Mẫu thử
|
Hàm lượng protein
thô hòa tan trung bình (g/kg)1)
|
r
(g/kg)
|
R
(g/kg)
|
Bột alfalfa
|
136,6
|
7,2
|
26,5
|
Gluten ngô thức ăn chăn nuôi
|
141,5
|
7,9
|
28,9
|
Khô dầu dừa
|
149,5
|
7,4
|
31,6
|
Cỏ ủ chua
|
192,9
|
7,9
|
36,3
|
Bột xương
|
512,0
|
8,9
|
63,1
|
Bột lông vũ
|
574,3
|
22,1
|
166,3
|
1) Tính theo chất khô.
|
11. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ
về mẫu thử;
- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
- phương pháp thử đã dùng;
- kết quả thử nghiệm thu được, biểu thị theo
nitơ hòa tan hoặc protein thô hòa tan và trong trường hợp cuối cùng sử dụng hệ
số chuyển đổi (ví dụ 6.25);
- nếu độ lặp lại được kiểm tra thì nếu kết
quả cuối cùng thu được;
- tất cả các chi tiết thao tác không quy định
trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy chọn cùng với các chi tiết bất thường khác có
thể ảnh hưởng tới kết quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy
định)
XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ PEPSIN
Α.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục này quy định phương pháp xác định
hoạt độ của pepsin được sử dụng trong phép xác định hàm lượng nitơ hòa tan sau
khi xử lý pepsin trong axit clohydric loãng
Α.2. Định nghĩa
Trong phụ lục này, sử dụng định nghĩa sau:
Α.2.1. Đơn vị hoạt độ pepsin (Unit of pepsin
activity)
Lượng pepsin được giải phóng trong một phút,
trong các điều kiện quy định, lượng nhóm hydroxyl này bắt màu thuốc thử
Folin-ciocalteu’s có độ hấp thụ tương đương với 1 µmol tyrosin trong cùng điều
kiện.
Α.3. Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lọc và bổ sung natri hydroxit và thuốc thử
Folin –Ciocalteu. Đo độ hấp thụ của dung dịch này ở bước sóng 750 nm và xác
định lượng tyrosin tương ứng từ đường hiệu chuẩn
Α.4. Thuốc thử
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân
tích và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết
tương đương
Α.4.1. Axit clohydric, c(HCl) = 0,2 mol/l.
Α.4.2. Axit clohydric, c(HCl) = 0,06 mol/l.
Α.4.3. Axit clohydric, c(HCl) = 0,025
mol/l.
Α.4.4. Dung dịch axit tricloaxetic, r(CCl3CO2H) = 50
g/l
Α.4.5. Dung dịch natri hydroxyt, c(NaOH)=0,5 mol/l
Α4.6. Thuốc thử Folin – Ciocalteu’s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để nguội, sau đó gạn dung dịch vào bình định
mức 1 lít. Pha loãng bằng nước đến vạch, trộn và lọc. Dung dịch này không được
có màu xanh lục.
Trước khi sử dụng, pha loãng 1 thể tích thuốc
thử này với 2 thể tích nước.
Α.4.7. Dung dịch hemoglobin
Cân một lượng cơ chất protein-hmoglobin theo
phương pháp Anson (khoảng 2 g) tương ứng với 354 mg nitơ và cho vào bình cầu
200 ml có cổ thủy tinh mài và có vạch chai ở 100 ml.
CHÚ THÍCH: xác định hàm lượng nitơ của cơ
chất bằng phương pháp Kjeldahl bán vi nếu cần. Hàm lượng nitơ lý thuyết là
17,7% (khối lượng)
Thêm vài mililit axit clohydric loãng
(Α.4.2), nối bình cầu với bơm chân không và lắc cho đến khi hemoglobin hòa tan
hoàn toàn. Giải phóng chân không và trong khi vẫn tiếp tục lắc, thêm axit
clohydric loãng (Α.4.2) đến khoảng 100 ml.
