TT
|
Diện tích tưới
(1000 ha)
|
Cấp công
trình trên kênh
|
1
|
Lớn hơn 50
|
II
|
2
|
Lớn hơn 10 đến 50
|
III
|
3
|
Lớn hơn 2 đến 10
|
IV
|
4
|
Nhỏ hơn hoặc bằng 2
|
V
|
4.2.2. Hệ thống kênh tiêu
a) Hệ thống kênh tiêu bao gồm các kênh
tiêu và công trình trên kênh (công trình tiêu nước, điều nước, đo nước, chuyển
nước, công trình giao thông và các công trình quản lý hệ thống kênh).
b) Phân cấp Hệ thống kênh tiêu và công
trình trên kênh cùng với hệ thống kênh tưới theo Bảng 1 (diện tích là
diện tích tự nhiên ngập lụt).
c) Hướng nước chảy của kênh tiêu là từ
các vị trí cần tiêu chảy dọc theo kênh về trạm tiêu.
4.2.3. Hệ thống kênh tưới
tiêu kết hợp
Trong hệ thống tưới tiêu kết hợp phân
cấp kênh và công trình trên kênh lấy theo cấp cao nhất xác định theo tưới hoặc
tiêu làm tiêu chuẩn xác định khảo sát.
4.2.4. Phân cấp kênh trong một
hệ thống kênh
a) Mạng lưới kênh tưới tiêu bao gồm: Kênh
chính, các kênh nhánh cấp 1, cấp 2, cấp 3, kênh vượt cấp v.v ... và các kênh
nhánh cấp cuối cùng (dẫn nước vào nơi cần tưới, lấy nước ra từ nơi cần tiêu).
b) Kí hiệu các kênh thuộc mạng lưới kênh
tưới như quy định trong TCVN 4118:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Kênh nhánh cấp 1 : Từ kênh
chính theo chiều nước chảy, những kênh bên trái kênh chính đánh số lẻ: N1, N3,
N5 v.v ...những kênh bên phải kênh chính, đánh số chẵn: N2,N4,N6 v.v ...
+ Kênh nhánh cấp 2:
+ Bắt nguồn từ kênh nhánh cấp 1 : Cách
đánh số cúng theo cách trên: N1-1, N1-2, N1-3 v.v…; N2-1, N2-2, N2-3 v.v
...
+ Kênh nhánh cấp 3:
Bắt nguồn từ kênh nhánh cấp 2 : Cách
đánh số cúng theo cách trên: N1-1-1, N1-1-2, N1-1-3 v.v…; N1-2-1,
N1-2-2, N1-2-3 v.v ...
c) Nếu hệ thống kênh có nhiều kênh chính thì kí hiệu
KCi (i=1 ¸ n theo chiều
kim đồng hồ) hoặc đặt tên theo vị trí và hướng của kênh: KCĐ, KCB (kênh chính
đông, kênh chính bắc v.v ...).
d) Sơ đồ hệ thống kênh được kí hiệu như
Hình 1.
Hình 1 - Sơ đồ
hệ thống kênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1. Tỷ lệ bình đồ
- Tỷ lệ đo vẽ bình đồ băng kênh và các công trình
trên kênh phụ thuộc vào các yếu tố sau:
+ Độ chính xác yêu cầu của cấp công
trình trên kênh;
+ Độ rộng băng kênh, phạm vi diện tích
công trình trên kênh;
+ Đặc điểm địa hình (độ dốc), địa vật
có trên băng kênh, công trình trên kênh.
- Quan hệ giữa tỷ lệ bình đồ với các yếu tố
trên được nêu trong Bảng 2
Bảng 2 - Quan
hệ giữa tỷ lệ bình đồ với các yếu tố
Tỷ lệ bình
đồ
Khoảng cao
đều đường bình độ (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp công
trình trên kênh
Độ dốc địa
hình
Ghi chú
1/5000
1,0
2,0
B≥500
Il,lll
a<6o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không áp dụng cho
công trình trên kênh
1/2000
0,5
1,0
500>B≥200
S≥100
III,IV
a<2o
2o≤a<6o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/1000
0,5
1,0
200>B≥100
100>S≥20
IV,V
a<2o
2o≤a<6o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,0
100>B≥50
20>S≥1
IV,V
a<2o
2o ≤a<6o
1/200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
1,0
B<50
S<1
V
a<2o
2o ≤a<4o
a≥4o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trung bình 1 dm2 trên bình đồ tỷ lệ lớn
(1/5000 - 1/200) phải có từ 15 đến 20 điểm cao độ
- Địa hình vùng núi, trung du có nhiều phân cắt,
nhiều kênh rạch, đường phân thủy dày, có dạng địa hình thay đổi độ dốc
không đều ... phải tăng điểm cao độ lên 1,2 đến 1,5 lần.
- Địa hình vùng đồng bằng phẳng, nhiều cửa sông
như
Đồng bằng sông Cửu Long, cũng phải tăng mật độ
lên 1,5 lần để xác định chính xác biến đổi vi địa hình, phục vụ công tác tưới, tiêu phù hợp.
4.4. Mặt cắt dọc,
ngang
4.4.1. Hạng mục đo mặt cắt dọc,
cắt ngang
- Tất cả các kênh chính (trong các giai đoạn thiết kế).
- Các kênh nhánh (cấp 1.2...vv...) đo mặt cắt
dọc, cắt ngang theo quy định sau:
+ Những kênh cấp 1 khi bình đồ khu tưới
đã đo vẽ ở tỷ lệ ≤ 1:2000;
+ Những kênh nhánh có lưu lượng Q ≥ 1m3/s.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Khi khu tưới đã đo vẽ bình
đồ tỷ lệ lớn như 1:1000; 1:500, thì mặt cắt dọc, ngang các kênh nhánh được lập
từ bình đồ.
4.4.2. Tỷ lệ mặt cắt dọc
- Tỷ lệ mặt cắt dọc quy định phụ thuộc vào những
yếu tố sau:
+ Độ dốc dọc thiết kế của kênh;
+ Độ dốc của địa hình;
+ Độ dài của cắt dọc.
- Quan hệ giữa tỷ lệ mặt cắt dọc với các yếu tố
trên được nêu trong Bảng 3
- Khi xác định tỷ lệ mặt cắt dọc theo tương
quan giữa các yếu tố, có khác
nhau thì thứ tự ưu tiên chọn như sau:
+ Độ dốc dọc đáy kênh thiết kế;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ dốc và phức tạp địa hình.
Bảng 3 - Quan
hệ giữa tỷ lệ mặt cắt dọc và các yếu tố
Tỷ lệ mặt cắt
dọc
Độ dốc dọc
đáy kênh thiết kế
Độ dốc địa
hình (a0)
Độ dài mặt
cắt dọc L (km)
Ghi chú
1/10 000
1/3000 ≤ i ≤ 1/2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L ≥ 10
Khu đồi, núi
1/5 000
1/5000 ≤ i ≤ 1/3000
a ≥ 60
L > 10
Khu đồi, núi
1/2 000
1/10 000≤ i ≤ 1/5000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L < 5
Khu đồi
1/1 000
1/15 000 ≤ i ≤ 1/10 000
a ≤ 40
L < 2
Khu duyên hải
1/500
i ≤ 1/15 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L < 1
Vùng đồng bằng
4.4.3. Tỷ lệ mặt cắt ngang
- Tỷ lệ mặt cắt ngang quy định phụ thuộc vào
các yếu tố sau:
+ Độ phức tạp của địa hình, địa vật
băng kênh;
+ Độ rộng mặt cắt ngang kênh;
+ Độ lồi, lõm, dốc, xói, lở lòng, mái
bờ kênh cũ.
- Quan hệ giữa tỷ lệ mặt cắt ngang kênh với các
yếu tố trên được nêu trong Bảng 4.
Bảng 4 - Quan
hệ giữa tỷ lệ mặt cắt ngang với các yếu tố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phức tạp
địa hình, địa vật
Độ rộng mặt
cắt kênh D (m)
Độ xói lở, lồi lõm
lòng mái bờ kênh cũ
Ghi chú
1/500
Địa hình thay đổi đều, địa vật bình
thường
D ≥ 50
Độ xói lở bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa hình thay đổi nhiều
50 > D ≥ 20
Độ xói lở nhiều hơn,
từng vùng, từng đoạn.
1/100
Địa hình thay đổi nhiều, có nhiều địa
vật, biến đổi độ dốc
theo từng đoạn
20 > D ≥ 10
Xói lở nhiều, thay đổi lớn mặt cắt
thiết kế của kênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa hình phức tạp, địa vật
dày thường là khu dân cư đông đúc, khu có xây dựng v.v...
D < 10
Xói lở nhiều, nhiều công
trình hỏng không sử dụng được hoặc sử dụng không hiệu quả. Mặt cắt thiết kế kênh thay
đổi lớn
4.5. Tuyến, tim kênh
- Tất cả các kênh chính (với mọi lưu lượng),
kênh nhánh có lưu lượng Q ≥ 1 m3/s được xác định tuyến tim ngoài thực địa.
Các loại kênh nhánh khác được xác định tuyến tim ngay trong quá trình đo cắt dọc
kênh.
- Các điểm tim kênh là các mốc đỉnh ngoặt Si,
các mốc chôn theo cung cong gồm có: T0, TF, Bi,
và một số điểm xác định tim cong theo mật độ yêu cầu (gọi là điểm chi tiết của
đường cong).
4.6. Tuyến, tim công
trình trên kênh
- Các công trình trên kênh chính, kênh
nhánh cấp 1, cấp 2 phải xác định tuyến và tim công trình. Tuyến, tim công trình trên
kênh cấp 3.v.v... và kênh nội
đồng được xác định cùng với cắt dọc kênh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Khống chế mặt bằng
và cao độ dọc theo tuyến kênh
5.1. Khống chế mặt bằng
Khống chế mặt bằng dọc theo tuyến kênh được tiến
hành theo các phương pháp truyền thống hoặc đo qua công nghệ GPS.
5.1.1. Tuyến lưới đường chuyền
a) Tuyến đường chuyền dọc theo băng kênh
phải được xây dựng ở một trong hai dạng:
- Dạng phù hợp: Xuất phát từ 2 điểm gốc khép về
2 điểm gốc khác;
- Dạng khép kín: Xuất phát từ hai điểm gốc khép
về chính nó hoặc xuất phát từ một điểm gốc có đo phương vị và khép về chính nó.
b) Khi chiều dài kênh L ≥ 1 km, được
phép xây dựng lưới đường chuyền cấp 1, cấp 2, Nếu L < 1 km chỉ được xây dựng
lưới đường chuyền cấp 2.
c) Khi băng kênh có chiều dài lớn hơn 5
km mà chỉ có 2 điểm khống chế cấp cao (hạng I,II,III,IV) phải xây
dựng lưới đường chuyền nhiều điểm nút.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Thiết kế tuyến, lưới, chọn điểm trong
đường chuyền như quy định trong 6.5, 6.6 trong TCVN 8224.
Ký hiệu mốc quy định như
sau:
- Kênh chính: KC-1ĐCi (i = 1¸n) với đường chuyền cấp
1; KC-2ĐCi (i = 1¸n) với đường chuyền cấp
2. Nếu có nhiều kênh chính, thêm chỉ số kênh chính.
VÍ DỤ: KCj-1ĐCi (i = 1+n) với
đường chuyền cấp 1; KCj-2ĐCi (i = 1+n) với đường chuyền cấp 2. (j = 1¸n - chỉ thứ tự kênh
chính tính theo chiều thuận kim đồng hồ)
- Kênh nhánh cũng tương tự, chỉ thay tên kênh
nhánh: N2-1ĐCi, N2-2ĐCi..v...v.
f) Đo góc trong tuyến đường chuyền
có thể đo theo góc bên trái (ngắm điểm gốc trước sau ngắm đến điểm phát triển)
hoặc theo góc bên phải (ngắm ngược lại). Phương pháp đo là phương pháp toàn
vòng với 2 vị trí của bàn độ. Số lần đo quy định đối với 1 số loại máy thông
dùng ở Bảng 6.
g) Đo cạnh theo chiều thuận nghịch, số lần
đo được quy định kèm theo Catalog của từng máy. Bảng 2.3 quy định cho một số máy
đo cạnh quang điện thường dùng ở nước ta. Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh theo A.1, A.2 trong Phụ
lục A.
h) Bình sai tuyến, lưới đường chuyền theo
phương pháp gián tiếp có điều kiện. Bình sai trên máy vi tính theo B.1 trong Phụ
lục B.
