MẪU VÀ OXY HOÁ THÀNH
NITƠ DIOXYT
Water
quality - Determination of nitrogen - Part 2 : Determination of bound nitrogen,
after combustion and oxidation to nitrogen dioxide, using chemiluminescence
detection
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp này được áp dụng để phân tích nước
ngọt, nước biển, nước uống, nước mặt, nước thải và nước thải đã xử lý.
1.1 Khoảng nồng độ
Khoảng nồng độ của phương pháp phụ thuộc vào
thể tích tiêm, đó là đặc tính của máy. Có thể xác định được nitơ đến 200 mg/l.
Nồng độ lớn hơn có thể xác định được bằng cách pha loãng mẫu.
1.2 Giới hạn phát hiện
Giới hạn phát hiện phụ thuộc vào máy được
dùng. Với thể tích tiêm thích hợp, giới hạn phát hiện là 0,5 mg/l.
2 Tiêu chuẩn trích
dẫn
TCVN 4851:1989 (ISO 3696 : 1987) Nước để phân
tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 5993: 1995 (ISO 5667-3 : 1994) Chất lượng
nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
3 Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Thuốc thử
4.1 Những yêu cầu chung
Khi phân tích chỉ dùng nước tinh khiết phân
tích ở độ 3 theo TCVN 4851: 1989 (ISO 3696) và các thuốc thử tinh khiết phân
tích. Hàm lượng nitơ liên kết trong nước dùng để chuẩn bị các dung dịch chuẩn
cần tinh khiết, tạp chất nếu có phải nhỏ hơn nồng độ nitơ thấp nhất.
4.2 Axit clohydric, ρ= 1,12 g/ml
4.3 Dung dịch gốc nitơ, ρ = 1,000 g/l
4.3.1 Hoà tan (4,717 ± 0,001) g amoni sunfat
(NH4)2 SO4 đã sấy khô ở (105 ± 2)oC đến khối lượng
không đổi trong bình định mức 1000 ml, thêm nước đến vạch.
4.3.2 Hoà tan (7,219 ± 0,001) g kali nitrat
KNO3 đã sấy khô ở (105 ± 2)oC đến khối lượng không đổi
trong bình định mức 1000 ml và thêm nước đến vạch.
4.3.3 Trộn 2 thể tích bằng nhau của 4.3.1 và
4.3.2 để được dung dịch chuẩn.
4.4 Dung dịch gốc kiểm tra nitơ, p = 1,000
g/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5 Oxy, 99,7% (V/V).
5 Thiết bị, dụng cụ
5.1 Máy để xác định nitơ liên kết bằng oxy
hoá, có bình phản ứng, thiết bị tiêm mẫu tự động, thiết bị trộn đều mẫu,
detector huỳnh quang và hệ thống xử lý số liệu. Có thể dùng thiết bị tiêm mẫu
bằng tay. Thiết bị cần kiểm tra với mẫu kiểm tra theo chỉ dẫn của hãng sản
xuất.
5.2 Máy trộn
5.3 Thiết bị lọc
5.4 Bơm tiêm
6 Lấy mẫu và chuẩn bị
mẫu
6.1 Cần lấy mẫu đại diện (nhất là mẫu chứa
chất không tan) và tránh làm nhiễm bẩn. Xem TCVN 5993: 1995 (ISO 5667-3).
6.2 Chứa mẫu vào bình thuỷ tinh hoặc plastic,
đậy kín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích 1- Để lâu có thể gây kết quả thấp
(nhất là mẫu có vi sinh vật).
6.2.2 Mẫu có thể được ổn định bằng cách thêm
HCl (4.2) đến pH < 2 và bảo quản trong tủ lạnh ở (4 ± 2)oC trong
8 ngày.
6.2.3 Nếu cần thì dùng máy trộn (5.2) để lấy
ra được mẫu đại diện (xem 7). Nếu không được thì lọc qua cái lọc có đường kính
lỗ 0,45 àm.
7 Cản trở
Tuỳ theo máy được dùng, cản trở có thể xuất
hiện từ bộ nhớ. Điều đó xảy ra khi mẫu hoặc dung dịch chuẩn có hàm lượng nitơ
liên kết cao. Cần bỏ số liệu và đo lại.
Chú thích 2 - Vấn đề có thể nghiêm trọng với
những mẫu cacbon hữu cơ tổng số (TOC) cao. Khi TOC cao có thể dẫn tới kết quả
phân tích nitơ thấp. Điều này có thể thấy rõ khi pha loãng mẫu hoặc dùng phương
pháp thêm chuẩn.