Chuẩn bị dung dịch này ngay trước khi sử
dụng.
Α.4.8. Dung dịch chuẩn tyrosin, c(C9H11NO3)
= 0,2 mmol/l.
Để chuẩn bị dung dịch gốc, hòa tan trong bình
định mức 1 lít 181,2 mg tyrosin trong axit clohydric loãng (Α.4.1) và thêm axit
clohydric loãng này đến vạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Α.5. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử
nghiệm thông thường của cụ thể như sau:
Α.5.1. Nồi cách thủy, có thể duy trì ở 25°C ±1°C.
Α.5.2. Máy đo phổ, có thể thực hiện đo
ở bước sóng 750 nm.
Α.5.3. Đồng hồ bấm giờ chính xác, có thể đọc chính
xác đến 1s.
Α.5.4. Máy đo pH, có thể đọc chính xác
đến 0,1 đơn vị pH.
Α.5.5. Que khuấy thủy tinh, có một đầu dày hơn
đầu kia.
Α.6. Các tiến hành
Α.6.1. Chuẩn bị dung dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng pipet, chuyển 2 ml dung dịch này vào
bình định mức 50 ml và pha loãng bằng axit clohydric loãng (Α.4.3) đến vạch. pH
của dung dịch này phải là 1,6 ± 0.1
Ngâm bình trong nồi cách thủy (Α.5.1) để ở 25°C.
Α.6.2. Thủy phân
Dùng pipet, chuyển 5,0 ml dung dịch hemoglobin
(Α.4.7) vào ống nghiệm và làm ấm đến nhiệt độ 25°C ± 1 °C
trong nồi cách thủy (Α.5.1). Thêm 1,0 ml dung dịch pepsin thu được trong Α.6.1
và trộn bằng que khuấy thủy tinh (Α.5.5) với 10 lần di chuyển qua lại. Giữ ống
nghiệm trong nồi cách thủy ở 25 °C
±1 °C trong 10 min ± 1 s,
thời gian tính từ khi thêm dung dịch pepsin. Thời gian và nhiệt độ phải được quan
sát chính xác. Thêm 10,0 ml dung dịch axit tricloaxetic (Α.4.4) đã được làm ấm
trước ở nhiệt độ 25°C ± 1°C, trộn và lọc qua giấy lọc khô.
Α.6.3. Hiện màu và đo độ hấp thụ
Sử dụng pipet, chuyển 5,0 ml dịch lọc vào
bình nón 50 ml, thêm 10,0 ml dung dịch natri hydroxit (Α.4.5), và 3,0 ml thuốc
thử Folin-Ciocalteu (Α.4.6) đã pha loãng, lắc liên tục. Sau 5 min đến 10 min,
xác định độ hấp thụ của dung dịch so với nước ở bước sóng 750 nm sử dụng máy đo
phổ (Α.5.2) và cuvet có chiều dài đường quang 1 cm.
Α.6.4. Phép thử trắng
Đối với mỗi phép xác định, tiến hành phép thử
trắng như sau:
Sử dụng pipet, chuyển 5,0 ml dung dịch
hemoglobin (Α.4.7) vào ống nghiệm. Làm ấm đến nhiệt độ 25 °C ± 1 °C trong nồi cách thủy (Α.5.1), thêm 10,0 ml dung dịch
axit tricloaxetic (Α.4.4) đã được làm ấm trước đến 25°C ± 1°C, trộn và thêm 1,0 ml dung dịch pepsin thu được trong
Α.6.1. Dùng que khuấy thủy tinh để trộn và giữ ống nghiệm trong nồi cách thủy
(Α.5.1) ở 25 °C ± 1 °C trong 10 min ± 1 s. Trộn và lọc qua
giấy lọc khô. Sau đó thực hiện theo Α.6.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong một dãy sáu bình nón 50 ml, cho 0 ml
(thành phần zero), 1,0 ml, 2,0 ml, 3,0 ml, 4,0 ml, và 5,0 ml dung dịch chuẩn
tyrosin (Α.4.8), tương ứng với 0 µmol, 0,2 µmol, 0,4 µmol, 0,6 µmol, 0,8 µmol,
và 1,0 µmol tyrosin. Khi thích hợp thêm vào mỗi bình, một lượng đủ axit
clohydric loãng (Α.4.1) để đưa tổng thể 5,0 ml trong bình.