Bảng 5 - Các
chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường
chuyền
(tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Cấp 1
Cấp 2
1
Chiều dài giới hạn lớn nhất của tuyến
đường chuyền (Km)
- Tuyến đường đơn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
- Giữa điểm gốc và điểm nút;
3
2
- Giữa các điểm nút;
2
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Chu vi của vòng khép:
15
9
2
Chiều dài cạnh đường chuyền (Km)
- Cạnh dài nhất:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
- Cạnh ngắn nhất;
0,12
0,08
- Cạnh trung bình
0,3
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc nhỏ nhất:
≥ 250
≥ 250
4
Số cạnh giới hạn ngắn nhất trong tuyến
không vượt quá:
15
15
5
Sai số tương đối do cạnh không vượt
quá:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/5.000
6
Sai số trung phương đo góc (theo sai
số khép)
không vượt quá:
5”
10”
7
Sai số khép góc của tuyến đường chuyền
(n-số đỉnh trong tuyến đường chuyền):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số khép vị trí điểm tính theo
sai số khép tương đối:
fs[S] ≤1/10.000
fs[S] ≤1/5.000
Bảng 6 - Số lần đo
Cấp
Loại máy
THEO 010, WILDT2,
SET3B, SET3C
DT2, DT6
THEO 020,
020A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
6
Đường chuyền
cấp 2
2
2
3
Bảng 7 - Số lần đo cạnh
lưới đường chuyền
Cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SET3B, SET3C,
DTM720
Set5e,
set5f, dtm420
CT5,
EOK2000
Đường chuyền
cấp 1
2
3
4
Đường chuyền
cấp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
5.1.2. Giao hội giải thích
1,2
a) Giao hội lưới giải thích 1.2 được ứng
dụng thuận tiện trong các trường hợp:
- Những băng kênh và vị trí tuyến kênh ngắn (L ≤ 1 km)
- Những băng kênh có nhiều đồi núi xen kẽ, sử dụng
thuận
lợi là giao hội chùm:
dang quạt,
Durnhep.
b) Số điểm gốc quy định cho các loại giao
điểm giao hội (Hình 2: a,b,c):
- 3 điểm gốc giao hội giải tích phía trước;
- 2 điểm giao hội và 1 điểm kiểm tra cho giao hội
bên cạnh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a-Giao hội
phía trước
b-Giao hội
bên cạnh
c-Giao hội
nghịch
Hình 2 - Các
trường hợp giao hội giải tích
c) Số điểm gốc cho lưới giao hội: Số điểm gốc xuất
phát là 2 điểm, cứ cách 10 đường đáy thì có thêm một điểm gốc (xem Hình 3) Độ
dài cạnh đáy b ≥ 0,5 D đến
0,6 D.
Trong đó: D là khoảng cách từ đường
đáy đến điểm cần giao hội (đảm bảo góc giao hội giữa hai tuyến ≥ 25o).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
A, B, C, D là các điểm
gốc
Pi (i = 1 ÷ n) là điểm cần
xác định
Hình 3 - Giao
hội lưới
d) Quy định đo góc cạnh tuân theo quy định
ở Bảng 6 và Bảng 7 trong lưới đường truyền tính và bình
sai trên máy vi tính theo phương pháp gián tiếp có điều kiện tham khảo ở B.2
trong Phụ lục B.
e) mốc bê tông của điểm giao hội: kích
thước, hình dạng quy định như điểm đường chuyền. Ký hiệu các các điểm như sau:
- Kênh chính: KCJ-1GHI -điểm giao hội giải tích
1thứ i của kệnh chính thứ j (i = 1+n) (i = 1+k)
Kcj-2GHi - điểm giao hội giải tích 2
thứ i của kênh chính thứ j
(i=1+n).(j = 1+k);
- Kênh nhánh: nj-1Ghi- điểm giao hội giải tích
1 thứ i của kênh nhánh thứ j
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Khống chế cao độ
Lưới khống chế cao độ nhằm xác định
cao độ khống chế mặt bằng trên kênh, các công trình trên kênh, các điểm tim tuyến
kênh. Được sử dụng hai phương pháp: Thủy chuẩn hình học hạng 3, hạng 4, kỹ thuật
và thủy chuẩn lượng giác đo theo tuyến chênh cao (nghĩa là đo ∆h, loại bỏ
sai số đo chiều cao máy).
5.2.1. Phương pháp thủy chuẩn
hình học
Phương pháp thủy chuẩn hình học tiến
hành theo thứ tự sau:
a) Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thủy chuẩn
(xem A.3 trong Phụ lục A).
b) Tuỳ theo mối quan hệ giữa độ dốc dọc kênh (i) với
các hạng cấp chính xác của
tuyến thủy chuẩn quy định như sau:
- Kênh có độ dốc dọc i ≤ 1/10.000: phải xác định
độ lưới cơ sở kênh theo tuyến thủy chuẩn hạng 3, xác định cao độ tim kênh tuyến
theo tuyến thủy chuẩn hạng 4.
- Kênh có độ dốc dọc 1/5.000 < i ≤ 1/5.000: phải
xác định cao độ lưới cơ sở, tim kênh theo tuyến thủy chuẩn hạng 4:
- Kênh có độ dốc dọc 1/5.000 < i ≤ 1/2.000: phải
xác định cao độ lưới cơ sở kênh theo tuyến thủy chuẩn hạng 4, tim kênh theo tuyến
thủy chuẩn kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Thủy chuẩn hạng 3 có sai số khép tuyến:
fh ≤ ± 10 mm ;
+ Thủy chuẩn hạng 4 có sai số khép tuyến:
fh
≤ ± 20 mm ;
+ Thủy chuẩn kỹ thuật có sai số khép
tuyến: fh ≤ ± 50 mm
trong đó: L là chiều dài tuyến thủy
chuẩn tính bằng kilômét.
c) Bình sai tính toán (xem B.3 trong Phụ
lục B)
d) Sơ họa, thống kê cao độ
(xem B.4 trong Phụ lục B)
5.2.2. Phương pháp thủy chuẩn
lượng giác
a) Phương pháp thủy chuẩn lượng giác áp dụng
để xác định cao
độ tuyến kênh phù hợp với các điều kiện sau:
- Vùng núi đồi kênh chạy theo sườn
núi dốc, khó đi qua, có nhiều địa vật và độ phủ thực vật nhiều;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phương pháp đo.
Đo chênh cao ∆h với trị số
của 3 dây chỉ: Kết quả lấy trị trung bình qua dây giữa nếu sai số so với 2 dây ≤ 1/10 khoảng
cao đều đường bình độ (xem hình 4).
Hình 4 - Đo
chênh cao thủy chuẩn lượng giác
Chênh cao giữa 1 và 3 tính theo công
thức: ∆h1-3= ∆h1-2 + ∆h2-3
∆h1-2 = S1tga1 + S2tga2 – (l1 – l2)
tương tự:
∆h2-3 = S3tga3 + S4tga4 – (l3 – l4)
trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si (i = 1¸4) - Khoảng cách nằm
ngang từng đoạn đo;
li = (i = 1¸4) - Trị số chiều cao
đọc trên mia hoặc trị số
chiều cao của
gương đo (l = 2,3,4 m).
c) Tính toán bình sai theo phương pháp
gián tiếp có điều kiện (xem B.3 trong Phụ lục B)
5.3. Mốc và sơ họa khống
chế mặt bằng, độ cao: Xem B.4 trong Phụ lục B.
6. Đo vẽ bình đồ băng
kênh và các công trình trên kênh
Đo vẽ bình đồ băng kênh, các công
trình trên kênh có thể áp dụng phương pháp toàn đạc hoặc phương pháp bàn đạc.
Phương pháp đo ảnh lập thể có chi phí
cao hơn khi diện tích ≤ 20 km2;
Khi diện tích toàn công trình lớn hơn có thể sử dụng phương pháp đo ảnh lập thể, nhưng phải
bổ sung cao độ điểm chi tiết qua các phương pháp trực tiếp như: Bàn đạc, Toàn đạc.
6.1. Phương pháp toàn
đạc
6.1.1. Phạm vi ứng dụng
Phương pháp đo vẽ bằng máy toàn đạc
thường sử dụng đo vẽ khu vực có độ dốc địa hình a ≥ 6o, cây cối rậm rạp, khu vực có dạng hẹp
kéo dài như băng
kênh.vv...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuẩn bị máy và thiết bị
- Theo phạm vi đo vẽ băng kênh và các công
trình trên kênh theo yêu cầu của chủ nhiệm công trình đã xác định trên các loại bản
đồ có tỷ lệ nhỏ hơn như 1:10.000, 1:25.000 hoặc chỉ tại thực địa qua ranh giới địa vật,
xác định tuyến ngoài thực địa qua các điểm cọc gỗ là các điểm: điểm đầu, các điểm
ngoặt Si, điểm cuối.
- Xác định ranh giới đo của băng kênh hoặc công
trình ngoài thực địa.
- Khống chế mặt bằng và cao độ dọc theo băng
kênh, sau đó phát triển các trạm đo vẽ phạm vi công trình như quy định trong
5.1 và 5.2.
- Đo vẽ bình đồ băng kênh các công trình trên
kênh.
6.1.2.1. Chuẩn bị máy và thiết
bị
- Máy toàn đạc hiện dùng là các loại toàn đạc
quang cơ như Delta020,010v..v..., máy toàn đạc điện tử như: Set3B,Set3C của
hãng SOKKIA, DTM420, 520, 720v...vv của hãng Nikon có độ phóng đại ≥ 20x, độ
chính xác: sai số đo góc ≤ 30” và độ chính
xác đo cạnh phải đảm bảo sai số tương đối đo cạnh ∆S/S ≤ 1/500.
- Phụ kiện kèm theo là biển ngắm, mia địa hình,
gương đo chi tiết.
- Máy và thiết bị phải kiểm nghiệm và hiệu chỉnh theo các
bước ở A.1, A.2 trong Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Theo tuyến thiết kế trên bản đồ tỷ lệ nhỏ
hơn, sử dụng các máy kinh vỹ toàn đạc theo 6.1.2, phóng tuyến
ngoài thực địa theo một trong hai phương pháp. Tiến dần hoặc lùi dần (xem C.1.C.2 trong Phụ lục
C).
- Nếu có chướng ngại vật: Xác định tuyến theo
phương án có chướng ngại vật
(xem C.3 trong Phụ lục C)
- Tuyến xác định ngoài thực địa: Phải được đóng cọc
5 cm x 5 cm x 20 cm, đánh
số trên điểm đầu Ko, điểm ngoặt Si (i = 1¸n), điểm cuối Kc, các điểm trung gian đánh số từ đầu kênh
đến hết kênh (Ci:-i = 1¸n).
- Độ chính xác xác định tuyến phải đảm bảo:
+ Mặt bằng mS/S ≤ 1/2000.
+ Cao độ fh ≤ 100 mm .
trong đó: L là chiều dài tuyến băng
kênh hoặc công trình tính bằng kilômét.
6.1.2.3. Xây dựng lưới khống
chế mặt bằng, cao độ: Theo 5.1 và 5.2
6.1.2.4. Đo vẽ bình đồ băng
kênh và các công trình trên kênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để đảm bảo mật độ đo vẽ chi tiết, phải xác định
thêm cao, tọa độ trạm đo vẽ để đặt máy toàn đạc như đường
chuyền toàn đạc, giao hội điểm hoặc tuyến dẫn. Điểm gốc là các điểm đường chuyền cấp 1,
cấp 2, giải tích 1, giải tích 2.
- Đường chuyền toàn đạc: Phải đạt yêu cầu kỹ
thuật ở Bảng 8.
Bảng 8 - Tiêu
chuẩn kỹ thuật đường chuyền toàn đạc
Tỷ lệ bình
đồ
Chiều dài lớn
nhất đường chuyền toàn đạc (m)
Chiều dài cạnh đường chuyền (m)
Số cạnh lớn
nhất trong đường chuyền
1:500
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1:1000
300
Từ 60 đến
100
5
1:2000
600
Từ 100 đến
200
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
Từ 200 đến
300
10
+ Cạnh đường chuyền toàn đạc phải đo
đi, về qua lưới chỉ khoảng cách của
máy đọc đến 0,1 m. Nếu đo bằng máy đạc điện tử chỉ đọc 1 chiều, sai số tương
đối chiều dài cạnh đo đi, về ≤ 1/500.
+ Góc đường chuyền toàn đạc đo bằng
phương pháp toàn vòng với 1 lần đo (2 vị trí bàn độ). Trị số dọc đến 10”.
+ Cao độ đo đi về bằng phương pháp cao
độ lượng giác, sai số chênh cao ∆h ≤ 100 mm , trong đó D
là chiều dài từ máy đến điểm mia tính bằng kilômét. Khi đo bản đồ 1:500 phải sử
dụng máy toàn đạc điện tử đo chênh cao hoặc sử dụng thủy chuẩn kỹ thuật.
+ Sai số khép đường chuyền toàn đạc phải
đạt các yêu cầu sau:
Về góc: fb ≤ 60” ;
Về độ dài (vị trí): fs= L/400 (m).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L là độ dài đường chuyền tính bằng mét.
n là số cạnh trong đường chuyền.
- Giao hội hoặc dẫn điểm trạm đo vẽ.
Khi sử dụng phương pháp giao hội hoặc
dẫn điểm giải tích để xác định cao độ trạm máy phải tuân theo những điều
kiện sau:
+ Góc giao hội: 30o ≤ γ ≤ 150o.
+ Chiều dài cạnh giao hội không được
vượt quá hai lần chiều dài cạnh đường chuyền toàn đạc ghi trong Bảng 8;
+ Đo góc cạnh: Như đo đường chuyền
toàn đạc.
b) Đo vẽ bình đồ địa hình
- Đo vẽ chi tiết địa hình theo phương pháp cực,
cạnh, đo bằng lưới chỉ hoặc đường cong khoảng cách, đọc số đến 0,1 m, góc bằng
(bi), góc
nghiêng (Zi) đọc như góc
trong đường chuyền toàn đạc nhưng chỉ đo một chiều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi vẽ ít nhất phải kiểm tra định hướng từ 2
điểm. Sai lệch về hướng giữa trị đo và trị tính ngược ≤ 90”.
- Mỗi trạm đo, ít nhất phải có 3 điểm địa vật
rõ ràng trùng với trạm liền kề để tiếp biên.
- Mỗi trạm máy phải vẽ sơ đồ chi tiết về dáng địa
hình. Vẽ hình dạng của địa vật (địa vật định hướng và địa vật đo vẽ), phải tuân
theo thứ tự sau đây: Vẽ những địa vật định hướng trước như: Hệ thống
đường giao thông, hệ thống thủy lợi, thủy hệ, điểm yên ngựa, đồi độc lập, cây,
nhà độc lập..vv.. sau
đến địa hình, địa vật dạng thường, diện..vv.. theo yêu cầu của đề cương khảo
sát địa hình đã được phê duyệt.
