MRL
|
Giới hạn dư
lượng tối đa.
|
EMRL
|
Giới hạn dư lượng
ngoại lai tối đa
|
ADI
|
Lượng ăn vào hàng
ngày có thể chấp nhận được
|
PTDI
|
Lượng ăn vào hàng
ngày có thể chấp nhận tạm thời.
|
(*) (theo MRL hoặc
EMRL)
|
Tại giới hạn xác định
hoặc ở khoảng giới hạn xác định.
|
E (theo
MRL)
|
MRL tính theo dư lượng
ngoại lai.
|
F (theo MRL hoặc
EMRL đối với sữa)
|
Dư lượng có thể hòa
tan trong chất béo và dư lượng đối với sản
phẩm sữa như đã giải thích ở
trên.
|
(f) (chất béo)
(theo MRL hoặc EMRL đối với thịt)
|
MRL/EMRL
áp dụng cho chất béo thịt.
|
Po (theo MRL)
|
MRL của sản phẩm
hàng hóa được xử lý sau thu hoạch
|
PoP (theo MRL đối
với thực phẩm chế biến)
|
MRL của sản phẩm thực
phẩm ban đầu đã
được xử lý sau thu hoạch.
|
T (theo MRL hoặc
EMRL)
|
MRL/EMRL chỉ có tính
tạm thời không tính đến thể trạng của
ADI cho đến khi thông tin cần thiết được cung cấp và đánh giá.
|
V (theo
MRL đối với các sản phẩm có nguồn gốc động vật)
|
MRL tính đến việc
điều trị bệnh bên ngoài cho động vật
|
PHẦN
A: GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
2.
AZINPHOS-METHYL
ADI: 0,005 mg/kg thể
trọng (1991).
Dư lượng
Azinphos-methyl
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL 1020
Cỏ
linh lăng khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AL 1021
Cỏ
linh lăng (tươi)
5
AL 1031
Cỏ ba lá (Clover)
khô
5
AM 0660
Vỏ quả hạnh
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau (trừ những loại
đã được liệt kê)
0,5
AO2
0002
Quả (trừ những loại
đã được liệt kê)
1
FB 0020
Quả việt quất
(Blueberries)
5
FB 0265
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
FP 0226
Quả táo
2
FP 0230
Quả lê
2
FS 0013
Quả
anh đào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0014
Quả
mận (gồm cả mận khô)
2
FS 0245
Quả xuân đào
(Nectarine)
2
FS 0247
Quả đào
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mía đường
0,2
SO 0691
Hạt bông
0,2
TN 0660
Quả hạnh (Almond)
0,05
TN 0672
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
TN 0678
Quả óc chó
0,3
VB 0400
Bông cải xanh
(Broccoli)
1
VC
0046
Quả dưa, trừ
quả dưa hấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0424
Quả dưa chuột
0,2
VC
0432
Quả dưa hấu
0,2
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ớt
ngọt
1
VO 0448
Quả cà chua
1
VR 0589
Củ khoai tây
0,05
(*)
7.
CAPTAN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0020
Quả việt quất
(Blueberries)
20
FB 0275
Quả
dâu tây
20
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả táo
25
T
FP 0230
Quả lê
25
T
FS 0247
Quả đào
15
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
T
8.
CARBARYL
ADI: 0,003 mg/kg thể
trọng (1996).
Dư lượng: Carbaryl.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AF 0645
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
T khối lượng tươi
1999- 2003
AF 0651
Cây Lúa miến (tươi)
100
T khối lượng tươi
1999- 2003
AL 0528
Cây đậu leo (tươi)
100
T khối lượng tươi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AL 0697
Cây lạc khô
100
T
1999-2003
AL1021
Cỏ linh lăng (tươi)
100
T
1999-2003
AL1023
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
T khối lượng tươi
1999- 2003
AL 1030
Cây đậu (tươi)
100
T
1999-2003
AL1265
Cây
đậu tương (tươi)
100
T khối lượng tươi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AO3
0001
Các sản phẩm sữa
0,1
(*) T
1999-2003
10
T
1999-2003
A05 1900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trừ
lạc nguyên quả và quả
hạnh
AS0162
Cỏ khô hoặc các
loại cây thân cỏ khô
100
T
1999-2003
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
100
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF 1211
Bột mì
0,2
Po PT
1999- 2003
CF 1212
Lúa mì xay nguyên
hạt
2
Po PT
1999-2003
CM 0649
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Po PT
1999-2003
CM 0654
Cám lúa mì, chưa
chế biến
20
Po PT
1999-2003
DM 0305
Quả ôliu đã chế
biến
1
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0020
Quả việt quất
(Blueberries)
7
T
1999-2003
FB 0264
Quả mâm xôi đen (Blackberries)
10
T
1999-2003
FB 0265
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
T
1999-2003
FB 0266
Quả dâu rừng
(Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)
10
T
1999-2003
FB 0269
Quả nho
5
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0272
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
10
T
1999-2003
FB 0275
Quả
dâu tây
7
T
1999-2003
FC 0001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
T
1999-2003
Fl 0327
Quả chuối
5
T
1999-2003
Fl 0314
Quả Kiwi
10
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FP 0226
Quả táo
5
T
1999-2003
FP 0230
Quả lê
5
T
1999-2003
FS 0013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
T
1999-2003
FS 0014
Quả mận (gồm cả
mận khô)
10
T
1999-2003
FS 0240
Quả mơ
10
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0245
Quả xuân đào
(Nectarine)
10
T
1999-2003
FS 0247
Quả đào
10
T
1999-2003
FT 0305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
T
1999-2003
GC 0640
Lúa mạch
5
PoT
1999-2003
GC 0647
Yến mạch
5
PoT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0649
Gạo
5
PoT
1999-2003
GC 0650
Lúa mạch đen
5
PoT
1999-2003
GC 0651
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
PoT
1999-2003
GC 0654
Lúa mì
5
Po T
1999-2003
ML 0106
Sữa
0,1
(*) T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM
0812
Thịt gia súc
0,2
T
1999-2003
MM 0814
Thịt dê
0,2
T
1999-2003
MM 0822
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
T
1999-2003
PE 0112
Trứng
0,5
T
1999-2003
PM0110
Thịt gia cầm
0,5
TV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
0113
Da gia cầm
5TV
1999-2003
SO 0691
Hạt bông
1
T
1999-2003
SO 0703
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
T
1999-2003
TN 0085
Các loại quả hạch
(tree nut)
1
T
1999-2003
VB 0041
Bắp cải
5
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC 0046
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
3
T
1999-2003
VC
0424
Quả
dưa chuột
3
T
1999-2003
VC
0429
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
T
1999-2003
VC
0431
Quả bí
hè (Squash, summer)
3
T
1999-2003
VC
0433
Quả bí
đông (Squash, winter)
3
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VD 0527
Đậu đũa (khô)
1
T
1999-2003
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
1
T
1999-2003
VL 0053
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
T
1999-2003
VO 0051
Hạt tiêu
5
T
1999-2003
VO 0440
Quả cà
5
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VO 0442
Đậu bắp (Okra)
10
T
1999-2003
VO 0448
Quả cà chua
5
T
1999-2003
VO 1275
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
T
1999-2003
VP 0063
Đậu Hà lan (vỏ và
hạt non)
5
T
1999-2003
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
5
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0494
Củ
cải (Radish)
2
T
1999-2003
VR 0497
Củ cải Thụy Điển
(Swede)
2
T
1999-2003
VR 0574
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
T
1999-2003
VR 0577
Củ cà rốt
2
T
1999-2003
VR 0588
Củ cải vàng
2
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0589
Củ
khoai tây
0,2
T
1999-2003
VR 0596
Củ
cải đường (sugar beet)
0,2
T
1999-2003
VS 0621
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
T
1999-2003
14
CHLORFENVINPHOS
ADI : 0,0005 mg/kg
thể trọng (1994).
Dư lượng: Chlorfenvinphos,
tổng của
các đồng phân E và z (hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
VB 0041
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
VB 0402
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprout)
0,05
VB 0404
Súp lơ
0,1
VR 0577
Củ cà rốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.
CHLORMEQUAT
ADI:
0,05 mg/kg thể trọng (1997)
Dư lượng: Chlormequat
cation (thường sử dụng như chloride).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AS 0640
Rơm lúa mạch và cỏ
khô
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơm, yến mạch và cỏ
khô
50
AS 0650
Rơm lúa mạch đen và
cỏ khô
50
AS 0654
Rơm lúa mì khô và
cỏ khô
50
FP 0230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
GC 0647
Yến
mạch
10
GC 0650
Lúa
mạch đen
5
GC 0654
Lúa
mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
CHLORPYRIFOS
ADI : 0,01 mg/kg thể
trọng (1982, được khẳng định năm 1999).
Dư lượng: Chlorpyrifos
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
DF 0269
Nho khô
(nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) [Dried
grapes (currant, raisin and sultana)]
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả
nho
1
FB 0272
Quả
mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
0,2
FC 0001
Quả
họ cam quýt
(quả có
múi)
1
Fl
0341
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
FP 0226
Quả táo
1
FP 0230
Quả lê
0,5
GC 0649
Gạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
0106
Sữa
0,01
(*)V
MM
0812
Thịt gia súc
2
(chất béo) V
MM 0822
Thịt cừu
0,2
(chất béo) V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt bông
thô
0,05
(*)
PE 0112
Trứng
0,05
(*)
PM
0840
Thịt gà
0,1
(chất béo)
PM
0848
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
(chất béo) V
SO
0691
Hạt bông
0,05
(*)
VA 0385
Củ
hành tây
0,05
(*)
VB 0041
Bắp cải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB 0404
Súp lơ
0,05
(*)
VL 0467
Cải
thảo [Chinese cabbage
(pe-tsai)]
1
VL 0480
Cải xoăn (Kale)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
0,1
VO 0051
Hạt tiêu
0,5
VO 0440
Quả cà
0,2
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VO 0450
Nấm
0,05
(*)
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
0,2
VR 0577
Củ cà rốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0589
Củ khoai tây
0,05
(*)
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,05
(*)
VS
0624
Cần tây
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,01 mg/kg thể
trọng tổng của 2,4-D, muối và este của
chúng, được tính theo 2,4-D (1996)
Dư lượng: 2,4 - D.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AO3
0001
Sản phẩm sữa
0,05
(*)
FB 0019
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
FB 0264
Quả mâm xôi
đen (Blackberries)
0,1
FB 0272
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
0,1
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0640
Lúa mạch
0,5
GC 0645
Ngô
0,05
(*)
GC 0647
Yến mạch
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạo
0,05
(*)
GC 0650
Lúa mạch đen
0,5
GC 0651
Lúa miến
0,05
(*)
GC 0654
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
ML
0106
Sữa
0,05
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
PE 0112
Trứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0589
Củ
khoai tây
0,2
22.
