Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-25:2017 về Không khí trong nhà - Phần 25: buồng thử nhỏ

Số hiệu: TCVN10736-25:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
ICS:13.040.20 Tình trạng: Đã biết

hiệu

Nghĩa

Đơn vị

A

Diện tích bề mặt của mẫu thử

mét vuông

Ac

diện tích bề mặt trong của buồng thử nh

mét vuông

Sl

tỉ số diện tích bề mặt (bằng Ac/A)

mét vuông trên mét vuông

m0

khối lượng thu được trong phép thử đối chứng

microgam

m1

khối lượng thu được trong bước thứ nhất

microgam

m2

khối lượng thu được trong bước thứ hai

microgam

m1+2

khối lượng thu được trong bước thứ nhất và thứ hai

microgam

mt0

khối lượng mẫu trắng hiện trường

microgam

n

tốc độ trao đi không khí của buồng th nhỏ

trao đi trên giờ

qmA

Tốc độ phát thải riêng theo diện tích

microgam trên mét vuông giờ

qVA

lưu lượng khí riêng theo diện tích (bằng qV,c/A)

mét khối trên mét vuông giờ

qV,c

lưu lượng khí của buồng thử nhỏ

mét khối trên giờ

t

Khoảng thời gian của pha đầu tiên

giờ

V

Thể tích không khí của buồng thử nhỏ

mét khối

5  Nguyên lý

Nguyên của thử nghiệm là để xác định tốc độ phát thải riêng theo diện tích của SVOC phát ra từ bề mặt của mẫu thử sản phẩm. Mặc dù SVOC phát thi trong buồng th nhỏ, nhưng phần lớn hơn của những phát thải này được hấp phụ trong buồng thử nhiệt độ 40 °C hoặc thấp hơn. Do vậy, trong phép thử này, tốc độ phát thải riêng theo diện tích của SVOC đối với một vật liệu xây dựng là đối tượng của phép thử được xác định từ khối lượng thu được trong các bước thứ nhất và thứ hai. Kết quả của phép th tốc độ phát thải trung bình của SVOC về sản phẩm trong khoảng thời gian 24 h. Đối với các mục đích cụ thể, tốc độ phát thải trong một khoảng thời gian khác có thể được xác định bằng quy trình như nhau, nhưng thay đổi khoảng thời gian của bước thứ nhất.

6  Hệ thống buồng thử nhỏ

6.1  Khái quát

Hệ thống buồng th nhỏ được thiết kế và vận hành để xác định tốc độ phát thải riêng theo diện tích đối với SVOC từ sn phẩm xây dựng phải gồm: buồng th nhỏ, máy tạo không khí sạch và hệ thống tạo ẩm, hệ thống giám sát và kiểm soát để đảm bảo thử nghiệm được tiến hành theo các điều kiện quy định.

Thiết kế của buồng thử nhỏ có thể cho phép sản phẩm rắn có bề mặt nhẵn được đặt trong hoặc trên (hoặc dưới) buồng thử như vậy chính mẫu tạo thành một thành của buồng thử nhỏ. Cách này tương tự với cách tiếp cận được sử dụng trong TCVN 10736-9 (ISO 16000-9) và TCVN 10736-10 (ISO 16000-10). Trong trường hợp này, điều quan trọng là bề mặt mẫu do đó phát thải từ các mép và mặt sau của mẫu thử được loại trừ bằng cách được hàn kín. Để đảm bo tính kín khí, các sản phẩm khác phải được đặt trong giá giữ mẫu thử được cấu tạo đặc biệt.

Các yêu cầu và quy định chung áp dụng cho tất cả các loại buồng thử nhỏ trong tiêu chuẩn này được nêu 6.2 đến 6.7.

Các hoạt động đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng phải được tiến hành như được nêu tại Phụ lục A.

6.2  Buồng th nhỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH Thép không gỉ được đánh bóng có thể phân hủy xúc tác của một số SVOC.

Vật liệu gắn kết hộp chứa mẫu thử phải phát thải thấp và ít hấp phụ, và không đóng góp vào nồng độ nền của buồng thử nhỏ. Sơ đồ của thiết bị buồng thử nhỏ được trình bày Hình 1 và Hình 2.