Bảng 9 – Khoảng cách từ
máy đến các điểm mia
Tỷ lệ bình
đồ
Khoảng cao
đều đường bình đồ h (m)
Khoảng cách
lớn nhất giữa các điểm mia
(m)
Khoảng cách
từ máy đến mia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(m)
Đo vẽ địa vật
(m)
1:200
0,25
5
50
30
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
30
1,0
10
80
40
1:500
0,5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
1,0
15
150
60
1:1000
0,5
20
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
30
200
80
1:2000
0,5
40
200
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
200
100
1:5000
1
50
300
150
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
150
- Dùng thước đo độ và thước đo vẽ ngay bình đồ
ngoài thực địa. Sau đó so sánh bổ sung tại thực địa để tránh sai sót. Thời gian
chuyển trị đo thành bản vẽ bình đồ mỗi trạm không quá 3 ngày.
- Vùng tiếp biên giữa hai mảnh bản đồ là 2 cm
theo tỷ lệ bình đồ ví dụ: Bình đồ tỷ lệ 1:2000 tính theo tỷ lệ bình đồ vùng tiếp
biên là 40 m .v..v sau cần độ
chính xác tiếp biên như sau:
+ Độ lệch giữa các vị trí địa vật ∆h ≤ 0,4mmxM
(trong đó M là mẫu số tỷ lệ bản đồ thành lập);
+ Độ chênh cao ∆h ≤ ¼ h, trong đó
h là khoảng cao đều đường bình độ;
Sau khi tiếp biên quét, số hóa và in bằng
máy Ploter.
- Nếu vẽ bằng máy toàn đạc điện tử, việc vẽ địa
hình địa vật được tự động hóa qua chương trình SDR hoặc Suffer trực tiếp lấy
số liệu từ Card hoặc fieldbook và vẽ bình đồ số ngay trên máy tính. Sau khi kiểm
tra, in bản đồ bằng máy Ploter.
6.2. Phương pháp bàn
đạc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo vẽ địa hình, địa vật ở khu vực bằng
phẳng, độ dốc a < 6o.
6.2.2. Giấy để vẽ bình đồ và
kẻ lưới ô vuông
- Phải dùng giấy Croki có độ co giãn ≤ ± 2 mm/m, bồi phẳng
trên tấm bàn gỗ, kẽm,
nhôm hoặc nhựa với độ lồi lõm ±
0,2 mm hoặc vẽ trực tiếp trên đế polyester có độ co giãn ≤ ± 1 mm/m.
- Trên bản vẽ phải kẻ lưới ô vuông cách nhau 10
cm. Triển các điểm khống chế lên kèm theo cao độ. Sai số kẻ lưới ô vuông và triển tọa
độ ≤ ± 0,2 mm. Sai số kích
thước đường chéo khung bản vẽ ≤
±0,3 mm. Kẻ lưới ô vuông
phải dùng thước Đrôbưsep hoặc bàn triển tọa độ của các máy triển tọa độ có vạch
khắc nhỏ nhất đến 0,1 mm.
6.2.3. Kiểm tra và kiểm định
máy
Máy và dụng cụ vẽ phải được
kiểm tra, kiểm định trước khi đo vẽ (xem Phụ lục A). Mia dùng để đo vẽ dài từ 3
m đến 4 m có bọt thủy tròn với sai số ≤ 60”.
6.2.4. Các phương pháp tăng
dày trạm đo
Để tăng dày mật độ điểm trạm đo, phải
xác định thêm điểm đường chuyền bàn đạc, giao hội bàn đạc và dẫn điểm. Điểm gốc để
phát triển phải là điểm giải tích 1, giải tích 2; đường chuyền cấp 1, đường
chuyền cấp 2.
6.2.5. Sai số định tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,5 cm đối với bình đồ 1:200;
- 1 cm đối với bình đồ 1:500;
- 2 cm đối với bình đồ 1:1000;
- 5 cm đối với bình đồ 1:2000;
- 10 cm đối với bình đồ 1:5000.
6.2.6. Phương pháp đường
chuyền bàn đạc
a) Các chỉ tiêu kỹ thuật của đường
chuyền bàn đạc không vượt quá tiêu chuẩn ở Bảng 10.
Bảng 10 - Các
chỉ tiêu kỹ thuật của đường chuyền bàn đạc
Tỷ lệ Bình
đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài cạnh
đường chuyền (m)
Số cạnh lớn
nhất trong đường chuyền
1:200
100
Từ 10 đến
50
3
1:500
200
Tử 50 đến
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1:1000
250
Từ 80 đến
150
5
1:2000
500
Từ 150 đến
200
6
1:5000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 200 đến
250
8
b) Đo cạnh đường chuyền bàn đạc
- Cạnh đường chuyền bàn đạc đo qua lưới chỉ của máy bàn đạc.
Xác định trị chiều dài cạnh phải đo đi, về. Nếu sai số ∆D/D ≤ 1/200 thì lấy trị trung
bình làm cạnh tím. Khi đo các loại bình đồ tỷ lệ lớn như: 1:200; 1:500, cạnh đường
chuyền bàn đạc phải đo bằng thước thép 20 m, 30 m, 50 m có vạch chia đến mili
mét. Nếu góc nghiêng a ≥ 2o phải cải
chính chiều dài cạnh theo công thức:
(6.1)
trong đó
h là chiều cao hai đầu cạnh đường chuyền,
tính bằng mét.
D là chiều dài cạnh đường chuyền, tính
bằng mét.
Sai số tương đối cạnh đường chuyền giữa
đo đi và về sau khi hiệu chỉnh AD ở công thức (6.1) phải đạt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Xác định cao độ điểm đường chuyền bàn
đạc
- Cao độ của các điểm đường chuyền bàn đạc được
xác định bằng đo cao lượng giác theo hai chiều đi và về. Sai số cho phép sự sai
lệch chênh cao giữa đo đi và về dh/D
≤ 1/2000, với dh, D tính bằng mét.
- Sai số khép cao độ đường chuyền bàn đạc:
(cm) (6.3)
trong đó
L là chiều dài tuyến đường chuyền tính
bằng số 100 m;
N là số cạnh đường chuyền có trong tuyến.
6.2.7. Phương pháp giao hội
bàn đạc
Phương pháp giao hội bàn đạc chỉ được
thực hiện khi đảm bảo các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cạnh giao hội không lớn hơn 2 lần chiều dài cạnh
đường chuyền thống kê ở Bảng 10.
- Cạnh của tam giác sai số ≤ 0,5 mm.
- Các điểm gốc giao hội ≤ 3 điểm.
6.2.8. Phương pháp dẫn điểm
Phương pháp dẫn điểm được thực hiện với
các điều kiện sau:
- Khoảng cách từ điểm gốc đến điểm dẫn nhỏ hơn
hoặc bằng
cạnh đường chuyền thống
kê ở bảng 3.3 và
không được phát triển tiếp.
- Đo góc và cạnh điểm dẫn như quy định
trong 6.2.6 đối với đường chuyền bàn đạc. Khi bình đồ tỷ lệ lớn như 1:500,
1:200, chiều dài điểm dẫn phải đo bằng thước thép có khắc đến mm, máy đo xa
quang điện, máy toàn đạc điện tử hoặc mia Bala với sai số phải đạt:
(6.4)
6.2.9. Đo vẽ chi tiết bình đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi có bàn vẽ đã bồi trên gỗ,
nhôm, kẽm hoặc nhựa theo quy định trong 6.2.2 hoặc sử dụng trực tiếp tấm
Polyester, tiến hành đưa toàn bộ các điểm khống chế mặt bằng, cao độ cơ sở như
đường chuyền cấp 1, cấp 2; giải tích cấp 1, cấp 2; các điểm trạm đo (thực hiện bằng các
phương pháp đường chuyền toàn đạc, bàn đạc..vv..) lên bản vẽ với độ chính xác vị
trí ≤ 0,2 mm trên
bản
vẽ,
đường chéo bản vẽ ≤ 0,2 mm sai số cho phép.
b) Định hướng bản vẽ.
Định hướng bản vẽ phải được tiến hành
ít nhất đến 2 điểm khống chế ở xa điểm đặt máy ≥ 5 cm trên bản vẽ.
Sai số định hướng ≤ ± 0,2 mm. Trong quá
trình đo phải thường xuyên kiểm tra định hướng.
c) Quan hệ giữa tỷ lệ bình đồ, khoảng cao
đều cơ bản đường bình độ.
Khoảng cách lớn nhất giữa các điểm
mia, từ máy đến mia liên quan đến tỷ lệ bình đồ và khoảng cao đều cơ bản của đường
bình đồ quy định ở Bảng 11.
Bảng 11 -
Quan hệ giữa tỷ lệ bình đồ và khoảng cao đều đường bình độ
Tỷ lệ bình
đồ
Khoảng cao
đều cơ bản đường bình đồ (m)
Khoảng cách
giữa các điểm mia (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi đo dáng
địa hình
Khi đo địa
vật rõ rệt
Khi đo địa
vật không rõ rệt
0,25
2
50
30
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
5
50
30
40
1
5
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
1:500
0,5
10
100
50
60
1
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
1:1000
0,5
20
150
80
100
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
80
100
1:2000
0,5
30
200
100
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
200
100
150
1:5000
1
50
250
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
100
300
150
200
d) Đo vẽ bình đồ
Đo vẽ bình đồ theo phương pháp cực ở vị
trí bàn độ đã định hướng bàn đạc. Việc định hướng tối thiểu 2 hướng và phải kiểm
tra khi kết thúc trạm đo vẽ. Trường hợp riêng biệt với những điểm định hướng cần
phải dùng phương pháp giao hội bàn bạc để xác định vị trí trên bàn vẽ. Góc giao hội: 60o ≤ γ ≤ 120o.
- Vẽ địa vật, địa hình theo thứ tự những nội
dung sau:
+ Vẽ những địa vật định hướng trước
như cây độc lập, hệ thống giao thông, thủy hệ, dân cự, công trình
xây dựng và cuối cùng là các
diện tích cây tự nhiên và cây trồng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Khi độ dốc ≤ 3o có thể
dùng tia ngắm ngang của máy bàn đạc đo độ cao điểm
mia chi tiết;
+ Khi đo vẽ khoảng cao đều h ≥ 1,0 m, độ
cao điểm mia
lấy
đến
0,01 m, ghi trên
bình đồ
đến 0,1 m. Khi đo
vẽ khoảng cao đều h < 1,0 m, độ cao điểm
mia đo và ghi trên bình đồ đến 0,01 m.
- Vẽ đường bình độ
Theo cao độ các điểm mia, kết hợp với
người vẽ nhận dạng địa hình bằng mắt, tiến hành vẽ đường bình độ theo phương
pháp nội suy tuyến tính ngay ngoài thực địa.
Thứ tự vẽ đường bình độ như sau:
+ Theo đường phân thủy, yên ngựa, đỉnh đồi, núi,
mỏm cao, phác họa đường bình độ
cái như 0, 5, 10 m. vv... khi khoảng cao, đều đường bình độ cơ bản là 1,0 m và
0, 2, 4 m khi khoảng cao đều đường bình độ là 0,5 m.
+ Sau đó vẽ các đường bình độ phụ theo
đường bình độ cái.
e) Ký hiệu biểu diễn:
Ký hiệu biểu diễn địa hình địa vật băng kênh và
các công trình trên kênh tuân theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường và
những quy định của công trình thủy lợi theo yêu cầu của đề cương khảo sát địa
hình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trước khi can các bản đồ gốc, phải tiếp biên
giữa các mảnh bình đồ. Việc tiếp biên dùng giấy can có độ can giãn ≤ ± 2 mm/m; Băng tiếp
biên rộng 10 cm; Phần can tiếp biên chung 3 cm.
- Hạn sai tiếp biên phải đạt:
+ Độ xê dịch vị trí của các địa vật
quan trọng ≤ ± 1 mm.
+ Các địa vật khác ≤ ± 2 mm
+ Độ chênh lệch cao độ (dh) giữa các đường bình
độ cùng tên phải nằm trong hạn sai sau:
Vùng đồng bằng : dh ≤ 1/3 h
Vùng đồi: dh ≤ 1/2 h
Vùng núi: dh ≤ 2/3 h
h là khoảng cao đều cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Lưới ô vuông
+ Các điểm khống chế;
+ Các địa vật định hướng hình tuyến,
góc cạnh chính xác ...vv;
+ Cuối cùng là khu dân cư,
cây trồng, rừng cây tự nhiên....vv.
6.2.11. Số hóa bản gốc
- Bản đồ gốc vẽ trực tiếp trên giấy hoặc bản nền
Polyester phải được quét, số hóa hoặc trực tiếp vẽ bình đồ số theo các phần mềm
như Surfer, SDR..v.v.
- Hạn sai tiếp biên các mô hình, các bản gốc
theo 6.2.10.
- Bản gốc bình đồ được in ra bản can (màu đen)
hoặc giấy Croki qua các loại màu như quy định Quy phạm 96TCN 31-91 và lưu trữ
trên đĩa CD.
- Mẫu trình bày bình đồ băng kênh theo D.1
trong Phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo, vẽ mặt cắt dọc, ngang quy định cho
hai loại kênh:
- Kênh mới;
- Kênh cũ cần tu sửa, nâng cấp.
7.1. Kênh mới
7.1.1. Đo, vẽ mặt cắt dọc
a) Tỷ lệ đo, vẽ mặt cắt dọc
Đo vẽ dọc tuyến tim tuyến theo 2 hướng,
tỷ lệ chiều cao và chiều dài khác nhau:
- Tỷ lệ chiều cao: Thường là 1:100; 1:200 đến
1:500, tùy theo độ dốc của địa hình sao cho tuyến cắt dọc được vẽ thay đổi mức
so sánh ít nhất và thể hiện đầy đủ thay đổi bề mặt địa hình.
