Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-14:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Hội chứng lở loét (EUS) ở cá

Số hiệu: TCVN8710-14:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

- Cá giống:

lấy từ 3 con/mu đến 5 con/mẫu

- Cá trưng thành, cá b m:

lấy 1 con/mẫu.

- Lấy mẫu mỗi loại bệnh phẩm, cho vào từng l hay túi nilon vô trùng riêng biệt, đậy n, thao tác lấy mẫu, dụng cụ đựng mẫu và tiếp xúc với mẫu phải đm bo vô trùng.

6.1.2. Bảo quản mu.

Trong quá trình vn chuyn, mu được bảo quản ở nhit đ từ 2 °C đến 8 °C không quá 24 h hoặc bảo quản trong etanol tuyệt đối (3.1.1);

Mu chuyn đến phòng thí nghiệm nếu chưa phân tích ngay phi được bo quản nhiệt độ âm 20 °C đến âm 80 °C hoặc trong etanol tuyệt đối (3.1.1).

6.1.3. Chuẩn bị mẫu.

Bnh phẩm: cá nguyên con vô trùng bên ngoài bề mặt cá bằng etanol 70 % (th tích) (3.1.1), dùng panh, kéo vô trùng lấy phần cơ bên cạnh hoặc bên dưới vết loét.

Lượng mẫu cần chuẩn bị: khoảng 30 mg.

6.1.4. Cách tiến hành.

6.1.4.1. Tách chiết ADN.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D. Sử dụng kit tách chiết DNeasy® Blood & Tissue Kit (250) (Cat No. 69506)1) (xem ph lc B).

6.1.4.2. Chun bị mồi.

Phản ứng khuếch đại được thực hiện trong máy nhân gen (4.1.1) theo phương pháp PCR khuếch đại đoạn gen đặc hiệu ca A. invadans sử dụng cặp mồi ITS1-2F/ITSR1 (3.2.1). Trình tự cặp mồi được nêu trong bảng 1.

Bảng 1: Trình tự cặp mồi

Mi

Trình tự cặp mồi

ITS1-2F

5-TCA-TTG-TGA-GTG-AAA-CGG-TG-3

ITSR1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cặp mồi ITS1-2F/ITSR1 dùng để khuếch đại đoạn gen của nm A invadanskích thước 234 b

Mồi được chuẩn bị như sau:

Chun bị mồi gốc:

- Mồi ở trạng thái đông khô phải đưc ly tâm nhanh bằng máy spindown (4.1.4) ở gia tc 6 000g trong 30 s để mồi lắng xuống đáy ống trước khi m và hoàn nguyên. Khi hoàn nguyên, nên ng đm TE (3 2 6) để hoàn nguyên mồi ở nồng độ 200 µM làm mồi gốc.

Chuẩn bị mồi sử dụng:

- Mồi sử dụng ở nồng độ 20 µM: pha loãng mồi gốc bằng nước (3.2.8) (10 µl mồi gốc và 90 µl nước).

6.1.4.3. Tiến hành phn ứng PCR.

Sử dụng cặp mồi đã chun bị (6.1.4.2) sử dụng kit nhân gen (3.2.9) theo hướng dẫn của nhà sn xuất.

VÍ DỤ: Sử dụng kít nhân gen của Thermo Scientific Dream Tag PCR Master Mix (2X) (Lot: 00316656)2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 2: Thành phần phản ứng PCR

Thành phần

Thể tích

Taq PCR Master Mix Kit

12,5 µl

Mồi xuôi 20 µM

1 µl

Mồi ngược 20 µM

1 µl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 µl

Tổng thể tích

22,5 µl

Chuyển 22,5 µl hỗn hợp nhân gen vào mỗi ống phn ng:

- Mu kiểm chứng dương: Cho 2,5 µl mẫu ADN đã được giám định hoặc sử dụng các chng Aphanomyces invadans chuẩn vào ống phản ứng;

- Mẫu kiểm chứng âm: Cho 2,5 µl nước (3.2.8) vào ống phản ứng;

- Mu thử: Cho 2,5 µl mẫu ADN kiểm tra vào ống phản ứng.