CHÚ DẪN:

1 Cấp không khí sạch

2 Bộ điều chỉnh dòng không khí

3 Lưu lượng kế

4 Buồng thử nhỏ

5 Mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 Bộ phân phối lấy mẫu không khí (ng hấp thụ)

a Đầu vào không khí

b Đầu ra xả thải

Hình 1 - Sơ đồ một kiu thiết bị buồng thử nhỏ được sử dụng bước một của th nghiệm

CHÚ DẪN :

1 Đường ống chuyển

2 Ống hấp thụ

3 Bơm lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 Thiết bị gia nhiệt buồng thử

a Đường ống thông khí

b Đu vào khí trơ

Hình 2 - Sơ đồ một kiểu thiết bị buồng thử nhỏ được sử dụng bước 2 của thử nghiệm

6.3  Tỉ số diện tích bề mặt

T số diện tích bề mặt của mẫu thử với diện tích bề mặt trong của buồng thử nhỏ phải bằng 0,15 ± 0,0075.

CHÚ THÍCH Tỉ số diện tích bề mặt nằm ngoài dải này có thể cho các kết quả phép đo khác nhau.

6.4  Độ kín khí

Buồng thử nh phải kín khí để sự trao đổi không khí với không khí bên ngoài không kiểm soát được là nhỏ nht.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH Phương pháp đ giảm thiu không khí trong phòng thử nghiệm đi vào trong quá trình thử là đm bảo áp suất dương cao hơn một chút trong buồng th nhỏ. Có th thực hiện được bằng cách cung cấp không khí vào vi buồng thử ở tốc độ ~50 % lớn hơn vận tốc lấy mẫu bằng bơm ra khỏi buồng thử nhỏ. Nếu cách tiếp cận này được tuân thủ, đường lỗ thông hơi có thể được lắp đặt thuận lợi ngay trước đầu vào buồng th nhỏ, cho phép không khí dư được thải cách xa vị trí thử.

6.5  Thiết bị cung cấp không khí

Buồng thử nhỏ phải được cung cấp một thiết bị, như thiết bị kiểm soát dòng, có thể kiểm soát tốc độ thông gió liên tục đến một giá trị bằng số cài đặt.

6.6  Bọc kín mẫu thử

Các mép và bề mặt phía sau của mẫu thử phải được dán kín. Có thể sử dụng vật liệu ít phát thải, ít hấp phụ làm chất gắn kết.

6.7  Độ thu hồi và hiệu ứng “chìm”

Dung dịch chuẩn của SVOC mục tiêu với độ chính xác ± 10 % phải được chuẩn bị và một khối lượng đã biết của dung dịch phải được bơm vào buồng thử nhỏ. Buồng th nhỏ phải được gia nhiệt từ 200 °C đến 220 °C và hợp chất giải hấp phải được lấy mẫu vào ng hấp phụ với quy trình tương tự với bước 2 của phép thử này. Khối lượng như nhau của dung dịch chuẩn phải được bơm trực tiếp vào ống hấp phụ khác. Hợp chất mục tiêu bị hấp phụ vào ống hấp phụ phải được xác định bằng giải hấp nhiệt và sắc ký khí- khối phổ (TD-GC/MS). T số của kết quả thu được từ dung dịch chuẩn đi vào buồng thử nhỏ với dung dịch chuẩn từ bơm trực tiếp phải được xử lý như chuẩn thu hồi. Tỉ số thu hồi phải lớn hơn 80 %. Kết quả của phép thử thu hồi này phải được báo cáo trong báo cáo thử nghiệm như nồng độ dự đoán với nồng độ đo được.

CHÚ THÍCH Hiệu ứng chìm, rò r hoặc hiệu chun kém có thể gây ra những khó khăn để đáp ứng được với những yêu cầu tối thiểu. Đặc tính chìm và hấp phụ phụ thuộc rất nhiều vào loại hợp chất phát thải. Có thể sử dụng phép thử độ thu hồi bổ sung dùng SVOC với khối lưng phân tử và độ phân cực khác nhau để nâng cao hiểu biết về các hiệu ứng này.

6.8  Thiết bị làm sạch không khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.9  Thiết bị kiểm soát nhiệt độ và độ m

Đối với kiểm soát nhiệt độ, buồng thử nh phải được đặt trong một vị trí thử, như lò ổn nhiệt có thể duy trì buồng thử nhỏ ở nhiệt độ cần thiết.

Độ ẩm tương đối cần được kiểm soát bằng cách trộn không khí khô và không khí độ m yêu cầu trong bước thứ nhất của phép thử. Nhiệt độ và độ ẩm tương đối phải được giám sát độc lập với hệ thống kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, và sự ngưng tụ sương phải được ngăn ngừa trong buồng th nhỏ, Nước cho quá trình tạo m phải là nước tinh khiết không có SVOC. Mức độ nhiễm bẩn được quy định tại 8.3.