- Tỷ lệ chiều dài: Phụ thuộc vào chiều
dài cắt dọc và
sự thay đổi địa hình, thường có tỷ lệ là 1:1000, 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vùng đồng bằng có độ dốc a ≤ 3o: Mật độ
trung bình đo mặt cắt dọc thường bằng từ 1cm đến 2 cm theo tỷ lệ mặt cắt.
VÍ DỤ: Tỷ lệ mặt cắt dọc 1:2.000, khoảng cách xa
nhất giữa hai điểm mặt cắt dọc là 20m đến 40m.
- Những vùng có đột biến địa hình như bậc nước,
ruộng bậc thang, phân cấp giữa thềm
và mái dốc...vv. : Phải lấy điểm mia
theo ranh giới phân địa hình.
- Vùng đồi, núi a ≤ 6o: Mật độ trung bình đo mặt cắt dọc thường
bằng 1cm theo tỷ lệ vẽ mặt cắt.
VÍ DỤ: Tỷ lệ mặt cắt 1:2000, khoảng cách xa nhất
giữa các điểm mia khoảng
20 m.
- Vùng núi a
>
6o: Khoảng cách lấy
nhỏ hơn 1 cm theo tỷ lệ bản vẽ mặt cắt.
c) Nội dung đo vẽ mặt cắt dọc
Mặt cắt dọc tuyến kênh mới, công trình
trên kênh mới phải thể hiện đầy đủ
những nội dung sau:
- Sự thay đổi theo chiều cao của bề mặt địa
hình, đặc biệt những vị trí có thay đổi địa hình đột biến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Sơ họa mặt bằng tuyến kênh trên mặt cắt
dọc
Phần sơ họa phải vẽ đầy đủ:
- Vị trí, kích thước các công trình xây dựng và
dân dụng có trên tuyến kênh như: khu công nghiệp, hệ thống giao thông.
- Vị trí đầu các kênh nhánh, vị trí các công
trình trên kênh, vị trí các khe tụ thủy. v.v...
- Các đoạn cong phải sơ họa đầy đủ theo tuyến
cong, theo tuyến đến các đỉnh ngoặt Si phục vụ cho giải phóng mặt bằng.
e) Vẽ mặt cắt dọc
- Mặt cắt dọc được vẽ bằng phương pháp thủ công bằng thước và bút vẽ hoặc trên máy vi tính bằng các phần
mềm Autocad,
Microstation, phần mềm chuyên dùng như: GP2000, SDR5.9....
- Khổ giấy vẽ:
+ Chiều cao khổ giấy vẽ mặt cắt dọc
thường là 27 cm, cả
biên vừa khổ giấy A4 (29 cm): Xem D.2 trong Phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Mặt cắt dọc kênh
cũ
7.2.1. Số đường vẽ mặt cắt dọc
Mặt cắt dọc kênh cũ được vẽ bởi 4 đường:
Đường bờ tả, bờ hữu, lòng kênh và mép nước trên kênh (nếu có nước).
- Đường cắt dọc bờ tả ký hiệu bằng các đường đứt
gãy, mỗi đoạn dài 2 mm, cách nhau 2 mm, nét dày 0,2 mm.
- Đường cắt dọc bờ hữu vẽ nét liền, nét dày 0,2
mm.
- Đường mép nước vẽ theo ký hiệu quy định của
công trình thủy lợi.
- Đường đáy kênh vẽ nét liền đậm 0,3 mm.
(xem D.3 trong Phụ lục D trình bày bản vẽ mẫu
mặt cắt dọc kênh cũ).
7.2.2. Đo chiều dài và cao độ
trên mặt cắt dọc kênh cũ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó : L là chiều dài cạnh đo.
Cách đo chiều dài như sau: Phân chia
khoảng chia trên mặt kênh trung bình từ 1 cm đến 1,5 cm theo tỷ lệ cắt dọc tùy
theo độ dốc của bờ kênh. Sử dụng cọc gỗ 5cm x 5 cm x 10 cm có ghi tên Ci = (i = 1¸n), K0, K1, K2,....
Kc bằng sơn đỏ. Đo khoảng cách từng đoạn theo sát mặt tim bờ kênh. Tại
những đoạn cong phải phân chia sao cho đường đo dài cung và chiều dài cong có
sai số chênh chiều dài ≤ 1/1000. Đến
từng Km chẵn (K0, K1, K2,....), phải kiểm
tra giữa số đoạn đo vị trí theo tim công trình và xác định qua chiều dài kênh;
Ví dụ Cống điều tiết:
K1 + 300,5 m
..vv.. kèm theo là kích thước chiều dài, rộng của cống, cống có mấy cửa, hình
gì, kích thước, đường kính cửa, cao độ mặt cống và đáy cống, bậc nước, cống bê
tông hay gạch xây .v..vv.
b) Đo cao độ các điểm mặt cắt dọc kênh cũ
phải đo bằng thủy chuẩn hình học cấp kỹ thuật, sai số phải đạt:
trong đó: L là độ dài tuyến cắt dọc
tính bằng kilômét.
- Có thể sử dụng máy toàn đạc điện tử để đo cao
độ các điểm cắt dọc với điều kiện sai số chiều dài phải đạt ≤ 1/2000 và
chênh cao phải đạt:
trong đó: L là chiều dài cạnh đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài những nội dung như vẽ mặt cắt dọc
kênh mới, đối với kênh cũ phải vẽ thêm những nội dung sau đây:
- Thể hiện đầy đủ vị trí, cao độ mặt, đáy các
công trình trên kênh như: Công trình lấy nước (cầu máng, xi phông, cống lấy nước đầu
các kênh cấp I, vượt cấp....), cống điều tiết, bậc nước, hệ thống đo nước, chuyển nước, tiêu
nước, xả nước, công trình giao thông qua kênh và các công trình quản lý kênh;
- Mô tả vị trí, kích thước thực trạng trên kênh
như: Phạm vi gia cố, phạm
vi xói lở, bồi
lắng, hỏng
vỡ....vv..
(Nội dung vẽ mặt cắt dọc theo mẫu ở D.3 trong Phụ
lục D)
7.3. Mặt cắt ngang
kênh
Đo mặt cắt ngang kênh cũ và mới đều phải tiến hành
qua các bước sau:
7.3.1. Định vị vị trí mặt cắt
Vị trí mặt cắt ngang được định vị qua
cọc Ci trên cắt dọc,
tuyến cắt ngang được đo theo phương vuông góc với phương cắt dọc.
7.3.2. Đo các điểm chi tiết
mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao độ đo qua chỉ giữa, đọc một
chiều với sai số cao phải đạt fh ≤ 100mm
Khi chuyển trạm máy trong tuyến mặt cắt
ngang, phải đo cao độ lại điểm đứng máy trước, sau số phải nhỏ hơn hạn sai:
Trong đó: D là chiều dài tuyến đo tính
theo đơn vị 100 m.
7.3.3. Mật độ điểm chi tiết
trong mặt cắt ngang
Mật độ điểm chi tiết trong mặt cắt
ngang quy định như sau:
a) Kênh mới
+ Khi độ dốc a ≤ 3o: Khoảng cách
giữa các điểm mặt cắt ngang d ≤ 2 cm theo tỷ lệ vẽ mặt cắt ngang. Ví dụ: Tỷ lệ 1:100,
khoảng cách d ≤ 2 m, với tỷ
lệ 1:200 khoảng cách d ≤ 4 m v..vv..;
+ Khi độ dốc a < 6o: Khoảng cách
d ≤ 1 cm theo tỷ
lệ vẽ mặt cắt ngang. Ví dụ: Tỷ lệ 1:100, khoảng cách d ≤ 1 m, với tỷ lệ 1:200
khoảng cách d ≤ 2 m, vv....;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Kênh cũ:
Mật độ điểm chi tiết mặt cắt ngang cần
bảo đảm:
+ Đáy kênh phải có ít nhất 3 điểm (hai
bên và giữa);
+ Mái kênh phải có đủ điểm biểu diễn
đúng mặt địa hình lồi, lõm, xói, lở, bồi, gia cố của mái kênh
cũ với chênh cao ≤ 0,3 m nên có
một điểm cao độ;
+ Mặt kênh phải có ít nhất 3 điểm: hai
bên mép và giữa mặt;
+ Chân kênh phía ngoài lòng kênh ít nhất
phải có hai điểm:
Chân kênh và điểm lưu không.
+ Khu vực đo ngoài phạm vi kênh để phục
vụ cho mở rộng kênh thường trung bình 1 cm theo tỷ lệ, vẽ 1 điểm chi tiết.
7.3.4. Chiều vẽ mặt cắt
ngang kênh
Chiều vẽ mặt cắt ngang tính từ trái (tả)
sang phải (hữu) theo chiều dòng nước chảy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Xác định tuyến,
tim tuyến và các công trình trên kênh
8.1. Xác định tuyến
kênh và các công trình trên kênh
8.1.1. Công tác chuẩn bị
- Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy kinh vỹ, toàn đạc
điện tử và thủy chuẩn theo các bước ở A.1, A.2, A.3 trong Phụ lục A.
- Theo tuyến kênh thiết kế của công trình trên
bình độ băng kênh (tỷ lệ 1:5000, 1:2000, 1:1000), bình đồ vị trí công trình (tỷ
lệ 1:1000, 1:500, 1:200), đánh số thứ tự các điểm Ko, Si (i = 1¸n) các cọc đo cắt
ngang Ci (i = 1¸n).
8.1.2. Xác định tuyến từ bình
đồ ra thực địa
- Sử dụng bình đồ thiết kế, đọc tọa độ X, Y của
các điểm K0, Ki
(i = 1¸n), Kc, Si
(i = 1¸n) đến 0,1 m
bằng thước vuông, thước
đo độ hoặc dùng bàn tọa độ. Nếu là bình đồ số trên máy vi tính, việc tọa độ X,
Y và cao độ h
chính xác đến 0,01 m.
- Giải bài toán ngược trắc địa theo công thức
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bi = ai-1 – aI hoặc bi = 3600 –
(ai-1 – ai)
trong đó
ai là góc phương hướng cần tính giữa 2
điểm;
S là độ dài giữa hai điểm;
∆y, ∆x là hiệu số
tọa độ giữa hai điểm;
bi: là góc bằng cần đo ngoài thực địa giữa hai hướng
thứ i-1, i+1 tại
tâm điểm i.
- Sử dụng các máy kinh vỹ hoặc toàn đạc (thông
thường và điện tử) mở các góc bi đo cạnh Si tính từ bài
toán ngược ở công thức 5.1 ra thực tế để đóng cọc (kích thước 5 cm x 5 cm x 10 cm), có ghi tên dọc
theo tuyến kênh.
- Độ chính xác đo cạnh phải đạt: ∆S/S ≤ 1/2000.
- Độ chính xác đo góc phải đạt mb ≤ ±30”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tim tuyến kênh gồm có điểm sau:
+ Điểm đầu kênh đặt tên là Ko,
điểm cuối kênh là Kc;
+ Các điểm ngoặt kênh Si
qua tuyến cong bao gồm những điểm cơ bản To, TF, Bi và các điểm
chi tiết trên tuyến cong.
- Tim công trình trên kênh gồm các điểm sau:
+ Điểm đầu công trình: Tiếp giáp giữa
tim kênh và đầu công trình;
+ Các điểm ngoặt tim công trình (Si)
qua các điểm cong To, TF, Bi…
+ Điểm cuối công trình: Tiếp giáp tim
cuối công trình và tim kênh.
- Các điểm tim được xác định qua các phương
pháp sau:
+ Phương pháp đường chuyền đa giác;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Phương pháp cực.
8.2.1. Phương pháp đường
chuyền đa giác
Ở khu vực có nhiều địa vật hoặc độ phủ thực vật
dày đặc, khó thông tuyến, thường sử dụng phương pháp đường chuyền cạnh ngắn khép
kín hoặc phù hợp để xác định tim kênh và công trình; Các bước tiến hành theo thứ
tự như sau:
Theo tọa độ X, Y của các điểm
thiết kế bán kính cong R tại các tuyến ngoặt, góc ngoặt Si, giải bài toán ngược
trắc địa: Xác định chiều dài Si và góc phương hướng a , góc kẹp bi.
Sử dụng các máy toàn đạc thông thường
và thước thép hoặc toàn đạc điện tử tùy theo độ chính xác và phương tiện có được
xác định vị trí các điểm tim ngoài thực địa. Đánh dấu, đúc mốc, quy tâm chính
xác đến cm.
Đo chiều dài theo hai chiều thuận nghịch
với độ chính xác mS/S ≤ 1/5000 (theo
tiêu chuẩn thiết kế hệ thống kênh tưới TCVN 4118).
Đo góc theo phương pháp toàn đạc với
sai số trung phương mb
±10” (tương đương tuyến
đường chuyền cấp 2).
Bình sai theo phương pháp gián tiếp có
điều kiện, tham khảo ở B.1 trong Phụ lục B).
8.2.2. Phương pháp giao hội
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đánh dấu điểm tim ngoài thực địa như phương pháp đường
chuyền.
- Chọn các điểm khống chế cấp 1 (giải tích 1,
đường chuyền cấp 1) làm các điểm cơ sở để giao hội tim tuyến kênh với số lượng
như sau: Giao hội phía trước 3 điểm, giao hội bên cạnh 2 điểm và 2 điểm kiểm
tra, giao hội phía sau 3 điểm cơ sở và 1 điểm cơ sở kiểm tra.
- Đo góc theo phương pháp toàn vòng với 2 vòng
đo sao cho sai số trung phương mb ±10”;
- Bình sai theo phương pháp gián tiếp có điều
kiện, tham khảo ở B.2 trong Phụ lục B.
8.2.3. Phương pháp tọa độ cực
Phương pháp này được áp dụng trong trường
hợp:
- Lượng điểm khống chế cơ sở (Giải tích 1,2, đường
chuyền 1,2) khá đầy đủ.
