|
Hạng mục kiểm tra
|
Thiết bị dụng cụ phương pháp
|
Yêu cầu
|
|
1. Làm thủ tục kiểm định
|
|
1.1. Kiểm tra các giấy tờ xe
|
|
|
|
1.1.1. Chứng nhận đăng ký biển số
|
Đưa vào máy tính
|
Có hợp lệ.
|
|
1.1.2. Giấy phép lưu hành
|
|
Có đối với xe đã lưu hành.
|
|
1.1.3. Hồ sơ kỹ thuật
|
|
Có đối với xe có sự thay đổi về kết cấu so với lần khám
trước.
|
|
1.2. Thu tiền kiểm định
|
|
Nộp đủ, viết biên nhận. Xuất phiếu kiểm định.
|
2. Kiểm tra kỹ thuật
|
2.1. Kiểm tra nhận dạng
|
|
|
2.1.1. Biển số đăng ký
|
Quan sát
|
Đúng quy định, không nứt gãy, định vị chặt.
|
2.1.2. Số khung
|
Quan sát
|
Đúng
|
2.1.3. Số động cơ
|
Quan sát
|
Đúng
|
2.1.4. Màu sơn
|
Quan sát
|
Đúng màu
|
2.1.5. Những thay đổi về kết cấu, tổng thành
|
Quan sát
|
Đúng với giấy phép cải tạo và chứng nhận kiểm định kỹ
thuật.
|
2.2. Kiểm tra tổng quát
|
|
|
2.2.1. Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng
|
Quan sát
|
-Đúng hồ sơ kỹ thuật
|
|
|
-Kích thước nằm trong giới hạn cho phép
|
|
|
-Không thủng rách, mọt rỉ, nứt gãy
|
|
|
-Định vị chắc chắn.
|
Sàn bệ
|
Quan sát
|
-Định vị đúng, chắc chắn
|
|
|
-Không mọt rỉ, thủng
|
|
|
-Các dầm không được nứt gãy
|
Khung
|
Quan sát
|
-Không cong vênh, nứt gãy
|
Khung xương
|
Quan sát
|
-Không mọt gỉ, nứt gãy
|
Tay
vịn, cột chống, giá để hàng
|
Quan sát
|
-Định vị đúng, chắc chắn.
|
Chắn bùn
|
Quan sát
|
-Không thủng, rách, định vị chắc chắn.
|
Lớp sơn
|
Quan sát
|
-Không bong chóc
|
2.2.2. Kính chắn gió
|
Quan sát
|
-Loại kính an toàn, không nứt vỡ, trong suốt.
|
2.2.3. Ghế người lái và ghế hành khách
|
Quan sát
|
-Có kích thước tối đạt TCVN 4461-87
|
|
|
-Định vị đúng, chắc chắn
|
2.2.4. Hệ treo
|
|
-Đúng số lượng
|
Nhíp, lò xo, thanh xoắn
|
Quan sát
|
-Đúng hồ sơ kỹ thuật, đủ số lượng, không nứt gãy.
|
|
|
-Định vị đúng, chắc chắn
|
Giảm chấn
|
|
-Làm việc tố, định vị chắc chắn
|
Thanh giằng
|
|
-Không nứt gãy, định vị chắc chắn
|
|
|
-Khớp quay không dơ
|
2.2.5. Hệ thống truyền lực
|
Quan sát
|
-Đúng hồ sơ kỹ thuật, định vị đúng
|
|
|
-Đủ đai ốc, bắt chặt
|
|
|
-Có độ dơ nằm trong giới hạn cho phép
|
|
|
-Không cong vênh rạn nứt
|
Hộp số
|
Quan sát
|
-Đúng hồ sơ kỹ thuật
|
|
|
-Định vị chắc chắn
|
Cầu xe
|
Quan sát
|
-Không rạn nứt, định vị chắc chắn
|
2.2.6. Bánh xe
|
Quan sát, Clê lực
|
-Đúng kiểu, đủ đai ốc, định vị chắc chắn.