DIAZINON
ADI : 0,002 mg/kg thể
trọng (1970, được khẳng định năm 1993).
Dư lượng: Diazinon
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây ngô
10
AM 0660
Vỏ quả hạnh
(Almondshulls)
5
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
5
DF 0014
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
DH 1100
Hoa hublon khô
0,5
FB 0021
Nho Hy-lạp, đen,
đỏ, trắng
0,2
FB 0264
Quả mâm xôi đen
(Blackberries)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0272
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
0,2
FB 0275
Quả dâu tây
0.1
FB 4079
Quả mâm xôi
(Boysenberry)
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả
Kiwi
0,2
Fl 0353
Quả dứa
0,1
FP 0009
Quả dạng táo
2
FS 0013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
FS 0014
Quả mận (gồm cả
mận khô)
1
FS 0247
Quả
đào
0,2
GC 0645
Ngô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
0106
Sữa
0,02
FV
MM 0097
Thịt gia súc, lợn
và cừu
0,7
(chất béo) V
PE 0840
Trứng gà
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gà
0,02
(*)
PO 0840
Phụ phẩm ăn được
của gà
0,02
(*)
TN 0660
Quả hạnh (Almonds)
0,05
TN 0678
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
(*)
VA 0385
Củ hành tây
0,05
VA 0389
Hành hoa
1
VB 0041
Bắp cải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB 0400
Bông cải xanh
(Broccoli)
0,5
VB 0405
Su hào
0,2
VC
0424
Quả dưa chuột
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả bí hè (Squash,
summer)
0,05
VC
4199
Quả dưa ruột vàng
(Cantaloupe)
0,2
VL
0467
Cải
thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]
0,05
VL
0480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
VL
0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
0,5
VL 0483
Rau diếp, lá
(Lecttuce, leaf)
0,5
VL 0502
Rau bina (Spinach)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VO 0445
Ớt
ngọt
0,05
VO 0447
Ngô ngọt (ngô cả
lõi)
0,02
VO 0448
Quả cà chua
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc
hạt non)
0,2
VP 0529
Đậu Hà lan trồng ở
vườn, đã bóc vỏ
0,2
VR 0494
Củ cải (Radish)
0,1
VR 0577
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VR 0589
Củ khoai tây
0,01
(*)
VR 0596
Củ
cải đường (sugar beet)
0,1
25.
DICHLORVOS
ADI : 0,004 mg/kg thể
trọng (được khẳng định năm 1977, 1993)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng giảm nhanh
trong quá trình bảo quản và vận
chuyển, hoạt chất này được tìm thấy khi thu
hoạch hoặc giết mổ.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
CF 1210
Phôi lúa mì
10
CF 1211
Bột mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF 1212
Lúa mì xay nguyên
hạt
2
CM 0654
Cám lúa mì,
chưa chế biến
10
GC 0080
Hạt ngũ cốc
5(Po)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
0,02
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,05
VO 0450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
26.
DICOFOL
ADI : 0,002 mg/kg thể
trọng (1992).
Dư lượng: Dicofol
có nguồn gốc thực vật (tổng của các đồng phân o,p’
và p,p’) (hòa tan trong chất béo); Dicofol
có nguồn gốc động vật, tổng của
dicofol và 2,2-dichloro-1,1-bis
(4-clorophenyl) ethanol (p,p’-FW 152) được tính theo dicofol
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
DF 0014
Quả mận khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DH 1100
Hoa hublon khô
50
DT 1114
Chè, chè xanh, chè
đen
50
FB 0269
Quả nho
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
5
FS 0013
Quả anh đào
5
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
1
FS 0247
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
ML
0106
Sữa
0,1
F
MM 0812
Thịt gia súc
3
(chất béo)
MO 0812
Phụ phẩm ăn được
của gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OC 0691
Dầu hạt bông thô
0,5
OR 0691
Dầu hạt bông ăn
được
0,5
PE
0112
Trứng
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gia cầm
0,1
(chất béo)
PO 0111
Phụ phẩm ăn được
của gia cầm
0,05
(*)
SO 0691
Hạt bông
0,1
TN 0672
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
(*)
TN 0678
Quả óc chó
0,01
(*)
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
0,2
VC
0424
Quả dưa chuột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0431
Quả bí
hè (Squash, summer)
1
VD 0071
Đậu (khô)
0,1
VO 0051
Hạt tiêu
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà chua
1
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
2
27.
DIMETHOATE
ADI: 0,002 mg/kg thể
trọng tổng của dimethoate và omethoate được tính theo dimethoate (1996) Dư
lượng: Dimethoate.
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
1
DH 1100
Hoa hublon khô
3
DM 0305
Quả ôliu đã chế
biến
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả nho
1
FB 0275
Quả dâu tây
1
FB 0278
Quả
nho Hy lạp, đen
2
FC 0001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Fl 0327
Quả chuối
1
Po
FP 0226
Quả táo
1
FP 0230
Quả
lê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0013
Quả
anh đào
2
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
0,5
FS 0247
Quả đào
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả ôliu
1
OR 0305
Dầu ôliu, đã tinh
chế
0,05
(*)
VA 0385
Củ
hành tây
0,2
VB 0041
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
VB 0402
Mầm cải
Bruxen (Brussels sprouts)
2
VL 0480
Cải
xoăn (Kale)
0,5
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VL 0502
Rau bina (spinach)
1
VO 0051
Hạt tiêu
1
Po
VO 0448
Quả cà chua
1
Po
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu Hà lan (vỏ và
hạt non)
0,5
VR 0506
Củ
cải trồng ở
vườn (Turnip, garden)
0,5
VR 0574
Củ cải đường
(Beetroot)
0.2
VR 0577
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VR 0589
Củ khoai tây
0,05
VR 0596
Củ
cải đường (sugar beet)
0,05
VS
0469
Rau diếp xoăn (mầm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VS
0624
Cần tây
1
30.
DIPHENYLAMINE
ADI : 0,08 mg/kg thể
trọng (1998).
Dư
lượng: Diphenylamine.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả
táo
5
Po
31.
DIQUAT
ADI : 0,002 mg cation
diquat/kg thể trọng (1993).
Dư lượng: Cation
diquat.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL1020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
AL 1023
Cỏ ba lá
(clover)
50
AO1
0002
Rau (trừ những loại
đã được liệt kê)
0,05
(*)
CF 1211
Bột mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF 1212
Lúa mì xay nguyên
hạt
2
CM 0649
Gạo lật
1
CM 0654
Cám lúa mì, chưa
chế biến
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạo đã đánh bóng
0,2
GC 0640
Lúa mạch
5
GC 0645
Ngô
0,05
(*)
GC 0647
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
GC 0649
Gạo
10
GC 0651
Lúa miến
2
GC 0654
Lúa mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
0106
Sữa
0,01
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
MO 0105
Phụ phẩm ăn được
(động vật có vú)
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu thực vật thô
0,05
(*)
PE
0112
Trứng
0,05
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,05
(*)
PO
0111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
SO
0495
Hạt cải dầu
2
SO
0702
Hạt hướng dương
1
VD 0071
Đậu (khô)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VD 0072
Đậu Hà lan (khô)
0,2
VD 0533
Đậu lăng (Lantil)
(khô)
0,2
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ
khoai tây
0,05
32.
ENDOSULFAN
ADI: 0,006 mg/kg thể
trọng (1989, được khẳng định năm 1998).
Dư lượng: Tổng của anfa
và beta endosulfan và endosulfan sulfat
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL 1021
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
AL
1023
Cỏ
ba lá (clover)
1
AL 1028
Cỏ ba lá (Trefoil)
1
AO1
0002
Rau (trừ những loại
đã được liệt kê)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AO2
0002
Quả (trừ những loại
đã được liệt kê)
2
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
1
DT 1114
Chè, chè xanh, chè
đen
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dạng táo
1
FS 0013
Quả anh đào
1
FS 0014
Quả mận (gồm cả
mận khô)
1
GC 0649
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
ML 0106
Sữa
0,004 F
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,1
(chất béo)
OC
0691
Dầu hạt bóng thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO 0691
Hạt bông
1
VA 0385
Củ hành tây
0,2
VL 0480
Cải xoăn (Kale)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp cuộn (Lecttuce,
head)
1
VL
0483
Rau diếp, lá
(Lecttuce, leaf)
1
VL 0502
Rau bina (spinach)
2
VP 0526
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VP 0528
Đậu Hà lan trồng ở
vườn (quả non)
0,5
VR 0508
Củ khoai lang
0,2
VR 0577
Củ cà rốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0589
Củ
khoai tây
0,2
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,1
VS 0624
Cần tây
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI : 0,002 mg/kg thể
trọng (1990).
Dư lượng: Ethion (hòa
tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
5
35.
ETHOXYQUIN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: Ethoxyquin.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FP 0230
Quả lê
3
Po
37.