- Khu vực có địa vật dày đặc, chỉ sử dụng được
1 hoặc 2 hướng đo;
- Chỉ xác định 1 hoặc 2 điểm tim với chiều dài ≤ 200 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tính các yếu tố của đường cong tròn.
Tại góc ngoặt của kênh, phải xác định
tim tuyến đường cong tròn (xem Hình 5):
Hình 5 - Cung
cong tròn tại điểm ngoặt
Các yếu tố cơ bản của đường cong là :
+ Góc ngoặt tại đỉnh Si: gọi là q;
+ Bán kính cong của đường cong tim
kênh là R được chọn tùy thuộc vào
điều kiện thực địa và cấp kênh.
- Xác định các yếu tố xác định các điểm To,
TF, Bi
như sau:
+ Chiều dài tiếp tuyến T:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Chiều dài cung cong tròn K:
(8.3)
+ Chiều dài đoạn BI:
(8.4)
+ Chiều dài dây cung DC = b
(8.5)
b) Xác định ngoài thực địa
Sử dụng các máy toàn đạc thông thường
cùng thước thép hoặc toàn đạc điện tử, xác định các yếu tố trên ngoài thực địa
như sau:
+ Đặt máy tại Si, cân bằng và
ngắm về điểm ngoặt Si đọc khoảng cách bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Từ máy tại Si mở góc từ điểm C theo chiều kim đồng hồ,
theo giá trị số bàn độ bằng , đọc chiều dài BI
(trong công thức 8.4, xác định điểm I là điểm giữa cung cong).
Kiểm tra lại qua điểm D;
+ Kiểm tra chiều dài dây cung giữa theo trị đo thực tế và so sánh với trị tính ở công
thức 8.5. Nếu sai số ∆S/S ≤ 1/2000 là đạt.
- Trường hợp các điểm cơ bản của đường cong
không đủ để xác định chính xác tuyến đường cong, cần phải chia thành những cung
cong nhỏ từng đoạn 5; 10; 20 m tùy thuộc vào bán kính cong và chiều
dài đường cong. Các phương pháp xác định điểm chi tiết đường cong gồm: Phương
pháp tọa độ vuông góc, phương pháp tọa độ cực, phương pháp dây cung kéo dài (xem C.4
trong Phụ lục C).
PHỤ
LỤC A
(quy định)
KIỂM
NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ĐỊA HÌNH
A.1. Máy kinh vỹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngắm ống kính lên một ngôi sao, xoay
kính mắt ra hay vào mà thấy ngôi sao hiện
thành hình tròn hoặc giống gần hình elip, chứng tỏ ống kính đảm bảo độ
chính xác đo ngắm.
A.1.2. Kiểm
nghiệm trục bọt thủy bắc ngang song song với trục ngắm
Trước khi kiểm nghiệm phải điều chỉnh
cho chiều dài ống
bọt nước bằng 0,4 đến 0,5 khoảng cách giữa hai
vạch khắc đầu và cuối của
ống bọt nước.
Kiểm nghiệm tiến hành theo hai bước:
a) Bước 1: Kiểm nghiệm trục của ống bọt
nước bắc ngang
và trục của ống ngắm nằm bên cùng một mặt phẳng.
Sau khi cân máy xong, cố định bộ phận
ngắm, vặn lỏng ốc hãm thẳng đứng, xoay
lò xo ở ốc xe dịch nhỏ thẳng đứng ra. Sau đó khẽ nghiêng đi, nghiêng lại ống bọt
nước lắc ngang về hai phía trục nằm ngang. Nếu bọt nước không động đậy, chứng tỏ
bọt nước bắc ngang cùng nằm trên một mặt phẳng với trục ống ngắm, nếu bọt nước
chạy, sử dụng hai ốc điều chỉnh cho đến khi bọt nước không di chuyển là được.
b) Bước 2: Kiểm nghiệm ống bọt nước bắc
ngang song song với trục nằm ngang của ống kính.
Quay bộ phận ngắm sao cho ống nước bắc
ngang nằm trên một hướng với hai ốc cân máy. Cố định bộ phận ngắm lại,
điều chỉnh 2 ốc cân bằng máy để cho bọt nước vào giữa. Sau đó nhấc ống bọt nước bắc
ngang ra, đảo ngược ống
kính rồi lại đặt ống bọt nước vào, nếu bọt nước vẫn giữ nguyên ở giữa chứng tỏ trục của ống thủy song
song với trục ống kính. Nếu ngược lại, phải dùng 2 ốc cân máy hiệu chỉnh 1/2 độ
chênh, 1/2 độ chênh, 1/2 còn lại sử dụng ốc điều chỉnh bọt nước hiệu chỉnh
làm 2,3 lần như vậy, đến khi đạt thì thôi.
A.1.3. Kiểm
nghiệm và hiệu chỉnh
2 C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm nghiệm có thể thực hiện trong
phòng hoặc ngoài trời. Đối với tam giác hạng 4, GT1, GT2, ĐC1, ĐC2
thường kiểm nghiệm và hiệu chỉnh ngoài trời; Các bước tiến hành như sau:
- Cân bằng máy chính xác;
- Chọn 3 đến 5 điểm đo, có khoảng cách gần như
nhau, nhưng chiều cao khác nhau. Tiến hành đọc trị góc (hướng) theo từng điểm đọc
tại hai vị trí của bàn độ (thuận, đảo). Tính trị 2C theo công thức sau:
2C = (D-T) –
180o
Với máy có độ chính xác du xích (bộ cực
nhỏ) 1”: sai số 2C ≤ 6”; Máy có độ
chính xác du xích là 3”: sai số 2C ≤ 12’’ v..v..
- Nếu vượt quá hạn sai trên, phải tiến hành hiệu
chỉnh như sau:
+ Tính trị
+ Tính trị số khi đo đảo (bàn độ bên
phải).
Đ0= Đ ± C; Nếu C >0 thì trừ (-); Nếu
C<0 thì cộng
(+).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.4. Kiểm
nghiệm và hiệu chỉnh Mo
Sai số vạch chỉ tiêu hoặc
trục chỉ tiêu (0o-360o) không song
song với trục nằm ngang của bọt thủy trên bàn độ đứng hoặc sai số không vuông
góc giữa vạch chỉ tiêu và trục
đứng của bộ phận tự động gọi là M0; Kiểm nghiệm M0 như sau:
- Cân bằng máy, ngắm 3 mục tiêu có chiều cao
khác nhau (độ chênh cao càng lớn càng tốt). Tại vị trí bàn độ trái (đo thuận) đọc
trị số Z1, quay đảo ống
kính, ngắm lại các vật đó, sau khi cân bằng bọt thủy, đọc trị Z2, tính trị M0:
Quy định M0≤ 3t, trong đó
t - độ chính xác du xích với (máy T2, có t = 1” thì Mo≤ 3”; Với máy
Set3B có t = 3” thì Mo≤9”.v..v...).
- Nếu Mo vượt hạn sai, phải tiến hành hiệu chỉnh
như sau:
Quay ống kính ngắm vào vật
vừa kiểm nghiệm. Đặt trị số :Z20 = Z2 ± M0, Zo là trị cần hiệu
chỉnh. Trên bàn độ, du xích: Khi chữ thập lưới chỉ lệch khỏi vật. Hiệu
chỉnh qua ốc trên, dưới sao cho trùng khít. Thực nghiệm 2, 3 lần như hiệu chỉnh
2 C.
A.2. Máy toàn đạc
điện tử
A.2.1 Một số máy toàn đạc điện tử độ
chính xác cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhìn chung, các máy toàn đạc đều có một
số bộ phận chính sau:
- Máy kinh vĩ định vị:
+ Giống như các máy kinh vĩ khác,
nhưng quá trình đo góc bằng, đứng, khoảng cách được nối kết quang học với các mạch
IC để chuyển qua bộ máy tính tự động bởi nguồn hồng ngoại.
+ Máy phát nguồn hồng ngoại do nguồn
điện của acquy có điện thế từ 6 V đến 12 V. Acquy dạng khô và có bộ nạp chuyên
dùng. Bộ phát quang hồng ngoại theo nguyên lý lệch pha đến mặt gương và được phản
hồi. Bộ phận nhận phản hồi qua IC tính, hiển thị lên màn hình của bộ phận tính các trị số
góc ngang (HAR), góc thiên đỉnh (ZA), khoảng cách hiện (D,S), trị chênh cao (∆h),
+ Bộ phận máy tính nhận và tính trị số
góc ngang, đứng, khoảng cách nghiêng, bằng, chênh cao, tọa độ E(y), N(x). Kết
quả là qua máy toàn đạc điện tử xác định được các trị góc ngang, đứng với độ
chính xác từ 1” đến 3”, khoảng cách
đến milimét, cao tọa độ
xác định đến milimét. Trị số khoảng cách chênh nhau giữa 3 lần đo đi, đo về đạt:
Sau đó lấy trị trung bình
Các trị cao độ Ht, tọa độ
X(N), Y(E) được ghi trên đĩa dạng SDC hoặc fieldbook, trút qua máy tính đo vẽ trực tiếp
ra bản đồ địa hình, mặt cắt, tính khối lượng.v..vv... Theo các
phần mềm: SDR của Nhật, SURFER của Mỹ hoặc Autocad land development v..vv...
Cao độ xác định qua các máy toàn đạc điện
tử sau khi
bình sai có thể đạt thủy chuẩn hạng 4, phục vụ đo vẽ
bình đồ tỷ lệ lớn từ 1:5.000 đến 1:200.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi máy toàn đạc điện tử đều có một số
cấu tạo riêng
biệt. Việc hiệu chỉnh và kiểm nghiệm cho từng loại máy đều phải tuân theo
Catolog kỹ thuật kèm theo. Dưới đây quy định những bước chung cho các lại máy
toàn đạc điện tử hiệu chỉnh các yếu tố góc, độ dài qua bãi tuyến gốc quốc gia:
Nước ta hiện nay có 4 bãi tuyến gốc: Gần
cầu Thăng Long
(Hà Nội), Xuân Mai (Hòa Bình), Đà Lạt và Phú Thọ thành phố
Hồ Chí Minh.
a) Kiểm nghiệm trị đo góc qua lưới tuyến
gốc, qua những phương pháp đo toàn vòng với 9 vòng đo. Kết quả sai số trung phương
trị đo tính theo công thức:
trong đó
v là số hiệu chỉnh giữa trị góc
đo và trị
góc
gốc tính từ tọa
độ lưới;
n là số lần đo.
b) Kiểm nghiệm hệ thống gương (gương sáo, gương đơn,
gương kép, gương 3,
gương chùm)
- Kiểm nghiệm hệ thống gương qua bài kiểm nghiệm
quốc gia (sai số đo góc đến 0,1”; Sai số đo cạnh đến ms/s ≤ 1/1.000.000).
Với các điểm chuẩn: Gương sào với khoảng cách D ≤ 1000 m, gương đôi
(ba) với D ≤ 2000 m,
gương chùm với D ≤ 3000 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Dọi tâm gương và cân bằng qua giá, bọt
thủy;
+ Cân bằng và dọi tâm máy qua 3 ốc
chân;
+ Bật nút “starts” khởi động
máy khi đã định hướng đến gương qua bộ phận ngắm
kinh vĩ. Khi
qua
máy kêu “tít, tít” đều
cùng với đèn đỏ tín hiệu, chứng tỏ máy hoạt động tốt.
- Lần lượt đo góc ngang, đứng, chênh cao ∆h, khoảng
cách nghiêng (D), ngang (S) ba lần với sai số trong hạn sai:
db
≤ 1” đến 3’ (tùy loại
máy);
∆h ≤ 3 mm;
∆D/D ≤ 1/100.000.
- Đọc tọa độ E9y), N(x) của các điểm chuẩn
trong lưới gốc. So sánh với trị gốc đảm bảo ∆x = ∆y ≤ 0,005 m.
- Tính diện tích kiểm tra theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= Σyi (xi-1-xi+1)
- Tính thể tích kiểm tra theo công thức:
c) Hiệu chỉnh trị đo dài
Hiệu chỉnh độ dài cạnh đo qua
máy toàn đạc điện tử gồm có:
- Hiệu chỉnh độ dài do chênh cao giữa chiều cao
gương đo (Ig) và chiều cao máy (Jm)
H = Jg-Jm
dS1 = -h2/2D
trong đó : D là Khoảng cách đọc
trên máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dS2 = -D x (Hm/Nm)
trong đó
B là vĩ độ
a = 6378248 m là bán
trục lớn.
e = 0,006893421623;
Hm = (HA + HB)/2:
A,B là hai đầu cạnh đo.
- Hiệu chỉnh độ dài khi chuyển về kinh tuyến giữa
của lưới chiếu GAUSS.
dS3 = D x (Y2m/2R2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ym là tung độ
tính bằng kilômét từ khu đo so với kinh tuyến giữa.
R là bán kính
trái đất.
- Độ dài cuối cùng của chiều dài cạnh bằng:
S0 = Ddo
+ dS1 + dS2
+ dS3
A.3. Các máy thủy
chuẩn
A.3.1. Kiểm tra và hiệu
chỉnh lưới chỉ
Chỉ đứng của lưới chỉ phải trùng với phương đường
dây dọi. Cách kiểm
tra và hiệu chỉnh như sau:
- Chọn nơi khuất gió hoặc
trong phòng kín, treo quả dọi bằng dây chỉ. Để cho dây chỉ thẳng đứng và yên tĩnh, cần đặt
quả dọi và chậu nước. Cách dây chỉ khoảng 20 m đến 25 m, đặt máy thủy chuẩn. Sau
khi đã cân bằng máy, cho đầu dây chỉ trên máy trùng với đường dây dọi, nhìn qua ống kính xem dây chỉ
máy đã trùng với dây dọi chưa. Nếu đầu kia của dây chỉ lệch khỏi 0,5 mm thì phải
chỉnh như sau:
+ Vặn lỏng các ốc điều chỉnh lưới chỉ trên máy (ốc
trái, phải của lưới chỉ), nhẹ nhàng xoay lưới chỉ sao cho trùng khít với đường
dây dọi. Sau đó xiết chặt ốc lại;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi dây chỉ đứng trùng theo phương dây dọi
thì dây chỉ ngang chỉ là nằm ngang song song với mặt thủy chuẩn của trái đất (vì máy cấu
tạo dây chỉ ngang vuông góc với dây chỉ đứng được khắc trong tấm kính không co
giãn).
