4.2.2 Quế Indonesia
Quế Indonesia có dạng ống hình trụ cuộn một lớp hoặc hai lớp, bề mặt
nhám, dài khoảng 1 m, thu được từ các mảnh vỏ rộng từ 50 mm đến 100 mm; dày từ
1 mm đến 5 mm.
Quế Indonesia được phân thành bốn cấp (xem Bảng 2).
Bảng 2 - Phân loại quế Indonesia
Tên thương mại của cấp
Đặc tính vật lý của vỏ
1
AA (loại hảo hạng)
Các thanh quế được cạo bỏ hết lớp biểu bì, có đường kính từ 5 mm đến
15 mm. Màu vàng đến vàng nâu, không có các vết đốm. Vị cay, ngọt đặc
trưng của quế Indonesia.
2 A
(loại 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã được cạo bỏ lớp biểu bì, có màu vàng đến vàng nâu. Vị cay,
ngọt đặc trưng của quế Indonesia.
3 B (loại 2)
Quế Java, quế Korintje hoặc quế Indonesia
Đã được cạo bỏ hết lớp biểu bì hoặc được cạo bỏ một phần lớp
biểu bì. Màu nâu đến xám nâu, bề mặt nhám.
Vị cay, ngọt đặc trưng của quế Indonesia.
4 C (loại
3), Vụn vỡ
Các vụn nhỏ, có thể đã được cạo bỏ hoặc chưa được cạo bỏ lớp biểu bì,
thu được từ công đoạn cắt tỉa, phân loại, xử lý và bao gói các thỏi quế.
4.2.3 Quế Việt Nam
Quế Việt Nam có vỏ màu nâu xám dạng ống cuộn một lớp hoặc hai lớp, dài
khoảng từ 150 mm đến 300 mm, đường kính khoáng từ 10 mm đến 38 mm và dày đến 6
mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Phân loại quế Việt Nam
Tên thương mại của cấp
Đặc tính vật lý của vỏ
Quế ống cuộn dạng nguyên
1
Mỏng
Dày đến 1,5 mm. Vỏ mỏng, bề mặt hơi nhám, có màu nâu sẫm, có hình gợn
sóng theo chiều dọc vỏ, có các vết sẹo và nhiều chỗ phồng lên
2 Trung bình
Dày từ 1,5 mm đến 3,0 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày từ 3,0 mm đến khoảng 6 mm. Vỏ dày có màu xám và trắng, bề mặt rất
nhám và không gợn sóng.
4 Vụn vỡ
Các vụn nhỏ thu được từ công đoạn cắt tỉa, phân loại, xử lý và bao gói các
thỏi quế.
5 Quế bột
Quế bột gồm có các loài quế được mô tả trong 4.1, ở dạng bột,
không có phụ gia.
CHÚ THÍCH Nếu có quy định về tên gọi xuất xứ thì quế bột
cần được chế biến hoàn toàn từ vỏ của loài quế đó.
6 Các yêu cầu
6.1 Mùi và vị
Mùi và vị phải ngọt và đặc trưng cho loài quế có liên quan. Không được
có mùi, vị lạ kể cả mùi mốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quế bột phải có màu vàng nhạt đến nâu đỏ. Màu của quế miếng phải như mô
tả trong 4.2.
6.3 Nấm mốc, côn trùng
Quế miếng không được có côn trùng sống, nấm mốc, xác côn trùng, mảnh xác
côn trùng và các loài gặm nhấm có thể nhìn thấy được bằng mắt thường (khi thấy
bất thường thì kiểm tra lại, nếu cần), trong trường hợp cụ thể có thể cần
dùng kính phóng đại. Nếu dùng kính phóng đai trên 10 lần thì phải được nêu
trong báo cáo thử nghiệm,
Trong trường hợp có tranh chấp, cần kiểm tra về sự nhiễm bẩn trong quế bột
theo TCVN 4892 (ISO 1208).