FENITROTHION
ADI : 0,005 mg/kg thể
trọng (1988).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
CF 0654
Cám lúa
mì đã chế biến
2
PoP
CF 1211
Bột mì
2
PoP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mì
xay nguyên hạt
5
PoP
CM
0654
Cám lúa mì, chưa
chế biến
20
PoP
CM 1205
Gạo đã đánh bóng
1
PoP
CM 1206
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
PoP
CP 1211
Bánh mì trắng
0,2
PoP
DT 1114
Chè, chè xanh, chè
đen
0,5
FB 0269
Quả nho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0275
Quả dâu tây
0,5
FC 0001
Quả
họ cam quýt (quả có múi)
2
FP 0226
Quả táo
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả
lê
0,5
FS 0013
Quả anh đào
0,5
FS 0247
Quả đào
1
GC 0080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Po
ML
0106
Sữa
0,002
(*)E
MM 0095
Thịt (động vật có vú
trừ động vật biển)
0,05
(*) (chất béo) E
SB 0715
Hạt cacao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VA 0384
Củ tỏi tây
0,2
VA 0385
Củ hành tây
0,05
(*)
VB 0041
Bắp cải
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Súp lơ
0,1
VC
0424
Quả dưa chuột
0,05(*)
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
0,1
VL 0482
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VO 0051
Hạt tiêu
0,1
VO 0440
Quả
cà
0,1
VO 0448
Quả cà chua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP 0063
Đậu Hà lan (vỏ và
hạt non)
0,5
VR 0494
Củ
cải (Radish)
0,2
VR 0589
Củ khoai tây
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI : 0,007 mg/kg thể
trọng (1995).
Dư lượng: Tổng của
fenthion, dẫn xuất chứa
ôxi và các sulphoxide và sulphone của chúng,
được theo fenthion (hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
CM 0649
Gạo
lật
0,05
FC 0001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
FS
0013
Quả anh
đào
2
FT 0305
Quả ôliu
1
ML
0106
Sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
2
(chất béo)
V
OC 0305
Dầu
ôliu, nguyên chất
1
40.
FENTIN
ADI : 0,0005 mg/kg
thể trọng tổng của fentin
axetat, fentin chloride và fentin
hydroxide (1970, được khẳng định năm
1991).
Dư lượng: Fentin, gồm
thiếc vô cơ, di-phenyltin và mono-phenyltin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
DH 1100
Hoa hublon khô
0,5
GC 0649
Gạo
0,1(*)
VR 0589
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VR 0596
Củ
cải đường (sugar beet)
0,2
41.
FOLPET
ADI: 0,1
mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Folpet.
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0269
Quả nho
2
FB 0275
Quả dâu tây
20
T
VC
0424
Quả dưa chuột
2
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ
khoai tây
0,02
(*)
46.
HYDROGEN PHOSPHIDE
ADI: Không cần.
Dư lượng: Tất cả
các phosphide, được tính theo hydogen phosphide
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
DF 0167
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
Po
DV
0168
Rau khô
0,01
Po
GC 0080
Hạt ngũ cốc
0,1
Po
HS 0093
Gia vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SB
0715
Hạt cacao
0,01
Po
SO 0697
Hạt lạc
0,01
Po
TN 0085
Các
loại quả hạch (tree nut)
0,01
Po
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 1 mg/kg thể
trọng (được khẳng định năm 1988).
Dư lượng: lon bromide
từ các nguồn nhưng không gồm brome liên kết.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AO2
0002
Quả (trừ những loại
đã được liệt kê)
20
CF 1212
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
DF 0014
Quả mận khô
20
DF
0167
Quả khô
30
DF 0247
Đào khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DF 0269
Nho khô
(nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried
grapes (currants, raisins and sultanas))
100
DF 0259
Quả chà
là khô hoặc khô và ướp đường
100
DF 0297
Quả
sung khô hoặc khô và ướp đường
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thảo mộc khô
400
FB 0275
Quả dâu tây
30
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
30
Fl
0326
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
GC 0080
Hạt ngũ cốc
50
HS 0093
Gia vị
400
VB 0041
Bắp cải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB 0400
Bông
cải xanh (Broccoli)
30
VC
0424
Quả
dưa chuột
100
VC
0431
Quả
bí hè (Squash, summer)
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
100
VL 0506
Cây củ
cải (Turnip green)
1000
VO 0442
Đậu bắp (Okra)
200
VO 0445
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
VO 0448
Quả cà chua
75
VP 0522
Đậu tằm (quả non và
hạt non)
500
VP 0528
Đậu vườn (quả non)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0494
Củ cải
(Radish)
200
VR 0506
Củ cải
trồng ở vườn
200
VS
0624
Cần tây
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,001 mg/kg thể
trọng TADI; 1997- 2001.
Dư lượng: Gamma-HCH
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
0,1
DM 1215
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
DM 1216
Cacao dạng bánh
(Cocoa mass)
1
FB 0265
Quả nam việt quất
(Cranberry)
3
FB 0269
Quả nho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0275
Quả dâu tây
3
FB 0279
Quả nho Hy lạp,
đỏ, trắng
0,5
FP 0226
Quả
táo
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả lê
0,5
FS 0013
Quả anh đào
0,5
FS 0014
Quả
mận (gồm mận khô)
0,5
GC 0080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Po
ML 0106
Sữa
0,01
FV
MM 0097
Thịt gia súc, lợn và
cừu
2
(chất béo) V
PE
0112
Trứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PM 0110
Thịt gia cầm
0,7
(chất béo) E
SB 0715
Hạt cacao
1
SO 0495
Hạt cải dầu
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp cải
0,5
VB 0402
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprouts)
0,5
VB 0403
Cải xa voa
(Cabbage, Savoy)
0,5
VB 0404
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VB 0405
Su hào
1
VD 0071
Đậu (khô)
1
Po
VL
0476
Rau diếp quăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VL
0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
2
VL 0502
Rau bina (spinach)
2
VO 0448
Quả cà chua
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu Hà lan (vỏ và
hạt non)
0,1
VR 0494
Củ cải (Radish)
1
VR 0577
Củ cà rốt
0,2
E
VR 0589
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05(*)
VR 0596
Củ cải
đường (sugar beet)
0,1
49.
MALATHION
ADI: 0,3 mg/kg thể
trọng (1997).
Dư lượng: Malathion.
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A05 1900
Quả hạch (nguyên
vỏ)
8
CF 1211
Bột mì
2
Po
CF 1212
Lúa mì xay
nguyên hạt
2
Po
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột lúa
mạch đen
2
Po
CF 1251
Lúa mạch đen xay
nguyên hạt
2
Po
CM 0650
Cám lúa mạch đen
chua chế biến
20
Po
CM 0654
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Po
DF 0167
Quả khô
8
FB 0020
Quả việt quất
(Blueberries)
0,5
FB 0264
Quả mâm xôi đen
(Blackberries)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0269
Quả nho
8
FB 0272
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
8
FB 0275
Quả dâu tây
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
4
FP 0226
Quả táo
2
FP 0230
Quả lê
0,5
FS 0013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
FS 0014
Quả mận
(gồm cả mận khô)
6
FS 0247
Quả đào
6
GC 0080
Hạt ngũ cốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB 0041
Bắp cải
8
VB 0400
Bông cải xanh
(Broccoli)
5
VB 0404
Súp lơ
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Su hào
0,5
VD 0071
Đậu (khô)
8
Po
VD 0533
Đậu lăng
(Lantil) (khô)
8
VL 0464
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VL 0476
Rau diếp quăn
8
VL
0480
Cải xoăn (Kale)
3
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VL 0502
Rau bina (spinach)
8
VO 0051
Hạt tiêu
0,5
VO 0440
Quả cà
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà chua
3
VP 0063
Đậu Hà lan (vỏ
và hạt non)
0,5
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
2
VR 0075
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
trừ Củ cải trồng ở vườn
VR 0506
Củ cải trồng ở
vườn
3
VS
0624
Cần tây
1
51.
METHIDATHION
ADI: 0,001 mg/kg thể
trọng (1992, được khẳng định năm 1997).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL
1021
Cỏ linh lăng (tươi)
10
DH
1100
Hoa hublon khô
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chè, chè xanh, chè
đen
0,5
FB 0269
Quả
nho
1
FC 0002
Quả chanh
2
FC 0003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
FC 0004
Quả cam, ngọt, chua
2
FC 0203
Quả bưởi
chùm (Grapefrut)
2
Fl 0353
Quả dứa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FP 0226
Quả táo
0,5
FP 0230
Quả lê
1
FS
0013
Quả
anh đào
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả
mận (gồm cả
mận khô)
0,2
FS 0245
Quả
xuân đào (Nectarine)
0,2
FS 0247
Quả đào
0,2
FT 0305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
GC 0645
Ngô
0,1
GC 0651
Lúa miến
0,2
MF
0812
Mỡ gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MF 0814
Mỡ dê
0,02
(*)
MF0818
Mỡ lợn
0,02
(*)
MF 0822
Mỡ cừu
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
0,001
MM 0097
Thịt gia súc, lợn
và cừu
0,02
(*)
MM 0814
Thịt dê
0,02
(*)
MO 0097
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
(*)
MO 0814
Phụ phẩm
ăn được
của dê
0,02
(*)
OC 0305
Dầu ôliu, nguyên
chất
2
OC 0691
Dầu hạt bông
thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PE 0112
Trứng
0,02
(*)
PF 0111
Mỡ gia cầm
0,02
(*)
PM 0110
Thịt gia cầm
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ phẩm ăn được của
gia cầm
0,02
(*)
SO 0495
Hạt cải dầu
0,1
SO 0691
Hạt bông
1
SO 0699
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
SO 0702
Hạt hướng dương
0,5
TN 0660
Quả hạnh (Almonds)
0,05
(*)
TN 0669
Quả phỉ
Úc (Macadamia nuts)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TN 0672
Quả hồ đào pêcan
(Pecan)
0,05
(*)
TN 0678
Quả óc chó
0,05
(*)
VA 0385
Củ
hành tây
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp cải
0,1
vc 0424
Quả dưa chuột
0,05
VD 0071
Đậu
(khô)
0,1
VD 0072
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VO 0448
Quả cà chua
0,1
VP 0063
Đậu Hà lan (vỏ và
hạt non)
0,1
VR 0494
Củ
cải (Radish)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0589
Củ khoai tây
0,02
(*)
VR 0596
Củ cải
đường (sugar beet)
0,05
(*)
VS 0620
Atisô
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,0008 mg/kg thể
trọng (1996).