Tiến hành phản ứng PCR bằng máy nhân gen (4.1.1) đ cài đặt chu trình nhiệt và được nếu trong bảng 3.

Bảng 3 : Chu trình nhiệt của phản ứng PCR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian

Số chu kỳ

95 °C

2 min

1

94 °C

30 s

35

56 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72 °C

2,5 min

72 °C

5 min

1

CHÚ THÍCH.

- Phản ứng PCR phải bao gồm: mẫu kiểm tra, mẫu kim chứng dương và mu kiểm chng âm;

- Mu và nguyên liu cho phn ng PCR cn đt trong khay đá lnh trong suốt quá trình chuẩn bị hn hợp phn ứng

6.1.4.4. Điện di.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha thạch với nồng độ agarose (3.2.2) từ 1,5 % đến 2 % bằng dung dịch đệm TBE 1X hoặc TAE 1X (3.2.3) vào chai thủy tinh 250 ml, lắc đều rồi đun sôi;

Khi nhiệt độ giảm xuống khoảng 40 °C đến 50 °C thì bổ sung 10 µl chất nhuộm màu (3.2.4) cho 100 ml thạch. Lắc nhẹ tránh tạo bọt để chất nhuộm màu tan đều;

Tiến hành đổ thạch vào khay điện di đã được cài lược; không nên đ bản thạch dày quá 0,8 cm;

Khi bn thạch đông lại thì tiến hành g lược khỏi bản thạch;

Chuyển bản gel vào bể điện di (4.1.5), đổ dung dịch đệm (3.2.3) cùng loại với dung dịch pha thạch agarose đã đun vào bể điện di cho tới khi ngập bản thạch

CHÚ THÍCH: Có th dùng các sản phm có sẵn chất nhuộm ADN đ pha chế thch agarose (ví dụ: Sybr safe ADN gel stain3)) và sử dng theo quy định của nhà sn xut.

6.1.4.4.2. Chạy điện di.

Hút 2 µl chất đệm tải mẫu (3.2.5) vào 8 µl sản phẩm PCR trộn đều và cho vào các giếng trên bản thạch.

Thực hiện điện di trong bộ điện di (4.1.5), chạy kèm theo thang chuẩn ADN (3.2.7) để dự đoán kích thước sản phẩm khuếch đại. Hút 10 µl thang chuẩn AND (3.2.7) vào một giếng trên bản thạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.4.5. Đọc kết quả.

Sau khi điện di, đọc kết quả trên máy đọc gel (4.1.6) theo bảng 4.

Bảng 4 : Kết qu điện di

Giếng

Sn phẩm có kích thước 234 bp

Kết quả

Thang chuẩn ADN

Sáng và chia vạch rõ ràng

Điện di tốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hỗn hợp phản ứng PCR tốt

Không

Mu đối chứng dương hng hoặc enzym hng

Mu kim chng âm

Không

Không bị tạp nhiễm

Bị tạp nhiễm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có

Dương tính với EUS

Không

Âm tính với EUS

Đánh giá kết quả:

- Kết quả mẫu thử dương tính khi: tại giếng mẫu thử xuất hiện vạch sáng có kích thước 234 bp. Thang chuẩn ADN phân vạch rõ ràng, mu kiểm chứng dương có kích thước 234 bp, mẫu kiểm chứng âm không có vạch sáng.

- Kết qu mẫu thử âm tính khi: tại giếng mẫu thử không xuất hiện vạch sáng. Thang chuẩn ADN phân vạch rõ ràng, mẫu kiểm chứng dương có kích thước 234 bp, mẫu kiểm chứng âm không có vạch sáng.