|
Moay-ơ
|
Quan sát, quay, lắc bánh xe.
|
-Quay trơn, không bó kẹt không có độ dơ dọc trục và hướng
kính.
|
Vành
|
Quan sát
|
-Không cong vênh, nứt.
|
Lốp
|
Quan sát
|
-Đúng cỡ, đồng nhất về chủng loại, không nứt vỡ, thủng.
|
|
Quan sát và đo
|
-Chiều cao hoa lốp còn lại không nhỏ hơn:
|
|
|
1,6mm đối với ôtô con
|
|
|
1,0mm đối với ôtô tải
|
|
|
2,0mm đối với ôtô khách
|
|
Đo bằng áp kế
|
-Đúng áp suất
|
Lốp bánh xe dẫn hướng
|
Quan sát
|
-Lắp cùng loại, hoa lốp có độ mòn tương dương nhau, không
phồng độp và không được sử đụng lốp đắp
|
2.2.7. Dây dẫn điện
|
Quan sát
|
-Định vị chắc chắn, vỏ cách điện không rạn nứt hoặc hỏng
|
2.2.8. Độ kín khít của các hệ thống có sử dụng chất lỏng,
khí
|
Quan sát
|
-Không rò gỉ (thành giọt đối với chất lỏng)
|
Động cơ, lý hợp, hộp số, cầu truyền động, hệ thống lái
phanh và làm mát
|
|
|
2.2.9 Hệ thống dẫn khí xả
|
|
|
Đường ống dẫn
|
Quan sát
|
-Kín, định vị chắc chắn
|
Bầu giảm thanh
|
Quan sát
|
-Kín, định vị chắc chắn
|
2.2.10. Hệ thống phanh
|
|
|
2.2.10.1. Cơ cấu dẫn động
|
Quan sát
|
-Đủ, không rạn nứt, hoạt phanh động bình thường.
|
|
|
-Cơ cấu hãm của phanh tay hoạt động tốt
|
2.2.10.2. Hệ thống phanh hơi.
|
|
|
Bình chứa khí.
|
Quan sát
|
-Kín, van an toàn hoạt động tốt.
|
Áp suất hơi của hệ thống
|
Quan sát
|
-Theo đúng quy định
|
|
|
-Đủ đồng hồ chỉ áp lực, đúng, định vị chắc chắn
|
2.2.10.3. ống dẫn làm từ vật liệu cứng
|
Quan sát
|
-Không rạn nứt, định vị chắc chắn
|
2.2.10.4. ống dẫn làm từ vật liệu mềm
|
Quan sát
|
-Không xơ cứng, rạn nứt
|
2.3. Hệ thống lái
|
|
|
2.3.1. Vô lăng
|
|
|
Vành vô lăng
|
Quan sát
|
-Không nứt vỡ, đúng kiểu loại
|
|
|
-Định vị đúng
|
Độ dơ góc của vô lăng
|
Đo bằng thước chuyên dùng
|
-Không vượt quá:
|
|
|
10o Đối với ôtô con, ôtô khách đến 12 chỗ, ôtô
tải trọng đến 1500kg
|
|
|
20o Đối với ôtô khách
|
|
|
25o Đối với ôtô tải trọng tải trên 1500kg
|
2.3.2. Trục lái
|
Kiểm tra
|
-Không có độ dơ dọc trục
|
|
|
-Không có độ dơ ngang
|
|
|
-Định vị chắc chắn
|
2.3.3. Các khớp cầu và khớp chuyển hướng
|
Kiểm tra khi lắc vô lăng
|
-Không dơ, định vị chắc chắn
|
|
|
-Đủ cơ cấu phòng lỏng
|
|
|
-Không có tiếng kêu
|
2.3.4. Ngõng quay lái
|
Quan sát
|
-Không có độ dơ, định vị chắc chắn
|
2.3.5. Thanh dẫn động lái
|
Quan sát
|
-Không biến dạng, rạn nứt
|
2.3.6. Hệ trợ lực lái (đối với xe có trợ lực lái)
|
Cho động cơ làm việc, quan sát và
quay vô lăng
|
- Hoạt động bình thường
|
2.3.7. Hệ lái phương tiện 3 bánh có một bánh dẫn hướng
|
Quan sát
|
-Không có độ dơ dọc trục, điều kiển lái nhẹ nhàng
|
|
|
-Càng lái cân đối, không nứt gãy, giảm chấn hoạt động tốt.
