Thuật ngữ
|
Định nghĩa
|
Giải thích
|
Thuật ngữ Anh tương
ứng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Các loại dòng nước cơ bản
|
1.1. Dòng nước
|
Lượng nước do lưu vực
cung cấp hoặc các nguồn nước khác chảy
trong lòng dẫn theo hướng dốc chính với
đặc trưng chuyển dộng của nước
xuyên hoặc không thường xuyên thường
|
Lòng dẫn là một bộ phận cấu thành
của dòng nước(xem thuật ngữ số 27)
|
Watercourse
|
1.2. Dòng nước thường xuyên
|
Dòng nước chuyển động
chiếm phần lớn thời gian của năm
|
|
Perennial Watercourse
|
1.3. Dòng nước không thường xuyên
|
Dòng nước chuyển động
chiếm phần ít thời gian của năm
|
|
Ephemeral Watercourse
|
1.4. Dòng nước Cactơ
|
Dòng nước có chế độ thuỷ
văn chịu ảnh hưởng của Cactơ
|
|
Karst Watercourse
|
1.5. Dòng nước triệt tiêu
|
Dòng nước có đoạn cuối
bị mất dòng chảy trên mặt đất
|
Thương khi chảy trên khu vực
Cactơ
|
Buried (Disappearing) Watercourse
|
1.6. Dòng nước chỉnh trị
|
Dòng nước có đặc trưng tự
nhiên thay đổi đáng kể do thực hiện các
biện pháp kĩ thuật ở lòng dẫn hoặc xây
dựng đê
|
|
Improved (Regulated) Watercourse
|
1.7. Dòng nước giao thông
|
Dòng nước có các đặc trưng
bảo đảm sự giao thông của tàu, thuyền
|
|
Navigable watercourse
|
1.8. Dòng nước biên giới
|
Dòng nước hoặc một đoạn
dòng nước là biên giới giữa các quốc gia
|
|
International border watercourse
|
1.9. Dòng nước quốc tế
|
Dòng nước hoặc một đoạn
dòng nước, một số quốc gia (kể cả
các quốc gia không có dòng nước chảy qua lãnh
thổ của mình) được sử dụng theo
hiệp ước quốc tế về vận tải
thuỷ
|
|
International navigable watercourse
|
2. Thung lũng và lòng dẫn của dòng
nước
|
2.1. Thung lũng dòng nước
|
Vùng đất trũng, tương
đối hẹp và dài,thường quanh co trên mặt
bằng do hoạt động hàng thế kỉ của nước
chảy trên mặt đất có lòng dẫn được
đặc trưng bởi độ dốc dọc
của đáy
|
Watercourse Valley
|
2.2. Đáy thung lũng
|
Phần thấp nhất của thung lũng
dòng nước (gồm cả lòng dẫn)
|
|
Valley floor
|
2.3. Đường đáy thung lung
|
Đường nối liền các
điểm thấp nhất của đáy thung lũng
|
|
Thalweg
|
2.4. Vách thung lũng
|
Phần thung lũng cao, giới hạn trên
là mép thung lung, phía dưới là chân sườn dốc
|
|
Valley side
|
2.5. Chân vách thung lũng
|
Nối tiếp giáp giữa vách và đáy
thung lũng
|
|
Foot of valley side
|
2.6. Thềm thung lũng
|
Một phần của đáy thung lũng
tiếp giáp với lòng dẫn và bị ngập khi mực
nước trong lòng dẫn dâng cao
|
|
Flood plain
|
2.7. Lòng dẫn của dòng nước
|
Dải đất trũng, được
tạo thành do nước chảy hoặc nhân tạo, dòng
nước chảy theo đáy, thềm không bị
ngập
|
|
Watercourse channel
|
2.8. Dòng nhánh
|
Dòng nước nhỏ chảy vào dòng
nước lớn hơn hoặc từ dòng nước
lớn tách ra
|
|
Watercourse arm
|
2.9. Dòng nhánh nửa kín
|
Dòng nhánh được ngăn cách với
dòng nước lớn hơn bằng công trình
(thường là công trình điều tiết) xây dựng
ở đầu nhánh
|
|
Semiclose arm
|
3. Thành phần và các đặc trưng
cơ bản của dòng nước
|
3.1. Đầu nguồn
|
Nơi dòng nước bắt đầu
|
|
Watercourse head
|
3.2. Cửa dòng nước
|
Nơi dòng nước đổ vào
