TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8957:2011
ISO 6538:1997
QUẾ VIỆT NAM, QUẾ
INDONESIA VÀ QUẾ TRUNG QUỐC [CINNAMOMUM LOUREIRRI NEES, CINNAMOMUM BURMANII
(C,G. NEES) BLUME VÀ CINNAMOMUM AROMATICUM (NEES) SYN. CINNAMOMUM CASSIA (NEES)
EX BLUME] - CÁC YÊU CẦU
Cassia, Chinese type, Indonesian type and
Vietnamese type [Cinnamomum aromaticum (Nees) syn. Cinnamomum cassia (Nees) ex
Blume, Cinnamomum burmanii (C.G. Nees) Blume and Cinnamomum loureirii Nees]
- Specification
Lời nói đầu
TCVN 8957:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 6538:1997;
TCVN 8957:2011 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị
và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm
định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cassia, Chinese type, Indonesian type and
Vietnamese type [Cinnamomum aromaticum (Nees) syn. Cinnamomum cassia (Nees) ex
Blume, Cinnamomum burmanii (C.G. Nees) Blume and Cinnamomum loureirii Nees] - Specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với quế Việt Nam, quế Indonesia
và quế Trung Quốc dạng cuộn ống, nguyên miếng, vụn hoặc bột, lấy từ vỏ của cây Cinnamomum
loureirii Nees, Cinnamomum burmanii (C.G. Nees) Blume và Cinnamomum
aromaticum (Nees) syn. Cinnamomum cassia (Nees) ex Blume.
Các điều kiện bảo quản và vận chuyển được nêu trong Phụ lục A.
CHÚ THÍCH Các yêu cầu đối với quế Madagasca, quế
Seychelles và quế Sri Lanka được nêu trong ISO 6539 [1].
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối
với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với
các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao
gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4889:1989 (ISO 948:1980), Gia vị -
Lấy mẫu.
TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982), Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại
lai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997), Gia vị - Xác định tro không tan trong axit.
TCVN 7038:2002 (ISO 928:1997), Gia vị - Xác định tro tổng số
TCVN 7039:2002 (ISO 6571:1984), Gia vị và gia vị thảo mộc - Xác định hàm lượng dầu bay hơi.
TCVN 7040:2002 (ISO 939:1980), Gia vị - Xác định độ ẩm
- Phương pháp chưng cất lôi cuốn.
TCVN 8960:2011 (ISO 2825:1981), Gia vị - Chuẩn bị mẫu nghiền để phân
tích.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1
Ống cuộn nguyên
(whole quills)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2
Vỏ đã cạo bỏ lớp biểu bì
(scraped bark)
Vỏ được tách từ các nhánh cây quế sau khi được cạo bỏ lớp biểu bì bằng
dao.
3.3
Vỏ chưa được cạo bỏ lớp biểu bì (unscraped bark)
Vỏ thu được từ các cành cây quế nhưng chưa được cạo bỏ lớp biểu bì.
3.4
Vụn (pieces)
Sản phẩm thu được từ công đoạn cắt tỉa, phân loại, xử lý và bao gói quế cuộn ống và
có thể có các cỡ khác nhau, đã cạo bỏ hoặc chưa cạo bỏ lớp biểu
bì.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quế bột (ground
cassia)
Bột thu được bằng cách nghiền các loài quế được đề cập trong tiêu chuẩn
này, không bao gồm các chất phụ gia.
4 Các loài và phân cấp
4.1 Loài quế
4.1.1 Quế Trung Quốc
Vỏ của cành cây Cinnamomum cassia (Nees) ex Blume, thuộc họ
Lauraceae. Vỏ này cuộn thành ống, một lớp hoặc hai lớp.
4.1.2 Quế Indonesia, quế Java, quế Korintje
Vỏ của thân cây Cinnamomum burmanii (C.G. Nees) Blume, thuộc họ
Lauraceae. Vỏ dày hoặc mỏng, đã được cạo bỏ lớp biểu bì, có màu nâu đỏ, được cuộn
thành ống một lớp hoặc hai lớp.