6.10  Lưu lượng kế

Vận tốc thông gió chính xác trong buồng thử nhỏ phải được đo bằng cách sử dụng lưu lượng kế được lắp đầu ra của buồng thử nhỏ.

6.11  Lò ổn định nhiệt

Dải nhiệt độ cần trong khoảng từ 23 °C đến 250 °C.

Nhiệt độ của lò ổn nhiệt cần được kiểm soát với độ chính xác ± 0,5 °C và sự phân bố độ chính xác nhiệt độ ± 2 °C.

6.12  Bơm lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.13  Lò để gia nhiệt buồng thử nh

Đ ngăn ngừa sự oxy hóa SVOC, khí trơ cần được sử dụng. Thiết bị gia nhiệt phải có khả năng duy trì nhiệt độ buồng thử nhỏ khoảng 250 °C.

Đường cung cấp khí phải duy trì tại nhiệt độ quy định.

CHÚ THÍCH Nếu cần phải chứng minh hợp cht SVOC quan tâm không oxy hóa trong quá trình giải hấp nhiệt trong không khí, không khí khô sạch có th được sử dụng thay cho khí trơ.

7  Thiết bị và vật liệu

Thiết bị cần đ tiến hành phép th phát thải được liệt kê dưới đây.

7.1  Buồng thử nhỏ (6.2)

7.2  Thiết bị cung cấp không khí (6.5).

7.3  Vật liệu để gắn kết (6.6) mặt sau và các mép của mẫu thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.5  Lưu lượng kế (6.10)

7.6  Thiết bị kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm (6.9).

7.7  Bộ gia nhiệt buồng th nhỏ (6.13)

7.8  ng hấp phụ và ống mẫu

7.9  Thiết bị phân tích. SVOC giữ trong ống hấp phụ phải được phân tích sử dụng TD và sắc ký khí (GC) (ion hóa ngọn lửa hoặc detector khối phổ) như được quy định ở TCVN 10736-6 (ISO 16000-6) và ISO 16017-1.

8  Điều kiện thử

8.1  Nhiệt độ và độ ẩm tương đối trong bước th thứ nht

Sản phẩm được sử dụng Châu Âu và Bắc Mỹ phải được thử ở nhiệt độ 23 °C ± 2 °C và độ m tương đối của không khí 50 % RH ± 5 % RH trong th nghiệm phát thải (ISO 554).

Đối với sản phẩm có ứng dụng trong điều kiện khí hậu khác, điều kiện nhiệt độ và độ ẩm không khí khác có thể được dùng, nên theo quy định tại ISO 554.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau khi thay thế hoàn toàn không khí trong buồng thử nhỏ với thông gió khí trơ trong điều kiện nhiệt độ phòng, nhiệt độ buồng th nhỏ phải tăng từ nhiệt độ phòng lên 200 °C đến 220 °C, và sau đó giữ 200 °C đến 220 °C trong khoảng 40 min.

Mẫu thử cần được đưa ra khỏi buồng th nhỏ trước phần này của phép thử. Cần đưa nhiệt độ tối đa trong bước thứ hai của phép thử có xem xét đến các đặc tính hóa học của SVOC mục tiêu và t lệ thu hồi.

8.3  Chất lượng không khí cung cp và nồng độ nền

Không khí cấp phải không chứa bất kỳ SVOC nào tại mức lớn hơn các yêu cầu về nền của buồng th nhỏ.

Nồng độ nền phải đ thấp để không cản tr tới phép xác định phát thải nằm ngoài giới hạn đảm bảo chất lượng.

Nồng độ nền của một SVOC mục tiêu phải thấp hơn 50 ng/m3.

Nước được dùng để tạo m phải không chứa các SVOC mức có thể gây cản tr tới phân tích hoặc ảnh hưởng nồng độ nền.

8.4  Lưu lượng không khí riêng theo diện tích

Thử trên các kiểu buồng thử nh khác nhau (xem Phụ lục B và C) đã cho thấy vận tốc khí riêng theo diện tích không quan trọng. Tuy nhiên, thông số này không cần đặt dưới 0,15 m/h để duy trì tính phù hợp với tình trạng thực tế.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1  Khái quát

Tất cả biện pháp kiểm soát phải truy nguyên được đến chuẩn đã được chứng nhận theo chương trình kiểm soát và đảm bảo chất lượng (Phụ lục A).

9.2  Hệ thống kim soát nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí

Kiểm soát nhiệt độ có thể được thực hiện bằng cách đặt buồng th nhỏ phát thi trong một vị trí được kiểm soát với nhiệt độ yêu cầu.