6.2. Phương pháp kiểm tra bệnh tích vi thể bằng phương pháp parafin.

6.2.1. Lấy mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2.2. Bo quản mẫu.

Mu bệnh phm được đảm bảo ngập trong formalin (3.3.1), tránh đổ vỡ, rơi vãi formalin (3.3.1) ra ngoài môi trường; khi gửi mẫu đến phòng thí nghiệm, bao gói lọ chứa mẫu bằng túi nilon, miệng túi được dán kín. Trong phòng thí nghiệm, nếu chưa xét nghiệm ngay mẫu phải được bổ sung hoặc thay mới fomalin (3 3.1), đảm bo thể tích mẫu bệnh phẩm và formalin (3.3.1) đạt tỷ lệ khoảng 1 - 10.

6.2.3. Chun bị mẫu.

- Đối với cá giống cố định c con;

- Đối với cá trưng thành cố định bng cách lấy cá sống cắt lấy phần da, mô cơ (< 1 cm3) xung quanh vết loét;

- Mẫu bệnh phẩm cố định trong formalin (3.3.1) từ 24 h đến 72 h tùy thuộc vào kích thước mẫu;

6.2.4. Cách tiến hành.

6.2.4.1. Đúc khuôn.

- Đặt khuôn nhựa (4.2.1) rửa dưới vòi nước chy, thi gian t 2 h đến 3 h;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Ngâm khuôn nhựa vào cốc etanol 90 % (thể tích) (3.1.1), thời gian từ 2 đến 3 h;

- Ngâm khuôn nhựa vào cốc etanol tuyệt đối (3.1.1) lần thứ 1, thời gian từ 2 h đến 3 h;

- Ngâm khuôn nhựa vào cốc etanol tuyệt đối (3.1.1) ln thứ 2, thời gian từ 2 h đến 3 h;

- Ngâm khuôn nhựa vào cốc xylen (3.3.2) lần thứ 1, thời gian từ 2 h đến 3 h:

- Ngâm khuôn nhựa vào cốc xylen (3.3.2) lần thứ 2, thời gian từ 2 h đến 3 h;

- Ngâm khuôn nhựa vào cốc parafin (3.3.5) lần thứ 1, thời gian từ 2 h đến 3 h;

- Ngâm khuôn nhựa vào cốc parafin (3.3.5) lần thứ 2, thời gian từ 2 h đến 3 h;

CHÚ THÍCH: Nếu sử dụng máy x lý mẫu mô tự động (4.2.2) thì tiến hành tiếp theo từ bưc ngâm etanol.

- Đúc khuôn: rót parafin (3.3.5) nóng chảy từ nồi đun parafin (4.2.3) vào khay sắt (4.2.4), gắp bệnh phẩm từ khuôn nhựa đặt vào khay sắt (4.2.4), đặt khuôn nhựa (4.2.1) lên trên. Đ nguội, tách lấy khối parafin.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cắt gt khối parafin (6.2.4.1) cho bằng phẳng, đặt trên mặt máy làm lạnh tiêu bản (4.2.5),

- Đặt khối parafin lên máy cắt tiêu bản (4.2.6) sao cho mặt khối parafin song song với mép lưỡi dao cắt b những lát đầu đến khi lát ct có đ các bệnh phẩm, điều chnh độ dày của lát cắt từ 3 µm đến 5 µm, cắt một vài lát;

- Chọn lát ct phẳng th vào nồi dãn tiêu bản (4.2.7) với nhit đ nước từ 35 °C đến 40 °C

Dùng phiến kính (4.2.8) vớt dán lát cắt. Dựng nghiêng tiêu bản và để khô.