biển, hồ hoặc dòng nước khác
|
|
Watercourse cutfall
|
3.3. Tam giác châu
|
Khu vực của dòng nước có
nhiều nhánh và bãi bồi do lắng đọng phù sa
mạnh
|
|
Watercourse delta
|
3.4. đáy dòng nước. Đáy lòng
dẫn
|
Phần thấp nhất của lòng dẫn,
đới khí có độ dốc ngang không lớn,
được giới hạn bởi chân sườn
dốc của lòng dẫn
|
|
Watercourse bottom
|
3.5. Mép nước
|
Đường tiếp giáp giữa mặt
nước với bờ
|
|
Water edge
|
3.6. Trục dòng nước
|
Đường nối các điểm
giữa của chiều rộng mép nước
|
|
Channel axis
|
3.7. Trục lòng dẫn
|
Đường nối các điểm
giữa của chiều rộng đáy lòng dẫn
|
|
Channel bottom axis
|
3.8. Mặt cắt dọc lòng dẫn
|
Sự thể hiện bằng đồ
thị mặt cắt thẳng đứng theo trục
lòng dẫn có độ cao mặt nước các loại
(lũ, trung bình, kiệt),đường đáy bờ,
trục công trình và các đặc trưng khác của dòng
nước
|
|
Longitudinal watercourse section
|
3.9. Mặt cắt ngang lòng dẫn
|
Sự thể hiện bằng đồ
thị hình dạng lòng dẫn trong mặt phẳng
thẳng góc với trục lòng dẫn
|
|
Channel crosection
|
3.10. Mặt cắt ướt
|
Phần mặt cắt ngang lòng dẫn,
giới hạn phía trên là mực nước ứng
với lưu lượng xác định
|
|
Water section
|
3.11. Mặt cắt "chảy"
|
Phần mặt cắt ướt có nước
chảy
|
|
effective cross- section
|
3.12. Mặt cắt "chết"
|
Phần mặt cắt ướt không có nước
chảy
|
|
Dead zone of water section
|
3.13. Chiều dài dòng nước
|
Khoảng cách từ cửa đến
nguồn theo trục dòng nước
|
|
Watercourse length
|
3.14. Chiều rộng đáy dòng nước
|
Khoảng cách giữa các chân sườn
dốc của bờ theo mặt cắt ngang lòng dẫn
|
|
Bed width
|
3.15. Đường lạch
|
Đường nối các điểm có
vận tốc lớn nhất trên mặt nước
|
|
Channel line
|
3.16. Lộ trình của dòng nước
|
Số đọc bằng km của trục
dòng nước kể từ cửa dòng
|
|
Watercourse kilometrage
|
3.17. Độ dốc dọc mặt
nước
|
Tỉ số giữa hiệu số
độ cao mặt nước tại hai điểm
trên mặt cắt dọc của phần đang xét và
chiều dài phần đó theo trục lòng dẫn
|
|
Water surface slope
|
3.18. Độ dốc ngang mặt
nước
|
Tỉ số giữa hiệu số
độ cao mặt nước tại hai điểm
trên mặt cắt ngang và khoảng cách nằm ngang
giữa hai điểm đó
|
|
Transverse slope of water surface
|
3.19. Độ nhám của lòng dẫn
|
Đặc trưng tính chất lòng dẫn
cản trở sự chuyển dịch của khối
nước, xác định theo độ dày, độ
dốc dọc mặt nước và vận tốc
nước chảy trung bình
|
|
Channel roughnese
|
3.20. Hệ số nhám của lòng dẫn
|
Hệ số đánh giá định
lượng độ nhám của lòng dẫn trong công
thức xác định vận tốc nước chảy
trung bình
|
|
Roughness coefficient
|
4. Hình thái lòng dẫn, tác động mài mòn,
bùn cát
|
4.1. Hình thái lòng dẫn
|
Sư phát sinh và hình thành lòng dẫn, hình
dạng và kích thước lòng dẫn, vị trí lòng
dẫn trong thung lũng cũng như các đặc trưng
khác
|
|
River morphology
|
4.2. Quá trình tạo lòng
|
Sự biến đổi về cấu trúc
hình thái lòng dẫn và thềm do nước chảy
cũng như các tác động thiên nhiên khác
|
|
Fluviomorpho- logical process
|
4.3. Xói
|
Sự làm sâu cục bộ lòng dẫn do nước
chảy hoặc các tác động khác
|
|
Scour
|
4.4. Bào mòn
|
Quá trình phá hoại mặt đất do tác
động bên ngoài của nước, gió...
