Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: TCVN8957:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:67.220.10 Tình trạng: Đã biết

4.2.2  Quế Indonesia

Quế Indonesia có dạng ống hình trụ cuộn một lớp hoặc hai lớp, bề mặt nhám, dài khoảng 1 m, thu được từ các mảnh vỏ rộng từ 50 mm đến 100 mm; dày từ 1 mm đến 5 mm.

Quế Indonesia được phân thành bốn cấp (xem Bảng 2).

Bng 2 - Phân loại quế Indonesia

Tên thương mại của cấp

Đặc tính vật lý của vỏ

1  AA (loại hảo hạng)

Các thanh quế được cạo bỏ hết lớp biểu bì, có đường kính từ 5 mm đến 15 mm. Màu vàng đến vàng nâu, không có các vết đốm. Vị cay, ngọt đặc trưng của quế Indonesia.

2  A (loại 1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đã được cạo bỏ lớp biểu bì, có màu vàng đến vàng nâu. V cay, ngọt đặc trưng của quế Indonesia.

3  B (loại 2)

Quế Java, quế Korintje hoặc quế Indonesia

Đã được cạo bỏ hết lớp biểu bì hoặc được cạo bỏ một phn lớp biểu bì. Màu nâu đến xám nâu, bề mặt nhám.

Vị cay, ngọt đặc trưng của quế Indonesia.

4  C (loại 3), Vụn vỡ

Các vụn nhỏ, có thể đã được cạo bỏ hoặc chưa được cạo bỏ lớp biểu bì, thu được từ công đoạn cắt tỉa, phân loại, xử lý và bao gói các thỏi quế.

4.2.3  Quế Việt Nam

Quế Việt Nam có vỏ màu nâu xám dạng ống cuộn một lớp hoặc hai lớp, dài khoảng từ 150 mm đến 300 mm, đường kính khoáng từ 10 mm đến 38 mm và dày đến 6 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 - Phân loại quế Việt Nam

Tên thương mại của cấp

Đặc tính vật lý của vỏ

Quế ống cuộn dạng nguyên

 

1  Mng

Dày đến 1,5 mm. Vỏ mỏng, bề mặt hơi nhám, có màu nâu sẫm, có hình gợn sóng theo chiều dọc vỏ, có các vết sẹo và nhiều chỗ phồng lên

2  Trung bình

Dày từ 1,5 mm đến 3,0 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dày từ 3,0 mm đến khoảng 6 mm. Vỏ dày có màu xám và trắng, bề mặt rất nhám và không gợn sóng.

4  Vụn vỡ

Các vụn nhỏ thu được từ công đoạn cắt tỉa, phân loại, xử lý và bao gói các thỏi quế.

5  Quế bột

Quế bột gồm có các loài quế được mô tả trong 4.1, dạng bột, không có phụ gia.

CHÚ THÍCH  Nếu có quy định về tên gọi xuất xứ thì quế bột cần được chế biến hoàn toàn từ vỏ của loài quế đó.

6  Các yêu cầu

6.1  Mùi và vị

Mùi và vị phải ngọt và đặc trưng cho loài quế có liên quan. Không được có mùi, vị lạ kể cả mùi mốc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quế bột phải có màu vàng nhạt đến nâu đỏ. Màu của quế miếng phải như mô tả trong 4.2.

6.3  Nấm mốc, côn trùng

Quế miếng không được có côn trùng sống, nấm mốc, xác côn trùng, mnh xác côn trùng và các loài gặm nhấm có thể nhìn thấy được bằng mắt thường (khi thấy bất thường thì kiểm tra lại, nếu cần), trong trường hợp cụ thể có th cần dùng kính phóng đại. Nếu dùng kính phóng đai trên 10 lần thì phải được nêu trong báo cáo thử nghiệm,

Trong trường hợp có tranh chấp, cần kiểm tra về sự nhiễm bẩn trong quế bột theo TCVN 4892 (ISO 1208).

6.4  Chất ngoại lai

Chất ngoại lai bao gồm cuống lá, vỏ quả và các chất có nguồn gốc từ thực vật khác, cũng như cát, đất và bụi.