Không phải tất cả hợp chất hữu cơ chứa nitơ
chuyển hoàn toàn thành nitơ oxyt bằng cách oxy hoá như đã nêu.
Kết quả thấp xảy ra với các hợp chất chứa
nitơ nối đôi hoặc nối ba. Xem phụ lục B và C.
Nếu mẫu đồng nhất chứa cặn lơ lửng dẫn đến
những kết quả lệch quá 10% (đo lặp), thì cần lọc mẫu qua cái lọc 0,45 àm. Trường
hợp này chỉ phần hoà tan của nitơ liên kết được xác định và báo cáo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Theo sự chỉ dẫn của hàng sản xuất.
8.2 Trước khi phân tích nitơ liên kết cần thử
máy, kiểm tra mẫu trắng và các dung dịch chuẩn ở
khoảng nồng độ như hãng sản xuất đã hướng
dẫn.
8.3 Điều chỉnh máy theo chỉ dẫn của hàng sản
xuất với mỗi loạt đo.
8.4 Nếu máy dùng thiết bị tiêm tự động (xem
5.1), phải đảm bảo để sự tiêm tự động đó không gây cản trở, thí dụ sự đồng thể
hoá của mẫu (xem điều 7).
8.5 Tiêm một thể tích bằng nhau của mẫu trắng
và mẫu thử vào máy theo hướng dẫn của hãng sản xuất, đo kết quả ít nhất 3 lần.
8.6 Lấy giá trị trung bình từ 3 lần tiêm, chú
ý hiệu ứng bộ nhớ (xem điều 7). Xác định nitơ liên kết trong mẫu bằng đường
chuẩn (xem điều 9).
9 Xây dựng đường
chuẩn
9.1 Dùng dung dịch gốc tiêu chuẩn (xem 4.3.3)
để chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn có nồng độ nitơ liên kết tương ứng với các
mẫu xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy vào 7 bình mức 100 ml: 0 ml (mẫu trắng);
1,0 ml; 2,0 ml; 3,0 ml, 6,0 ml; 8,0 ml hoặc 10,0 ml dung dịch 4.3.3 và pha
loãng bằng nước đến vạch. Ta được các bình có nồng độ nitơ tương đồng 0 mg/l;
10,0 mg/l; 20,0 mg/l; 40,0 mg/l; 60,0 mg/l; 80,0 mg/l hoặc 100 mg/l.
9.3 Thể tích tiêm vào để đo của mỗi dung dịch
này cần phải bằng thể tích tiêm vào của mẫu trắng và mẫu thử.
9.4 Đặt nồng độ nitơ của các dung dịch hiệu
chuẩn (9.2) trên trục hoành và kết quả đo được trên trục tung. Có thể dùng hệ
thống xử lý kết quả.
9.5 Thiết lập đường chuẩn.
9.6 Độ dốc b của đường chuẩn thể hiện độ nhạy
tính theo đơn vị của máy đo, tính bằng lit trên miligam.
9.7 Thường xuyên kiểm tra độ dốc của đường chuẩn
nhất là khi dùng thuốc thử mới. Đánh giá độ dốc của đường chuẩn thì dùng hai
dung dịch hiệu chuẩn (9.2) có nồng độ khoảng 20% và 80% đường chuẩn. Độ dốc
không được sai khác quá 10% (xem từ 9.1 đến 9.6). Nếu sự sai khác quá 10% thì
cần khắc phục và lập đường chuẩn mới.
10 Kiểm tra chất lượng
Tiến hành kiểm tra chất lượng bằng cách dùng
những dung dịch loãng của các dung dịch gốc kiểm tra (4.4) trong khoảng thích
hợp để xét độ lệch của kết quả trong giai đoạn oxy hoá. Độ lệch này cho phép đến
± 5% giá trị lý thuyết.
11 Tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó
ρN là nồng độ khối lượng nitơ liên
kết trong mẫu, tính bằng miligam trên lit;
N1 là kết quả đo mẫu, tính bằng
đơn vị của máy;
N0 là kết quả đo mẫu trắng, tính
bằng đơn vị của máy;
b là độ dốc của đường chuẩn, tính bằng đơn vị
của máy, tính bằng miligam trên lit;
f là hệ số pha loãng nếu có pha.
Công thức này chỉ áp dụng khi các thể tích
tiêm của mẫu và các dung dịch hiệu chuẩn là đồng nhất.
12 Biểu thị kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nhỏ hơn hoặc bằng 10 mg/l chính xác đến 0,1
mg/l;
- 10 mg/l đến 100 mg/l chính xác đến 1mg/l ;
hoặc
- lớn hơn hoặc bằng 100 mg/l dùng 2 chữ số có
nghĩa.