Dư lượng: Tổng của
các E-mevinpho và Z-mevinpho.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0269
Quả nho
05
PB
0275
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
0,2
VB 0041
Bắp cải
1
VB 0400
Bông cải
xanh (Broccoli)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB 0402
Mầm cải
Bruxen (Brussels sprouts)
1
VB 0404
Súp lơ
1
VC 0046
Quả
dưa, trừ quả dưa hấu
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả
dưa chuột
0,2
VL
0502
Rau bina (spinach)
0,5
VO 0448
Quả
cà chua
0,2
VP 0063
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc
hạt non)
0,1
54.
MONOCROTOPHOS
ADI: 0,0006 mg/kg thể
trọng (1993)
Dư lượng:
Monocrotophos.
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A03 0001
Sản phẩm sữa
0,02
(*)
FC 0001
Quả
họ cam quýt (quả
có múi)
0,2
GC 0645
Ngô
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mì
0,02
(*)
GS 0659
Mía đường
0,02
(*)
ML
0106
Sữa
0,002
(*)
MM 0097
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
(*)
MM
0814
Thịt dê
0,02
(*)
MO 0097
Phụ phẩm ăn được
của gia
súc, lợn
và cừu
0,02 (*)
MO 0814
Phụ phẩm ăn được
của dê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OC 0691
Dầu hạt bông thô
0,05
(*)
PE
0112
Trứng
0,02
(*)
PM 0110
Thịt gia cầm
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ phẩm ăn được
của gia
cầm
0,02
(*)
SO 0691
Hạt bông
0,1
SO 0697
Hạt lạc
0,05(*)
VA 0385
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VC 0432
Quả dưa hấu
0,1
VO 0440
Quả
cà
0,2
VO 0444
Ớt
cay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP 0063
Đậu Hà lan (vỏ và
hạt non)
0,1
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc
hạt non)
0,2
VP 0541
Đậu tương (hạt
non)
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ
khoai tây
0,05
(*)
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,05
(*)
56.
2-PHENYLPHENOL
ADI: 0,4 mg/kg thể
trọng (1999).
Dư lượng Sản phẩm
thực vật: Tổng của 2-phenylphenol và natri
2-phenylphenol tự do và liên được
tính theo 2-phenylphenol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
10
Po
FP 0230
Quả lê
25
Po
57.
PARAQUAT
ADI: 0,004 mg cation
paraquat/kg thể trọng (1986).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AO1
0002
Rau (trừ những loại
đã được liệt kẻ)
0,05
(*) Po
CM 1205
Gạo đã
đánh bóng
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa hublon khô
0,2
Fl 0351
Quả lạc tiên
0,2
FT 0305
Quả
ôliu
1
GC 0645
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
GC 0649
Gạo
10
GC 0651
Lúa miến
0,5
ML
0106
Sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM 0097
Thịt gia súc, lợn
và cừu
0,05
(*)
MO 0097
Phụ phẩm ăn được của
gia cầm, lợn và cừu
0,05
(*)
Trừ
các loại đã được liệt kê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả
thận của gia súc
0,5
MO 1284
Quả
thận lợn
0,5
MO 1288
Quả thận cừu
0,5
OC 0702
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
OR 0691
Dầu hạt bông ăn
được
0,05
(*)
OR 0702
Dầu hạt hướng dương
ăn được
0,05
(*)
PE 0112
Trứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO 0691
Hạt bông
0,2
SO 0702
Hạt hướng dương
2
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ
khoai tây
0,2
58.
PARATHION
ADI: 0,004 mg/kg thể
trọng (1995).
Dư lượng: Parathion
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FC 0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
FC 0204
Quả chanh
0,5
FC 0206
Quả quýt
0,5
FP 0226
Quả táo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0240
Quả
mơ
1
FS 0247
Quả
đào
1
FT 0305
Quả
ôliu
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô
0,1
GC 0651
Lúa miến
5
OC 0305
Dầu ôliu, nguyên
chất
2
SO 0691
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
SO 0702
Hạt hướng dương
0,05
(*)
VA 0384
Củ tỏi
tây
0,05
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0569
Củ khoai tây
0,05
(*)
59.
PARATHION-METHYL
ADI: 0,003 mg/kg thể
trọng (1995).
Dư lượng:
Parathion-methyl.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạo lật
1
DH 1100
Hoa hublon khô
1
FB 0268
Quả lý gai
(Gooseberry)
0,01
(*)
FB 0272
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
(*)
FS 0013
Quả anh đào
0,01
(*)
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
0,01
(*)
VB 0041
Bắp cải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB 0400
Bông cải xanh
(Broccoli)
0,2
VD 0071
Đậu (khô)
0,05
(*)
VD 0072
Đậu Hà
lan (khô)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
0,05
(*)
VL 0483
Rau diếp, lá
(Lecttuce, leaf)
0,5
VL 0485
Cây mù tạt (Mustard
green)
0,5
VL 0502
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VL 0506
Cây củ
cải (Turnip green)
2
VP 0526
Đậu
nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
0,05
(*)
VP 0528
Đậu Hà lan trồng ở
vườn (quả non)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP 0534
Đậu lima (Lima
bean) (vỏ non và/hoặc hạt non)
0,05
(*)
VR 0506
Củ cải trồng ở
vườn
0,05
(*)
VR 0577
Củ
cà rốt
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ khoai tây
0,05
(*)
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,05
(*)
VS 0620
Atisô
2
VS 0624
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
60.
PHOSALONE
ADI: 0,02 mg/kg thể
trọng (1995).
Dư lượng: Phosalone
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FP 0226
Quả táo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.
PHOSPHAMIDON
ADI: 0,0005
mg/kg thể trọng (1986).
Dư lượng -
Tổng của phosphamidon (các đồng phân E và Z) và
N-desethyl-phosphamidon (các đồng phân E
và Z).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dâu tây
0,2
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
0,4
FP 0226
Quả táo
0,5
FP 0230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
FS 0013
Quả anh đào
0,2
FS 0014
Quả mận (gồm cả
mận khô)
0,2
FS 0247
Quả đào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0080
Hạt ngũ cốc
0,1
VB 0041
Bắp cải
0,2
VB 0400
Bông cải
xanh (Broccoli)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprouts)
0,2
VC
0424
Quả dưa chuột
0,1
VC
0432
Quả dưa hấu
0,1
VL
0482
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VL
0502
Rau bina (spinach)
0,2
VO 0051
Hạt tiêu
0,2
VO 0448
Quả cà chua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP 0063
Đậu Hà lan (vỏ và
hạt non)
0,2
VP 0526
Đậu nói chung (vò
và/hoặc hạt non)
0,2
VR 0075
Rau ăn
thân củ và củ
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0577
Củ cả rốt
0,2
VR 0578
Củ
cần tây
0,2
62.
PIPERONYL BUTOXIDE
ADI: 0,2 mg/kg thể
trọng (1995).
Dư lượng: Piperonyl
butoxide.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
GC 0654
Lúa mì
10
Po
63.
PYRETHRINS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: tổng của
các pyrethrin I và II, các cinerin I và II, các jasmolin I và II, xác định được
sau dùng phương pháp hiệu chuẩn theo chuẩn
Pyrethrum quốc tế.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
DF 0167
Quả khô
1
Po
DV 0168
Rau khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0080
Hạt ngũ cốc
3
Po
MD 0180
Cá khô
3
Po
SO 0088
Hạt có dầu
1
Po
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại quả hạch
(tree nut)
1
Po
64.
QUINTOZENE
ADI: 0,01 mg/kg thể
trọng quintozene chứa ít hơn 0,1 % hexachlorobenzene (1995).
Dư lượng: sản phẩm
thực vật, quintozene: Sản phẩm động vật, tổng của quintozene,
pentachloroani và methyl pentachlorophenyl sulphide,
được tính theo quintozene (hòa tan trong chất
béo)
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
SO 0691
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
SO 0697
Hạt lạc
2
SO 0703
Hạt lạc, nguyên vỏ
5
VB 0041
Bắp cải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB 0400
Bông cải xanh
(Broccoli)
0,02
VD 0526
Đậu nói chung (khô)
0,2
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ớt ngọt
0,01
VO 0448
Quả cà chua
0,1
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
0,01
VR 0589
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
65.
THIABENDAZOLE
ADI: 01 mg/kg thể
trọng (1992; JECFA công nhận chính thức năm
1997: WHO TRS số 879)
Dư lượng-
Thiabendazole, hoặc trong trường hợp sản phẩm động
vật, tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0275
Quả dâu tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
10
Po
Fl 0327
Quả chuối
5
Po
FP 0226
Quả táo
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả lê
10
ML
0106
Sữa
0,1
(*)
MRL
cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y (xem
thêmVolume 3, phần 1)
MM 0096
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
(*)
MRL
cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y trừ
trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1)
MO 0096
Phụ phẩm ăn được
của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
0,1
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PM
0110
Thịt gia cầm
0,05
VR 0589
Củ khoai tây
15
VS
0469
Rau diếp xoăn (mầm)
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,007 mg/kg thể
trọng (1994).
Dư lượng:
Tổng của azocyclotin và cyhexatin, biểu thị
bằng cyhexatin.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
A03 0001
Các sản
phẩm sữa
0,05
(*) V
FB 0269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
FB 0275
Quả dâu tây
0,5
FC 0001
Quả họ cam quýt (quả
có múi)
2
FP 0226
Quả táo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FP 0230
Quả lê
2
ML0106
Sữa
0,05
(*)V
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,2
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
0,5
VC
0424
Quả dưa chuột
0,5
VC
0425
Quả dưa chuột bao
tử
1
VO 0440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
(*)
VO 0445
Ớt
ngọt
0,5
VO 0448
Quả cà chua
2
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70.
BROMOPROPYLATE
ADI: 0,03
mg/kg thể trọng (1993)
Dư lượng:
Bromopropylate
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0269
Quả nho
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dâu tây
2
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
2
FP 0009
Quả loại táo
2
FS 0014
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
0,5
VC
0424
Quả dưa chuột
0,5
VC
0431
Quả bí hè (Squash,
summer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
3
72.
CARBENDAZIM
ADI: 0,03 mg/kg thể
trọng (1995).
Dư lượng:
Carbendazim.