6.4 Chất ngoại lai
Chất ngoại lai bao gồm cuống lá, vỏ quả và các chất có nguồn gốc từ thực
vật khác, cũng như cát, đất và bụi.
Tỷ lệ chất ngoại lai trong quế không được lớn hơn 1 % (khối lượng) khi
được xác định bằng phương pháp nêu trong TCVN 4891 (ISO 927).
6.5 Yêu cầu hóa học
Quế dạng cuộn ống cũng như quế miếng và quế bột phải đáp ứng các yêu cầu nêu
trong Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Phương pháp thử
Quế Trung
Quốc
Quế Indonesia
Quế Việt
Nam
Độ ẩm, % (khối lượng), không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- quế miếng
15
15
15
TCVN 7040
(ISO 939)
- quế bột
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Tro tổng số, % (khối lượng) tính theo chất khô, không lớn hơn
4,0
5,0
4,5
TCVN 7038
(ISO 928)
Tro không tan trong axit, % (khối lượng) tính theo chất khô, không lớn
hơn
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
TCVN 5484
(ISO 930)
Dầu dễ bay hơi, ml/100 g, tính theo chất khô, không nhỏ hơn
- quế miếng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
3,0
TCVN 7039
(ISO 6571)
- quế bột
1,1
0,8
3,0
7 Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Phương pháp thử
8.1 Các
mẫu phải được phân tích theo các phương pháp quy định trong 6.3, 6.4 và Bảng 4
để đảm bảo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
8.2 Đối với việc chuẩn bị mẫu nghiền để phân
tích, cần nghiền thô sản phẩm cho đến khi thu được các hạt cỡ 5 mm, trước khi
áp dụng phương pháp chung được mô tả trong TCVN 8960 (ISO 2825).
9 Bao gói và ghi nhãn
9.1 Bao gói
Quế miếng hoặc quế bột phải được đóng gói trong bao bì nguyên vẹn, sạch
và khô, được làm từ vật liệu không gây ảnh hưởng đến sản phẩm hoặc vị của sản phẩm,
chống hút ẩm và thất thoát chất dễ bay hơi.
Việc bao gói cũng phải phù hợp quy định có liên quan đến việc bảo vệ
môi trường.
9.2 Ghi nhãn
Các thông tin cụ thể dưới đây phải được ghi trực tiếp lên từng bao gói
hoặc phải được ghi trên nhãn kèm theo vật chứa/bao gói:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) tên thương mại hoặc nhãn hiệu;
c) tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đóng gói;
d) mã số hoặc số hiệu của mẻ sản xuất;
e) khối lượng tịnh;
f) cấp hạng nguyên liệu;
g) nước sản xuất;
h) mọi thông tin khác do bên mua yêu cầu, như năm thu hoạch và ngày bao
gói (nếu biết);
i) viện dẫn tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Khuyến cáo về điều kiện bảo quản và vận chuyển
A.1 Các
bao gói sản phẩm phải được bảo quản trong nhà có mái che, tránh
nắng, mưa và nhiệt độ cao.
A.2 Kho
bảo quản phải khô, không có mùi lạ, tránh được sự xâm nhập của côn
trùng và các loài gây hại. Sự thông gió phải được kiểm soát sao cho thông gió tốt
trong điều kiện khô và đóng kín hoàn toàn trong điều kiện ẩm ướt. Trong kho bảo
quản, phải sẵn có các dụng cụ phù hợp để khử trùng.
A.3 Các bao gói sản phẩm phải được bảo quản và vận chuyển
sao cho tránh được mưa, nắng hoặc các nguồn nhiệt cao, mùi khó chịu và sự nhiễm
bẩn chéo, đặc biệt là trong các khoang tàu.
[1] ISO 6539:1997, Cinnamon, Sri Lankan type, Seychelles type and
Madagascan type (Cinnamomum zeylanicum Blume) - Specification [Quế Madagasca,
quế Seychelles và quế Sri Lanka (Cinnamomum zeylanicum Blume) - Các yêu cầu].