QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
National Technical
Regulation on Industrial Wastewater
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
QCVN 24: 2009/BTNMT do Ban
soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng
cục Môi trường và Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số
25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA
VỀ NƯỚC THẢI CÔNG
NGHIỆP
National Technical
Regulation on Industrial Wastewater
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm
trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận.
1.2. Đối tượng áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.2. Nước thải của một số ngành công nghiệp
và lĩnh vực hoạt động đặc thù được quy định riêng.
1.3. Giải thích thuật
ngữ
Trong Quy chuẩn này,
các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Nước thải công nghiệp là dung dịch thải ra từ các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ
công nghiệp vào nguồn tiếp nhận nước thải.
1.3.2. Kq là hệ
số lưu lượng/dung tích nguồn tiếp nhận nước thải ứng với lưu lượng dòng chảy
của sông, suối, kênh, mương, khe, rạch hoặc dung tích của các hồ, ao, đầm nước.
1.3.3. Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải ứng
với tổng lưu lượng nước thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch
vụ công nghiệp khi xả vào các nguồn tiếp nhận nước thải.
1.3.4. Nguồn tiếp
nhận nước thải là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử
dụng xác định, nơi mà nước thải công nghiệp được xả vào.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Giá
trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp được
tính toán như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
- Cmax là giá trị tối đa
cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp
nhận nước thải, tính bằng miligam trên lít (mg/l);
- C là giá trị của thông số
ô nhiễm trong nước thải công nghiệp quy định tại mục 2.3;
-
Kq là hệ số lưu lượng/dung tích nguồn
tiếp nhận nước thải quy định tại mục 2.4;
Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục
2.5.
2.2. Áp
dụng giá trị tối đa cho phép Cmax = C (không áp dụng hệ số Kq và Kf) đối với các thông số:
nhiệt độ, pH, mùi, mầu sắc, coliform, tổng hoạt độ phóng xạ α, tổng hoạt độ
phóng xạ β.
2.3. Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công
nghiệp được quy định tại Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1: Giá trị C của
các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Giá trị C
A
B
1
Nhiệt độ
0C
40
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
-
6-9
5,5-9
3
Mùi
-
Không khó
chịu
Không khó
chịu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ mầu
(Co-Pt ở pH = 7)
-
20
70
5
BOD5
(200C)
mg/l
30
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COD
mg/l
50
100
7
Chất rắn
lơ lửng
mg/l
50
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen
mg/l
0,05
0,1
9
Thuỷ ngân
mg/l
0,005
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì
mg/l
0,1
0,5
11
Cadimi
mg/l
0,005
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crom (VI)
mg/l
0,05
0,1
13
Crom
(III)
mg/l
0,2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng
mg/l
2
2
15
Kẽm
mg/l
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken
mg/l
0,2
0,5
17
Mangan
mg/l
0,5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt
mg/l
1
5
19
Thiếc
mg/l
0,2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xianua
mg/l
0,07
0,1
21
Phenol
mg/l
0,1
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu mỡ
khoáng
mg/l
5
5
23
Dầu động
thực vật
mg/l
10
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clo dư
mg/l
1
2
25
PCB
mg/l
0,003
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoá chất
bảo vệ thực vật lân hữu cơ
mg/l
0,3
1
27
Hoá chất
bảo vệ thực vật Clo hữu cơ
mg/l
0,1
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunfua
mg/l
0,2
0,5
29
Florua
mg/l
5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorua
mg/l
500
600
31
Amoni
(tính theo Nitơ)
mg/l
5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Nitơ
mg/l
15
30
33
Tổng
Phôtpho
mg/l
4
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliform
MPN/100ml
3000
5000
35
Tổng hoạt
độ phóng xạ α
Bq/l
0,1
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng hoạt
độ phóng xạ β
Bq/l
1,0
1,0
Trong đó:
- Cột A quy
định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải
công nghiệp khi xả vào các nguồn tiếp nhận là các nguồn nước được dùng cho mục
đích cấp nước sinh hoạt;
- Cột B quy
định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải
công nghiệp khi xả vào các nguồn tiếp nhận là các nguồn nước không dùng cho mục
đích cấp nước sinh hoạt;
- Thông số clorua
không áp dụng đối với nguồn tiếp nhận là nước mặn và nước lợ.
2.4. Hệ
số lưu lượng/dung tích nguồn tiếp nhận nước thải Kq được quy định như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2: Hệ
số Kq của nguồn tiếp nhận nước thải là sông, suối, kênh, mương, khe, rạch
Lưu lượng
dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q)
Đơn vị
tính: mét khối/giây (m3/s)
Hệ số Kq
Q £ 50
0,9
50 < Q £ 200
1
200 < Q £ 1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q > 1000
1,2
Q được tính theo giá
trị trung bình lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương, khe, rạch tiếp
nhận nước thải vào 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của
cơ quan Khí tượng Thuỷ văn). Trường hợp các sông, suối, kênh, mương, khe, rạch không
có số liệu về lưu lượng dòng chảy thì áp dụng giá trị Kq = 0,9 hoặc Sở Tài nguyên
và Môi trường nơi có nguồn thải chỉ định đơn vị có chức năng phù hợp để xác
định lưu lượng trung bình của 03 tháng khô kiệt nhất trong năm làm cơ sở chọn
hệ số Kq.