|
2.4 Hệ thống đèn chiếu sáng, tín hiệu, các thiết bị khác
liên quan đến an toàn; độ ồn, khí xả
|
|
|
2.4.1. Kiểm tra tình trạng
|
Đo ắc quy
|
-Đủ điện áp định mức
|
2.4.2. Đèn chiếu sáng phía trước
|
Đo bằng thiết bị
|
-Đủ số lượng, đúng kiểu loại
|
|
|
- Cường độ sáng không nhỏ hơn 10.000 cd
|
Đèn chiếu xa (pha), đèn chiếu gần (cốt)
|
|
-Góc đưọc tạo thành bởi tia phản chiếu ngoài phía trên và
dưới của chùm sáng theo mặt phẳng dọc tạo thành với đường tâm của chùm tia
không nhỏ hơn 3o
|
|
|
-Tia phản chiếu ngoài, trên cùng của chùm sáng
không vượt trên đường nằm ngang song song với mặt đường
|
|
|
Hoặc:
|
|
|
-Dải sáng xa (pha) không nhỏ hơn 100m, rộng 4m
|
|
|
-Dải sáng gần (cốt) không nhỏ hơn 50m
|
2.4.3. Các loại đèn khác
|
|
|
2.4.3.1. Đèn xin đường
|
Quan sát, đo đạc
|
-Màu vàng, đủ, hoạt động tốt
|
|
|
-Tần số nháy từ 60 lần/phút đến 120 lần/phút lần
đầu, từ thời điểm đóng công tắc cho đến khi đèn sáng không vượt quá 3 giây
|
2.4.3.2. Đèn soi biển số
|
|
-Soi rõ biển số
|
2.4.3.3. Đèn kích thước
|
-Đủ số lượng
|
|
|
|
-Đủ độ sáng
|
2.4.3.4. Đèn phanh
|
Quan sát
|
-Đủ số lượng
|
|
|
-Đảm bảo độ sáng
|
2.44. Gạt mưa
|
Quan sát,
kiểm tra
|
-Đủ số lượng, định vị đúng
|
|
|
-Không làm xước kính, hoạt động tốt
|
|
|
-Diện tích quét ít nhất là 2/3 diện tích kính chắn
gió
|
2.4.5. Hệ thống phun nước rửa kính
|
|
-Hoạt động tốt
|
2.4.6. Gương chiếu hậu
|
Quan sát,
kiểm tra
|
-Đủ số lượng, đúng loại
|
|
|
-Quan sát được phần đường phía sau: Khoảng nhìn
rộng 4m ở cự ly ít nhất 20m.
|
2.4.7. Cói điện
|
Nghe và
kiểm tra
|
-m lượng toàn bộ không lớn hơn 115dBA và không nhỏ
hơn 65dBA ở khoảng cách 2m
|
|
|
-Đối với ôtô kéo rơ móc và sơ mi rơ móc phải lắp đủ
2 còi có tần số âm thanh khác nhau.