A.3.2. Kiểm tra và
hiệu chỉnh góc i
Góc i là góc tạo bởi hình
chiếu lên mặt phẳng thẳng đứng giữa trục ống thủy dài và trục ống ngắm. Về lý thuyết,
các máy thủy chuẩn hình học được cấu tạo i = 0, nhưng thực tế, góc i luôn tồn tại:
Phải kiểm tra và hiệu chỉnh để giá trị của chúng nằm trong hạn sai
cho phép đo cao độ các cấp. Với lưới thủy
chuẩn hạng 3,4 góc i ≤ 20”, quá
trình kiểm tra và hiệu chỉnh như sau:
- Kiểm tra:
Chọn bãi kiểm tra tương đối bằng phẳng.
Đóng hai cọc A, B cách nhau 40 m đến 50 m. Đóng cọc có đinh mũ tròn để dựng mia, ở giữa
AB đặt trạm máy l1 và kéo dài
AB một đoạn bằng 1/10AB đặt máy l2(l2A = 1/10AB),
xem Hình A.1.
Lần lượt đặt máy tại l1, l2. Dùng phương
pháp chập vạch đọc số a1, b1, a2, b2
trên mia A, B.
Góc i tính theo công thức:
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S” = 206265
D = 40m - 50m.
Nếu i > 20” phải tiến
hành hiệu chỉnh
Hiệu chỉnh: Tính số đọc mia xa (B) b2’
= b2 + 1,1 ∆h.
Hình A.1 – Kiểm tra
và hiệu chỉnh góc i
Máy đang đặt tại l2, dùng
vi động đưa đường chỉ ngang về số đọc b2’ trên mia dựng ở B, khi đó
bọt nước thủy dài lệch, ta chỉnh ốc cân bằng bọt thủy cho về giữa. Nếu máy tự động
như NI025, K0NI007 v.v... việc hiệu chỉnh phải sử dụng hai ốc trên, dưới của thập
tự tuyến
sao cho dây chỉ ngang chỉ đúng trị số
b2’ trên mia B. Phải kiểm tra và hiệu chỉnh hai, ba lần cho đến khi đạt yêu cầu.
A.3.3. Xác định giá
trị vạch chia trên ống thủy dài
Với các máy thủy chuẩn chính xác có ống
thủy dài để cân bằng
ống kính, khi đọc số như NI030, NI004... phải xác định giá trị vạch chia ống thủy
dài. Cách làm như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị khoảng vạch chia trên ống thủy
dài (đến 0,1”) tính theo
công thức:
Giá trị khoảng vạch chia trên ống thủy
dài (đến 0,1”) tính theo công thức:
trong đó
L là hiệu số đọc trên
mia, tính đến milimét;
h là số khoảng chia của bọt nước di động;
D là khoảng cách từ
máy đến mia, tính bằng mét.
Giá trị t ” được xác định 2
đến 3 lần trên các khoảng cách khác nhau vào buổi trời lặng gió hoặc trong
phòng kiểm nghiệm.
Các giá trị khoảng chia t ” được ghi vào lý lịch
của máy. Nếu khoảng chia bọt thủy không đạt yêu cầu (hạng 4: t ”> 25”, hạng
3: t ” > 20”)
thì phải thay đổi
ống thủy dài chính xác hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểm nghiệm độ chắc chắn của thấu kính tiêu cự
Chọn vị trí A bằng phẳng, đóng 3 cọc để
cố định chân máy. Đường thẳng từ A theo hướng bằng phẳng chọn 6 cọc, mỗi cọc
cách nhau 10 m. Mỗi cọc đều phải đóng đinh có mũ để dựng mia; Phương pháp đo:
- Đặt máy tại A với 3 chân giá định vị trên 3 cọc,
cân bằng máy, ngắm về mia lần lượt đặt tại các cọc (xem Hình A.2);
- Vặn vít nghiêng cho bọt nước thật trùng hợp;
Hình A. – Bãi kiểm
nghiệm độ chính xác trục ngắm
- Giữ nguyên vị trí vít nghiêng. Dùng 1 mia đặt
lần lượt tất cả các cọc 1,2,3,4,5,6. Mỗi lần ngắm mia phải điều chỉnh tiêu cự
thật rõ. Dùng bộ đo cực nhỏ kẹp vạch (hoặc chỉ giữa) đọc số dọc trên mia, kí hiệu
là a.
- Dùng vít nghiêng nâng số đọc ở cọc 6 lên
khoảng
20 mm, rồi lần lượt đọc các trị số như mục đọc trị số a
trên qua các vị trí cọc, kí hiệu là b.
- Dùng vít nghiêng hạ số đọc tại cọc 6 xuống
20 mm
so với vị trí nằm ngang và thao tác như mục đọc trị số b,
ký hiệu là c.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp lớn hơn phải đưa về nơi sản xuất hoặc sửa chữa
lắp ráp hiệu chỉnh lại.
Hình A.3 - Bãi kiểm
nghiệm độ di động song song với trục ngắm
b) Kiểm nghiệm độ di động song song với
trục ngắm của thấu kính điều chỉnh tiêu cự.
- Chọn bãi
Tại bãi đất bằng phẳng, chọn vị trí A,
đóng 3 cọc đặt chân máy. Lấy A làm tâm, vẽ một vòng tròn bán kính 50 m. Trên
cung tròn đóng 8 cọc gỗ trên có đinh mũ đẻ dựng mia. Tại điểm O cũng đóng 3 cọc để đặt chân
máy, khoảng cách các cọc từ 0, 1, 2,..., 7 là 10, 20, 30, 40..., 70 m ( đo chính xác qua
thước thép khắc đến mm), xem Hình A.3.
- Phương pháp đo
Đặt máy tại A, điều chỉnh tiêu cự thật
rõ sau khi cân
bằng máy. Sau đó tiến hành đo trị số của mia đặt theo thứ tự 0,1,2,....,7, qua
chỉ giữa và bộ đo cực nhỏ, đo từ 7,6,.... v.v về 0 như trên. Hai lượt đo như vậy
gọi là 1 lần. Phải tiến hành đo 4 lần như vậy với hai điều kiện:
+ Trong 1 lần đo không thay đổi tiêu cự;
+ Phải thay đổi chiều cao máy trong
các lần đo qua giá 3 chân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giá trị chênh giữa các lần đo gọi là V ≤ ±1 mm với hạng 3,4 là
được. Nếu vượt hạn thì không được dùng khi đo qua sông (Lưu ý: phải hiệu chỉnh
góc i trước khi làm bước này).
A.3.5. Xác định hệ
số khoảng cách và sự không đối xứng của lưới chỉ
a) Hệ số khoảng cách
Hầu hết các máy đo thủy chuẩn hạng 3,4
hiện nay là dùng loạ không có bộ đo cực nhỏ.
Phương
pháp
xác định hệ số khoảng cách như sau:
- Chọn bãi bằng phẳng, lấy khoảng cách từ máy đến mia
75 m đến 100 m. Sau khi cân bằng máy, tiến hành đọc trị số trên mặt đen mia qua
dây chỉ trên dưới, trị số gọi là I (I = dưới- trên khi máy ảnh ngược, I = trên
- dưới khi máy ảnh thuận);
- Đọc trị số 1 qua 3 lần, mỗi lần thay đổi chiều
cao máy, khoảng cách giữa máy và mia được xác định qua thước thép với sai số ∆D/ D ≤ 1/500.
Hệ số khoảng cách được tính qua công
thức:
trong đó: D là chiều dài tuyến đo
bằng thước thép với sai số
mD/D ≤ 1/500.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Sự không đối xứng của lưới chỉ
Trên bãi kiểm nghiệm như trên, đọc 3 lần
trị số đọc dây trên, giữa, dưới. Từ tính toán được lấy trung bình
từ 3 trị trên.
Tính sự đối xứng theo
công thức:
a = ( giữa - trên) - (
dưới - giữa) ≤ 1,4 mm.
Nếu vượt quá 1,4 mm phải thay đổi lưới
chỉ khác tại xưởng chế tạo.
A.3.6. Kiểm
nghiệm xác định các thông số của mia
a) Xác định chiều dài trung bình 1 m trên
mia
Đặt mia và thước Giơ-ne-vơ trong cùng
mặt phẳng với nhiệt độ 200 oC, độ ẩm 60 %. Đặt mia song
song với thước Giơ-ne-vơ, kẹp sát khoảng cách từ 1 đến 10, 10 đến 20, 20 đến 29
dm với mia gỗ. Ở hai đầu mỗi
đoạn, đọc trị số 2 lần. Khi chuyển lần đọc phải dịch thước đi 1 chút. Đọc số trên
thước Giơ-ne-vơ đến 0,1 của vạch chia( mỗi vạch chia 0,02 mm). Chênh lệch giữa
hai hiệu số của hai lần đọc trên thước Giơ-ne-vơ đối với khoảng cách 1 m của
mia ≤ 0,06 mm. Nếu
vượt quá thì phải xê
dịch thước và đọc lại 2 lần như
trên. Nếu 3 lần liền kề đạt
yêu cầu mới lấy trị số là giá trị thực của 1 m trên mia. Trị số của khoảng cách
trên mia đo đi, đo về khác nhau ≤ 0,1 mm được phép lấy trị trung bình.
b) Kiểm nghiệm mặt đáy của mia có trùng với
vạch số 0.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách kiểm nghiệm: Dán vào đáy mia lưỡi
dao cạo, sử dụng thước Giơ-ne-vơ đo từ lưỡi dao cạo lên vạch chia trên mia. Sự
trùng hợp hoặc khác biệt giữa trị đo qua thước với giá trị trên mia cho ta xác định
được “độ không
trùng hợp điểm 0” của mia.
c) Kiểm nghiệm sự vuông góc của mặt đáy
mia với trụ đứng của mia.
Lấy 3 cọc sắt hoặc 3 cọc
gỗ có mũ đinh,
đóng trên cùng một khoảng cách máy từ 20 m đến 30 m. Chênh cao giữa các đỉnh cọc
phải từ 10 cm đến 20 cm.
Đọc máy đến mia qua 2 lần đo theo các
vị trí của đế mia như sau;
- Trung tâm mia (1)
- Rìa sau giữa mia (2)
- Rìa sau trái mia (3)
- Rìa trước trái mia
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Rìa trước phải mia (6)
- Rìa sau phải mia (7)
Mỗi lần đọc mia qua dây giữa phải giữ
nguyên vị trí ống kính.
Với trị số 3 cọc, ta được 21 trị số
qua 7 vị trí của mặt đáy mia. Nếu các trị số chênh nhau đều nhỏ hơn 0,1 mm, chứng tỏ mặt
đáy mia vuông góc với trục đứng của mia. Nếu vượt quá 0,1 mm thì khi đo thủy
chuẩn hạng 3, 4 phải luôn đặt giữa mia trên điểm đo.
d) Xác định hằng số K giữa mặt đen, đỏ của
cặp mia.
- Đóng 3 cọc sắt hoặc gỗ có mũ đinh theo hàng
ngang cách máy từ 20 m đến 30 m. Độ chênh cao giữa các cọc đến 20 cm. Đối
với mia gỗ, chỉ cần đóng 1 cọc và đo 4 lần.
- Thứ tự đo mỗi lần như sau: Cân máy thật chính xác và giữ nguyên
trong
1 lần đo, dựng mia thứ nhất lần lượt
qua các vị trí của cọc, đọc trị số dây giữa qua mặt đen, đỏ. Tiếp tục với mia thứ 2 cũng như
trên.
- Thay đổi chiều cao máy đọc tiếp lần 2,3,4
tương tự như lần 1 với 2 mia.
- Hiệu số giữa số đọc mặt đen, mặt đỏ chính là
K. Lập thành bảng trị số
K qua 4 lần đọc qua cặp mia (mia 1, mia 2). Sau đó lấy trị trung bình làm
trị đo thực tế( thông thường với mia gỗ, K = 4473, 4573, với mia in-va K = 60).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt khắc số của mia phải là
mặt phẳng. Kiểm nghiệm độ võng f qua dây chỉ căng từ đầu mia về cuối mia. Sau
đó dùng thước thép độ chính xác đến milimét đo các khoảng cách ai( a1,a2,a3)
từ đầu này, qua giữa và đến đầu kia.
Độ võng tính theo công thức
Nếu f > 8 mm với 1 mia gỗ, f > 4
mm mia in-va thì phải đổi lấy mia khác. Nếu không có mia đổi thì phải tính số
cải chính mia theo công thức:
trong đó
∆f là số cải chính chiều dài mia, tính theo
milimét;
f là độ võng của mia, tính theo milimét;
l là chiều dài mia, tính theo milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(tham khảo)
BÌNH
SAI TUYẾN, SƠ HỌA THỐNG KÊ VÀ MẪU MỐC BÊ TÔNG KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG VÀ CAO ĐỘ
B1. Bình
sai các tuyến khống chế mặt bằng và cao độ theo phần mềm Picknet Ver 2.00
VÍ DỤ: Thành quả tính toán bình sai lưới
mặt bằng Đường chuyền cấp 1
Chỉ tiêu kỹ thuật lưới
1.