13 Báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả cần có các thông tin sau:
a) trích dẫn tiêu chuẩn này;
b) nhận dạng mẫu nước;
c) biểu diễn kết quả theo điều 12;
d) xử lý mẫu trước nếu có, kết quả tổng số
hay chỉ phần tan;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 Độ chính xác
Xem số liệu cho ở phụ lục C. Các loại kết quả
được chỉ ở phụ lục B và C.
Phụ
lục A
(tham khảo)
XÁC
ĐỊNH NITƠ LIÊN KẾT BẰNG CÁC KỸ THUẬT KHÁC
A.1 Đại cương
Các kỹ thuật khác chỉ ra ở A.2 đến A.4 được
dùng để xác định nitơ liên kết trong nước. Các kỹ thuật này được áp dụng rộng
rãi để phân tích nước nhưng không dựa trên sự oxy hoá và đo huỳnh quang như trong
tiêu chuẩn này.
A.2 Oxy hoá và xác định bằng quang phổ hồng
ngoại
Hợp chất nitơ trong mẫu được oxy hoá đến nitơ
oxyt (NOx) trong khí oxy. Định lượng tiến hành bằng quang phổ hồng ngoại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp chất nitơ trong mẫu được khử trong khí
quyển hydro đến amoniac. Hấp thụ amoniac vào axit và đo bằng vi điện lượng.
A.4 Khử và đo quang
Hợp chất nitơ trong mẫu được khử trong khí
hydro đến amoniac. Định lượng bằng trắc quang.
Phụ
lục B
(tham khảo)
LƯỢNG
TÌM THẤY CỦA CÁC HỢP CHẤT ĐƠN
Chất thử
Lượng tìm thấy, %
Khoảng nồng độ nitơ
của mẫu, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95 đến 100
1 đến 100
Kali nitrat
97 đến 105
10 đến 50
Natri nitrat
101
Cafein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glycin
95 đến 99
10
Urê
92 đến 99
10
Axit nicotinic
98 đến 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit glutamic
97
Thiocyanat
98
Axetanilit
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96 đến 101
10 đến 50
Nitrophenol
93 đến 102
10 đến 50
Nitroanilin
91 đến 100
10 đến 50
Arginin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 đến 50
Natri azit
54
Benzonitril
94 đến 102
20
Kali hexacyanoferat (III)
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali hexacyanoferat (II)
92 đến 96
10
Purin
95 đến 101
20
Canxi nitrat
99 đến 102
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục C
(tham khảo)
KẾT
QUẢ THỬ LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM Ở ĐỨC NĂM 1990 SO VỚI CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC
Mẫu
I
n
na
%
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
VCr
%
sR
mg/l
VCr
%
A
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5
10,3
0,25
2,4
0,82
7,9
B
10
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,7
0,52
2,2
2,15
9,1
C
10
37
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,2
7,0
5,6
D
9
34
0,0
213
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
10,6
5,0
E
10
37
2,6
64,2
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,95
6,2
F
10
38
0,0
65,5
1,25
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
A nước mặt (sông)
B nước thải đô thị đã xử lý
C mẫu tổng hợp (NO3-,
NH4+, urê, pyridin và axit nicotinic ở tỉ lệ 1 : 1 : 1
: 1 : 1, nồng độ = 125 mg/l N)
D nước thải công nghiệp đã xử lý
E nước thải công nghiệp (đã pha loãng) F
hỗn hợp B và C
/ số phòng thí nghiệm
n số xác định
na phần trăm loại bỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr độ lệch chuẩn lặp lại
VCr hệ số lệch lặp lại
sR độ lệch chuẩn tái lập
VCR hệ số độ lệch tái lập
Phụ
lục D
(tham khảo)
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 2854 : 1976 Thống kê số liệu - Kỹ
thuật đánh giá và thử liên quan đến trung bình và biến động. (Statistical
interpretation of data - Techniques of estimation and tetss relating to means
and variances.)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 8245 : 1987 Chất lượng nước - Hướng
dẫn xác định tổng cacbon hữu cơ (TOC). (Water quality - Guidelines for the
determination of total organic carbon (TOC))..
[4] BRAUN, M., HOFMANN, K., M ULLER , M.,
RINNE, D. Và STEKERT - KNOPP, W. Đóng góp vào phân tích nước xác định nitơ liên
kết và nitơ liên kết hữu cơ (Beitrag zur bestimmung des gesamlen gebundenen
Stickstoffes und Ermittlung des organisch gebundenen Stickstoffes in der
Wasseranalytlk), Z. Wasser - Abwasser - Forschung, 24 (1991, tr . 135 - 147).