|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5146:1990 (ISO 8966-1987) về công nghiệp khai thác gỗ - sản phẩm - thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu:
|
TCVN5146:1990
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
31/12/1990
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 79.020, 01.040.79 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
1.1. Nguyên
liệu gỗ
-
Tree-length
- Grume
|
Cây gỗ
đã hạ, gỗ nguyên cây, gỗ tròn, gỗ chẻ, gỗ
gốc, gỗ phụ liệu cũng như phần còn lại
trong khai thác để chế biến hoặc dùng làm nhiên liêu
|
1.2. Gỗ
nguyên cây
-
Tree-lengthi
- Grume
|
Thân cây gỗ
đã bỏ rễ, ngọn và cành, nhánh.
|
1.3. Sản
phẩm gỗ
- Wood
products
- bois
bruts
|
Sản phẩm làm từ cây đã hạ
(gỗ nguyên cây) hoặc các phân đoạn của chúng
đã xẻ dọc và/hoặc cắt ngang nhưng vẫn
giữ được cấu trúc cơ lý tự nhiên và
thành phần hoá học của nó
|
1.3.1. Gỗ
tròn
- Round
wood
- bois
rounds
|
Gỗ có
được bằng cách cắt ngang
|
1.3.2. Gỗ
chẻ
-
Split-wood
- bois
fendus
|
Gỗ có
được sau khi chẻ gỗ tròn
|
1.4. Gỗ
thương phẩm
-
commercial wood
- bois de
oeuvre et d’industrie
|
Gỗ
tròn và gỗ chẻ, không kể củi và gỗ không phù hợp
để chế biến công nghiệp gỗ gốc và
dăm gỗ.
|
1.5. Gỗ
phụ liệu
- Reduced
wood
- bois
déchiqueté
|
Dăm gỗ,
vỏ bào, mùn cưa thu được trongquá trình chế
biến cơ học
hoặc biến đổisản
phẩm gỗ và gỗ
phế liệu khai thác có thể dùng được cho mục
đích công nghiệp hoặc nhiên liệu.
|
1.6. Phế
liệu gỗ khai thác
- Logging
wood – waste
-
sous-produits d’exploitation
|
Phế
liệu gỗ để lại khi chặt hạ cây, róc
cành, cắt khúc gỗ nguyên cây và bóc vỏ gỗ súc.
|
|
Chú thích.
Phế liệu gỗ bao gồm cả cành, ngọn, đầu
thừa, mẩu vụn, vỏ và lá cây
|
1.6.1. Ngọn
- Top
- Cime
|
Phần
cắt bỏ ở phía trên cùng thân cây không thể dùng làm gỗ
thương phẩm hoặc củi do đặc tính của
nó
|
1.6.2. Cành
thân
- Limbs
- Branches
|
Cành ngang
đã thành gỗ tách ra từ thân cây
|
1.6.3. Cành
nhánh
- Branches
- Rameaux
|
Cành ngang
chưa hoặc mới thành gỗ tách ra từ thân cây hoặc
cành thân.
|
1.6.4.
Đầu mẩu gốc
- Cut of
butt-end
- chute de
parage
|
Phần
gỗ thấp nhất có các khuyết tật gỗ hoặc
các khuyết tật trong gia công cắt từ cây gỗ
đã hạ hoặc gỗ nguyên cây.
|
1.6.5. Phần
gỗ chỏm (bản lề)
- Cutting
crest
- Peigne
d’abattage
|
Phần
thân lạm sâu vào súc gỗ để lại gốc sau khi
chặt hạ.
|
1.6.6. Vỏ
cây
- Bark
- écorce
- Kopa
|
Phần
bên ngoài bọc thân cây gỗ.
|
1.6.7. Lá
cây
- Foliage
-
Feuillage, masse végétale utile
|
Lá kim, lá
rộng, cành nhánh, chồi lấy từ cây mới hạ
hoặc cây đứng.
|
1.7. Gỗ
gốc
- Stump
wood
- Bois de
souche
|
Gỗ ở
gốc và rễ
|
1.8. Súc gỗ
- Log
- Bois
faconné
|
Sản phẩm gỗ được dùng
cho một mục đích xác định.
|
1.81. Súc gỗ
tròn
- Round
wood log
- Bois rond
faconné
|
Súc gỗ
thu được sau cắt khúc
|
1.8.2. Súc
gỗ chẻ
- Split – wood log
- Bois
faconné fendu
|
Súc gỗ
thu được sau khi chẻ gỗ tròn
|
1.9. Súc gỗ
thương phẩm
- Co9mmercial
gogs
- Bois
marchand
|
Sản phẩm gỗ dùng cho chế
biến công nghiệp
hoặc sử dụng trực tiếp kể cả làm dăm gỗ
kỹ thuật.
|
1.10. Súc gỗ
dài
-
Long-length log
- Bois long
|
Đoạn
thân có chiều dài có thể cắt thành nhiều khúc.
|
1.11. Súc gỗ
dài nhiều cỡ cắt
- Combined
long-length log
- Bois long
combine
|
Gỗ
dài để chia thành nhiều súc gỗ có chiều dài khác
nhau.
|
1.12. Khúc
gỗ
- Log
- Bille;
tronce; rondin
|
Đoạn
gỗ tròn, sản phẩm sau cắt khúc
|
1.13. Vỏ
bóc
- Pêled
bark
- Produit
d’ecorscage
|
Vỏ
cây dùng cho công nghiệp
|
1.14.