Kiểm soát độ m tương đối và nhiệt độ có thể được thực hiện bằng các hệ thống khác nhau, ví dụ kiểm soát độ ẩm của không khí cp.

9.3  Điều kiện thử trong buồng thử nh

Nhiệt độ, độ ẩm tương đối và lưu lượng không khí phải được đo bằng các thiết bị đáp ứng độ chính xác như sau:

- Nhiệt độ ± 0,5 °C

- Độ m tương đối của không khí ± 5 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.4  không khí trong buồng thử nhỏ phát thải ở bước thử thứ nhất

không khí phải được kiểm tra và điều chỉnh lại trước khi lấy mẫu không khí sử dụng một lưu lượng kế đã được hiệu chuẩn. Tỷ lệ trao đổi không khí phải không quá ± 3 % giá trị đặt. Vận tốc không khí trong buồng thử nhỏ phải không đổi.

CN TRỌNG - Nếu phép th được tiến hành đầu ra có lưu lượng kế không được lắp đặt cố định, thì cần phải biết áp suất ngược được đưa vào thiết bị có thể thấp hơn lưu lượng đi qua buồng th nhỏ.

9.5  Tính kín khí của buồng thử nh

Tính kín khí của buồng thử nh phải được kiểm tra tại lúc bắt đầu của phép thử phát thải, bằng cách so sánh lưu lượng không khí tại cổng vào và cổng ra. Lưu lượng dòng tại hai vị trí không được sai khác quá 5 %.

10  Mẫu thử

Các nghiên cứu phát thải SVOC từ sản phẩm xây dựng trong buồng thử nhỏ cho thấy sản phẩm phải được xử lý phù hợp trước khi thử.

Sau khi hoàn tất chuẩn bị phép thử phát thải, mẫu cần được lấy ra khỏi bao gói được sử dụng trong vận chuyển và mẫu thử cần được chuẩn bị và gắn vào buồng th nhỏ. Thời điểm bắt đầu phép thử (thời gian, t = 0) cần là một điểm khi mẫu thử được đưa vào buồng thử nhỏ. Các mép và mặt sau của mẫu th cần được dán kín (6.6) bằng giấy nhôm hoặc vật liệu tương tự (xem tài liệu tham khảo [8] và [11]).

Mu của sản phẩm được thử, bảo quản trước khi th, chuẩn bị mẫu th theo quy trình được quy định tại TCVN 10736-11 (ISO 16000-11).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11  Chuẩn bị buồng thử nhỏ

Buồng thử nhỏ phải được làm sạch đ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu nêu tại 8.3. Trước khi bắt đầu phép thử, buồng thử nh cần được làm sạch và rửa bằng nước cất và axeton. Để bay hơi các hóa chất còn lại, gia nhiệt buồng thử nhỏ đến 250 °C hoặc hơn. Sau khi làm nóng, buồng thử nhỏ phải được làm mát về nhiệt độ không khí trong phòng.

12  Phương pháp thử

12.1  Khối lượng thu được trong phép th đối chứng (mẫu trắng hiện trường)

Khối lượng thu được trong phép thử đối chứng (mẫu trắng hiện trường) với buồng thử nh sạch phải nh hơn 10 % khi so với tổng khối lượng SVOC mục tiêu. Xác nhận độ thu hồi phải được minh chứng.

Độ thu hồi chất phân tích từ buồng thử nhỏ phải được đo theo 6.7.

12.2  Vị trí của mẫu thử trong buồng thử nhỏ đối với bước thứ nhất

Không được tiếp xúc trực tiếp giữa mẫu thử với thành bên trong của buồng thử nhỏ như được minh họa Hình 1 và Hình 2.

12.3  Thử phát thải (phép th bước thứ nhất)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không khí sạch ẩm (RH 50 %) phải được cung cấp trong khi ly mẫu không khí trong thử nghiệm phát thải.

CHÚ THÍCH Đối với những mục đích cụ thể, tốc độ phát thải trên khoảng thời gian khác nhau có thể được xác định sử dụng quy trình tương tự.

12.4  Thử giải hấp (phép thử bước thứ hai)

Sau khi hoàn thành bước 1 của thử nghiệm phát thải, lấy mẫu th ra khỏi buồng thử nh, và làm nóng buồng thử nhỏ. ng hấp thu đã ổn định trước phải được sử dụng cho phép thử này. Khí trơ được cung cấp và sau đó được nung nóng đến 200 °C hoặc hơn nữa.

