Chỉ tiêu
|
Mức và yêu cầu
|
|
Cá cái
|
Cá đực
|
1. Tuổi cá (năm
|
2 - 6 (thích hợp 3 - 4)
|
2. Khối lượng (kg)
|
1,5 - 6,0 (thích hợp 2 - 4)
|
1,0 - 6,0 (thích hợp 2 - 4)
|
3. Ngoại hình
|
Không dị hình, toàn thân phủ vẩy
kín, trơn nhẵn không sây sát
|
4. Màu sắc
|
vàng nhạt
|
5. Trạng thái hoạt động
|
Cá khoẻ mạnh, hoạt động bình
thường
|
6. Mức cảm nhiễm bệnh
|
Theo quy định trong Phụ lục 2
|
2.2 Cá bố mẹ cho đẻ
Chất lượng cá bố mẹ chọn để cho đẻ phải theo đúng yêu cầu kỹ
thuật quy định trong bảng 2.
Bảng 2 : Yêu
cầu kỹ thuật chọn cá bố mẹ để cho đẻ
Chỉ tiêu
Yêu cầu kỹ thuật
Cá cái
Cá đực
1. Ngoại hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Toàn thân không sây sát
- Bụng to, da bụng mỏng, mềm
- Toàn thân không sây sát, có các nốt sần ở nắp mang (đặc
điểm sinh dục phụ)
2. Tuyến sinh dục
- Lỗ sinh dục lồi lên và có màu hồng.
- Buồng trứng to, mềm và đàn hồi.
- Các hạt trứng rời nhau có kích thước đồng đều (1,15 -
,17mm) màu ngà vàng sáng bóng
Sẹ đặc màu trắng sữa
3. Trạng thái hoạt động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Mức cảm nhiễm bệnh
Theo qui định trong Phụ lục 2
3. Phương pháp kiểm tra
3.1.1 Dụng cụ kiểm tra
Một số dụng cụ chủ yếu để kiểm tra chất lượng cá chép V1 bố
mẹ quy định trong bảng 3.
Bảng 3 : Dụng
cụ kiểm tra chất lượng cá chép V1 bố mẹ
Danh mục
Quy cách, đặc điểm
Số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thẳng
1 - 2
2. Phiến kính
Kích thước 30 x 60 x 1mm
5 - 10
3. Kính giải phẫu hoặc kính lúp
Thị trường kính x 10 x 20
1
4. Cân đĩa đồng hồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
5. Que thăm trứng
Dài 300 mm
1
6. Túi vải
400 x 600 mm
4
3.2 Lẫy mãu
Kiểm tra toàn bộ số cá chọn để nuôi vỗ, hoặc chọn để cho đẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1 Ngoại hình, Màu sắc, Trạng thái hoạt động
Quan sát từng cá thể trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Căn
cứ vào những quy định trong bảng 1 và bảng 2 để đánh giá về ngoại hình, màu
sắc, trạng thái hoạt động của cá.
3.3.2 Tuổi cá.
Xác định tuổi cá theo phương pháp của LF.Pravdin, Bản dịch
Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật 1973.
3.3.3 Khối lượng
Bắt từng cá thể cho vào túi vải để cân xác định khối lượng
cá.
3.3.4 Tuyến sinh dục
3.3.4.1 Cá cái
Quan sát từng cá thể về hình dáng buồng trứng, lỗ sinh dục
trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Dùng tay để cảm nhận độ mềm và độ đàn hồi
của buồng trứng. Sau đó, dùng que thăm trứng lấy trứng đặt trên phiến kính,
quan sát các hạt trứng dưới ánh dáng tự nhiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần lượt với từng cá thể, vuốt nhẹ hai bên bụng gần hậu môn
cá cho sẹ chảy ra, quan sát sẹ bằng mắt dưới ánh sáng tự nhiên.
3.3.5 Mức cảm nhiễm bệnh.
Kiểm tra chỉ tiêu Mức cảm nhiễm bệnh của cá chép V1 bố mẹ
theo 28 TCN 101:1997 do các cơ quan chức năng được Bộ Thuỷ sản chỉ định thực
hiện.
4. Phụ lục
4.1 Sơ đồ lai chọn cá chép V1
Sơ đồ lai chọn lọc tạo cá chép V1
Chép trắng Việt Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chép vàng Inđônêxia
V
H
I
F1 (đơn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.V
V.H
E V x G H.I
E H x G I.V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1 (kép)1986
V(H.I)
H (I.V)
I (V.H)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F2 1998
V(H.I)
H (I.V)
I(V.H)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn lọc hàng loạt
F3 1989
V(H.I)
H (I.V)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn lọc hàng loạt
F4 1991
V(H.I)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I (V.H)
Chọn lọc hàng loạt
F5 1993
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H (I.V)
I (V.H)
Chọn lọc hàng loạt
F6 1995
V (H.I)
H (I.V)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I (V.H)
4.2 Mức cảm nhiễm bệnh
Tỷ lệ và cường độ cảm nhiễm cho phép đối với một số bệnh chủ
yếu của cá chép V1 bố mẹ quy định trong bảng 4.
Bảng 4 : Tỷ lệ
và cường độ cảm nhiễm cho phép đối với một số bệnh chủ yếu của cá chép V1 bố
mẹ.
(Theo Phụ lục 1 và Phụ lục 7 của
28TCN101 : 1997)
Tên bệnh
Dấu hiệu bệnh lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải xử lý
Cho phép
Phải xử lỳ
1. Bệnh đốm đỏ xuất huyết
- Cá kém ăn, hoặc bỏ ăn, thường bơi trên tầng mặt.
- Thân, vây, gốc vây cá bị xuất huyết
< 10
10
Có 1 - 2 đốm đỏ, xuất huyết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Bệnh trùng mỏ neo
- Cá gầy yếu, kém ăn, đầu to, thân nhỏ.
-Thân, da, vây, mang cá màu sắc không bình thường
< 30
30
< 5 trùng/cá thể
5 trùng/cá thể
3. Bệnh rận cá
Trùng bám trên cơ thể cá để hút máu và làm viêm loét thân,
da, mang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
< 10 trùng/cá thể
10 trùng cá thể
4. Bệnh sán lá đơn chủ
- Da cá tái, có nhiều nhớt.
- Mang cá có màu sắc nhợt nhạt, mất khả năng hô hấp
< 70 trùng
70 trùng
< 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
trùng/cung mang