2.4.2. Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn
tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 3 dưới đây:
Bảng 3: Hệ số Kq của
hồ, ao, đầm
Dung tích nguồn tiếp
nhận nước thải (V)
Đơn vị tính: mét khối
(m3)
Hệ số Kq
V ≤ 10 x
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 x 106
< V ≤ 100 x 106
0,8
V > 100
x 106
1,0
V được tính theo giá trị trung bình dung tích
của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên
tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thuỷ văn). Trường hợp hồ, ao, đầm không có
số liệu về dung tích thì áp dụng giá trị Kq = 0,6 hoặc Sở Tài nguyên và Môi
trường nơi có nguồn thải chỉ định đơn vị có chức năng phù hợp để xác định dung
tích trung bình 03 tháng khô kiệt nhất trong năm làm cơ sở xác định hệ số Kq.
2.4.3. Đối với nguồn tiếp nhận nước thải là
vùng nước biển ven bờ không dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh, thể thao hoặc
giải trí dưới nước thì lấy hệ số Kq = 1,3. Đối với nguồn tiếp nhận nước thải là
vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh, thể thao và giải trí
dưới nước thì lấy hệ số Kq = 1.
2.5. Hệ
số lưu lượng nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 4 dưới đây:
Bảng 4: Hệ
số lưu lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng
nguồn thải (F)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số Kf
F ≤ 50
1,2
50 < F
≤ 500
1,1
500 < F
≤ 5.000
1,0
F >
5.000
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp xác định giá trị các thông số ô nhiễm trong nước thải công
nghiệp thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
- TCVN
4557:1988 - Chất lượng nước - Phương pháp xác định nhiệt độ;
- TCVN
6492:1999 (ISO 10523:1994) Chất lượng nước - Xác định pH;
- TCVN
6185:2008 Chất lượng nước – Kiểm tra và xác định độ màu;
- TCVN 6001-1:
2008 Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hoá sau n ngày (BODn) –
Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea;
- TCVN
6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hoá học (COD);
- TCVN
6625:2000 (ISO 11923:1997) Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng
cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh;
- TCVN
6626:2000 Chất lượng nước - Xác định Asen - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên
tử (kỹ thuật hydrro);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN
6193:1996 Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì.
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- TCVN
6002:1995 (ISO 6333-1986) Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc
quang dùng fomaldoxim;
- TCVN
6222:2008 Chất lượng nước - Xác định crom tổng - Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử;
- TCVN
6177:1996 (ISO 6332-1988) Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc
phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin;
- TCVN
6181:1996 (ISO 6703-1-1984) Chất lượng nước - Xác định Xianua tổng;
- TCVN 6216:1996 (ISO 6439-1990) Chất
lượng nước - Xác định chỉ số phenol - Phương pháp trắc phổ dùng
4-aminoantipyrin sau khi chưng cất;
- TCVN
5070:1995 Chất lượng nước - Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm
dầu mỏ;
- Phương pháp
xác định tổng dầu mỡ thực vật thực hiện theo US EPA Method 1664 Extraction and
gravimetry (Oil and grease and total petroleum hydrocarbons);
- TCVN 6225-3:1996
Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số. Phần 3 – Phương pháp chuẩn
độ iot xác định clo tổng số;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN
6494:1999 Chất lượng nước - Xác định các ion florua, clorua, nitrit,
orthophotphat, bromua, nitrit và sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion. Phương
pháp dành cho nước bẩn ít;
- TCVN
5988:1995 (ISO 5664-1984) Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng
cất và chuẩn độ;
- TCVN
6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng
hợp kim Devarda;
- TCVN
6187-1:2009 (ISO 9308-1: 2000/Cor 1: 2007) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm
vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định -
Phần 1 - Phương pháp màng lọc;
- TCVN
6053:1995 Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha trong nước không
mặn. Phương pháp nguồn dày;
- TCVN 6219:1995 Chất lượng nước - Đo tổng hoạt
độ phóng xạ beta trong nước không mặn;
- TCVN 6658:2000 Chất lượng nước – Xác định
crom hóa trị sáu – Phương pháp trắc quang dùng 1,5 – Diphenylcacbazid.
3.2. Khi chưa có
các tiêu chuẩn quốc gia để xác định giá trị của các thông số ô nhiễm trong nước
thải công nghiệp quy định trong quy chuẩn này thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế có
độ chính xác tương đương hoặc cao hơn.
4. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường
có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp các
tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp xác định viện dẫn trong mục 3.1 của Quy
chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.