Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 121:1998 về Cá nước ngọt - Cá chép V1 bố mẹ

Số hiệu: 28TCN121:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản Người ký: ***
Ngày ban hành: 11/07/1998 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Chỉ tiêu

Mức và yêu cầu

 

Cá cái

Cá đực

1. Tuổi cá (năm

2 - 6 (thích hợp 3 - 4)

2. Khối lượng (kg)

1,5 - 6,0 (thích hợp 2 - 4)

1,0 - 6,0 (thích hợp 2 - 4)

3. Ngoại hình

Không dị hình, toàn thân phủ vẩy kín, trơn nhẵn không sây sát

4. Màu sắc

vàng nhạt

5. Trạng thái hoạt động

Cá khoẻ mạnh, hoạt động bình thường

6. Mức cảm nhiễm bệnh

Theo quy định trong Phụ lục 2

2.2 Cá bố mẹ cho đẻ

Chất lượng cá bố mẹ chọn để cho đẻ phải theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định trong bảng 2.

Bảng 2 : Yêu cầu kỹ thuật chọn cá bố mẹ để cho đẻ

Chỉ tiêu

Yêu cầu kỹ thuật

 

Cá cái

Cá đực

1. Ngoại hình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Toàn thân không sây sát

- Bụng to, da bụng mỏng, mềm

- Toàn thân không sây sát, có các nốt sần ở nắp mang (đặc điểm sinh dục phụ)

2. Tuyến sinh dục

- Lỗ sinh dục lồi lên và có màu hồng.

- Buồng trứng to, mềm và đàn hồi.

- Các hạt trứng rời nhau có kích thước đồng đều (1,15 - ,17mm) màu ngà vàng sáng bóng

Sẹ đặc màu trắng sữa

3. Trạng thái hoạt động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Mức cảm nhiễm bệnh

Theo qui định trong Phụ lục 2

3. Phương pháp kiểm tra

3.1.1 Dụng cụ kiểm tra

Một số dụng cụ chủ yếu để kiểm tra chất lượng cá chép V1 bố mẹ quy định trong bảng 3.

Bảng 3 : Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá chép V1 bố mẹ

Danh mục

Quy cách, đặc điểm

Số lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại thẳng

1 - 2

2. Phiến kính

Kích thước 30 x 60 x 1mm

5 - 10

3. Kính giải phẫu hoặc kính lúp

Thị trường kính x 10 x 20

1

4. Cân đĩa đồng hồ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

5. Que thăm trứng

Dài 300 mm

1

6. Túi vải

400 x 600 mm

4

3.2 Lẫy mãu

Kiểm tra toàn bộ số cá chọn để nuôi vỗ, hoặc chọn để cho đẻ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.1 Ngoại hình, Màu sắc, Trạng thái hoạt động

Quan sát từng cá thể trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Căn cứ vào những quy định trong bảng 1 và bảng 2 để đánh giá về ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của cá.

3.3.2 Tuổi cá.

Xác định tuổi cá theo phương pháp của LF.Pravdin, Bản dịch Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật 1973.

3.3.3 Khối lượng

Bắt từng cá thể cho vào túi vải để cân xác định khối lượng cá.

3.3.4 Tuyến sinh dục

3.3.4.1 Cá cái

Quan sát từng cá thể về hình dáng buồng trứng, lỗ sinh dục trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Dùng tay để cảm nhận độ mềm và độ đàn hồi của buồng trứng. Sau đó, dùng que thăm trứng lấy trứng đặt trên phiến kính, quan sát các hạt trứng dưới ánh dáng tự nhiên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lần lượt với từng cá thể, vuốt nhẹ hai bên bụng gần hậu môn cá cho sẹ chảy ra, quan sát sẹ bằng mắt dưới ánh sáng tự nhiên.

3.3.5 Mức cảm nhiễm bệnh.

Kiểm tra chỉ tiêu Mức cảm nhiễm bệnh của cá chép V1 bố mẹ theo 28 TCN 101:1997 do các cơ quan chức năng được Bộ Thuỷ sản chỉ định thực hiện.

4. Phụ lục

4.1 Sơ đồ lai chọn cá chép V1

Sơ đồ lai chọn lọc tạo cá chép V1

 

Chép trắng Việt Nam

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chép vàng Inđônêxia

 

V

 

H

 

I

F1 (đơn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

I.V

 

V.H

 

E V x G H.I

 

E H x G I.V

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F1 (kép)1986

V(H.I)

 

H (I.V)

 

I (V.H)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

F2 1998

V(H.I)

 

H (I.V)

 

I(V.H)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chọn lọc hàng loạt

 

 

F3 1989

V(H.I)

 

H (I.V)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Chọn lọc hàng loạt

 

 

F4 1991

V(H.I)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

I (V.H)

 

 

 

Chọn lọc hàng loạt

 

 

F5 1993

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

H (I.V)

 

I (V.H)

Chọn lọc hàng loạt

F6 1995

V (H.I)

 

H (I.V)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I (V.H)

4.2 Mức cảm nhiễm bệnh

Tỷ lệ và cường độ cảm nhiễm cho phép đối với một số bệnh chủ yếu của cá chép V1 bố mẹ quy định trong bảng 4.

Bảng 4 : Tỷ lệ và cường độ cảm nhiễm cho phép đối với một số bệnh chủ yếu của cá chép V1 bố mẹ.

(Theo Phụ lục 1 và Phụ lục 7 của 28TCN101 : 1997)

Tên bệnh

Dấu hiệu bệnh lý

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phải xử lý

Cho phép

Phải xử lỳ

1. Bệnh đốm đỏ xuất huyết

- Cá kém ăn, hoặc bỏ ăn, thường bơi trên tầng mặt.

- Thân, vây, gốc vây cá bị xuất huyết

< 10

10

Có 1 - 2 đốm đỏ, xuất huyết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Bệnh trùng mỏ neo

- Cá gầy yếu, kém ăn, đầu to, thân nhỏ.

-Thân, da, vây, mang cá màu sắc không bình thường

< 30

30

< 5 trùng/cá thể

5 trùng/cá thể

3. Bệnh rận cá

Trùng bám trên cơ thể cá để hút máu và làm viêm loét thân, da, mang.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

< 10 trùng/cá thể

10 trùng cá thể

4. Bệnh sán lá đơn chủ

- Da cá tái, có nhiều nhớt.

- Mang cá có màu sắc nhợt nhạt, mất khả năng hô hấp

< 70 trùng

70 trùng

< 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

trùng/cung mang

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 28TCN 121:1998 về Cá nước ngọt - Cá chép V1 bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.324

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.60.166
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!