TIÊU CHUẨN NGÀNH
28TCN121 : 1998
CÁ
NƯỚC NGỌT - CÁ CHÉP V1 BỐ MẸ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
LỜI NÓI ĐẦU :
28 TCN 121 : 1998 'Cá nước ngọt - Cá chép V1 bố mẹ - Yêu cầu
kỹ thuật' do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản I biên soạn, Vụ Khoa học Công
nghệ đề nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số : 339/1998/QÐ-BTS ngày 11
tháng 7 năm 1998.
CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ CHÉP V1 BỐ MẸ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fish - Seleced common
carp brood stock (V1) - Technical requirements
1. Ðối tượng và phạm vi áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định những chỉ tiêu, chất lượng của cá
chép V1 bố mẹ.
Cá chép V1 bố mẹ được tạo ra từ các dòng cá chép Hungri,
chép vàng Inđônêxia, chép vẩy trắng Việt Nam và đã qua chọn lọc nhiều thế hệ
tại Viện nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản I theo sơ đồ tạo giống trong Phụ lục 1.
2.2 Phạm vi áp dụng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cơ sở sản xuất giống cá chép
V1 trong phạm vi cả nước.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1 Cá bố mẹ để nuôi vỗ
Chất lượng cá bố mẹ tuyển chọn để nuôi vỗ phải theo đúng mức
và yêu cầu quy định trong bảng 1.
Bảng 1 : Yêu
cầu kỹ thuật tuyển chọn cá bố mẹ để nuôi vỗ
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá cái
Cá đực
1. Tuổi cá (năm
2 - 6 (thích hợp 3 - 4)
2. Khối lượng (kg)
1,5 - 6,0 (thích hợp 2 - 4)
1,0 - 6,0 (thích hợp 2 - 4)
3. Ngoại hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Màu sắc
vàng nhạt
5. Trạng thái hoạt động
Cá khoẻ mạnh, hoạt động bình
thường
6. Mức cảm nhiễm bệnh
Theo quy định trong Phụ lục 2
2.2 Cá bố mẹ cho đẻ
Chất lượng cá bố mẹ chọn để cho đẻ phải theo đúng yêu cầu kỹ
thuật quy định trong bảng 2.
Bảng 2 : Yêu
cầu kỹ thuật chọn cá bố mẹ để cho đẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu kỹ thuật
Cá cái
Cá đực
1. Ngoại hình
- Bụng to, da bụng mỏng, mềm
- Toàn thân không sây sát
- Bụng to, da bụng mỏng, mềm
- Toàn thân không sây sát, có các nốt sần ở nắp mang (đặc
điểm sinh dục phụ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lỗ sinh dục lồi lên và có màu hồng.
- Buồng trứng to, mềm và đàn hồi.
- Các hạt trứng rời nhau có kích thước đồng đều (1,15 -
,17mm) màu ngà vàng sáng bóng
Sẹ đặc màu trắng sữa
3. Trạng thái hoạt động
Cá khoẻ mạnh, hoạt động bình
thường
4. Mức cảm nhiễm bệnh
Theo qui định trong Phụ lục 2
3. Phương pháp kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một số dụng cụ chủ yếu để kiểm tra chất lượng cá chép V1 bố
mẹ quy định trong bảng 3.
Bảng 3 : Dụng
cụ kiểm tra chất lượng cá chép V1 bố mẹ
Danh mục
Quy cách, đặc điểm
Số lượng
1. Panh
Loại thẳng
1 - 2
2. Phiến kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 10
3. Kính giải phẫu hoặc kính lúp
Thị trường kính x 10 x 20
1
4. Cân đĩa đồng hồ
Cân được tối đa 10 kg, độ chính
xác 0,1 kg
1
5. Que thăm trứng
Dài 300 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Túi vải
400 x 600 mm
4
3.2 Lẫy mãu
Kiểm tra toàn bộ số cá chọn để nuôi vỗ, hoặc chọn để cho đẻ.
3.3 Kiêm tra các chỉ tiêu
3.3.1 Ngoại hình, Màu sắc, Trạng thái hoạt động
Quan sát từng cá thể trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Căn
cứ vào những quy định trong bảng 1 và bảng 2 để đánh giá về ngoại hình, màu
sắc, trạng thái hoạt động của cá.
3.3.2 Tuổi cá.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3 Khối lượng
Bắt từng cá thể cho vào túi vải để cân xác định khối lượng
cá.
3.3.4 Tuyến sinh dục
3.3.4.1 Cá cái
Quan sát từng cá thể về hình dáng buồng trứng, lỗ sinh dục
trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Dùng tay để cảm nhận độ mềm và độ đàn hồi
của buồng trứng. Sau đó, dùng que thăm trứng lấy trứng đặt trên phiến kính,
quan sát các hạt trứng dưới ánh dáng tự nhiên.
3.3.4.2 Cá đực.
Lần lượt với từng cá thể, vuốt nhẹ hai bên bụng gần hậu môn
cá cho sẹ chảy ra, quan sát sẹ bằng mắt dưới ánh sáng tự nhiên.
3.3.5 Mức cảm nhiễm bệnh.
Kiểm tra chỉ tiêu Mức cảm nhiễm bệnh của cá chép V1 bố mẹ
theo 28 TCN 101:1997 do các cơ quan chức năng được Bộ Thuỷ sản chỉ định thực
hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Sơ đồ lai chọn cá chép V1
Sơ đồ lai chọn lọc tạo cá chép V1
Chép trắng Việt Nam
Chép vẩy Hungari
Chép vàng Inđônêxia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
I
F1 (đơn)
H.I
I.V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E V x G H.I
E H x G I.V
E I x G V.H
F1 (kép)1986
V(H.I)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I (V.H)
Chọn lọc hàng loạt
F2 1998
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H (I.V)
I(V.H)
Chọn lọc hàng loạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F3 1989
V(H.I)
H (I.V)
I (V.H)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F4 1991
V(H.I)
H (I.V)
I (V.H)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn lọc hàng loạt
F5 1993
V (H.I)
H (I.V)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn lọc hàng loạt
F6 1995
V (H.I)
H (I.V)
I (V.H)
4.2 Mức cảm nhiễm bệnh
Tỷ lệ và cường độ cảm nhiễm cho phép đối với một số bệnh chủ
yếu của cá chép V1 bố mẹ quy định trong bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Theo Phụ lục 1 và Phụ lục 7 của
28TCN101 : 1997)
Tên bệnh
Dấu hiệu bệnh lý
Cho phép
Phải xử lý
Cho phép
Phải xử lỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cá kém ăn, hoặc bỏ ăn, thường bơi trên tầng mặt.
- Thân, vây, gốc vây cá bị xuất huyết
< 10
10
Có 1 - 2 đốm đỏ, xuất huyết
Có nhiều vết đỏ, loét xuất huyết
2. Bệnh trùng mỏ neo
- Cá gầy yếu, kém ăn, đầu to, thân nhỏ.
-Thân, da, vây, mang cá màu sắc không bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
< 5 trùng/cá thể
5 trùng/cá thể
3. Bệnh rận cá
Trùng bám trên cơ thể cá để hút máu và làm viêm loét thân,
da, mang.
< 30
30
< 10 trùng/cá thể
10 trùng cá thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Da cá tái, có nhiều nhớt.
- Mang cá có màu sắc nhợt nhạt, mất khả năng hô hấp
< 70 trùng
70 trùng
< 50
trùng/cung mang
50
trùng/cung mang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66