Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10497:2015 về Chất lượng đất - Xác định xyanua tổng số

Số hiệu: TCVN10497:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:13.080.10 Tình trạng: Đã biết

Phần khối lượng xyanua

wCN

mg/kg

Báo cáo kết qu theo khối lượng

wCN

mg/kg

0,5 đến 10

0,5

10 đến 100

1,0

100 đến 1000

10

1000 đến 10000

100

12. Độ chụm

Dữ liệu độ chụm được nêu trong Ph lục A.

13. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo th nghiệm cần bao gồm các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) Nhận dạng đầy đủ mẫu;

c) Viện dẫn phương pháp được dùng đ xác định;

d) Kết quả của phép xác đnh;

e) T số khối lượng hoặc khi lượng tuyệt đối của đá hoặc các hạt không phải đất được loại b ra khỏi mẫu, nếu thực hiện;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Dữ liệu độ chụm

Phép thử liên phòng thử nghiệm được tiến hành theo quy trình được qui đnh trong tiêu chuẩn này. Trong phép th này, khối lượng xyanua tng số được xác định bằng số lượng các phòng th nghiệm với lượng mẫu đất.

Kết quả độ lặp lại (r) và độ tái lập (R) các phân tích này được nêu trong Bảng A.1. Mẫu 1 đến 3 là mẫu đất bị nhiễm bn ly từ các vùng khai thác khi trước đây trong khu vực Berlin (Đức).

Các giá trị đã được tính theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2).

Bảng A.1 - Dữ liệu của so sánh Iiên phòng thí nghiệm ln thứ 15 BAM “đất ô nhiễm”, tháng 9 năm 2009

Mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NA

N

mg/kg

Sr

mg/kg

Vr

%

sR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VR

%

r

mg/kg

R

mg/kg

Mẫu đất 1

26

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107,0

5,0

4,7

19,5

18,3

13,8

54,1

Mẫu đt 2

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

76,2

2,4

3,2

11,8

15,5

6,7

32,7

Mẫu đất 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

40

48,2

1,3

2,6

6,6

13,6

3,5

18,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NA Số lượng các phòng thử nghiệm được chấp nhận

N Số lượng các giá tr đơn được chp nhận

 Giá tr trung bình

Sr Độ lệch chuẩn lặp lại

Vr Độ lệch chuẩn lặp lại tương đi

sR Độ lệch chuẩn tái lập

VR Độ lệch chuẩn tái lp tương đối

r Giới hn lặp lại

R Giới hạn tái lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B

(Tham khảo)

Chiết bằng dung dịch natri hydroxyt và giải phóng tiếp sau sử dụng axit orthophosphat

B.1. Giới thiệu

Chiết bằng dung dịch natri hydroxyt có th được tiến hành theo từng mẻ và cho phép phần mẫu thử lớn hơn nhiều cũng như đại din hơn (tới 40 g) mẫu đất ẩm hiện trưng so với phương pháp giải phóng trực tiếp (đặc biệt đi với mẫu bị nhiễm bn). Phương pháp này chỉ mang tính tham khảo bi vì số liệu độ đúng không có sẵn.

CHÚ THÍCH: Ph lục C cung cp một s số liệu cho thy tính tương đương của phương pháp giải phóng trực tiếp và phương pháp chiết/giải phóng dùng NaOH đi với xyanua tng số trong đất.

Quy trình đưa ra trong Phụ lục này đối với phương pháp thay thế gm tất cả thông tin bổ sung cần để tiến hành quy trình. Người sử dụng cũng sẽ cần tham khảo các điều phù hợp từ Điều 1 đến Điu 11 để có thể áp dụng với cả hai phương pháp.