Lấy mẫu và thông gió buồng thử nhỏ cần được tiến hành đồng thời. Thời gian lấy mẫu cần bằng 40 min cho đến khi giải hp hoàn toàn.

13  Tính tốc độ phát thải riêng theo diện tích và biểu thị kết quả

Tính tốc độ phát thải riêng theo diện tích của mẫu thử sử dụng Công thức (1):

(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14  Đặc tính tính năng

Đặc tính tính năng đối với các khía cạnh lấy mẫu không khí và phân tích của phương pháp thử này khi được sử dụng cùng với TCVN 10736-6 (ISO 16000-6), được thảo luận TCVN 10736-6 (ISO 16000-6) và ISO 16017-1.

15  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau :

a) Tổ chức th nghiệm:

1) Tên và địa chỉ;

2) Tên của người chịu trách nhiệm;

b) Mô tả sản phẩm;

1) tên thương mại, nếu phù hợp,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3) Hồ sơ sản phẩm (ngày sản xuất, số m, ngày đến tổ chức thử nghiệm, ngày và thời gian mở gói, ngày và thời gian chuẩn bị mẫu thử,...);

c) Kết quả xác định tlệ phát thi riêng của SVOC mục tiêu theo diện tích, biểu thị bằng microgam trên mét vuông giờ;

d) Dữ liệu phân tích, phương pháp được dùng để tính t lệ phát thải riêng được định từ tổng khối lượng đã đo thu được (kiểu và công thức toán học)

e) Điều kiện thử:

1) Điều kiện buồng thử nhỏ (nhiệt độ, độ ẩm tương đối, lưu lượng không khí)

2) Diện tích mẫu th, tỉ số diện tích bề mặt và lưu lượng không khí.

3) Mu thử có được dán kín.

4) Thông tin về phương pháp lấy mẫu SVOC mục tiêu (ống hấp thu được dùng, khối lượng lấy mẫu, khoảng thời gian lấy mẫu từ khi đưa mẫu vào buồng thử nhỏ, số chu kỳ lấy mẫu,...),

f) Thiết bị đo, bao gồm cả thông tin về thiết bị và phương pháp được dùng (buồng thử nhỏ, vật liệu gắn kết, thiết bị lọc không khí, thiết bị kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, máy đo lưu lượng, thiết bị làm nóng buồng thử, bơm ly mẫu, thiết bị phân tích,...);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Khối lượng thu được trong phép thử đối chứng và mẫu trắng hiện trường đối với SVOC đích,

2) Dữ liệu thu hồi của SVOC đích,

3) Số lượng phép đo được tiến hành,

4) Giá trị phân tích cho từng trưng hợp, nếu lấy mẫu nhiều được thực hiện,

5) Độ chính xác của nhiệt độ, độ m tương đối và lưu lượng khí báo cáo về đảm bảo chất lượng,

h) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

i) Tất cả chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy chọn cùng với chi tiết của bất kỳ sự cố nào có th ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ thống đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng

A.1  Khái quát

Thử nghiệm trong buồng nhỏ về phát thải chất hữu cơ từ vật liệu hoặc sản phẩm trong nhà phải được tiến hành trong khuôn khổ của một kế hoạch dự án đảm bảo chất lượng (QAPP). QAPP phải bao gồm một bản mô tả dự án, mục tiêu chất lượng dữ liệu và tiêu chí được chấp nhận, các hoạt động và cách tiếp cận QA/QC, đánh giá QA/QC.

A.2  Mô tả dự án

Mô tả ngắn gọn phải bao gồm vật liệu được th; cách thức thử nghiệm được tiến hành và người chịu trách nhiệm về các hoạt động dự án khác nhau. Thiết kế thực nghiệm dự án cần phải gồm thông tin cần thiết đối với các phần của QAPP này.

A.3  Mục tiêu chất lượng dữ liệu và tiêu chí chấp nhận

Phần này của QAPP xác định độ chụm, độ chính xác và tính hoàn chỉnh mong muốn đối với từng thông số được đo.