6.2.4.3. Nhuộm tiêu bn

- Nm tiêu bản (6.2 4 2) vào cốc xylen (3.3.2) 3 ln, thời gian mi lần từ 3 min đến 5 min;

- Ngâm tiêu bản vào cốc etanol tuyệt đối (3.1.1) 2 lần, thời gian mỗi lần từ 3 min đến 5 min;

- Ngâm tiêu bản vào cốc etanol 90 % (thể tích) (3.1.1), thời gian từ 3 min đến 5 min;

- Ngâm tiêu bản vào cốc etanol 70 % (thể tích) (3.1.1), thời gian từ 3 min đến 5 min;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Ngâm tiêu bản vào cốc thuốc nhuộm haematoxylin (3.3 3), thời gian từ 3 min đến 5 min;

- Rửa tiêu bản dưới vòi nước chảy, thi gian t 3 min đến 5 min;

- Ngâm tiêu bản vào cốc thuốc nhuộm eosin (3.3.4), thời gian từ 60 s đến 90 s;

- Rửa dưới vòi nước chảy, thời gian từ 3 min đến 5 min;

- Loại b nước còn bám trên tiêu bản bng cách ngâm tiêu bản vào cốc etanol 90 % (th tích) (3.1.1) trong thời gian từ 3 s đến 5 s, sau đó ngâm tiêu bản vào cốc etanol tuyệt đối (3.1 1) 3 lần, thời gian mỗi ln từ 3 s đến 5 s; chuyển tiêu bản ngâm trong cốc xylen (3.3.2) 2 lần, thời gian mỗi ln từ 2 min đến 3 min; gắn lamen (4.2.9) vào tiêu bản bằng keo dán lamen (3.3.6). Để khô, soi tiêu bản dưới kính hiển vi quang học (4.2.10).

6.2.5. Đọc kết quả.

Mu mô được soi dưới kính hin vi quang hc (4.2.10) cho thấy sự hiện diện của các khối u hình tròn màu trắng không bắt màu của H & E;

Giai đoạn sớm quan sát thy sợi nấm tại vị trí hoại tử thể hiện ở những chấm đen nh trên tiêu bản nhuộm. Dn hình thành những u hạt nấm màu trng.

7. Kết luận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Phản ứng PCR phát hiện nấm A. Invadans dương tính

- Mu ct mô thể hiện những dấu hiệu bệnh tích vi th đc trưng cho hi chứng l loét trên cá.

 

PHỤ LỤC A

(Quy định)

Thành phần và chuẩn bị thuốc thử

A.1. Dung dịch đệm TAE hoặc TBE

A.1.1. Thành phần

Dung dịch TAE (hoặc TBE) 10X:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nước khử ion:

900 ml

 

Tổng

1000 ml dung dịch TAE (TBE) 1X

 

A.1.2. Chuẩn bị

Lấy 100 ml dung dịch TAE (TBE) 10X hòa chung với 900 ml nước khử ion, khuấy và lắc đều.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2. Thuốc nhuộm Hematoxylin (dung dịch Hematoxylin - Mayer)

A.2.1. Thành phần

Hematoxylin dạng tinh thể:

1 g

 

Natri iodat:

0,2 g

 

Amoni alum sulphate:
(hoặc Postasium alum sulphate)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Axit citric:

1 g

 

Chloral hydrate:

50 g

 

Nước:

1000 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2. Chuẩn bị

Hòa tan Hematoxylin trong nước, sau đó cho natri iodat và Amoni alum sulphate hoặc kali nhôm sulfat, hòa tan, tiếp tục cho axit citric và chloral hydrate rồi lọc qua giấy lọc.

Bảo qun dung dịch đã pha trong chai tối màu.

A.3. Thuốc nhuộm Eosin

A.3.1. Thành phần

Eosin Y

1 g

 

Etanol 70 % (th tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Axit axetic:

5 ml

 

A.3.2. Chun bị

Thêm từ 2 giọt đến 3 giọt axit axetic vào etanol 70 % (thể tích). Hòa tan eosin trong cồn, sau đó thêm axit axetic rồi lọc qua giấy lọc.

Bo quản dung dịch đã chun b trong chai tối màu.