MRL bao gồm dư lượng carbendazim
xuất hiện do sản phẩm trao đổi của benomyl hoặc thiophanate- metyl
hoặc từ carbendazim được
sử dụng trực tiếp
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AL 0541
Cây đậu tương khô
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: carbendazim
AL 0697
Cây lạc khô
5
Nguồn
dữ liệu benomyl carbendazim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơm và
rạ Iúa mạch
khô
2
Nguồn
dữ liệu: benomyl
AS 0649
Rơm và
rạ lúa khô
15
Nguồn
dữ liệu: benomyl, carbendazim,
thiophanate-methyl
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
dữ liệu: benomyl
DH1100
Hoa hublon khô
50
Nguồn
dữ liệu: carbendazim
Fl 0326
Quả bơ
0,5
Nguồn
dữ liệu: benomyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả chuối
1
Po
Nguồn
dữ liệu: benomyl, carbendazim,
thiophanate-methyl
FI
0345
Quả xoài
2
Nguồn
dữ liệu: benomyl
ML
0106
Sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
dữ liệu: benomyl
MM 0812
Thịt gia súc
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: benomyl
MM 0822
Thịt cừu
0,1
(*)
Nguòn
dữ liệu: benomyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: benomyl
PF 0840
Mỡ gà
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: thiophanate- methyl
PM 0110
Thịt gia cầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
dữ liệu: benomyl, thiophanate-methyl
SB 0716
Hạt cà phê
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: carbendazim
SO 0495
Hạt cải
dầu
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: carbendazim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt lạc
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: benomyl, carbendazim
TN 0085
Các loại quả hạch
(tree nut)
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: benomyl
VA 0385
Củ
hành tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
dữ liệu: carbendazim, thiophanate-methyl
VB 0402
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprouts)
0,5
(*)
Nguồn
dữ liệu: benomyl
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
2
Po
Nguồn
dữ liệu: benomyl, carbendazim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dưa chuột
0,5
Nguồn
dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl
VC
0425
Quả dưa chuột bao
tử
2
Nguồn
dữ liệu: carbendazim
thiophanate-methyl
VC
0431
Quả bí
hè (Squash, summer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
dữ liệu benomyl
VC
0433
Quả bí
đông (Squash, winter)
0,5
Nguồn
dữ liệu benomyl
VD 0071
Đậu (khô)
2
Nguồn
dữ liệu benomyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt đậu tương (khô)
0,2
Nguồn
dữ liệu, carbendazim
VO 0440
Quả cà
0,5
Nguồn
dữ liệu carbendazim
VP 0522
Đậu tằm
(quả non và hạt non)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
dữ liệu thiophanate- methyl
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
2
Nguồn
dữ liệu benomyl, carbendazim,
thiophanate-methy
VR 0497
Củ
cải Thụy Điển (Swede)
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: carbendazim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ
khoai sọ
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: benomyl
VR 0508
Củ khoai lang
1
Nguồn
dữ liệu: benomyl
VR 0589
Củ khoai tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
dữ liệu: benomyl carbendazim
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: benomyl carbendazim,
thiophanate-methyl
VS
0621
Măng tây
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu benomyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần tây
2
Nguồn
dữ liệu: benomyl carbendazim
74.
DISULFOTON
ADI: 0,0003 mg/kg thể
trọng (1991).
Dư lượng: Tổng của
disulfoton, demeton-S và các sulphoxide, sulphone của chúng, được tính
theo disulfoton.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây ngô
1
AL1020
Cỏ linh lăng khô
5
khối lượng chất khô
AL 1031
Cỏ ba lá (Clover)
khô
10
AO1
0002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
AO3
1600
Cây trồng (tươi)
5
trừ cây ngô
AS 0640
Rơm và rạ lúa mạch
khô
3
AS 0645
Cây ngô khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
2
Fl 0353
Quả dứa
0,1
GC 0080
Hạt ngũ cốc
0,2
Trừ gạo và ngô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô
0,5
GC 0649
Gạo
0,5
SB
0716
Hạt cà phê
0,2
SO 0697
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
TN 0672
Quả hồ đào pêcan
(Pecan)
0,1
VR 0589
Củ khoai tây
0,5
VR 0591
Củ cải Nhật bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0596
Củ cải
đường (sugar beet)
0,2
75.
PROPOXUR
ADI: 0,02
mg/kg thể trọng (1973; được khẳng định năm 1989).
Dư lượng: Propoxur.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn cho động
vật loại rau đậu
1
khối lượng tươi
CM 0649
Gạo lật
0,1
FB 0264
Quả mâm xôi đen
(Blackberries)
3
FB 0268
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
FB 0275
Quả dâu
tây
3
FB 0279
Quả nho Hy lạp, đỏ,
trắng
3
FP 0226
Quả táo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FP 0230
Quả lê
3
FS 0013
Quả anh đào
3
FS 0014
Quả mận (gồm cả
mận khô)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả đào
3
ML
0106
Sữa
0,05
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
VA 0384
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VA 0385
Củ hành tây
0,05
(*)
VB 0403
Cải xa voa
(Cabbage, Savoy)
0,5
VB 0405
Su hào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0424
Quả dưa chuột
0,1
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
0,5
VL 0502
Rau bina (spinach)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà chua
0,05
VP 0522
Đậu tằm (quả non và
hạt non)
0,05
(*)
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc
hạt non)
1
VP 0528
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
VR 0577
Củ
cà rốt
0,05
(*)
VR 0589
Củ khoai tây
0,02
(*)
77.
THIOPHANATE-METHYL
ADI 0,08
mg/kg thể trọng (1998)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
5
FB 0268
Quả lý gai
(Gooseberry)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả nho
10
FB 0272
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
5
FB 0275
Quả dâu
tây
5
FB 0278
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
10
Po
FP 0226
Quả
táo
5
Po
FP 0230
Quả lê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0013
Quả anh đào
10
FS 0014
Quả mận (gồm cả
mận khô)
2
FS 0247
Quả đào
10
Po
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt ngũ cốc
0,1
(*)
PM 0840
Thịt gà
0,1
(*)
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
5
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
VO 0450
Nấm
1
VR 0577
Củ cà rốt
5
Po
VS
0624
Cần tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78.
VAMIDOTHION
ADI: 0,008 mg/kg thể
trọng (1988).
Dư lượng: Tổng của
vamidothion, sulphoxide và sulphone của chúng, được tính
theo vamidothion.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
CM 0649
Gạo lật
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả nho
0,5
FP 0009
Quả loại táo
1
FS 0247
Quả đào
0,5
GC 0080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,5
80.
CHINOMETHIONAT
ADI 0,006
mg/kg thể trọng (1987)
Dư lượng
Chinomethionat
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0021
Quả nho Hy lạp,
đen, đỏ, trắng
0,1
FB 0268
Quả lý gai
(Gooseberry)
0,1
FB 0269
Quả nho
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả
dâu tây
0,2
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
0,5
Fl 0326
Quả bơ
0,1
Fl 0350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
FP 0226
Quả táo
0,2
FT 0307
Quả hồng vàng Nhật
bản (Persimmon, Japhanese)
0,05
GC 0080
Hạt ngũ cốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
0106
Sữa
0,01
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
TN 0660
Quả hạnh (Almonds)
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả phỉ
Úc (Macadamia nuts)
0,02
(*)
VC
0046
Quả dưa,
trừ quả dưa hấu
0,1
VC
0424
Quả dưa chuột
0,1
VC
0425
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VC
0432
Quả dưa hấu
0,02
81.
CHLOROTHALONIL
ADI: 0,03 mg/kg thể
trọng (1990; được khẳng định năm 1992)
Dư lượng:
Chlorothalonil.
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0640
Rơm và rạ lúa mạch
khô
20
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
20
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả nho Hy lạp,
đen, đỏ, trắng
5
FB 0265
Quả nam việt quất
(Cranberry)
5
FB 0269
Quả nho
0,5
Fl 0327
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
FS 0013
Quả anh đào
0,5
FS 0247
Quả đào
0,2
GC 0640
Lúa mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0654
Lúa mì
0,1
HH 0624
Lá cần tây
3
HH 0740
Cây mùi
tây
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt lạc
0,05
VA 0385
Củ hành tây
0,5
VB 0041
Bắp cải
1
VB 0400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
VB 0402
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprouts)
5
VB 0404
Súp lơ
1
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC 0424
Quả dưa chuột
5
VC
0431
Quả bí
hè (Squash, summer)
5
VC
0433
Quả bí đông
(Squash, winter)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu (khô)
0,2
VO 0445
Ớt
ngọt
7
VO 0447
Ngô ngọt (ngô cả
lõi)
0,01
(*)
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
5
VR 0577
Củ cà rốt
1
VR 0589
Củ
khoai tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,2
VS
0624
Cần tây
10
82.
DICHLOFLUANID
ADI: 0,3 mg/kg thể
trọng (1983).
Dư lượng:
Dichlofluanid.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
0,5
FB 0021
Quả nho Hy lạp,
đen, đỏ, trắng
15
FB 0264
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
FB 0268
Quả lý gai
(Gooseberry)
7
FB 0269
Quả nho
15
FB 0272
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0275
Quả dâu tây
10
FP 0226
Quả táo
5
FP 0230
Quả lê
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả anh đào
2
FS 0247
Quả đào
5
GC 0640
Lúa mạch
0,1
GC 0647
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
GC 0650
Lúa mạch đen
0,1
GC 0654
Lúa mì
0,1
VA 0385
Củ hành tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0424
Quả dưa chuột
5
VL 0482
Rau diếp cuộn (Lecttuce,
head)
10
VO 0051
Hạt tiêu
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà
1
VO 0448
Quả cà chua
2
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
2
VR 0589
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
83.
DICLORAN
ADI: 0,01 mg/kg thể
trọng (1998).
Dư lượng: Dicloran
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0269
Quả nho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0275
Quả dâu
tây
10
FS 0014
Quả mận
(gồm cả mận khô)
10
Po
FS 0247
Quả đào
15
Po
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ hành tây
10
Po
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
10
VO 0448
Quả cà
chua
0,5
VR
0577
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Po
84.
DODINE
ADI: 0,01
mg/kg thể trọng (1976)
Dư lượng: Dodine
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0269
Quả nho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0275
Quả dâu tây
5
FP 0226
Quả táo
5
FP 0230
Quả lê
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả anh đào
2
FS 0247
Quả đào
5
85.