A.4  Cách tiếp cận và hoạt động QA/QC

Loại hoạt động QA/QC có thể được quy định trong QAPP bao gồm thiết lập một hệ thống bản ghi hoặc sổ tay để đảm bảo vận hành của thiết bị phù hợp và ghi lại các số liệu (xem Tài liệu tham khảo [14]):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Nhật ký chuẩn bị chuẩn GC để lập hồ sơ tất cả các hợp chất hữu cơ;

c) Nhật ký hiệu chuẩn chứa số liệu hiệu chuẩn hệ thống môi trường;

d) Nhật ký bảo dưỡng thiết bị đ lập hồ sơ bảo dưỡng và sửa chữa tất c thiết bị;

e) Nhật ký thử nghiệm vật liệu trong đó để ghi tất cả thông tin thích hợp cho từng thử nghiệm, kể cả chi tiết mẫu, số ID mẫu, và số ID phân tích GC;

f) Nhật ký làm sạch ống hấp thu và giải hấp chi tiết làm sạch nhiệt và kiểm tra xác nhận QC của cactric chất hấp phụ;

g) Nhật ký điện t tách biệt để lập tài liệu vị trí và nội dung của số liệu được lưu giữ bằng điện tử;

h) Vận hành quản lý thông thường hoặc tất cả các thiết bị được dùng cho dự án.

Các hoạt động QC được tiến hành bởi nhân viên dự án theo thông lệ, cách thức thống nhất để cung cấp những phản hồi cần thiết trong vận hành của tất cả hệ thống đo. Các hoạt động như vậy có thể bao gồm:

- Bảo dưỡng thông lệ và hiệu chuẩn hệ thống;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Quan trắc theo thời gian phần trăm độ thu hồi của chuẩn nội được bổ sung vào tất c các mẫu;

- Thu thập và phân tích mẫu đúp;

- Kiểm tra QC ống chất hấp phụ hữu cơ;

- Phân tích định kỳ các khí đánh giá được cung cấp bi một nguồn độc lập.

A.5  Đánh giá QA/QC

Cuối cùng, chương trình QA/QC phải bao gồm các đánh giá định kỳ bi nhân viên QA để đánh giá sự phù hợp với chương trình QAPP.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1  Cấu trúc và kích thước buồng thử

Hình B.1 trình bày ví dụ một buồng thử nhỏ gồm một hộp chứa và v bao ph. Trong trường hợp này, các phần của buồng thử nhỏ tiếp xúc với SVOC được làm bằng thủy tinh và được xử lý bề mặt để thuận tiện giải hấp. Thể tích của buồng thử là 630 ml, với dung sai tương đối ± 5 %. Kích thước được trình bày Hình B.1.

Tỉ số của kích thước trong và chiều cao của buồng thử nh có thể được thay đổi theo dữ liệu được đưa ra B.4. Buồng thử nh với các kích thước này đã được xác nhận trong các nghiên cứu tương thích. Buồng thử nhỏ với các kích thước khác và thể tích khác có thể đưa đến các kết quả đo khác nhau.

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN:

1 Nắp đậy

2 Thùng chứa

Hình B.1 - Kích thước của buồng thử nhỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các điều kiện vận hành đin hình như sau:

- Khoảng thời gian 24 h của bước thứ nhất;

- Lưu lượng không khí 1,2 l/h (20 ml/min);

- Lưu lượng bơm 0,9 l/h (15 ml/min).

Thiết lập phép thử điển hình được trình bày ở Hình B.2.

CHÚ DN:

1 Kẹp

2 Mu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 ng hấp thụ (lấy mẫu không khí trong buồng thử)

5 Bơm lấy mẫu

6 Buồng th nhỏ

7 Lò n nhiệt

a ng thông khí

b Đầu vào không khí sạch được kiểm soát độ m [(50 ± 5) % RH]

Hình B.2 - Phép thử phát thải (phép thử bước thứ nhất)

B.3  Thử giải hấp (phép thử bước thứ hai)

Mu được lấy ra khỏi buồng thử nhỏ trước khi thử. Trong ví dụ này, buồng thử nhỏ được gia nhiệt trong một lò nung trong bước giải hấp nhiệt. Mu được gia nhiệt từ nhiệt độ không khí đến 200 °C đến 220 °C với tốc độ từ 10 °C/min đến 20 °C/min và duy trì tại mức trong 40 min. Lưu lượng khí đầu vào là 5,4 l/h (90 ml/min) và lưu lượng bơm điển hình là 3,6 l/h (60 ml/min). Quá trình giải hấp nhiệt của SVOC hấp phụ lên thành trong của buồng thử được trình bày Hình B.3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

1 Kẹp

2 ng chuyn (giữ nhiệt độ 200 °C đến 220 °C hoặc nhiệt độ cao hơn được duy trì ở tất cả thời điểm)

3 Ống hấp thụ (lấy mẫu SVOC giải hấp nhiệt từ thành trong của buồng thử)

4 Bơm lấy mẫu

5 Buồng thử nhỏ

6 Thiết bị gia nhiệt buồng thử (từ 200 °C đến 220 °C)

a ng thông khí

b Đầu vào khí trơ (He hoặc N2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.4  Kiểm tra xác nhận tốc độ phát thải riêng trên diện tích do sự khác nhau trong kiểm tra buồng thử nhỏ

Mục đích của việc này là để chứng minh xác định vận tốc phát thải riêng của mẫu với các hình dạng khác nhau của buồng thử nhỏ.