Tổng số điểm:
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số điểm gốc:
3
3.
Số điểm mới lập:
48
4.
Số lượng góc đo:
49
5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
6.
Góc phương vị đo:
0
Bảng B.1 - Số liệu khởi
tính
Số TT
Tên điểm
Tọa độ
X(m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
GPS 3
2261858.452
18627349.526
2
GPS 4
2261436.024
18627675.275
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2262529.634
18625814.740
Bảng B.2 -
Thành quả tọa độ bình sai (tiếp theo)
Số TT
Ký hiệu điểm
Tọa độ
Sai số vị
trí điểm
X(m)
Y(m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
My
Mp
1
DC
2263021.650
18626264.772
.038
.041
.056
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C29
2263610.003
18626517.807
.058
.086
.104
3
C30
2264104.186
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.076
.123
.144
4
C31
2265300.951
18626262.068
.049
.208
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
86 – 2h
2265574.308
18626949.941
.044
.227
.231
6
C32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18624485.970
.116
.230
.258
7
C33
2265945.723
18623361.107
.193
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.315
8
C34
2266762.252
18622137.472
.273
.295
.402
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2269093.425
18622009.761
.283
.424
.509
10
C36
2269406.355
18621923.392
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.440
.526
11
C37
2269499.898
18621821.802
.293
.445
.533
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C38
2270435.389
18621322.626
.318
.487
.582
13
C39
2271723.079
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.343
.544
.543
14
C40
2273171.433
18620127.500
.376
.610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
C41
2274147.075
18619890.411
.388
.655
.761
16
C42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18619394.894
.412
.700
.812
17
C43
2275691.807
18617478.795
.511
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.888
18
C44
2276880.700
18616721.553
.552
.782
.957
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2277381.595
18616628.558
.557
.804
.978
20
ph82h
2277789.079
18616554.022
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.825
.998
21
MC82
2277892.619
18616540.410
.562
.831
1.003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x26
2278190.063
18616467.198
.566
.849
1.021
23
x25
2278757.348
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.587
.892
1.067
24
82-1t
2277877.022
18618083.037
.491
.825
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
C6
2277495.929
18618306.715
.482
.808
.941
26
C7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18619029.782
.451
.776
.897
27
C8
2276611.337
18619980.239
.412
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.873
28
C9
2276333.880
18620401.232
.394
.758
.854
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2276128.400
18620578.593
.387
.748
.842
30
C11
2275914.395
18621005.758
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.737
.824
31
C12
2275335.501
18621681.718
.336
.708
.784
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C13
2274844.195
18622147.461
.313
.682
.751
33
C14
2274190.030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.297
.647
.712
Bảng B.3 -
Tương hỗ vị trí điểm
N% điểm đầu
N% điểm cuối
Chiều dài
Ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương vị
M(a)
(m)
(m)
o’ ”
”
DC
C29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.014
1/45300
231616.54
16.26
GPS1
666.796
.014
1/46700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.86
C29
C30
547.373
.014
1/40100
252804.48
15.86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640.457
.014
1/45300
2031616.54
16.26
C30
C29
547.373
.014
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2052804.48
15.86
C31
1293.614
.018
1/73500
3374118.34
15.63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C30
1293.614
.018
1/73500
1574118.34
15.63
86-2h
351.598
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/27900
3210146.34
15.57
86-2h
C31
351.598
.013
1/27900
1410146.34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C32
1555.552
.019
1/81700
2713354.70
15.49
C32
86-2h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.019
1/81700
913354.70
15.49
C33
1171.968
.017
1/69000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.06
C33
C32
1171.968
.017
1/69000
1061758.75
15.06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1471.054
.019
1/79300
3034254.38
14.43
C34
C33
1471.054
.019
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1234254.38
14.43
C35
2334.669
.023
1/100900
3565151.25
13.67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C34
2334.669
.023
1/100900
1765151.25
13.67
C36
324.630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/26100
3443413.59
13.49
C36
C35
324.630
.012
1/26100
1643413.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C37
138.097
.011
1/12100
3123818.65
13.35
C37
C36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.011
1/12100
1323818.65
13.35
C38
1060.339
.016
1/64800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.16
C38
C37
1060.339
.016
1/64800
1515456.50
13.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1387.615
.018
1/76600
3380724.02
13.05
C39
C38
1387.615
.018
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1580724.02
13.05
C40
1599.228
.019
1/83200
3345443.46
13.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C39
1599.228
.019
1/83200
1545443.46
13.11
C41
1004.036
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/62500
3462029.07
13.31
Kết quả đánh giá độ chính xác lưới
1. Sai số trong số đơn vị M =
4.32”
2. Điểm yếu nhất (x25 )mp = .819(m)
3. Chiều dài cạnh yếu: (MC82 -
ph82h)ms/s = 1/11500
4. Phương vị cạnh yếu: (DC - GPS1) ma =
13.71”
Bảng B.4 - Trị
đo, số hiệu chỉnh và trị bình sai góc (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu góc
Trị đo O’ ”
Số CC m.ph.
Số H.C (“)
Trị bình
sai
0’ ”
Trái
Giữa
Phải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
GPS1
DC
C29
1604921.00
-.35
.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
DC
C29
C30
1821148.00
-.35
.21
1821147.86
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C30
C31
1321314.00
-.55
.30
1321313.75
4
C30
C31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1632028.00
-.47
.35
1632027.88
5
C31
86-2h
C32
1303208.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.35
1303208.25
6
86-2h
C32
C33
1944404.00
-.12
.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
C32
C33
C34
1972456.00
-.36
.02
1972455.66
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C34
C35
2330858.00
-.98
-.06
2330856.96
9
C34
C35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1674223.00
-.82
.17
1674222.34
10
C35
C36
C37
1480405.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.18
1480405.06
11
C36
C37
C38
1991638.00
-.32
.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
037
C38
C39
1861228.00
-.69
.21
1861227.52
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C39
C40
1764720.00
-.84
.28
1764719.44
14
C39
C40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1912546.00
-.74
.35
1912545.61
15
C40
C41
C42
1662545.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.44
1662544.85
16
C41
C42
C43
1340709.00
-.47
.47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
C42
C43
C44
2203658.00
-.53
.18
2203657.64
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C44
G1
2015836.00
-.50
.19
2015835.69
19
C44
G1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800907.24
-.27
.00
1800906.97
20
G1
ph82h
MC82
1825235.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.00
1825234.85
21
ph82h
MC82
x26
1733942.00
-.12
.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
MC82
x26
x25
1641621.50
-.26
.00
1641621.24
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G1
82-1t
2614228.00
-.30
.24
2614227.94
24
G1
82-1t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2582358.00
-.03
.60
2582358.56
25
82-1t
C6
C7
1665528.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.59
1665528.93
26
C6
C7
C8
1404854.00
.27
.63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
C7
C8
C9
2060326.00
.12
.80
2060326.92
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C9
C10
1954848.00
.15
.84
1954848.99
29
C9
C10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1572434.00
.13
.85
1572434.98
30
C10
C11
C12
1935758.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.90
1935759.15
31
C11
C12
C13
1855710.00
.33
.96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
C12
C13
C14
1965405.00
.36
.98
1965406.34
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14
C15
1893934.00
.54
.95
1893935.49
34
C14
C15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1875331.00
.68
.87
1875332.56
35
C15
C16
C17
1501120.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.75
1501121.45
36
C16
C17
MC84t
1424653.00
.41
.77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
C17
MC84t
C18
2583430.00
.36
.91
2583431.27
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C18
C19
2100558.00
.42
.78
2100559.19
39
C18
C19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1304221.00
.58
.67
130422.25
40
C19
C20
C21
1524702.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.55
1524703.33
41
C20
C21
86-2t
1695026.00
.51
.61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
C21
86-2t
C22
1754626.00
.45
.69
1754627.13
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C22
C23
2302515.00
.55
.83
2302516.38
44
C22
C23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1764001.00
.49
.73
1764002.22
45
C23
C24
C25
1994215.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.67
1994216.22
46
C24
C25
C26
1771246.00
.69
.48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
C25
C26
CC4
1922053.00
.44
.32
1922053.76
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC4
GPS3
2810922.00
.03
.26
2810922.29
49
CC4
GPS3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230660.00
.06
.21
230700.27
Bảng B.5 - Trị
đo, số hiệu chỉnh và trị bình sai cạnh (tiếp theo)
Số TT
Ký hiệu cạnh
Trị đo (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu chỉnh (m)
Trị bình
sai
(m)
d.1
d.2
Elip
Gauss
1
GPS1
DC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.130
.000
66.796
2
DC
C29
640.331
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
640.457
3
C29
C30
547.265
.000
.108
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
C30
C31
1293.359
.000
.255
.001
1293.614
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86-2h
351.529
.000
.069
.000
351.598
6
86-2h
C32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.301
.000
1555.552
7
C32
C33
1171.746
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
1171.968
8
C33
C34
1470.781
.000
.273
.001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
C34
C35
2334.240
.000
.428
.001
2334.669
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C36
324.570
.000
.059
.000
324.630
11
C36
C37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.025
.000
138.097
12
C37
C38
1060.146
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
1060.339
13
C38
C39
1387.364
.000
.250
.001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
C39
C40
1598.942
.000
.286
.001
1599.228
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C41
1003.858
.000
.178
.000
1004.036
16
C41
C42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.191
.000
1082.965
17
C42
C43
2002.128
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.001
2002.475
18
C43
C44
1409.329
.000
.238
.001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
C44
C1
.000
.000
509.155
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ph82h
414.176
.000
.069
.000
414.245
21
ph82h
MC82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.017
.000
104.430
22
MC82
x26
306.271
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
104.430
23
x26
x25
652.032
.000
.109
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
G1
82-1t
1536.280
.000
.261
.000
1536.540
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6
441.811
.000
.076
.000
441.887
26
C6
C7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.182
.000
1050.705
27
C7
C8
958.120
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
958.288
28
C8
C9
504.110
.000
.090
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
C9
C10
271.391
.000
.049
.000
271.439
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C11
477.688
.000
.086
.000
477.774
31
C11
C12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.161
.000
889.967
32
C12
C13
676.853
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
676.977
33
C13
C14
731.265
.000
.135
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
C14
C15
1109.285
.000
.205
.000
1109.490
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C16
1137.672
.000
.212
.000
1137.883
36
C16
C17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.262
-.001
1398.942
37
C17
MC84t
861.396
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
861.560
38
MC84t
C18
915.990
.000
.175
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
C18
C19
477.777
.000
.091
.000
477.868
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C20
1494.802
.000
.286
-.001
1495.087
41
C20
C21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.271
-.001
1400.984
42
C21
86-2t
1010.351
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
1010.549
43
86-2t
C22
1497.456
.000
2.99
-.001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
C22
C23
919.107
.000
.185
.000
919.292
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C24
599.488
.000
.121
.000
599.609
46
C24
C25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.224
.000
1108.828
47
C25
C26
1031.859
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
1032.067
48
C26
CC4
327.970
.000
.066
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
CC4
GPS3
463.908
.000
.093
.000
464.001
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GPS4
533.354
.000
.107
-.021
533.440
Ngày……………… tháng...........
năm
………….
1. Người thực hiện đo đạc:
2. Người thực hiện tính toán:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu tính: 01:59:33
Kết thúc tính: 01:59:35
B.2. Bình sai lưới giao hội phía trước trên máy
vi tính
Chỉ tiêu của lưới
1. Tổng số điểm
: 8
2. Số điểm gốc
: 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
: 4
4. Số lượng góc đo
: 6
5. Số lượng cạnh đo
: 5
6. Góc phương vị đo
: 0
Bảng B.6 - Số liệu khởi
tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên điểm
Tọa độ
X(m)
Y(m)
1
NL12
78388.730
80569.940
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78556.820
80648.130
3
NL5
77594.310
80174.960
4
NL6
77765.590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.7 -
Thành quả tọa độ bình sai
Số TT
Ký hiệu điểm
Tọa độ
Sai số vị trí điểm
X(m)
Y(m)
Mx
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mp
1
NL7
77837.745
80492.684
.009
.006
.011
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77928.355
80428.238
.012
.008
.014
3
NL10
78171.175
80451.603
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.008
.014
4
NL11
78306.236
80522.836
.009
.006
.011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.8 -
Tương hỗ vị trí điểm
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài
Phương vị
Ms/S
M(a)
M (t/h)
(m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“
m
NL7
NL6
88.542
144 34 46 .
72
1 /8600
8 . 28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NL7
111.192
324 34 41 .
30
1 / 10700
8 . 35
. 011
NL8
NL10
243 . 941
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 23400
6 . 44
. 013
NL7
111 . 192
144 34 41 .
30
1 / 10700
8 . 35
. 011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NL11
152 . 694
27 48 27 .
94
1 / 14900
7 . 67
. 012
NL8
243 . 941
185 29 46 .
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 . 44
. 013
NL11
NL12
94 . 995
29 43 34 .
67
1 / 9400
8 . 05
. 111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152 . 694
207 48 27 .
94
1 / 14900
7 . 67
. 012
NL12
NLC
194 . 499
23 42 13 .
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
----------------
----------------
NL11
94 . 995
209 43 34 .
67
1 / 9400
8 . 05
. 011
NLC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
194 . 499
203 42 13 .
55
----------------
----------------
----------------
NL5
NL6
242 . 000
315 . 312 .
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
----------------
----------------
NL6
NL5
242 . 000
135 03 12 .
86
----------------
----------------
----------------
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88 . 542
324 34 46 .