FENAMIPHOS
ADI: 0,0008 mg/kg thể
trọng (1997).
Dư lượng: Tổng
của các fenamipho, sulphoxide
và sulphone của chúng, tính theo fenamiphos
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
FB 0269
Quả nho
0,1
FC 0004
Quả cam, ngọt, chua
0,5
Fl 0327
Quả chuối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fl 0341
Quả Kiwi
0,05
(*)
Fl 0353
Quả dứa
0,05
(*)
SB
0716
Hạt cà phê
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt cà phê
rang
0,1
SO 0691
Hạt bông
0,05
(*)
SO 0697
Hạt lạc
0,05
(*)
VB 0041
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
VB 0400
Bông cải xanh
(Broccoli)
0,05
(*)
VB 0402
Mầm cải
Bruxen (Brussels sprouts)
0,05
(*)
VB 0404
Súp lơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
0,05
(*)
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
0,05
(*)
VO 0448
Quả cà chua
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ khoai lang
0,1
VR
0577
Củ cả rốt
0,2
VR 0589
Củ
khoai tây
0,2
VR 0596
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
86.
PIRIMIPHOS-METHYL
ADI: 0,03
mg/kg thẻ trọng (1992).
Dư lượng: Pirimiphos-methyl
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
CF 1211
Bột mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF 1212
Lúa mì xay nguyên
hạt
5
PoP
CF1251
Lúa mạch đen xay
nguyên hạt
5
PoP
CM 0649
Gạo lật
2
PoP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cám lúa mì,
chưa chế biến
20
PoP
CM 1205
Gạo đã
đánh bóng
1
PoP
CM 1206
Cám gạo chưa chế
biến
20
PoP
CP 1211
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
PoP
CP
1212
Bảnh mì từ bột mì
xay nguyên hạt
1
PoP
DF 0295
Quả chà là khô hoặc
khô và tẩm đường
0,5
Po
FB 0268
Quả lý gai
(Gooseberry)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0272
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
1
FB 0275
Quả dâu tây
1
FB 0278
Quả nho Hy lạp, đen
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
2
Fl 0341
Quả Kiwi
2
FP 0226
Quả táo
2
FP 0230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
FS 0013
Quả anh đào
2
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
2
FT 0305
Quả ôliu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0080
Hạt ngũ cốc
10
Po
MD 0180
Cá khô
8
Po
ML 0106
Sữa
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
OC 0697
Dầu lạc thô
15
PoP
OR 0697
Dầu lạc ăn được
15
PoP
PE 0112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
SO 0697
Hạt lạc
2
Po
SO 0703
Hạt lạc, nguyên vỏ
25
Po
VA 0389
Hành hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB 0041
Bắp cải
2
VB 0402
Mầm cải
Bruxen (Brussels sprouts)
2
VB 0404
Súp lơ
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dưa chuột
1
VL
0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
5
VL
0502
Rau bina (spinach)
5
VO 0051
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VO 0448
Quả cà chua
1
VO 0450
Nấm
5
VP 0063
Đậu Hà lan (vỏ và
hạt non)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
0,5
VR0577
Củ cà rốt
1
VR 0589
Củ khoai tây
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,01 mg/kg thể
trọng (1992)
Dư lượng Chlorpyrifos-methyl
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
CF 1211
Bột mì
2
Po
CM 0654
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
PoP
CP 1211
Bánh mì trắng
0,5
PoP
CP 1212
Bánh mì từ bột mì
xay nguyên hạt
2
PoP
DT 1114
Chè, chè
xanh, chè đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0269
Quả nho
0,2
FC 0004
Quả cam,
ngọt, chua
0,5
FP 0226
Quả táo
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả đào
0,5
FT 0295
Quả chà là
0,05
GC 0649
Gạo
0,1
GC 0651
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Po
GC 0654
Lúa mì
10
Po
MF 0812
Mỡ gia
súc
0,05
ML
0106
Sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM 0812
Thịt gia súc
0,05
MO 0812
Phụ phẩm ăn được
của gia súc
0,05
PE
0112
Trứng
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ gà
0,05
PM 0840
Thịt gà
0,05
PO 0840
Phụ phẩm ăn được
của gà
0,05
VB 0041
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VL 0467
Cải thảo [Chinese
cabbage (pe-tsai)]
0,1
VL
0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
0,1
VO 0051
Hạt tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VO 0440
Quả cà
0,1
VO 0448
Quả cà chua
0,5
VO
0450
Nấm
0,01
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
0,1
VR 0494
Củ cải (Radish)
0,1
VS
0620
Atisô
0,1
93.
BIORESMETHRIN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng:
Bioresmethrin.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
CF 1210
Phôi lúa mì
3
PoP
CF 1211
Bột mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF 1212
Lúa mì xay nguyên
hạt
1
PoP
CM 0654
Cám lúa mì, chưa
chế biến
5
PoP
GC 0654
Lúa mì
1
Po
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI 0,03
mg/kg thể trọng (1989)
Dư lượng: Tổng của
methomyl và methyl hydroxythioacetimidate
("methomyl oxime"), được
tính
ethomyl.
MRL liên
quan đến methomyl và thiodicarb (154) được
nêu trong một danh mục riêng.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AF 0645
Cây
ngô
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AF 0651
Cây lúa miến
(tươi)
1
AL 0528
Cây đậu leo (tươi)
10
Khối
lượng tươi
AL 1021
Cỏ linh lăng
(tươi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối
lượng tươi
AL 1265
Cây đậu tương
(tươi)
10
AL 1270
Cây lạc (tươi)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây
bạc hà khô
2
AS 0640
Rơm và rạ lúa mạch
khô
5
AS 0645
Cây ngô khô
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối
lượng tươi, tính theo thiodicarb
AS 0647
Rơm và rạ yến mạch khô
5
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì khô
5
DH
1100
Hoa hublon khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0269
Quả nho
5
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
1
Fl 0353
Quả dứa
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả loại táo
2
FS 0245
Quả xuân đào
(Nectarine)
5
FS 0247
Quả đào
5
GC 0640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
GC 0645
Ngô
0,05
(*)
GC 0647
Yến mạch
0,5
GC 0651
Lúa miến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0654
Lúa mì
0,5
ML
0106
Sữa
0,02
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt bông
0,5
Tính
theo thiodicarb
SO 0697
Hạt lạc
0,1
VA 0385
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
VA 0387
Hành ta
0,5
VB 0041
Bắp cải
5
VB 0404
Súp lơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
0,2
VC
0424
Quả dưa
chuột
0,2
VC
0431
Quả bí
hè (Squash, summer)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dưa hấu
0,2
VD
0071
Đậu (khô)
0,1
VD 0541
Hạt đậu
tương (khô)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính
theo thiodicarb
ML 0480
Cải xoăn
5
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
5
VL 0502
Rau bina (spinach)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VO 0051
Hạt tiêu
1
VO 0440
Quả
cà
0,2
VO 0447
Ngô
ngọt (ngô cả
lõi)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính
theo thiodicarb
VO 0448
Quả cà chua
1
Tính
theo thiodicarb
VP 0063
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
VP 0064
Đậu Hà lan, đã bóc
vỏ (hạt mọng)
0,5
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
2
VP
0541
Đậu tương (hạt non)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR
0589
Củ khoai tây
0,1
VR 0596
Củ cải
đường (sugar beet)
0,1
VS 0621
Măng
tây
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần
tây
2
95.
ACEPHATE
ADI: 0,03 mg/kg thể
trọng (1988; được khẳng định năm 1990).
Dư lượng: Acephate
(Chất chuyển hoá của O,S-dimethyl phosphoramidothioate là
methamidophos (100), tính riêng MRL)
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL 1021
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
khối lượng tươi
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
10
FT 0312
Quả cà chua
0,5
MF 0812
Mỡ gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MF 0818
Mỡ
Iơn
0,1
ML 0106
Sữa
0,1
MM 0812
Thịt gia súc
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt lợn
0,1
PE 0112
Trứng
0,1
PF 0111
Mỡ gia cầm
0,1
PM 0110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
SO 0691
Hạt bông
2
VB 0041
Bắp cải
2
VB 0400
Bông cải
xanh (Broccoli)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB
0404
Súp lơ
2
VB 0541
Hạt đậu tương khô
0,5
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà chua
1
VR 0589
Củ
khoai tây
0,5
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,1
96. CARBOFURAN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: Tổng của
carbofuran và 3-hydroxycarbofuran, được tính
theo carbofuran
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL 1020
Cỏ
linh lăng khô
10
AL 1021
Cỏ linh lăng (tươi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0645
Cây ngô khô
5
khối lượng tươi
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
0,2
CM 0649
Gạo lật
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả chuối
0,1
(*)
GC 0645
Ngô
0,1
(*)
GC 0647
Yến mạch
0,1
(*)
GC 0651
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
(*)
GC 0654
Lúa mì
0,1
(*)
GS 0659
Mía đường
0,1
(*)
MF 0812
Mỡ gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MP
0814
Mỡ dê
0,05
(*)
MF 0816
Mỡ ngựa
0,05
(*)
MF 0818
Mỡ lợn
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ cừu
0,05
(*)
ML
0106
Sữa
0,05
(*)
MM 0096
Thịt gia súc, dê,
ngựa, lợn và cừu
0,05
(*)
MO 0096
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
SB 0716
Hạt cà phê
1
SO 0088
Hạt có dầu
0,1
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO 0702
Hạt hướng dương
0,1
(*)
VA 0385
Củ
hành tây
0,1
(*)
VD
0541
Hạt đậu tương khô
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà
0,1
(*)
VO 0448
Quả cà chua
0,1
(*)
VO
1275
Ngô ngọt (hạt)
0,1
(*)
VR 0577
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VR 0589
Củ
khoai tây
0,1
(*)
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,1
(*)
100.