Bảng B.1 trình bày các yêu cầu kỹ thuật cho hai loại buồng thử nhỏ được sử dụng cho phép thử kiểm tra xác nhận. Giấy dán tường bằng PVC là nguồn phát thải SVOC. Tốc độ phát thải riêng theo diện tích xác định trong từng buồng thử nhỏ được trình bày tại Bảng B.2.

Bảng B.1 - u cầu kỹ thuật đối với hai loại buồng thử nhỏ

Các điều kiện kiểm tra

Buồng th nhỏ loại A

Buồng thử nhỏ loại B

Kích thước bên trong của buồng thử nhỏ, mm

Ø 82 x 120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung tích hiệu dụng của buồng thử nh, ml

630(633)

630(629)

Diện tích kính trong buồng thử nh (mặt bên cạnh), m2

0,030 9

0,020 5

Diện tích kính trong buồng thử nh (mặt đáy), m2

0,005 3

0,011 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,041 5

0,044 3

Diện tích bề mt của mẫu thử, A, m2

0,005 3

0,005 9

Diện tích kính hấp thụ hiệu dụng trong buồng thử, Ag,eff, m2

0,036 2

0,038 4

Lưu lượng không khí trong buồng thử, qV,c, m3/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,000 9

Tỉ số diện tích bề mặt: AlAg,eff

0,15

0,15

Lưu lượng khí riêng theo diện tích: qV,clA

0,17

0,15

Bảng B.2 - Tốc độ phát thải riêng theo diện tích được xác định trong hai loại buồng thử nhỏ

Kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Buồng th nh loại B

Lấy mẫu bước thứ nhất

Khối lượng của DEHP, μg

<0,01

<0,01

Tốc độ phát thải riêng theo diện tích của DEHP, μg/m2.h

<0,1

<0,1

Lấy mẫu bước thứ hai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,64

0,57

Tốc độ phát thải riêng theo diện tích của DEHP, μg/m2.h

5,0

4,0

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Ví dụ phương pháp đo độ thu hồi của buồng thử nhỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục này đưa ra ví dụ một phương pháp đo độ thu hồi của buồng thử nh (xem Tài liệu tham khảo [8][11][12][13]).

Tháo đường ống đầu ra của buồng thử nhỏ trước khi đặt vào lò gia nhiệt. Dùng microxyranh, bơm vào buồng thử nhỏ thể tích dung dịch chuẩn SVOC từ 1 μl đến 5 μl, trong axeton có chứa từ 100 ng đến 500 ng của:

D6 (dodecametyl cyclohexasiloxan);

BHT (butylat hydroxytoluen);

TCEP [tris(2-cloroetyl)phosphate)];

DBP (dibutyl phtalat);

DOA [di(2-etylhexyl)adipat];

DEHP [di(2-etylhexyl)phtalat]; và

DINP (diisononyl phtalat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN

1 Kẹp

2 Micro xyranh

3 Buồng thử nhỏ

a ống thông khí

b Đầu vào khí trơ (He hoặc N2)

Hình C.1 - Phép đo thu hồi trong buồng thử nh, bước 1

C.2  Gia nhiệt và lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

1 Kẹp

2 Ống chuyển

3 Ống hấp thụ

4 Bơm lấy mẫu

5 Buồng th nhỏ

6 Thiết bị gia nhiệt buồng thử (200 °C đến 220 °C)

a ng thông khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình C.2 - Đo thu hồi trong buồng th nhỏ, bước 2

C.3  Xác nhận độ thu hồi

Bơm trực tiếp cùng th tích dung dịch chuẩn SVOC như được bơm vào buồng thử nhỏ (C.1) vào ống hấp phụ có hơi Tenax TA®. Xác định các thành phần hấp phụ trên lớp nhồi bằng TD-GC/MS. Lấy giá trị phát hiện được cho từng hợp chất 100 %. Tỉ số của kết quả thu được từ chuẩn bơm vào buồng thử nhỏ (C.1 và C.2) với kết quả từ chuẩn bơm trực tiếp được xử lý là độ thu hồi.