B.2. Nguyên tắc

Mẫu đất m hiện trường được làm đồng nht và xử lý trước theo TCVN 8884 (ISO 14507), loại bỏ các vật cht thô có th nhìn thấy. Sau đó, được chiết bng cách lắc với dung dịch natri hydroxyt 2,5 mol/l trong 16h. Phn nhỏ phù hợp của dịch chiết này sau đó được phân hủy bằng lượng dư axit orthophosphat và xyanua giải phóng ra được xác định bng đo phổ hoặc chuẩn độ. Muối của thiếc (II) và đng (II) được thêm vào để loại bỏ các cản trở từ hợp chất sunphua và xúc tác quá trình phân hủy của phức xyanua trong quá trình giải phóng khí.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.3.1. Thuốc thử bổ sung đối với quá trình gii phóng và hp thụ xyanua

B.3.1.1. Dung dịch natri hydroxyt, c(NaOH) = 2,5 mol/l

Hòa tan 100 g NaOH (ví dụ viên) trong nước và làm đầy bằng nước đến 1000 ml. Bảo quản trong bình polyetylen.

B.3.2. Thiết bị, dụng cụ bổ sung

B.3.2.1. Máy lắc, có môtơ lắc cho phép sự tiếp xúc tối ưu gia mẫu với dịch chiết lng.

CHÚ THÍCH: Có th thu được kết quả tốt khi sử dụng thiết bị có cơ chế chuyn động theo chiều ngang khoảng 180 chuyển động/min và độ dài của chuyển động bằng 5 cm, có trang b bình chiết polyetylen dung tích 500 ml đặt theo chiu thng đứng.

B.4. Cách tiến hành

B.4.1. Xử lý sơ bộ mẫu

Vì xyanua không bn, để thời gian từ khi ly mẫu ra khỏi tủ lạnh đến khi ly phần mẫu nhỏ để thử càng ngắn càng tốt. Trộn đều mẫu vào bình chứa mu hoặc trong một bình riêng biệt. Loại bỏ các phần không đại diện cho đất, ví dụ tt c các phần có th nhìn thy hoặc đá. Nói chung, tiến hành theo quy trình đối với hợp chất dễ bay hơi được nêu trong TCVN 8884 (ISO 14507).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho một lượng mẫu tương đương khoảng 40 g chất khô, chính xác tới 0,1 g và 200 ml dung dịch natri hydroxyt 2,5 mol/l (B.3.1.1) vào bình polyetylen 500 ml. Lc trong 16 h sử dụng máy lc như qui định B.3.2.1.

Sau đó, lọc huyn phù dùng giy lc phù hợp. Thực hiện với quy trình gii phóng xyanua hydro (B.4.3) càng sớm càng tốt nhưng không quá 4 ngày, cn phải chú ý khi xử lý dung dịch natri hydroxyt (xem các chú ý v an toàn).

CHÚ Ý VỀ AN TOÀN - Dung dịch natri hydroxyt 2,5 mol/l gây kích ứng cho người sử dụng cực mạnh. Phải đeo phương tiện bảo vệ mắt khi xử lý dung dịch natri hydroxyt.

Đối với phn khối lượng xyanua tổng số lớn hơn 100 mg/kg, cần phải pha loãng thêm dịch chiết mẫu đất để phù hợp với phạm vi của khoảng hiệu chuẩn của phương pháp đo phổ.

Chiết bằng cách lắc trong 1 h với dung dịch natri hydroxyt 1 mol/l là hoàn toàn phù hợp đối với nhiu mẫu. Trước khi s dụng cải biên, người sử dụng phải xác định tính phù hp của phương pháp chiết này với mẫu.

B.4.3. Giải phóng khí dùng axit orthophosphoric

Sau khi nối bình hấp thụ (xem 2 trong Hình 1) có chứa 40 ml dung dịch natri hydroxyt (5.1.2) với thiết bị giải phóng khí, thêm 20 ml dịch chiết (như nêu B.4.2) vào bình đáy tròn 3 cổ (xem 9 trong Hình 1) và thêm 140 ml nước.

Sau đó, tiến hành quy trình như mô tả ở 8.1 bt đầu từ đoạn thứ 2.

B.5. Tính ứng dụng của quy trình xác đnh xyanua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp này có thể áp dụng với 20 ml phần mẫu th dung dịch hấp thụ NaOH có chứa 0,002 mg đến 0,020 mg xyanua (hoặc nồng độ 0,1 mg/l đến 1,0 mg/l) nằm trong khoảng hiệu chuẩn (xem 9.3).