|
2.4.8. Độ ồn
|
Đo bằng thiết bị
|
-Không vượt quá giới hạn quy định trong công văn số
1449/MTG ban hành ngày 23/6/1995 của Bộ Khoa học và môi trường
|
2.4.9. Khí xả
|
|
|
Động cơ xăng
|
Đo bằng thiết bị
|
|
2.5. Hiệu quả phanh
|
|
|
2.5.1. Hiệu quả phanh chính
|
Đo quãng đường phanh hoặc gia tốc
|
Vo = 30 km/h
-Xe không tải
|
|
|
Loại ôtô
|
Spmax (m) Không lớn hơn
|
Jpmin (m/s2)Không nhỏ hơn
|
|
|
Ôtô con và ôtô chuyên dùng cùng loại
|
7,2
|
5,8
|
|
|
Ôtô tải hoặc đoàn ôtô trọng lượng toàn bộ <8000kg và
ôtô khách có chiều dài toàn bộ < 7,5mm
|
9,5
|
5,0
|
|
|
Ôtô tải có trọng lượng toàn bộ >8000kg và ôtô khách có
chiều dài toàn bộ lớn hơn 7,5m
|
11
|
4,2
|
|
|
-Khi phanh, quỹ đạo chuyển động của ôtô không lệch quá 8o
hoặc không lệch khỏi hành lang 3,5mm.
|
2.5.2. Hiệu quả phanh tay
|
Mặt dốc, cầu kiểm tra hoặc thử
trên đường
|
-Dừng được ở dốc 23% đối với ôtô con và ở độ dốc31% đối
với ôtô khách, ôtô tải Vo = 15 km/h (xe không tải) Spma x <= 6m
Jpmin >= 2m/s2.
|
3. Lưu trữ, xử lý số liệu
|
3.1. Lưu kết quả kiểm tra
|
|
-Đủ, đúng
|
|
|
-Có chữ ký của ĐKV
|
3.2. Thông báo kết quả cho chủ phương tiện
|
|
-Đúng như quy định
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Quy trình kiểm định an toàn kỹ
thuật phương tiện
cơ giới đường bộ tại trạm trang bị
cơ giới
Hạng mục kiểm tra
Thiết bị, dụng cụ phương pháp
Yêu cầu
1. Làm thủ tục kiểm định
1.1. Kiểm tra các giấy tờ xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đưa vào máy tính
Có, hợp lệ
1.1.2. Giấy phép lưu hành
Có đối với xe đã lưu hành
1.1.3. Hồ sơ kỹ thuật
Có đối với xe có sự thay đổi về
kết cấu so với lần khám trước.
1.2. Thu tiền kiểm định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nộp đủ, viết biên nhận. Xuất phiếu kiểm định
2. Kiểm tra kỹ thuật
2.1. Kiểm tra nhận dạng
2.1.1. Biển số đăng ký
Quan sát
Đúng quy định, không nứt gãy, định vị chặt
2.1.2. Số khung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đúng
2.1.3. Số động cơ
Quan sát
Đúng
2.1.4. Màu sơn
Quan sát
Đúng mầu
2.1.5. Những thay đổi vể kết cấu, tổng thành
Quan sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2 Kiểm tra phần trên và bên ngoài
2.2.1. Thân vỏ, buồng lái thùng hàng
Quan sát
-Đúng hồ sơ kỹ thuật
-Kích thước nằm trong giới hạn cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Không thủng rách, mọt gỉ, nứt gãy
-Định vị chắc chắn
Sàn, bệ
Quan sát
-Định vị đúng, chắc chắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Không mọt gỉ, thủng
-Các dầm không được nứt gãy.
Khung xương
Quan sát
-Không mọt gỉ, nứt gãy
Tay vịn, cột chống, giá để hàng
Quan sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chắn bùn
Quan sát
-Không thủng rách, định vị chắc chắn.
Lớp sơn
Quan sát
-Không bong chóc
2.2.2. Kính chắn gió
Quan sát
-Loại kính an toàn, không nứt vỡ, trong suốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát
-Có kích thước tối thiểu đạt TCVN 4461-87
-Định vị đúng, chắc chắn
-Đúng số lượng.