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Lựa chọn mẫu thử

D.1  Lựa chọn mẫu thử từ các sản phẩm dạng tấm, bảng, bản

Chọn phần giữa của các sản phẩm dạng tấm, bảng, bản làm vị trí cắt cho mẫu thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại bỏ bao gói từ các cuộn và lựa chọn phần thích hợp giữa mẫu. Chọn mẫu thử sao cho bao gồm được lưng lớn mầu sắc tạo nên bản chất của mẫu sản phẩm.

D3  Lựa chọn mẫu th từ các sản phẩm dạng sơn và chất kết dính

Đối với các sản phẩm xây dựng bay hơi trong sử dụng (các chất kết dính và sơn lỏng), chuẩn bị mẫu thử bằng cách sơn ph sn phẩm lên một tấm kính, tm nhôm hoặc tấm tương tự.

D.4  Dán mẫu thử

Dán các mép và mặt sau của mẫu thử với tấm nhôm hoặc tấm tương tự. Ví dụ dán mẫu thử được trình bày tại Hình D.1 và D.2.

Kích thước tính bằng milimet

a) Mặt trước của mẫu thử

b) Mặt sau của mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Bề mặt đo

2 Tấm giấy nhôm

Hình D.1 - Nguyên lý của dán mẫu thử

a) Giấy dán tường

b) Bọc sàn

Hình D.2 - Ví dụ thực tế của mẫu th đã được dán

 

Thư mục tài liệu tham khảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] ECA (European Collaborative Action "Indoor Air Quality and its Impact on Man"). Total Volatile Organic Compounds (TVOC) in Indoor Air Quality Investigations. Report No. 19, EUR 17675 EN. Luxembourg: Official Publications of the European Communities, 1997

[3] ECA (European Collaborative Action "Indoor Air Quality and its Impact on Man"). Guideline for the characterization of volatile organic compounds emitted from indoor materials and products using small emission test chambers. Report No. 8, EUR 13593 EN. Luxembourg: Official Publications of the European Communities, 1991

[4] ECA (European Collaborative Action "Indoor Air Quality and its Impact on Man"). Evaluation of VOC Emissions from Building Products - Solid Flooring Materials. Report No. 18, EUR 17334 EN. Luxembourg: Official Publications of the European Communities, 1997

[5] Tichenor, B.A. Indoor air sources; using small environmental emission test chambers to characterize organic emissions from indoor materials and products, EPA-600 8-89-074, Air and Energy Engineering Research Laboratory, U.S. Environmental Protection Agency, 1989. Section 2A

[6] Tichenor, B.A. Indoor air sources; using small environmental emission test chambers to characterize organic emissions from indoor materials and products, EPA-600 8-89-074, Air and Energy Engineering Research Laboratory, U.S. Environmental Protection Agency, 1989. Section 5C

[7] Tichenor, B.A. Indoor air sources; using small environmental emission test chambers to characterize organic emissions from indoor materials and products, EPA-600 8-89-074, Air and Energy Engineering Research Laboratory, U.S. Environmental Protection Agency, 1989. Section 6C

[8] ECA (European Collaborative Action "Indoor Air Quality and its Impact on Man"). Formaldehyde emissions from wood based panels: guideline for the establishment of steady state concentrations in emission test chambers. Report No. 2, EUR 12196 EN. Luxembourg: Official Publications of the European Communities, 1989

[9] Tichenor, B.A. Indoor air sources; using small environmental emission test chambers to characterize organic emissions from indoor materials and products, EPA-600 8-89-074, Air and Energy Engineering Research Laboratory, U.S. Environmental Protection Agency, 1989. Section 7

[10] Danish Standard/INF 90 “Directions for the determination and evaluation of the emission from building products” (Anvisning for bestemmelse og vurdering af afgasning fra byggevarer), Dansk Standard, København, 1994

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[12] EN 717-1:2004, Wood-based panels - Determination of formaldehyde release-Part 1: Formaldehyde emission by the chamber method

1) Tenax TA® là tên thương mại của sản phẩm được sản xuất bởi Buchem. Thông tin này được đưa ra chỉ tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không phải xác nhận của tiêu chuẩn về sản phẩm. Các sản phẩm tương đương có thể được dùng nếu chúng cho kết quả giống nhau.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-25:2017 (ISO 16000-25:2011) về Không khí trong nhà - Phần 25: Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bán bay hơi từ các sản phẩm xây dựng - Phương pháp buồng thử nhỏ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.650

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.70.205
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!