Dung dịch hấp thụ NaOH có hàm lượng xyanua cao hơn cn được phân tích với phn mẫu thử nhỏ hơn và được pha loãng đến 20 ml bằng dung dịch NaOH 0,8 mol/l (5.2.1). Ví dụ, nếu sử dụng 10 ml phần th, cần pha loãng đến 20 ml bằng 10 ml NaOH 0,8 mol/l (5.2.1).

Nếu dùng 40 g mẫu đất m hiện trường và 20 ml phần mẫu thử từ bước chiết dùng dung dịch natri hydroxyt (tổng là 200 ml) và 20 ml phần thử từ dung dịch hp thụ (giả thiết được pha thành 50 ml), và nếu khong nồng độ của dung dịch hấp thụ từ 0,1 mg/l đến 1,0 mg/l, nng độ này sẽ tương ứng với 1,25 mg/kg đến 12,5 mg/kg trong mẫu đất ẩm hiện trường.

B.5.2. Phương pháp chun độ sử dụng chất chỉ th

Phương pháp này có thể áp dụng cho dung dịch hấp thụ NaOH có chứa 0,05 mg đến 5 mg ion xyanua trong phần mẫu chuẩn độ và không áp dụng nếu dung dịch hp thụ có màu và đục.

- Sử dụng 0,001 mol/l cht chuẩn độ bạc nitrat, với khoảng làm việc từ 0,05 mg đến 0,5 mg xyanua trong dung dịch hấp thụ chuẩn độ.

- Sử dụng 0,01 mol/l chất chuẩn độ bạc nitrat, với khoảng làm việc từ 0,5 mg đến 5 mg xyanua trong dung dịch hấp thụ chuẩn độ.

Dung dịch hấp thụ NaOH có khối lượng xyanua cao hơn cn phải được phân tích sử dụng phần mẫu thử nhỏ hơn và được pha loãng thành 20 ml bằng dung dịch NaOH 0,8 mol/l (5.2.1). Ví dụ, nếu sử dụng phần mẫu thử 10 ml, cn được pha loãng thành 20 ml bằng 10 ml dung dịch NaOH 0,8 mol/l.

Nếu dùng 40 g mẫu đất ẩm hiện trường và 20 ml phần mẫu thử từ bước chiết dùng dung dịch natri hydroxyt (tng là 200 ml) và 20 ml phần thử từ dung dịch hấp thụ (giải thiết được pha thành 50 ml), và dùng dung dịch chuẩn độ nitrat bạc 0,001 mol/l, thì khoảng làm việc từ xyanua có 0,05 mg đến 0,5 mg trong dung dịch hấp thụ NaOH. Nồng độ này tương ứng với 31,3 mg/kg đến 313 mg/kg trong mẫu đất m hiện trường. Giả thiết thể tích chuẩn độ ti đa của dung dịch bạc nitrat là 10 ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục C

(Tham khảo)

So sánh phương pháp giải phóng xyanua tổng số trực tiếp với phương pháp chiết bằng natri hydroxyt với giải phóng tiếp sau

Bảng C.1 - So sánh mu 1

Mu

Phần khối Iượng

mg/kg

Mu chuẩn số 1:

54 mg/kg ± 5 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giải phóng NaOH, và giải phóng tiếp theo ISO 17380

Giá tr ý trung bình

50,9

50,6

Độ lch chuẩn

1,41

2,67

Độ lệch chuẩn tương đi, %

2,77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phép xác định

8

8

Bng C.2 - So sánh mẫu 2

Mu

Phần khối Iượng

mg/kg

Mu chuẩn 2:

119 mg/kg ± 18 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giải phóng NaOH, và gii phóng tiếp theo ISO 17380

Giá tr trung bình

127,2

124,1

Độ lệch chuẩn

4,93

1,48

Độ lệch chuẩn tương đối, %

3,88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phép xác định

8

8

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 4793, Laboratory sintered (fritted) filters - Porosity grading, classification and designation.

[2] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phn 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

[3] ISO 17380, Soil quality - Determination of total cyanide and easily released cyanide - Continuous- flow analysis method.

[4] Validation report NEN 6655, Determination of total and free cyanide, Deventer, May 1995, Tauw Milieu Bv. R3355527.LO1/MAO.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10497:2015 (ISO 11262:2011) về Chất lượng đất - Xác định xyanua tổng số

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.017

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.159.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!