Tỷ lệ chất ngoại lai trong quế không được lớn hơn 1 % (khối lượng) khi được xác định bằng phương pháp nêu trong TCVN 4891 (ISO 927).

6.5  Yêu cầu hóa học

Quế dạng cuộn ống cũng như quế miếng và quế bột phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong Bảng 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

Phương pháp thử

Quế Trung Quốc

Quế Indonesia

Quế Việt Nam

Độ ẩm, % (khối lượng), không lớn hơn

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- quế miếng

15

15

15

TCVN 7040

(ISO 939)

- quế bột

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Tro tổng số, % (khối lưng) tính theo chất khô, không lớn hơn

4,0

5,0

4,5

TCVN 7038

(ISO 928)

Tro không tan trong axit, % (khối lượng) tính theo chất khô, không lớn hơn

0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

TCVN 5484

(ISO 930)

Dầu dễ bay hơi, ml/100 g, tính theo chất khô, không nhỏ hơn

 

 

 

 

- quế miếng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

3,0

TCVN 7039

(ISO 6571)

- quế bột

1,1

0,8

3,0

7  Lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8  Phương pháp thử

8.1  Các mẫu phải được phân tích theo các phương pháp quy định trong 6.3, 6.4 và Bảng 4 để đảm bo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

8.2  Đối với việc chuẩn bị mẫu nghiền để phân tích, cần nghiền thô sản phẩm cho đến khi thu được các hạt cỡ 5 mm, trước khi áp dụng phương pháp chung được mô tả trong TCVN 8960 (ISO 2825).

9  Bao gói và ghi nhãn

9.1  Bao gói

Quế miếng hoặc quế bột phải được đóng gói trong bao bì nguyên vẹn, sạch và khô, được làm từ vật liệu không gây ảnh hưởng đến sản phẩm hoặc vị của sn phẩm, chống hút ẩm và thất thoát chất dễ bay hơi.

Việc bao gói cũng phải phù hợp quy định có liên quan đến việc bảo vệ môi trường.

9.2  Ghi nhãn

Các thông tin cụ thể dưới đây phải được ghi trực tiếp lên từng bao gói hoặc phải được ghi trên nhãn kèm theo vật chứa/bao gói:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) tên thương mại hoặc nhãn hiệu;

c) tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đóng gói;

d) mã số hoặc s hiệu của mẻ sản xuất;

e) khối lượng tịnh;

f) cấp hạng nguyên liệu;

g) nước sản xuất;

h) mọi thông tin khác do bên mua yêu cầu, như năm thu hoạch và ngày bao gói (nếu biết);

i) viện dẫn tiêu chuẩn này.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Khuyến cáo về điều kiện bảo quản và vận chuyển

A.1  Các bao gói sn phẩm phải được bảo quản trong nhà có mái che, tránh nắng, mưa và nhiệt độ cao.

A.2  Kho bảo quản phải khô, không có mùi lạ, tránh được sự xâm nhập của côn trùng và các loài gây hại. Sự thông gió phải được kiểm soát sao cho thông gió tốt trong điều kiện khô và đóng kín hoàn toàn trong điều kiện ẩm ướt. Trong kho bảo quản, phải sẵn có các dụng cụ phù hợp để khử trùng.

A.3  Các bao gói sản phẩm phải được bảo quản và vận chuyển sao cho tránh được mưa, nắng hoặc các nguồn nhiệt cao, mùi khó chịu và sự nhiễm bẩn chéo, đặc biệt là trong các khoang tàu.

[1] ISO 6539:1997, Cinnamon, Sri Lankan type, Seychelles type and Madagascan type (Cinnamomum zeylanicum Blume) - Specification [Quế Madagasca, quế Seychelles và quế Sri Lanka (Cinnamomum zeylanicum Blume) - Các yêu cầu].

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8957:2011 (ISO 6538:1997) về Quế Việt Nam, quế Indonesia và quế Trung Quốc [Cinnamomum loureirri Nees, Cinnamomum burmanii (C,G. Nees) Blume và Cinnamomum aromaticum (Nees) syn. Cinnamomum cassia (Nees) ex Blume] - Các yêu cầu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


39

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.238.0
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!