METHAMIDOPHOS
ADI: 0,004 mg/kg thể
trọng (1990).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methamidophos là chất
chuyển hóa của acephate (95), nên tinh riêng MRL
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL 1021
Cỏ
linh lăng (tươi)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
1
DH 1100
Hoa hublon khô
5
FT
0312
Quả cà chua
0,01
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dựa
trên việc xử
lý với acephate
MF 0812
Mỡ gia súc
0,01
(*)
MF 0814
Mỡ
dê
0,01
(*)
MF 0822
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
(*)
ML
0106
Sữa
0,01
(*)
MM
0812
Thịt gia súc
0,01
(*)
MM
0814
Thịt dê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM 0822
Thịt cừu
0,01
(*)
SO 0495
Hạt cải dầu
0,1
SO 0691
Hạt bông
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao
gồm các dư lượng ở việc sử
dụng acephate
VB 0041
Bắp
cải
0,5
Dựa
trên việc xử lý với
methamidophos hoặc acephate
VB 0402
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VB 0404
Súp lơ
0,5
Dựa
trên việc xử lý
với methamidophos hoặc acepate
VC
0424
Quả dưa chuột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0432
Quả dưa hấu
0,5
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
0,05
Dựa
trên việc xử lý với acephate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
1
VO
0444
Ớt cay
2
VO 0445
Ớt
ngọt
1
VR
0589
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 g
Bao
gồm các dư lượng; việc sử dụng acephate
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,05
VS
0624
Cần
tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101.
PIRIMICARB
ADI:
0,02 mg/kg thể trọng (1982).
Dư
lượng Tổng của pirimicarb, demethyl-pirimicarb và N-formyl-(methylamino) tương
tự (dimethyl-formamido-pirimicarb).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL 1020
Cỏ linh lăng khô
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khối
lượng chất khô
AL 1021
Cỏ linh lăng
(tươi)
50
khối
lượng chất khô
FB 0272
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
FB 0275
Quả
dâu tây
0,5
FB 0278
Quả
nho Hy lạp, đen
0,5
FC 0001
Quả họ cam
quýt (quả
có múi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trừ
cam
FC
0004
Quả cam, ngọt, chua
0,5
FP 0009
Quả loại táo
1
FS 0014
Quả
mận (gồm cả
mận khô)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0247
Quả
đào
0,5
GC 0640
Lúa mạch
0,05
(*)
GC 0647
Yến mạch
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mì
0,05
(*)
HH 0740
Mùi tây
1
ML
0106
Sữa
0,05
(*)
MM 0095
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
PE 0112
Trứng
0,05
(*)
SO 0495
Hải cải dầu
0,2
SO
0691
Hạt
bông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TN 0672
Quả hồ
đào pêcan (Pecan)
0,05
(*)
VA 0384
Củ tỏi tây
0,5
VA 0385
Củ hành tây
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp cải
1
VB 0400
Bông cải
xanh (Broccoli)
1
VB 0402
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprouts)
1
VB 0404
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VB 0405
Su hào
0,5
VC
0424
Quả dưa chuột
1
VC
0425
Quả dưa chuột bao
tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VL 0473
Cải
xoong
1
VL 0476
Rau diếp quăn
1
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau bina (spinach)
1
VO 0440
Quả cà
1
VO 0444
Ớt
cay
2
VO 0445
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VO 0447
Ngô ngọt (ngô
cả lõi)
0,05
(*)
VO 0448
Quả cà chua
1
VP 0062
Đậu, đã bóc vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP 0063
Đậu Hà lan (vỏ và
hạt non)
0,2
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
1
VR 0494
Củ cải (Radish)
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ
cải trồng ở
vườn
0,05
(*)
VR 0574
Củ
cải đường (Beetroot)
0,05
(*)
VR 0588
Củ
cải vàng
0,05
(*)
VR 0589
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,05
(*)
VS
0624
Cần tây
1
102.
MALEIC HYDRAZIDE
ADI 0,3
mg/kg thể
trọng (1996)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
VA 0385
Củ hành tây
15
VR 0589
Củ khoai tây
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,01
mg/kg thể trọng (1994; được khẳng định năm 1998)
Dư lượng: Phosmet
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AF 0645
Cây ngô
10
AL 0072
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
AL 0528
Cây đậu leo (tươi)
10
khối lượng tươi
AL 1020
Cỏ
linh lăng khô
40
AL 1021
Cỏ
linh lăng (tươi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0645
Cây ngô khô
10
FB 0020
Quả việt quất
(Blueberries)
10
FB 0269
Nho
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
5
FP 0226
Quả táo
10
FP 0230
Quả lê
10
FS 0240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
FS 0245
Quả xuân đào
(Nectarine)
5
FS 0247
Quả đào
10
GC 0645
Ngô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt
và lõi đã bỏ vỏ bao
ML0106
Sữa
0,02
(*) V
MM 0812
Thịt gia súc
1
(chất béo) V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại quả hạch
(tree nut)
0,1
VD 0072
Đậu Hà lan (khô)
0,02
(*)
VO 0447
Ngô ngọt (ngô cả
lõi)
0,05
VP 0063
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
VR 0508
Củ khoai lang
10
Po
VR 0589
Củ
khoai tây
0,05
105.
DITHIOCARBAMATES
ADI:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
áp dụng cho tổng các dư lượng từ việc sử dụng
một hoặc một số các nhóm dithiocarbamate
1/ Nhóm ADI ferbam
và ziram,
0,003 mg/kg thể trọng (1996); thiram, 0,01 mg/kg thể
trọng (...) mancozeb, maneb, metiram và
zineb, 0,03 mg/kg thể trọng (đơn
lẻ hoặc kết hợp) (1993), propineb 0,007 mg/kg thể trọng
(1993).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL
0697
Cây lạc khô
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AM 0660
Vỏ
quả hạnh
20
Nguồn
dữ liệu ziram
AS 0640
Rơm và rạ lúa mạch
khô
25
Nguồn
dữ liệu: mancozeb maneb
AS 0645
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
25
Nguồn
dữ liệu: mancozeb maneb, metiram
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây
củ cải đường
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DH 1100
Hoa hublon khô
30
Nguồn
dữ liệu: metiram
FB 0021
Quả nho Hy lạp,
đen, đỏ, trắng
10
Nguồn
dữ liệu: mancozeb, metiram
FB 0265
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
FB 0269
Nho
5
Nguồn
dữ liệu: mancozeb metiram,
maneb, propinebeb
FC 0003
Quả quýt
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC 0004
Quả
cam, ngọt, chua
2
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
Fl
0327
Quả chuối
2
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
Fl 0345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
Fl 0350
Quả đu đủ
5
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
FP 0009
Quả loại táo
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0013
Quả anh đào
1
Nguồn
dữ liệu thiram
FS 0014
Quả mận
(gồm cả mận khô)
1
Nguồn
dữ liệu: thiram
GC 0640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
GC 0654
Lúa mì
1
Nguồn
dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram
ML 0106
Sữa
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
Nguồn
dữ liệu mancozeb, metiram
MO 0105
Phụ phẩm ăn được
(động vật có vú)
0,1
Nguồn
dữ liệu: mancozeb, metiram
PE
0112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
PM
0110
Thịt gia cầm
0,1
Nguồn
dữ liệu; mancozeb
PO
0111
Phụ phẩm
ăn được của gia cầm
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO 0697
Hạt lạc
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
TN 0660
Quả hạnh (Almonds)
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: maneb, ziram
VA 0381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
VA 0384
Củ tỏi tây
0,5
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
VA 0385
Củ hành tây
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VA 0389
Hành hoa
10
Nguồn
dữ liệu: maneb
VB 0041
Bắp cải
5
Nguồn
dữ liệu: maneb, mancozeb
VC
0046
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Nguồn
dữ liệu: mancozeb, propineb
VC
0424
Quả dưa chuột
2
Nguồn
dữ liệu: maneb, mancozeb
VC
0429
Quả bí
ngô
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0431
Quả bí hè (Squash,
summer)
1
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
VC
0432
Quả dưa hấu
1
Nguồn
dữ liệu: maneb, mancozeb
VC
0433
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
VL0480
Cải xoăn (Kale)
15
Nguồn
dữ liệu: maneb, mancozeb
VL0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VL0510
Rau diếp lá dài
(Cos lettuce)
10
Nguồn
dữ liệu: mancozebb, maneb
VO 0445
ớt ngọt
1
Nguồn
dữ liệu: mancozeb, maneb
VO 0447
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
VO 0448
Quả cà chua
5
Nguồn
dữ liệu: mancozeb, metiram, maneb, propineb
VR 0577
Củ cà rốt
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0589
Củ khoai tây
0,2
Nguồn
dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram
VR
0596
Củ
cải đường (sugar beet)
0,5
Nguồn
dữ liệu: mancozeb, maneb
VS
0621
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
Nguồn
dữ liệu: mancozeb
106.
ETHEPHON
ADI 0,05 mg/kg thể
trọng (1993, được khẳng định năm 1995,1997)
Dư lượng Ethephon.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AS 0640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
AS 0650
Rơm và rạ lúa mạch
khô
5
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì khô
5
DF 0297
Quả sung khô hoặc
khô và ướp đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0020
Quả việt quất
(Blueberries)
20
FP 0226
Quả táo
5
FS 0013
Quả anh đào
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mạch
1
GC 0650
Lúa mạch đen
1
GC 0654
Lúa mì
1
ML 0107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
MM 0096
Thịt gia súc, dê,
ngựa, lợn và cừu
0,1
(*)
MO 0096
Phụ phẩm ăn
được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
0,2
(*)
PE 0840
Trứng gà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PM
0110
Thịt gia cầm
0,1
(*)
PO 0111
Phụ phẩm ăn được
của gia cầm
0,2
(*)
SO 0691
Hạt bông
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả phỉ
(Hazelnuts)
0,2
TN 0678
Quả óc chó
0,5
109.
FEBUTATIN OXIDE
ADI:
0,03 mg/kg thể trọng (1977; được khẳng định năm 1992).