2.2.4. Độ kín khít của các cụm có sử dụng chất
lỏng, khí đặt tại phần trên của phương tiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Không rò gỉ (thành giọt đối với chất lỏng)
2.2.5. Dây dẫn điện quan sát được ở trên
Quan sát
-Định vị chắc chắn
-Vỏ cách điện không rạn nứt hoặc hỏng
2.2.6. Bánh xe
Quan sát, Clê lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Moay-ơ
Quan sát, quay lắc bánh xe
-Quay trơn, không bó kẹt, không có độ dơ dọc trục
và hướng kính.
Vành
Quan sát
-Không cong, vênh, nứt
Lốp
Quan sát
-Đúng cỡ, đồng nhất về chủng loại, không nứt vỡ,
thủng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và đo đạc
-Chiều cao hoa lốp còn lại không nhỏ hơn:
1,6mm đối với ôtô con
1,0mm đối với ôtô tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0mm đối với ôtô khách
Đo bằng áp kế
-Đúng áp suất
Lốp bánh xe dẫn hướng
Quan sát
-Lắp cùng loại, hoa lốp có độ mòn tương đương nhau,
không phồng dộp và không được sử dụng lốp đắp
2.3. Kiểm tra trên băng tổng hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1. Kiểm tra sự trượt ngang của bánh xe dẫn
hướng
-Không quá 5m/1km
2.3.2. Kiểm tra sai số của đồng hồ tốc độ
-Không quá 10% tại V = 40 Km/h
2.3.3. Kiểm tra hiệu quả phanh chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Hiệu quả phanh tổng thành của các bánh không nhỏ
hơn 50% trọng lượng phương tiện
2.3.3.2. Hiệu quả phanh
-Sự chênh lệch về lực phanh chính bánh xe sau bánh
phải và bánh trái trên cùng một trục phải nhỏ hơn 8%
2.3.4. Kiểm tra hiệu quả phanh tay
-Không nhỏ hơn 22% so với trọng lượng phương tiện
đối với ôtô con và không nhỏ hơn 30% trọng lượng phương tiện đối với ôtô tải,
ôtô khách.
2.4. Hệ thống đèn chiếu sáng tín hiệu, các thiết bị
khác liên quan đến an toàn, độ ồn, khí xả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.1. Kiểm tra tình trạng ắc quy
Đo
-Đủ điện áp định mức
2.4.2. Đèn chiếu sáng phía trước
Đo bằng thiết bị
-Đủ số lượng đúng kiếu loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn chiếu xa (pha) đèn chiếu gần (cốt)
-Góc được tạo thành bởi tia phản chiếu ngoài phía
trên và dưới của chùm sáng theo mặt phẳng dọc tạo thành với đường tâm của
chùm tia không nhỏ hơn 3độ
-Tia phản chiếu ngoài, trên cùng của chùm sáng
không vượt trên đường nằm ngang song song với mặt đường
Hoặc:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Dải sáng xa (pha) không nhỏ hơn 100m, rộng 4m
-Dải sáng gần (cốt) không nhỏ hơn 50m
2.4.3. Các loại đèn khác
2.4.3.1. Đèn xin đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Màu vàng, đủ, hoạt động tốt
-Tần số nháy từ 60 lần/ph đến 120 lần/ph lần đầu,
từ thời điểm đóng công tắc cho đến khi đèn sáng không vượt quá 3 giây
2.4.3.2. Đèn soi biển số
Quan sát
-Soi rõ biển số
2.4.3.3. Đèn kích thước
-Đủ số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Đủ độ sáng
2.4.3.4. Đèn phanh
-Đảm bảo độ sáng
2.4.4. Gạt mưa
Quan sát, kiểm tra
-Đủ số lượng, định vị đúng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Không làm xước kính, hoạt động tốt
-Diện tích quét ít nhất là 2/3 diện tích kính chắn
gió
2.4.5. Hệ thống phun nước
-Hoạt động tốt rửa kính
2.4.6. Gương chiếu hậu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Đủ số lượng, đúng loại
-Quan sát được phần đường phía sau: Khoảng nhìn
