TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị C
|
A
|
B
|
1
|
pH
|
-
|
6-9
|
5,5-9
|
2
|
BOD5
|
mg/l
|
40
|
100
|
3
|
COD
|
mg/l
|
100
|
300
|
4
|
Tổng chất rắn lơ lửng
|
mg/l
|
50
|
150
|
5
|
Tổng Nitơ (theo N)
|
mg/l
|
50
|
150
|
6
|
Tổng Coliform
|
MPN hoặc
CFU /100 ml
|
3000
|
5000
|
Cột A Bảng 1 quy định giá trị C của các thông
số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi khi xả ra nguồn nước được dùng cho mục
đích cấp nước sinh hoạt.
Cột B Bảng 1 quy định giá trị C của các thông
số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi khi xả ra nguồn nước không dùng cho mục
đích cấp nước sinh hoạt.
Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận
nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận nước thải.
3.1.2. Hệ số nguồn tiếp nhận nước thải
Kq
3.1.2.1. Hệ số Kq ứng với
lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương được quy định tại
Bảng 2 dưới đây:
Bảng 2: Hệ số
Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
Lưu lượng
dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q)
Đơn vị
tính: mét khối/giây (m3/s)
Hệ số Kq
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
50 < Q ≤ 200
1
200 < Q ≤ 500
1,1
Q > 500
1,2
Q được tính theo giá trị trung bình
lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong
03 năm liên tiếp (số
liệu
của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
3.1.2.2. Hệ số Kq ứng với
dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 3
dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung tích
nguồn tiếp nhận nước thải (V)
Đơn vị
tính: mét khối (m3)
Hệ số Kq
V ≤ 10 x 106
0,6
10 x 106
< V
≤
100 x 106
0,8
V > 100 x 106
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2.3. Khi nguồn tiếp nhận nước thải
không có số
liệu
về lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương thì áp dụng giá
trị hệ số Kq = 0,9; nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm không có số
liệu về dung tích thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,6.
3.1.2.4. Hệ số Kq đối với
nguồn tiếp nhận nước thải
là vùng nước biển ven bờ, đầm, phá nước mặn và nước lợ ven biển.
Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục
đích nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh, bãi tắm, thể thao dưới nước, đầm, phá nước
mặn và nước lợ ven biển áp dụng giá trị hệ số Kq = 1.
Vùng nước biển ven bờ không dùng cho
mục đích nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh, bãi tắm, thể thao dưới nước áp
dụng giá trị hệ số Kq = 1,3.
2.1.4. Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
được quy định tại Bảng 4
dưới đây:
Bảng 4: Hệ số
lưu lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng
nguồn thải (F)
Đơn vị
tính: mét khối trên ngày (m3/ngày)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ F ≤ 50
1,3
50 < F ≤ 100
1,2
100 < F ≤ 200
1,1
200 < F ≤ 300
1,0
F > 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng nguồn thải F được tính theo
lưu lượng thải lớn nhất nêu trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Cam kết
bảo vệ môi trường, Đề án bảo vệ môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường, hoặc
Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt.
Khi lưu lượng nguồn thải F thay đổi, không còn
phù hợp với giá trị hệ số Kf đang áp dụng, cơ sở chăn nuôi phải báo
cáo với cơ quan có thẩm quyền để điều chỉnh hệ số Kf.
2.2. Quy định kỹ thuật
đối với cơ sở chăn nuôi có tổng lượng nước thải nhỏ hơn 5 mét khối trên ngày (m3/ngày)
2.2.1. Cơ sở chăn nuôi có tổng lượng nước thải
nhỏ hơn 2 m3/ngày phải có hệ thống thu gom và hệ thống lắng, ủ nước
thải hợp vệ sinh.
2.2.2. Cơ sở chăn nuôi có tổng lượng nước thải
từ 2 m3/ngày đến dưới 5 m3/ngày phải có hệ thống thu gom
và hệ thống xử lý chất thải đủ công suất như biogas (hệ thống khí sinh học)
hoặc đệm lót sinh học phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC
ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy
mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước thải chăn nuôi thực hiện theo
các tiêu chuẩn sau đây:
TT
Thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lấy mẫu
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006)
- Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật
lấy mẫu;
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:
2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu;
- TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10: 1992)
- Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.
2
pH
- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
Chất lượng nước - Xác định pH;
- SMEWW 2550 B - Phương pháp chuẩn
phân tích nước và nước thải - Xác định pH.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BOD5 (20°C)
- TCVN 6001-1:2008 (ISO
5815-1:2003), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn)
- Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea;
- TCVN 6001-2:2008 (ISO
5815-2:2003), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày
(BODn) - Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng;
- SMEWW 5210 B - Phương pháp chuẩn
phân tích nước và nước thải - Xác định BOD.
4
COD
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989)
Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD);
- SMEWW 5220 - Phương pháp
chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định COD.
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)
Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi
thủy tinh;
- SMEWW 2540 - Phương pháp chuẩn
phân tích nước và nước thải - Xác định chất rắn lơ lửng.
6
Tổng nitơ
(N)
- TCVN 6638:2000 Chất lượng nước -
Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda;
- SMEWW 4500-N.C - Phương
pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định nitơ.
7
Tổng Coliforms
- TCVN 6187-1:2009 Chất lượng
nước - Phát hiện và đếm escherichia coli và vi khuẩn coliform. Phần
1: Phương pháp lọc màng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 8775:2011 - Chất lượng nước -
Xác định Coliform tổng số
- Kỹ thuật màng lọc;
- SMEWW 9222 B - Phương
pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định coliform.
3.2. Chấp nhận các phương pháp phân
tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác
tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có
trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
4.2. Trường hợp các tiêu chuẩn về phương pháp
phân tích viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng
theo tiêu chuẩn mới.