TLTMH
(%) =
|
Khối
lượng thịt móc hàm (kg)
|
x
100
|
Khối
lượng sống trước khi mổ (kg)
|
2.3. Cắt đầu theo hướng vuông góc
với trục dài thân (xem hình vẽ) đi qua điểm giữa xương chẩm và đốt sống cổ thứ
nhất (đường cắt A). Cắt 4 chân ở giữa khuỷu đối với chân trước (đường cắt B) và
giữa khoeo đối với chân sau (đường cắt C). Cân khối lượng thịt xẻ, cân đầu, 4
chân. Tính tỷ lệ thịt xẻ (X1).
X1
(%) =
Khối
lượng thịt xẻ (kg)
x
100
Khối
lượng sống trước khi mổ (kg)
2.4. Bóc mỡ bụng, cắt thân thịt xẻ
làm hai phần bằng nhau dọc theo giữa sống lưng. Lấy 1/2 thân thịt bên trái
(không có đuôi) để tiếp tục khảo sát.
2.5. Đo các chỉ tiêu:
- Dài thân thịt: Chiều dài từ điểm
trước đốt xương sống cổ đầu tiên đến điểm trước đầu xương lưng.
- Đo độ dày mỡ ở 3 điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Lưng: Đo ở điểm trên đốt xương
sống lưng cuối cùng
+ Thân: Đo ở điểm trên đốt xương
sống thân cuối cùng
- Diện tích cơ thăn: Đo ở điểm giữa
đốt sống lưng cuối cùng và trước cuối cùng.
2.6. Cắt 1/2 thân thịt xẻ thành 4
phần theo các đường cắt sau:
- Đường cắt D: Đường cắt theo hướng
vuông góc với trục dài thân đi qua điểm giữa của đốt sống hông cuối cùng và đốt
xương khum đầu tiên. (chỉ cắt phần bụng).
- Đường cắt E: Đường cắt cùng hướng
với xương khum đi qua giao điểm của hai đường D, F và điểm giữa của điểm nối
điểm trước đốt xương khum đầu tiên và điểm trước đốt xương hông.
- Đường cắt F: Đường cắt cùng hướng
với trục dài thân cách mép dưới xương sống cổ và mép dưới cơ thăn chuột 2 cm.
- Đường cắt G: Đường cắt theo hướng
vuông góc trục dài thân đi qua điểm giữa của đốt xương sống lưng 4 – 5.
- Đường cắt H: Đường cắt theo hướng
vuông góc với trục dài thân đi qua điểm giữa đốt xương sống lưng 5 – 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khối lượng mỡ da của các phần
thịt xẻ và mỡ bụng (cân chung).
Các
đường cắt chân thịt xẻ để khảo sát phẩm chất thịt lợn nuôi béo
Tính tỷ lệ mỡ và da (X2):
X2
(%) =
2
x (khối lượng mỡ và da + mỡ bụng) (kg)
x
100
Khối
lượng thịt xẻ (kg)
2.8. Cân các phần thịt nạc và xương
của 1/2 thân thịt xẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lưng, hông: Phần thịt giới hạn
bởi các đường cắt E, F, G.
- Đùi sau: Phần thịt giới hạn bởi
các đường cắt C, D, E.
- Ngực, đùi trước: Phần thịt giới
hạn bởi các đường cắt A, B, F, H.
- Bụng: Phần thịt giới hạn bởi các
đường cắt D, F, H.
Tính tỷ lệ các phần thịt nạc và
xương:
+ Tỷ lệ thịt lưng, hông (X3):
X3
(%) =
2
x khối lượng thịt lưng, hông (kg)
x
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tỷ lệ thịt đùi sau (X4):
X4
(%) =
2
x khối lượng thịt đùi sau (kg)
x
100
Khối
lượng thịt xẻ (kg)
+ Tỷ lệ thịt cổ, vai (X5):
X5
(%) =
2
x khối lượng thịt cổ, vai (kg)
x
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tỷ lệ thịt ngực, đùi trước (X6):
X6
(%) =
2
x khối lượng thịt ngực, đùi trước (kg)
x
100
Khối
lượng thịt xẻ (kg)
+ Tỷ lệ thịt bụng (X7):
X7
(%) =
2
x khối lượng thịt bụng (kg)
x
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Đánh giá
phân loại phẩm chất thịt xẻ
Sau khi mổ khảo sát phẩm chất thịt
xẻ của lợn được đánh giá theo: Tỷ lệ thịt xẻ, tỷ lệ mỡ, da, tỷ lệ các phần thịt
nạc và xương. Lợn có tỷ lệ thịt xẻ cao, tỷ lệ mỡ và da, tỷ lệ các phần thịt nạc
và xương lớn ít được đánh giá cao hơn lợn có tỷ lệ thịt xẻ thấp, tỷ lệ thịt nạc
và xương nhỏ và tỷ lệ mỡ và da nhiều. Trong các phần thịt nạc và xương thì giá
trị của chúng được xếp hạng theo thứ tự sau:
- Lưng hông;
- Đùi sau;
- Cổ, vai;
- Ngực, đùi trước;
- Bụng.
Đối với các giống lợn đã xác định
được chỉ số chọn lọc (I) thì phân loại theo chỉ số chọn lọc:
I = A + b1(X1
- ) + b2(X2
- ) + b3(X3
- ) + b4(X4
- ) + b5(X5
- )+ b6(X6
- ) + b7(X7
- )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A – hằng số
X1 – tỷ lệ thịt xẻ của
lợn kiểm tra nuôi béo (%)
X2 – tỷ lệ mỡ, da của
lợn kiểm tra nuôi béo (%)
X3 – tỷ lệ thịt lưng,
hông của lợn kiểm tra nuôi béo (%)
X4 – tỷ lệ thịt đùi sau
của lợn kiểm tra nuôi béo (%)
X5 – tỷ lệ thịt cổ, vai
của lợn kiểm tra nuôi béo (%)
X6 – tỷ lệ thịt ngực,
đùi trước của lợn kiểm tra nuôi béo (%)
X7 – tỷ lệ thịt bụng của
lợn kiểm tra nuôi béo (%)
, , , , , , - bình quân các giá trị tương ứng
của các lợn được kiểm tra nuôi béo (%).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các giống lợn chưa xây dựng
được chỉ số chọn lọc thì phân loại phẩm chất thịt bằng cách xếp thứ hạng của
từng tình trạng, sau đó phân loại tổng hợp bằng cách tính số trung bình thứ
hạng của các tình trạng đó.
PHỤ LỤC
MẪU GHI CHÉP KẾT QUẢ MỔ KHẢO SÁT
Số
hiệu lợn mổ khảo sát
Khối
lượng (kg)
Dài
thân thịt (cm)
Độ
dày mỡ (mm)
Kích
thước cơ thăn (cm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi
chú
Sống
Móc
hàm
Thịt
xẻ
Cổ
Lưng
thân
Dài
(D)
Rộng
(R)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt
mỡ và da
Cổ
vai
Lưng
hông
Hông,
đùi sau
Ngực,
đùi trước
Bụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66