72
1 / 8600
8 . 28
. 011
Kết quả đánh giá chính xác lưới
1. Sai số trong số đơn vị: M = 10.83”
2. Điểm yếu nhất (NL8): mp = .014 (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phương vị cạnh yếu: (NL8 - NL7) ma =
8.35”
Bảng B.9 - Trị
đo, số hiệu chỉnh và trị bình sai góc
TT
Kí hiệu góc
Góc đo
Số h/c
Góc bình
sai
1
NL5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NL7
189
31
30
3.86
189
31
33.86
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NL7
NL8
179
59
50
4.58
179
59
54.58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NL7
NL8
NL10
220
54
60
5.49
220
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
NL8
NL10
NL11
202
18
40
1.15
202
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41.15
5
NL10
NL11
NL12
181
55
10
-3.27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
06.73
6
NL11
NL12
NLC
173
58
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
58
38.88
Bảng B.10 -
Trị đo, số hiệu chỉnh và trị bình sai cạnh
TT
Kí hiệu cạnh
S (đo)
Số h/c
S (bình
sai)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NL6
NL7
88.550
-0.008
88.542
2
NL7
NL8
111.200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111.192
3
NL8
NL10
243.950
-0.009
243.941
4
NL10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152.700
-0.006
152.694
5
NL11
NL12
95.000
-0.005
94.995
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành quả tính toán bình
sai thủy chuẩn hạng 4
Các chỉ tiêu của lưới
1. Tổng số điểm
2. Số điểm gốc
: 2
3. Số lượng mới lập
: 28
4. Số lượng trị đo
: 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên điểm
Độ cao (m)
1
LA.II.III.5
1479.924
2
LA.II.III.3
1531.393
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LA_II.5_XH24_XH23_XH22_XH21_XH19_XH18_XH17_R1_XH16_XH15_XH14_R2_X
- Số đoạn đo
N
=
15
- Chiều dài tuyến đo
[S]
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(km)
- Sai số khép
Wh
=
-15.0
(mm)
- Sai số khép giới hạn
Wh (gh)
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
Bảng B.12 - Kết
quả độ cao bình sai
STT
Kí hiệu điểm
Độ cao
S.S.T.P
1
XH24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.008
2
XH23
1478.913
.008
3
XH22
1478.926
.008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XH21
1478.990
.008
5
XH20
1478.980
.008
6
XH19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.008
7
XH18
1479.382
.007
8
XH17
1479.526
.007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R1
1480.615
.007
10
XH16
1479.628
.006
11
XH15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.006
12
XH14
1480.563
.005
13
R2
1480.936
.004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XH13
1479.142
.003
15
XH12
1478.747
.003
16
XH11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.004
17
XH10
1479.340
.005
18
XH9
1479.047
.006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XH8
1481.585
.007
20
XH7
1482.363
.007
21
R3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.007
22
XH6
1479.432
.007
23
XH5
1479.359
.007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XH4
1479.265
.007
25
XH3
1478.985
.007
26
XH2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.008
27
XH1
1479.302
.008
28
XH26
1479.202
.008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Tên đoạn đo
Từ-đến
Chênh cao
đo (m)
Chiều dài L
(m)
Số H.C V(m)
Chênh cao
B/s (m)
1
LA-II.5_XH24
-.764
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.007
-.757
2
XH24_XH23
-.255
.15
.001
-.254
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.012
.08
.000
.012
4
XH22_XH21
.064
.11
.001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
XH21_XH20
-.011
.12
.001
-.010
6
XH20_XH19
.485
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.485
7
XH19_XH18
-.084
.16
.001
-.083
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.143
.10
.001
.144
9
XH17_R1
1.089
.05
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
R1_XH16
-.987
.04
.000
-.987
11
XH16_XH15
1.673
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.001
1.674
12
XH15_XH14
-.740
.12
.001
-.739
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.373
.04
.000
.373
14
R2_XH13
-1.794
.07
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
XH13_XH12
-.058
.11
.001
-.507
16
XH12_XH11
.111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.001
.112
17
XH11_XH10
.047
.11
.001
.048
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.545
.12
.001
.546
19
XH9_XH8
-.267
.11
.001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
XH8_XH7
2.510
.11
.001
2.511
21
XH7_R3
.778
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
.778
22
R3_XH6
-2.809
.06
.000
-2.809
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-.123
.06
.000
-.123
24
XH5_XH4
-.074
.05
.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
XH4_XH3
-.094
.06
.000
-.094
26
XH3_XH2
-.280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.000
-.280
27
XH2_XH1
.165
.03
.000
.165
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.151
.08
.001
.152
29
XH26_XH25
-.083
.13
.001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
XH25_LAII.3
52.164
1.18
.009
52.173
Sai số đơn vị trọng số Mh = .010 m
B.4. Sơ họa thống
kê và mẫu mốc bê tông khống chế mặt bằng và cao độ
B.4.1. Sơ họa, thống
kê cao, tọa độ khống chế mặt bằng và cao độ trên tuyến kênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thống kê sơ họa điểm giải
tích 1, 2
Công trình
Thời gian thực hiện
Máy đo
Người đo
Ngày.....
Số hiệu công trình
Bắt đầu
Kết thúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người kiểm tra
Ngày…..
Tên mốc
Cao độ
Tọa độ
Sơ họa
Ghi chú
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
38.294
71.363.486
66.241.098
Mốc bê tông trát bệ khắc chữ A1 đúc
trên tảng đá nằm trên đỉnh đồi đá
thấp. Trên đường từ huyện vào xã Nhị Hà nằm ở bên phải cách đường 30m. Cách
chợ nhị Hà 500m, cách
trạm y tế 300m, gần quán uốn tóc và quán nước
A2
46.060
72.257.322
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mốc bê tông trát bệ khắc chữ A2, ở giữa
có núm sắt đúc trên tảng đá cách đường ô tô 500m đối diện với trạm y tế
xã theo đường mòn gần quán nước vào chân núi có nhiều đá lăn, đá tảng
A3
66.410
71.668.753
64.007.326
Từ chợ nhị Hà, đi theo đường vào hồ
CK7 tới ngã ba rẽ
phải theo đường vào 300 m. Tới đồi K3, mốc bê tông trát, khắc chữ chìm thuộc
xã Nhị Hà - Ninh Phước
A4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73.618.312
67.304.457
Mốc bê tông gắn trên đỉnh nóc tháp
Chàm thuộc thôn Bâu Xanh xã Phước Hữu huyện Ninh Phước
A5
69.965.779
60.040.122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.2. Mẫu mốc bê
tông khống chế mặt bằng và cao độ
CHÚ DẪN:
1) a, c là mốc tim chính công
trình và kênh;
2) b là mốc tim những điểm chi tiết đường
cong và điểm khôi phục
tim, tuyến;
3) d là mốc định tuyến đỉnh ngoặt Si;
4) e là cọc gỗ định tuyến điểm chi tiết;
5) m là mốc km trên kênh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
CÁC
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TUYẾN KÊNH, TUYẾN CÔNG TRÌNH
C.1. Phương pháp
tiến dần
Phương pháp định tuyến tiến dần tiến
hành theo trình tự sau (xem Hình C.1):
Đặt máy tại S1, đặt tiêu ngắm tại S2
(S1, S2 là hai điểm ngoặt kề nhau của tuyến kênh).
Hình C.1 -
Phương pháp tiến dần
Điều quang máy thật rõ S2 ngắm từ S1 về
S2, đặt trị số bàn độ cố định ( 0o,10o, 60o v.v...)
khóa bàn độ
lại.
Dựng tiêu thứ tự từ C1, C2, C3,... C6.
Mỗi khi dựng tiêu đều điều quang và cố định trị bàn độ đã đặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh dấu vị trí đóng cọc như
mẫu ở Hình B.1
(e).
Định tuyến một lượt tiếp từ S1, C1,
... C6, S2 theo trị bàn đồ đã đặt,
vạch tuyến bằng sơn đỏ trên đầu cọc. Sai số lệch về S2 ≤ 2mm.
C.2. Phương pháp
lùi dần
Phương pháp lùi dần được tiến hành như
phương pháp tiến dần chỉ khác là hiệu định tuyến ngược lại.
Phương pháp này sử dụng thuận lợi khi
đã rõ các điểm đầu và cuối và độ chính xác cao hơn phương pháp tiến dần. Song
khi mật độ giao thông đi lại dày đặc hoặc nhiều cây cối, địa vật thì hay nhầm
tuyến.
C.3. Định tuyến
kênh khi có chướng ngại vật
Khi trên tuyến kênh có chướng ngại vật,
việc định tuyến và xác định tim theo phương án sau:
Sử dụng các phương pháp xác định tọa độ
sau: Phương pháp xác định tọa độ vuông góc, phương pháp tọa độ cực, phương pháp
giao hội (xem C.4 trong Phụ lục C), với sai số nhỏ hơn sai số xác định
tim tuyến (theo yêu cầu) :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
me là sai số định tuyến
của từng đoạn, từng bước để vượt chướng ngại vật;
n là số cạnh, số bước xác định tọa độ
gián tiếp đến điểm cần cắm tim;
M là sai số trung phương xác định vị
trí điểm tim tuyến.
- Chôn mốc và đánh số thứ tự theo
bản thiết kế.
- Đo chính xác tuyến để xác định X, Y của điểm
tim tuyến với sai số ≤ ± 0,01 m so với trị
thiết kế của chủ nhiệm đồ án
hoặc theo trị tính từ cấu hình tuyến yêu cầu (cong, ngoặt, góc vuông, thẳng hàng v.v...
).
- Biểu diễn các điểm tim tuyến trên bình đồ
băng kênh hoặc công trình.
C.4. Các phương
pháp xác định điểm chi tiết của đường cong
Các điểm cơ bản của đường cong chưa đủ
để xác định vị trí của đường cong ngoài thực địa khi đường cong dài, trải qua nhiều
địa hình, địa vật. Cần phải bố
trí thêm một số điểm chi tiết có khoảng cách đều nhau, có thể là 5, 10, 15 hoặc
20m tuỳ thuộc vào bán kính cong và chiều dài dây cung. Hiện nay, có một số
phương pháp xác định các điểm chi tiết của đường cong và có độ tin cậy đảm
bảo.
C.4.1. Phương pháp tọa
độ vuông góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản chất của phương pháp là các điểm
chi tiết của đường cong được xác định trong hệ thống tọa độ vuông góc, nhận điểm
đầu hoặc cuối đường cong (T0, TF) là gốc tọa độ và hướng
tiếp cự của đường cong làm trục hoành (xem Hình C.2).
Hình C.2 -
Phương pháp tọa độ vuông góc
Tọa độ của điểm i chi tiết trên đường
cong bằng:
xi = Rsin i. j
(C.1)
trong đó
R là bán kính cong đã chọn của chủ nhiệm
công trình.
i là số thứ tự của điểm chi tiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C.2)
trong đó
K là khoảng cách trên đường cong giữa
các điểm chi tiết.
b) Xác định điểm chi tiết đường cong
ngoài thực địa
Từ điểm đầu hoặc cuối của đường
cong trên hướng tiếp cự (phương tiếp tuyến vuông góc với bán kính hướng tâm cong R)
người ta đặt liên tiếp những đoạn thẳng bằng iK qua thước thép hoặc máy đo xa với
sai số mS/S ≤ 1/1000. Tại
đầu mút các khoảng cách này,
người ta lùi lại các
khoảng cách bằng (iK-xi) tương ứng.
Tại các điểm mới tìm được này, dựng các góc vuông với tiếp tuyến
qua đo góc vuông với sai số ≤ 30” và trên đó đặt các khoảng cách bằng các tung độ yi
(theo công thức C.1) để xác định các điểm chi tiết thứ i trên đường
cong (i= 1,2,3...).
C.4.2. Phương pháp tọa
độ cực
a) Công thức xác định
Góc cực là góc hợp bởi đường tiếp cự
và các tia từ điểm đầu (D= T0) hoặc cuối qua các điểm chi tiết, còn
khoảng cách cực S là chiều dài
giữa hai điểm chi tiết trên dây cung (xem Hình C.3) tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.3 -
Phương pháp tọa độ cực
b) Xác định tại thực địa
Đặt máy tại D, mở góc cực bằng j/2 so với hướng tiếp
cự. Trên hướng tìm được, đo trực
tiếp khoảng cách S bằng thước
thép hoặc máy đo xa với mS/S ≤ 1/1000, xác định được điểm 1. Tiếp tục đứng tại 1, mở
góc j/2 như trên,
đo khoảng cách S trên hướng vừa
xác định được điểm 2 v.v... Cứ tiếp
tục như vậy cho đến hết các điểm chi tiết cần vừa xác định.
C.4.3. Phương pháp
dây cung kéo dài
- Điểm 1 được xác định theo phương pháp tọa độ
vuông góc.
- Trên hướng dây cung kéo
dài, đặt đoạn thẳng S (qua thước
kép hoặc máy đo xa) tìm được vị trí điểm 2’.
- Từ điểm 1 và 2’ giao hội cạnh với các khoảng
cách S và d xác định
được vị trí của điểm 2. Công thức xác định d:
(C.4)
- Tiếp tục kéo dài dây cung theo
hướng và đặt khoảng cách bằng S ta được 3’
và tương tự như trên ta xác định được điểm 3 là điểm chi tiết trên đường cong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.4 - Phương
pháp dây cung kéo dài
PHỤ
LỤC D
(tham khảo)
MẪU
BÌNH ĐỒ, CẮT DỌC VÀ CẮT NGANG
D.1. Bình đồ băng kênh kết hợp
cắt dọc
Hình D.4 - Mặt
cắt ngang kênh cũ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.2 - Cắt
dọc kênh mới
D.3. Cắt dọc kênh
mới
Hình D.4 - Mặt
cắt dọc kênh cũ
D.4. Mặt cắt
ngang kênh cũ
Hình D.4 - Mặt
cắt ngang kênh cũ
D.5. Mặt cắt
ngang kênh mới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Các tiêu chuẩn TCXDVN và TCN sẽ được
chuyển đổi thành TCVN hoặc QCVN.