4.1.3 Quế Việt Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Phân cấp trong thương mại
4.2.1 Quế Trung Quốc
Quế Trung Quốc thường ở dạng vụn dài, khoảng từ 250 mm đến 380 mm và đường
kính khoảng 20 mm. Các vụn quế có thể đã được cạo bỏ hoặc chưa được cạo bỏ lớp
biểu bì và thường dày khoảng 3 mm, đôi khi có thể đến 6 mm. Quế này có vị ngọt
và mùi thơm, đôi khi hơi chát.
Quế Trung Quốc được phân loại thành ba cấp (xem Bảng 1).
Bảng 1 - Phân cấp quế Trung Quốc
Tên thương mại của cấp
Đặc tính vật lý của vỏ
1 Quế
Quảng Đông (còn được gọi là quế thỏi Trung Quốc hoặc quế thỏi Quảng Châu)
Thỏi quế có thể đã được cạo bỏ hoặc chưa được cạo bỏ lớp biểu bì. Màu
bên ngoài của vỏ chưa cạo có màu xám nâu với các đốm xám; bề mặt ngoài nhám,
không đồng đều và thô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Quế Quảng Tây
Thỏi quế dạng nguyên hay không còn nguyên; có thể đã được cạo bỏ hoặc
chưa được cạo bỏ lớp biểu bì; bề mặt không thô và nhám như quế Quảng
Đông, có hương mạnh hơn và thơm hơn.
3 Quế vụn (cấp 1 và cấp 2)
Các vụn nhỏ có thể đã được cạo bỏ hoặc chưa được cạo bỏ
lớp biểu bì, thu được từ công đoạn cắt xén, phân loại, xử lý và bao gói thỏi
quế.
4.2.2 Quế Indonesia
Quế Indonesia có dạng ống hình trụ cuộn một lớp hoặc hai lớp, bề mặt
nhám, dài khoảng 1 m, thu được từ các mảnh vỏ rộng từ 50 mm đến 100 mm; dày từ
1 mm đến 5 mm.
Quế Indonesia được phân thành bốn cấp (xem Bảng 2).
Bảng 2 - Phân loại quế Indonesia
Tên thương mại của cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
AA (loại hảo hạng)
Các thanh quế được cạo bỏ hết lớp biểu bì, có đường kính từ 5 mm đến
15 mm. Màu vàng đến vàng nâu, không có các vết đốm. Vị cay, ngọt đặc
trưng của quế Indonesia.
2 A
(loại 1)
Quế java, quế Korintje hoặc quế Indonesia
Đã được cạo bỏ lớp biểu bì, có màu vàng đến vàng nâu. Vị cay,
ngọt đặc trưng của quế Indonesia.
3 B (loại 2)
Quế Java, quế Korintje hoặc quế Indonesia
Đã được cạo bỏ hết lớp biểu bì hoặc được cạo bỏ một phần lớp
biểu bì. Màu nâu đến xám nâu, bề mặt nhám.
Vị cay, ngọt đặc trưng của quế Indonesia.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vụn nhỏ, có thể đã được cạo bỏ hoặc chưa được cạo bỏ lớp biểu bì,
thu được từ công đoạn cắt tỉa, phân loại, xử lý và bao gói các thỏi quế.
4.2.3 Quế Việt Nam
Quế Việt Nam có vỏ màu nâu xám dạng ống cuộn một lớp hoặc hai lớp, dài
khoảng từ 150 mm đến 300 mm, đường kính khoáng từ 10 mm đến 38 mm và dày đến 6
mm.
Quế Việt Nam được phân loại thành bốn cấp (xem Bảng 3).
Bảng 3 - Phân loại quế Việt Nam
Tên thương mại của cấp
Đặc tính vật lý của vỏ
Quế ống cuộn dạng nguyên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày đến 1,5 mm. Vỏ mỏng, bề mặt hơi nhám, có màu nâu sẫm, có hình gợn
sóng theo chiều dọc vỏ, có các vết sẹo và nhiều chỗ phồng lên
2 Trung bình
Dày từ 1,5 mm đến 3,0 mm
3 Dày
Dày từ 3,0 mm đến khoảng 6 mm. Vỏ dày có màu xám và trắng, bề mặt rất
nhám và không gợn sóng.
4 Vụn vỡ
Các vụn nhỏ thu được từ công đoạn cắt tỉa, phân loại, xử lý và bao gói các
thỏi quế.