 

PHỤ LỤC B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy trình tách chiết ADN

CẢNH BÁO: Việc tách chiết ADN có sử dụng hóa chất nguy hiểm và có khả năng gây hại nếu thao tác không cn thận. Do vậy, nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da và hít phải hơi của các hóa cht này. Luôn luôn đeo găng tay, khẩu trang, mặc quần áo bảo hộ khi thực hiện các thao tác này.

Quy trình tách chiết ADN sử dụng kit tách chiết DNAeasy® Blood & Tissue Kit (250) (Cat No. 69506):

- Nh 20 µl protease K vào ng Iy tâm 1,5 ml;

- Chuyển 30 mg bệnh phm (6.1.3) vào ống ly tâm đã có protease K;

- Thêm 200 µl dung dịch AL (Lysis buffer):

- Trộn kỹ huyn dịch trong 15 s, sau đó ly tâm nhanh bằng máy spindown (4.1.4);

- ấm ở 56 °C trong 10 min, sau đó ly tâm nhanh bằng máy spindown (4 1.4):

- Thêm 200 µl etanol tuyệt đối (từ 96 % đến 100 %) (3.1.1) vào ống ly tâm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hút 420 µl huyễn dịch trong ống ly tâm trên, chuyển sang cột ly tâm có ống thu ở dưi:

- Ly tâm bằng máy ly tâm (4.1.2) với gia tốc 6 000 g trong 1 min ở nhiệt độ phòng;

- Thêm 500 µl dung dịch AW1 (Wash buffer 1) vào cột ly tâm có ống thu ở dưới;

- Ly tâm bằng máy ly tâm (4.1.2) với gia tốc 6 000 g trong 1 min ở nhiệt đ phòng;

- Thay ống thu ở dưới cột ly tâm;

- Thêm 500 µl dung dịch AW2 (Wash buffer 2) vào cột ly tâm có ống thu ở dưới:

- Ly tâm bằng máy ly tâm (4.1.2) với gia tốc 20 000 g trong 3 min ở nhiệt độ phòng;

- Chuyển cột ly tâm sang ống ly tâm 1,5 ml;

- Nh 200 µl dung dịch AE (Elution buffer) vào cột ly tâm và giữ ở nhiệt độ phòng 1 min;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chuyển ADN đã thu được sang ống 1,5 ml khác.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] AAHRI - J.H. Lilley. R.B. Callinan. S. Chinabut, S. Kanchanaknan,l.H. MacRse end M.J. Phillips. 2002. Epizootic Ulcerative Syndrome (EUS) Technical Handbook. The Aquatic Animal Health Research Institute, Bangkok.

[2] D.A.Huchzermeyer. Benjamin C.W van der Waal. 2012. Epizootic ulcerative syndrome. Exotic fish disease threatens Africa’s aquatic ecosystems. Journal of the South African Veterinary Association, September 2012.

[3] FAO and NACA - Asia Diagnosstic Guide to Aquatic Animal Diseases. Fisheries technical paper 402/2, Page 52, 88.

[4] Lilley J.H., Callinan R.B., Chinabut S., Kanchanakhan S., MacRae I.H. & Phillips M.J (1998) Epizootic ulcerative syndrome (EUS) technical handbook. Aquatic Animal Health Research Institute, Bangkok, Thailand.

[5] Đỗ Thị Hòa, Bùi Quang T, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Thị Muội. 2004. Bệnh học thủy sản NXB NN.

[7] Phạm Minh Đức, Khoa Thủy sản, ĐH Cần Thơ. Hội chứng l loét ở cá - Epizootic Ulcerative Syndrome (EUS).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Thông tin này đưa ra tạo điu kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chun và không ấn đnh s dụng sn phm này. Có thể sử dụng các sn phm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.

3) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tin cho người sử dụng tiêu chun và không n định sử dụng sn phẩm này. Có th s dụng các sản phm tương tự nếu cho các kết qu tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-14:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 14: Hội chứng lở loét (EUS) ở cá

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.966

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.157.186
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!