rộng 4m ở cự ly ít nhất 20m
2.4.7. Còi điện
Nghe và kiểm tra
-m lượng toàn bộ không lớn hơn 115 dBA và không
nhỏ hơn 65 dBA ở khoảng cách 2m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.8. Độ ồn
Đo bằng thiết bị
-Không vượt quá giới hạn
2.4.9. Khí xả
quy định trong công văn số 1449/MTG ban hành ngày
23/6/1995 của Bộ Khoa học và môi trường
Động cơ xăng
Đo bằng thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Kiểm tra phần dưới của phương tiện
2.5.1. Khung
Quan sát
-Không cong vênh, nứt gãy, mọt gỉ
2.5.2. Hệ treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Đúng hồ sơ kỹ thuật, đủ số lượng không nứt gãy
Nhíp, lò xo, thanh xoắn
-Định vị đúng
Giảm chấn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh giằng
-Không nứt gãy, định vị chắc chắn
-Khớp quay không dơ
2.5.3. Hệ thống truyền lực
Quan sát
-Đúng hồ sơ kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Đủ đai ốc ,bắt chặt
-Có độ dơ nằm trong giới hạn cho phép
-Không cong vênh rạn nứt
Hộp số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Đúng hồ sơ kỹ thuật
-Định vị chắc chắn
Cầu truyển động
Quan sát
-Không rạn nứt, định vị chắc chắn
2.5.4. Độ kín khít của các hệ thống có sử dụng chất
lỏng, khí đặt ở phần dưới phương tiện
Quan sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.5. Hệ thống dẫn khí xả
Đường ống dẫn
Quan sát
-Kín, định vị chắc chắn
Bầu giảm thanh
Quan sát
-Kín, định vị chắc chắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.6.1. Cơ cấu dẫn động phanh
Quan sát
-Đủ, không rạn nứt, hoạt động bình thường
-Cơ cấu hãm của phanh tay hoạt động tốt
2.5.6.2. Hệ thống phanh hơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Kín, van an toàn hoạt động
Bình chứa khí
Quan sát
tốt
Áp suất hơi của hệ thống
Quan sát và đo
-Theo đúng quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.6.3. Ống dẫn làm từ vật liệu cứng
Quan sát
-Không rạn nứt, định vị chắc chắn
2.5.6.4. Ống dẫn làm từ vật liệu mềm
Quan sát
-Không sơ cứng rạn nứt
2.5.7. Hệ thống lái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vành vô lăng
Quan sát
-Không nứt vỡ, đúng kiểu loại
-Định vị đúng
2.5.7.2. Trục lái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Không có độ dơ dọc trục
-Không có độ dơ ngang
-Định vị chắc chắn
2.5.7.3. Các khớp cầu và khớp chuyển hướng
Kiểm tra khi lắc vô lăng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Đủ cơ cấu phòng lỏng
-Không có tiếng kêu
2.5.7.4. Ngõng quay lái
Quan sát
-Không có độ dơ, định vị chắc chắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát
-Không biến dạng, rạn nứt
2.5.7.6. Hệ trợ lực lái (đối với xe có trợ lực lái)
Cho động cơ làm việc, quan sát và
quay vô lăng
-Hoạt động bình thường
2.5.7.7. Hệ lái phương tiện 3 bánh có một bánh dẫn
hướng
Quan sát
-Không có độ dơ dọc trục, điều kiển lái nhẹ nhàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Càng lái cân đối, không nứt gãy; giảm chấn hoạt
động tốt
2.5.8. Dây dẫn điện quan sát được ở bên dưới phương
tiện
Quan sát
-Định vị chắc chắn, vỏ cách điện không bị rạn, nứt
hoặc hỏng
3. Lưu trữ, xử lý số liệu
3.1. Lưu kết quả kiểm tra
-Đúng, đủ
3.2. Thông báo kết quả cho chủ phương tiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Có chữ ký của ĐKV
-Đúng quy định