Dăm gỗ
- Chips
-
Plaquettes
|
Mành gỗ
nhỏ thu được qua băm nguyên liệu gỗ trên máy băm hoặc
các thiết bị chuyên dùng.
|
2. Súc gỗ
tròn cho các mục đích sử
dụng khác nhau
|
2.1. Gỗ
trụ mỏ
- Pit prop
- Bois de
mine
|
Súc gỗ
tròn dùng trong hồm lò để chống đỡ,
|
2.2. Súc gỗ
xây dựng
-
Construction log
- Bois de
construction
|
Súc gỗ
tròn dùng trong xây dựng
|
2.3. Cột
gỗ
- Pole
- Poteaux
|
Súc gỗ
tròn dùng làm cột đỡ cho đườngdây
thông tin, đường tải điện, trụ cây
leo.
|
2.4. Cọc
gỗ
- Stake
- Piquet
|
Súc gỗ
tròn dùng để làm trụ đỡ
|
2.5. Súc gỗ
xẻ
- sawlog
- Grumes à
sciage
|
Súc gỗ
tròn dùng để sản xuất gỗ xẻ.
|
2.6. Gỗ
tà vẹt
- Sleeper
block
- Bois de
traverses
|
Súc gỗ
dùng để sản xuất tà vẹt và dầm ngang
|
2.7. Gỗ
phản âm thanh
- Reconance
block
- Bois de
résomance
|
Súc gỗ
tròn dùng để sản xuất gỗ xẻ phản âm
thanh
|
2.8. Súc gỗ
lạng, bóc
- veneer
log
- Bois à
placage
|
Súc gỗ
tròn dùng để sản xuất ván bóc và lạng.
|
2.9. Gỗ
diêm
- Match
block
- Dois
d’allumettes
|
Súc gỗ tròn dùng để sản xuất diêm
|
2.10. Súc gỗ
làm vỏ bào
- Log for
shavings
- Bois de
défibrage
|
Súc gỗ tòn dùng để sản xuất vỏ bào
hoặc sợi gỗ
|
3. Súc gỗ
dùng cho công nghiệp bột giấy, giấy, sản
xuất ván và chế
biến hoá học
|
3.1. Gỗ
bột giấy
- Pulp wood
- Bois à
pâte
|
Súc gỗ tròn hoặc gỗ chẻ dùng để sản
xuất bột giấy và bột gỗ.
|
3.2. Súc gỗ
dùng để sản xuất ván
- Logs fof
producing wood boards
- Bois à
panneaux de particules ou de fibres
|
Súc gỗ tròn hoặc gỗ chẻ và gỗ phụ
liệu dùng để sản xuất ván hoặc các mặt
hàng gỗ định hình
|
3.3.
Dăm gỗ kỹ thuật
-
Technological chips
- Copeaux
technologique
|
Dăm gỗ dùng để sản xuất bột,
ván gỗ và các sản phẩm công nghiệp gỗ và để
thuỷ ngân.
|
3.4. Gỗ
lấy nhựa
- Resinous
wood
- Souche
résineuse
|
Gỗ gốc của các loài cây lá kim dùng để
làm nguyên liệu sản xuất dầu thông và nhựa.
|
4. Gỗ
nhiên liêu
|
4.1. Củi
Fuel – wood
- Bois de
feu
|
Súc gỗ tròn hoặc chẻ do kích thước và chất
lượng chỉ dùng để đốt.
|
4.2. Gỗ
vụn nhiên liệu
- Hog fuel
- Copeaux a
brruler
|
Dăm gỗ dùng để tạo năng lượng
nhiệt.
|
5. Các sản
phẩm khác
|
|
5.1. Vỏ
cây có ta nanh
- Tanning
bark
- écorce à
tan
|
Vỏ cây dùng để sản xuất các chất
chiết (tananh)
|
5.2. Bột
thô vi tamin
- Vitamin
meal (muka)
- Farine
vitaminée
|
Sản phẩm sản xuất bằng cách sấy
khô và nghiền lá cây
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5146:1990 (ISO 8966-1987)
về công nghiệp khai thác gỗ - sản phẩm - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5146:1990 (ISO 8966-1987)
về công nghiệp khai thác gỗ - sản phẩm - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
4.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|