|
|
Erosion
|
4.5. Bào mòn thoái hoá
|
Quá trình bào mòn phát triển do nguyên nhân ở
thượng lưu
|
|
Headward erosion
|
4.6.Bùn cát
|
Chất rắn được tạo thành
do sự bào mòn và được vận chuyển bởi
dòng nước
|
|
Sediments
|
4.7. Bùn cát lơ lửng
|
Bùn cát được vận chuyển
bởi dòng nước ở trạng thái lơ lửng
|
|
Sunpended load
|
4.8. Bùn cát đáy
|
Bùn cát được vận chuyển
bởi dòng nước ở lớp tiếp giáp với
đáy và chuyển động bằng cách trượt,
lăn hoặc nhảy cóc một khoảng nào đó
|
|
Bed load
|
4.9. Độ đục
|
Khối lượng bùn cát lơ lửng
chứa trong một đơn vị thể tích hỗn
hợp nước và bùn cát
|
|
Turbidity
|
4.10. Đường kính hiệu dụng
của hạt
|
Kích thước hạt đặc trưng
hỗn hợp bùn cát không đồng nhất
|
|
Effective size
|
4.11. Lưu lượng bùn cát
|
Số lượng bùn cát chuyền qua
mặt cắt chảy trong một đơn vị
thời gian
|
|
Sediment discharge
|
4.12. Khối tích dòng bùn cát
|
Số lượng bùn cát đáy chuyền
qua mặt cắt chảy cần nghiên cứu trong
thời gian của chu kì xác định
|
|
Bed load volume flow
|
4.13. Mô đun dòng bùn cát
|
Khối tích dòng bùn cát trên đơn vị
diện tích lưu vực tích nước trong một
năm
|
|
Sediment flow rate
|
4.14. Độ thô thuỷ lực
|
Vận tốc lắng đều của
hạt rắn trong nước tính ở nhiệt
độ xác định
|
|
Fall velocity
|
4.15. Vận tốc lắng đọng
|
Vận tốc giới hạn của dòng
chảy khi bắt đầu có hiện tượng
lắng đọng bùn cát
|
|
Sitting velocity
|
4.16. Vận tốc không xói
|
Vận tốc giới hạn của dòng
chảy khi đáy hoặc sườn dốc lòng dẫn
chưa bị xói
|
|
Safe velocity
|
4.17. Bồi
|
Sự nâng cao cục bộ đáy hoặc
thềm lòng dẫn do lắng đọng bùn cát
|
|
Bed aggradation
|
4.18. Bãi bồi
|
Bãi cạn đặc trưng của dòng nước
ở vùng đồng bằng, được hình thành do
lắng đọng bùn cát
|
|
Crossover
|
4.19. Luồng chính
|
Phần sâu nhất của dòng nước
so với bãi bồi thấp
|
|
Deep
|
4.20. Trầm tích Aluvi (bồi tích)
|
Sự tích tụ bùn cát hoặc cuội
sỏi trong thung lũng dòng nước do tác động
của dòng nước chảy lâu năm trên mặt
đất
|
|
Alluvial depostis
|
4.21. Biến dạng lòng dẫn
|
Sự thay đổi kích thước,
vị trí lòng dẫn hoặc những bộ phận
cấu thành lòng dẫn do xói hoặc tái trầm tích bùn cát
|
|
River bed deformation
|
4.22. Sự phá hoại bờ
|
Sự biến dạng bên do xói dọc
bờ lòng dẫn
|
|
Caving
|
4.23. Sự sạt lở bờ
|
Sự chuyển vị của khối
đất theo mặt nghiêng của bờ khi mất cân
bằng trong thế nằm
|
|
Slough
|
4.24. Chóp bồi tích
|
Sự lắng đọng bùn cát ở
cửa dòng nước, có dạng nón
|
|
Alluvial fan
|
4.25. Dải lòng dẫn
|
Phần đáy lòng dẫn được
nâng cao, có dạng trải dài do sự vận chuyển bùn
cát đáy trong lòng dẫn
|
|
Bed ridge
|
5. Chuyển động của nước
trong lòng dẫn
|
5.1. Lưu lượng
|
Theo TCVN 4037 - 85 (thuật ngữ số 4)
|
|
Water discharge
|
5.2. Vận tốc trung bình trong mặt
cắt ngang lòng dẫn
|
Giá trị tỉ số giữa lưu
lượng nước và mặt cắt ướt
của lòng dẫn
|
|
Average velocity in cross section
|
5.3.Vận tốc mặt dòng chảy
|
Vận tốc di chuyển khối
nước ở lớp nước gần mặt thoáng
|
|
Surface velocity
|
5.4. Vận tốc đáy dòng chảy
|
Vận tốc di chuyển khối
nước ở lớp nước gần đáy dòng
chảy (đo cách đáy lòng dẫn một khoảng cách
gần nhất mà khả năng kĩ thuật có thể
thực hiện được)
|
|
Bottom velocity
|
5.5. Tuần hoàn ngang
|
Chuyển động tuần hoàn ngang trong
lòng dẫn các hạt nước, di chuyển tuần hoàn
theo hướng ngang so với trục dòng chảy
|
|
Cross-Sectional eddy
|