5 Quế bột
Quế bột gồm có các loài quế được mô tả trong 4.1, ở dạng bột,
không có phụ gia.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Các yêu cầu
6.1 Mùi và vị
Mùi và vị phải ngọt và đặc trưng cho loài quế có liên quan. Không được
có mùi, vị lạ kể cả mùi mốc.
6.2 Màu sắc
Quế bột phải có màu vàng nhạt đến nâu đỏ. Màu của quế miếng phải như mô
tả trong 4.2.
6.3 Nấm mốc, côn trùng
Quế miếng không được có côn trùng sống, nấm mốc, xác côn trùng, mảnh xác
côn trùng và các loài gặm nhấm có thể nhìn thấy được bằng mắt thường (khi thấy
bất thường thì kiểm tra lại, nếu cần), trong trường hợp cụ thể có thể cần
dùng kính phóng đại. Nếu dùng kính phóng đai trên 10 lần thì phải được nêu
trong báo cáo thử nghiệm,
Trong trường hợp có tranh chấp, cần kiểm tra về sự nhiễm bẩn trong quế bột
theo TCVN 4892 (ISO 1208).
6.4 Chất ngoại lai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ chất ngoại lai trong quế không được lớn hơn 1 % (khối lượng) khi
được xác định bằng phương pháp nêu trong TCVN 4891 (ISO 927).
6.5 Yêu cầu hóa học
Quế dạng cuộn ống cũng như quế miếng và quế bột phải đáp ứng các yêu cầu nêu
trong Bảng 4.
Bảng 4 - Yêu cầu hóa học
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Phương pháp thử
Quế Trung
Quốc
Quế Indonesia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm, % (khối lượng), không lớn hơn
- quế miếng
15
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO 939)
- quế bột
14
14
14
Tro tổng số, % (khối lượng) tính theo chất khô, không lớn hơn
4,0
5,0
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO 928)
Tro không tan trong axit, % (khối lượng) tính theo chất khô, không lớn
hơn
0,8
1,0
2,0
TCVN 5484
(ISO 930)
Dầu dễ bay hơi, ml/100 g, tính theo chất khô, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- quế miếng
1,5
1,0
3,0
TCVN 7039
(ISO 6571)
- quế bột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
3,0
7 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 4889 (ISO 948).
8 Phương pháp thử
8.1 Các
mẫu phải được phân tích theo các phương pháp quy định trong 6.3, 6.4 và Bảng 4
để đảm bảo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
8.2 Đối với việc chuẩn bị mẫu nghiền để phân
tích, cần nghiền thô sản phẩm cho đến khi thu được các hạt cỡ 5 mm, trước khi
áp dụng phương pháp chung được mô tả trong TCVN 8960 (ISO 2825).
9 Bao gói và ghi nhãn
9.1 Bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc bao gói cũng phải phù hợp quy định có liên quan đến việc bảo vệ
môi trường.
9.2 Ghi nhãn
Các thông tin cụ thể dưới đây phải được ghi trực tiếp lên từng bao gói
hoặc phải được ghi trên nhãn kèm theo vật chứa/bao gói:
a) tên sản phẩm;
b) tên thương mại hoặc nhãn hiệu;
c) tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đóng gói;
d) mã số hoặc số hiệu của mẻ sản xuất;
e) khối lượng tịnh;
f) cấp hạng nguyên liệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) mọi thông tin khác do bên mua yêu cầu, như năm thu hoạch và ngày bao
gói (nếu biết);
i) viện dẫn tiêu chuẩn này.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Khuyến
cáo về điều kiện bảo quản và vận chuyển
A.1 Các
bao gói sản phẩm phải được bảo quản trong nhà có mái che, tránh
nắng, mưa và nhiệt độ cao.
A.2 Kho
bảo quản phải khô, không có mùi lạ, tránh được sự xâm nhập của côn
trùng và các loài gây hại. Sự thông gió phải được kiểm soát sao cho thông gió tốt
trong điều kiện khô và đóng kín hoàn toàn trong điều kiện ẩm ướt. Trong kho bảo
quản, phải sẵn có các dụng cụ phù hợp để khử trùng.
A.3 Các bao gói sản phẩm phải được bảo quản và vận chuyển
sao cho tránh được mưa, nắng hoặc các nguồn nhiệt cao, mùi khó chịu và sự nhiễm
bẩn chéo, đặc biệt là trong các khoang tàu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66