Thêm vào mỗi bình 10,0 ml dung dịch natri hydroxit
(Α.4.5) và 3,0 ml thuốc thử Folin-Ciocalteu (Α.4.6) tổng thể tích là 5,0 ml
trong bình.
Thêm vào mỗi bình 10,0 ml dung dịch natri
hydroxit (Α.4.5) và 3,0 ml thuốc thử Folin-Ciocalteu (Α.4.6) đã pha loãng, lắc
liên tục. Đo độ hấp thụ của từng dung dịch như trong Α.6.3.
Dựng đường chuẩn biểu thị độ hấp thụ dựa vào
lượng tyrosin tính bằng micromol.
Α.7. Biểu thị kết quả
Từ đường chuẩn, xác định lượng tyrosin bằng
micromol, tương ứng với độ hấp thụ của dung dịch màu, đã hiệu chỉnh với phép
thử trắng.
Tính hoạt độ của pepsin ở 25°C ± 1°C, bằng micromol tyrosin trên miligam và trên phút, theo
công thức sau:

Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m là khối lượng pepsin đã sử dụng trong
Α.6.1, tính bằng miligam (mg);
n là lượng tyrosin đọc được từ đường chuẩn,
tính bằng micromol (µmol);
t là thời gian phản ứng, tính bằng
phút (t=10 min).
CHÚ THÍCH Hai đơn vị hoạt độ pepsin
trên miligam thu được bằng phương pháp này tương ứng 3,64 mili đơn vị Anson
trên miligam (micromol tyrosin trên miligam trên phút ở 35,5 °C) hoặc 36400 đơn vị
thương mại trên gam (micromol tyrosin trên gam trong 10 min ở 35,5 °C).
PHỤ
LỤC B
(Tham
khảo)
KẾT QUẢ CỦA PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
Độ chụm của phương pháp được thiết lập bởi
một phép thử nghiệm liên phòng được thực hiện ở cấp quốc tế do ISO/TC 34/SC 10
thực hiện phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) [2]. Trong các phép thử này có
19 phòng thử nghiệm tham gia, mỗi phòng thực hiện ba phép xác định trên sáu mẫu
thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột alfalfa
Gluten ngô thức ăn
chăn nuôi
Khô dầu dừa
Cỏ ủ chua
Bột xương
Bột lông vũ
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau
khi loại trừ ngoại lệ
17
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
15
17
Hàm lượng protein thô hòa tan trung bình,
(g/kg)1)
136,6
141,5
149,5
192,9
512,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), g/kg
2,5
3,1
2,6
2,8
3,2
7,8
Hệ số biến thiên lặp lại, %
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,4
0,6
1,4
Giới hạn độ lặp lại (r) [r=2,8 x sr], g/kg
7,2
8,9
7,4
7,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,1
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), g/kg
9,4
10,2
11,2
12,8
22,3
58,8
Hệ số biến thiên tái lập, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
7,5
6,6
4,4
10,2
Giới hạn tái lập (R) [R=2,8 x sR), g/kg
26,5
28,9
31,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,1
166,3
1) Tính theo chất khô
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994) Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 1:
Nguyên tắc của định nghĩa chung.
[2] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2:
Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu
chuẩn.
[3] TCVN 4325 (ISO 6497) Thức ăn chăn nuôi
– Lấy mẫu.
[1] Hiện nay đã có TCVN 6952 (ISO 6498),
Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử