- đối với hạt lúa mì:
|
r = 1,9 g/100g;
|
- đối với bột mì:
|
r = 1,0 g/100g;
|
- đối với lúa mì cứng:
|
r = 1,6 g/100g;
|
- đối với lõi hạt lúa mì cứng dạng tấm:
|
r = 1,6 g/100g;
|
11.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử đơn
lẻ thu được khi sử dụng cùng một phương pháp trên vật liệu thử giống hệt nhau
trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử
dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường hợp lớn hơn các giá trị
sau đây:
12. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) Tất cả các thông tin cần thiết để nhận
biết mẫu;
b) Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) Phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu
chuẩn này, bao gồm các chi tiết của quá trình nghiền và mắt lưới của rây đã
được sử dụng trong quá trình tách gluten;
d) Mọi thao tác không quy định trong tiêu
chuẩn này, hoặc được coi là tùy chọn, cùng với các chi tiết của sự cố bất kỳ có
thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) Các kết quả thu được;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(quy định)
KHOANG
RỬA VÀ KHOANG NHÀO CỦA THIẾT BỊ TÁCH GLUTEN TỰ ĐỘNG VÀ MÁY LY TÂM
Thiết bị được nêu trong Hình A.1 đến Hình A.2
trong [6].
Kích thước tính bằng
milimet
Chú giải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Khoang nhào.
Hình A.1 – Thiết bị
tách gluten
Kích thước tính bằng
milimet
Hình A.2 – Khoang
nhào
PHỤ
LỤC B
(quy định)
CHUẨN
BỊ BỘT NGHIỀN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ hạt của mẫu nghiền có ảnh hướng đến sự
hình thành gluten và quá trình rửa. Máy nghiền được sử dụng phải có khả năng
nghiền sao để đáp ứng được các yêu cầu nêu trong Bảng B.1.
Bảng B.1 – Lỗ rây và
cỡ hạt của mẫu
Lỗ rây
µm
Lượng mẫu lọt qua
cỡ rây
%
710
100
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 210 đến 200
Nhỏ hơn hoặc bằng
80
Số liệu nêu trong Bảng B.1 được sử dụng để
điều chỉnh máy nghiền. Quá trình nghiền phụ thuộc vào loại phép xác định. Cỡ
hạt phải được kiểm tra thường xuyên, sử dụng mẫu nghiền đã được trộn đều và rây
thử nghiệm thích hợp.
Phương pháp nghiền để chuẩn bị mẫu nghiền từ
hạt lúa mì hoặc lõi hạt dạng tấm ảnh hướng đến kết quả xác định gluten. Các
loại máy nghiền khác nhau, tạo ra các phần mẫu nghiền khác nhau với các thành
phần khác nhau, điều này dẫn đến sự hình thành gluten trong khối bột nhào và
rửa gluten cũng khác nhau. Để thu được các kết quả tương đương cần sử dụng cùng
một phương pháp chuẩn bị mẫu. Quá trình nghiền cùng với phần trăm gluten thu
được phải được ghi lại.
Mẫu đại diện của hạt lúa mì hoặc lõi hạt lúa
mì dạng tấm phải được nghiền đến kích cỡ hạt đáp ứng được các yêu cầu nêu trong
Bảng B.1. Cho hạt lúa mì hoặc lõi hạt lúa mì dạng tấm vào máy nghiền phải cẩn
thận để tránh quá nhiệt và quá tải. Thời gian nghiền phải được tiếp tục trong
khoảng từ 30 s đến 40 s sau khi mẫu cuối cùng đã được đưa vào máy nghiền. Các
lượng nhỏ (đến 1%) hạt lúa mì hoặc lõi hạt lúa mì dạng tấm cần được lấy ra để nghiền.
PHỤ
LỤC C
(tham khảo)
KẾT
QUẢ CỦA PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu A: hạt lúa mì (Triticum aestivum L.);
- Mẫu B: hạt lúa mì (Triticum aestivum L.);
- Mẫu C: Hạt lúa mì (Triticum durum Desf.);
- Mẫu D: lõi hạt lúa mì cứng dạng tấm;
- Mẫu E: bột mì;
- Mẫu F: bột mì.
Các kết quả thu được đã được phân tích thống
kê theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) để cho các số liệu
về độ chụm nêu trong Bảng C.1.
Bảng C.1 – Dữ liệu về
độ chụm đối với gluten ướt được xác định bằng phương pháp quy định trong tiêu
chuẩn này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
C
D
E
F
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi
trừ ngoại lệ
19
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
18
Giá trị trung bình, g/100g
26,06
34,61
30,46
36,89
27,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, g/100
g
0,66
0,62
0,57
0,57
0,30
0,35
Hệ số biến thiên lặp lại, %
2,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,86
1,57
1,09
0,99
Giới hạn lặp lại r (= 2,8 sr
) g/100 g
1,85
1,74
1,59
1,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,97
Độ lệch chuẩn tái lập SR, g/100g
1,43
1,45
2,06
3,61
0,75
0,85
Hệ số biến thiên tái lập, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,18
6,75
9,79
2,73
2,42
Giới hạn tái lập R (=2,8 SR),
g/100 g
4.00
4,05
5,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,09
2,38
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc và
định nghĩa chung.
[2] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ
bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[3] ISO 6644, Flowing cereals and milled
cereal products – Automatic sampling by mechanical means.
[4] TCVN 5451:2008 (ISO 13690:1999), Ngũ cốc,
đậu đỗ và sản phẩm nghiền – lấy mẫu từ khối hàng tĩnh.
[5] TCVN 7871-1:2008 (ISO 21415-1:2006), Hạt
lúa mì và bột mì – Hàm lượng gluten Phần 1: Xác định hàm lượng gluten ướt bằng
phương pháp thông thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] ICC Standard No.155:1994, Determination
of Wet Gluten Quantity and Quality (Gluten Index ac. to Perten) of Whole Wheat
Meal and Wheat Flour (Triticum aestivum).