Dư lượng: Febutatin
oxide.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
AB 0001
Thịt quả họ cam
quýt khô
25
AB 0226
Bột táo nghiền khô
40
AB
0269
Bột nho khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DF 0014
Quả mận khô
10
DF 5263
Quả nho khô
(Raisin)
20
FB 0269
Quả nho
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dâu tây
10
FC
0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
5
Fl 0327
Quả chuối
10
FP 0009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
FS 0013
Quả anh đào
10
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
3
FS 0247
Quả đào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
0106
Sữa
0,05
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
MO 0105
Phụ phẩm ăn được
(động vật có vú)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng
0,05
PM 0840
Thịt gà
0,05
(*)
PO 0840
Phụ phẩm
ăn được của gà
0,05
(*)
TN 0660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
TN 0672
Quả hồ đào
pêcan (Pecan)
0,5
TN 0678
Quả óc chó
0,5
VC
0424
Quả dưa chuột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VO 0448
Quả cà chua
1
110.
IMAZALIL
ADl:
0,03 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng:
lmazalil.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơm
và rạ lúa mì khô
0,1
FB
0272
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries,
red, black)
2
FB 0275
Quả dâu tây
2
FC 0001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Po
Fl
0327
Quả chuối
2
Po
FP 0009
Quả dạng táo
5
Po
FT 0307
Quả hồng vàng
Nhật bản (Persimmon, Japhanese)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0654
Lúa mì
0,01
(*)
VC
0046
Quả dưa, trừ
quả dưa hấu
2
Po
VC
0424
Quả dưa chuột
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dưa chuột bao
tử
0,5
VR 0589
Củ
khoai tây
5
Po
111.
IPRODIONE
ADI: 0,06 mg/kg thể
trọng (1995).
Dư lượng: Iprodione
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
CM 0649
Gạo lật
10
FB 0264
Quả mâm xôi đen
(Blackberries)
30
FB 0269
Quả nho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0272
Quả mâm xôi,
đỏ, đen (Raspberries, red, black)
30
FB 0275
Quả dâu tây
10
Fl
0341
Quả Kiwi
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dạng táo
5
Po
FS 0013
Quả anh đào
10
FS 0247
Quả đào
10
GC 0640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
SO 0495
Hạt cải dầu
0,5
SO 0702
Hạt hướng dương
0,5
TN 0660
Quả hạnh (Almonds)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VA 0385
Củ hành tây
0,2
VB 0400
Bông cải xanh
(Broccoli)
25
VC
0424
Quả dưa chuột
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu (khô)
0,1
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
10
VL 0483
Rau diếp, lá
(Lecttuce, Ieaf)
25
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
2
VR 0577
Củ
cà rốt
10
Po
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VS
0469
Rau diếp xoăn (mầm)
1
112.
PHORATE
ADI:
0,0005 mg/kg thể trọng (1994; được khẳng
định năm 1996).
Dư lượng: Tổng của
phorate, đồng đẳng ôxi và các sulphoxide và
sulphone của chúng, tính theo phorate.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây ngô
0,2
khối lượng tươi
AM 1051
Củ cải
đường khô
0,05
AS 0645
Cây ngô khô
0,2
khối lượng tươi
AV
0596
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
GC
0645
Ngô
0,05
(*)
GC
0651
Lúa miến
0,05
GC 0654
Lúa mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
0106
Sữa
0,05
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
OC
0697
Dầu lạc thô
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu lạc ăn được
0,05
(*)
PE
0112
Trứng
0,05
(*)
SO 0691
Hạt
bông
0,05
SO 0697
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VD 0541
Hạt đậu tương
(khô)
0,05
VO 0447
Ngô ngọt (ngô
cả lõi)
0,05
VP 0526
Đậu nói
chung (vỏ và/hoặc hạt non)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0589
Củ khoai tây
0,2
VR 0596
Củ cải
đường (sugar beet)
0,05
113.
PROPARGITE
ADI: 0,01 mg/kg thể
trọng (1999).
Dư lượng: Propargite
(hòa tan trong chất béo).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AB 0001
Thịt quả họ cam
quýt khô
40
AB 0226
Bột táo nghiền khô
80
AB 0269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
AF 0645
Cây ngô
10
AF 0651
Cây lúa
miến (tươi)
10
khối lượng tươi
AL 0697
Cây lạc khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AL 1020
Cỏ linh lăng khô
75
AL 1021
Cỏ
linh lăng (tươi)
50
AL 1270
Cây lạc (tươi)
10
khối lượng tươi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây bạc hà khô
50
AS 0645
Cây ngô khô
10
AS 0651
Rơm và rạ lúa
miến khô
10
DF 0269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
DH
1100
Hoa hublon khô
30
DT 1114
Chè, chè xanh, chè
đen
10
FB 0265
Quả nam việt quất
(Cranberry)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0269
Quả nho
10
FB 0275
Quả dâu tây
7
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả táo
5
FP 0230
Quả lê
5
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
7
FS 0240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
FS 0245
Quả xuân đào
(Nectarine)
7
FS 0247
Quả đào
7
FT 0297
Quả sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0645
Ngô
0,1
(*)
GC 0651
Lúa miến
5
ML0106
Sữa
0,1
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,1
(chất béo)
PE0112
Trứng
0,1
PM0110
Thịt gia cầm
0,1
(chất béo)
SO 0691
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
(*)
SO 0697
Hạt lạc
0,1
(*)
TN 0660
Quả hạnh (Almonds)
0,1
(*)
TN 0678
Quả óc chó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0424
Quả dưa
chuột
0,5
VD
0071
Đậu
(khô)
0,2
VO Q448
Quả cà chua
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
20
VR 0589
Củ
khoai tây
0,1
(*)
115.
TECNAZENE
ADI:
0,02 mg/kg thể trọng (1994).
Dư
lượng: Tecnazene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
VR 0589
Củ khoai tây
20
Po
116.
TRIFORINE
ADI:
0,02 mg/kg thể trọng (1978, được khẳng
định năm 1997)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0020
Quả việt quất
(Blueberries)
1
FB 0021
Quả nho Hy lạp,
đen, đỏ, trắng
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả lý gai
(Gooseberry)
1
FB 0275
Quả dâu tây
1
FP 0226
Quả táo
2
FS 0013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
2
FS 0247
Quả đào
5
Po
FT 0312
Quả cà chua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0080
Hạt ngũ cốc
0,1
VB 0402
Mầm cải Bruxen (Brussels
sprouts)
0,2
vc 0045
Quả rau, họ bầu bí
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà chua
0,5
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
1
117.
ALDICARB
ADI: 0,003 mg/kg thể
trọng (1992)
Dư lượng: Tổng của
aldicarb, sulphoxide và sulphone của chúng, được tính
theo aldicarb.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
AF 0645
Cây ngô
0,5
AS 0640
Rơm và rạ lúa mạch
khô
0,05
AS 0645
Cây ngô khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0651
Rơm và rạ lúa miến
khô
0,5
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
0,05
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả nho
0,2
FC
0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
0,2
GC 0640
Lúa
mạch
0,02
GC 0645
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
GC 0651
Lúa miến
0,1
GC 0654
Lúa mì
0,02
GS 0659
Mía dường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
0106
Sữa
0,01
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,01
(*)
OR 0691
Dầu hạt bông
ăn được
0,01
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu lạc ăn được
0,01
(*)
SB 0716
Hạt cà
phê
0,1
SO 0691
Hạt bông
0,1
SO 0697
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
SO 0702
Hạt hướng dương
0,05
(*)
TN 0672
Quả hồ đào pêcan
(Pecan)
1
VA 0385
Củ
hành tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB 0402
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprouts)
0,1
VD
0071
Đậu (khô)
0,1
VD
0541
Hạt đậu tương (khô)
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ
khoai lang
0,1
VR
0589
Củ
khoai tây
0,5
T
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,05
(*)
118.
CYPERMETHRIN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư
lượng: Cypermethrin (tổng của các đồng phân)
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL 1021
Cỏ linh lăng (tươi)
5
khối lượng chất khô
AS 0645
Cây ngô khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0651
Rơm và rạ lúa
miến khô
5
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
5
DT 1114
Chè, chè xanh, chè
đen
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả mọng và các
loại quả nhỏ khác
0,5
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
2
FP 0009
Quả dạng táo
2
FS 0013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
1
FS 0245
Quả xuân đào
(Nectarine)
2
FS 0247
Quả đào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0640
Lúa mạch
0,5
GC 0645
Ngô
0,05
(*)
GC 0654
Lúa mì
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
0,05
FV
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,2
(chất béo)
MO 0105
Phụ phẩm ăn được
(động vật có vú)
0,05
(*) V
OR 0172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
PE 0112
Trứng
0,05
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,05
(*)
SB 0716
Hạt cà phê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO 0089
Hạt có dầu, trừ lạc
0,2
SO 0697
Hạt lạc
0,05
(*)
VA 0384
Củ tỏi tây
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ
hành tây
0,1
VB 0040
Rau thuộc họ bắp
cải
1
VC
0424
Quả dưa chuột
0,2
VD 0541
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
VL
0480
Cài xoăn (Kale)
1
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
2
VL 0502
Rau bina (spinach)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VO 0051
Hạt tiêu
0,5
VO 0440
Quả cà
0,2
VO 0447
Ngô
ngọt (ngô cả lõi)
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà chua
0,5
VO 0450
Nấm
0,05
(*)
VP
0062
Đậu, đã
bóc vỏ
0,05
(*)
VP
0063
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
VP0526
Đậu
nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
0,5
VR 0075
Rau ăn thân củ và
củ
0,05
(*)
119.
FENVALERATE
ADI: 0,02 mg/kg thể
trọng (1986).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL
1020
Cỏ
linh lăng khô
20
khối lượng chất
khô
CF 1211
Bột
mì
0,2
PoP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mì xay nguyên
hạt
2
PoP
CM 0654
Cám lúa mì, chưa
chế biến
5
PoP
FB 0018
Quả mọng và các
loại quả nhỏ khác
1
FC 0001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Fl 0341
Quả Kiwi
5
FP 0009
Quả dạng
táo
2
FS 0013
Quả anh đào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0247
Quả đào
5
GC 0080
Hạt ngũ cốc
2
Po
ML
0106
Sữa
0,1
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
1
(chất béo)
MO 0105
Phụ phẩm ăn được
(động vật có vú)
0,02
OC
0691
Dầu hạt bông thô
0,1
OR
0691
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
SO 0691
Hạt bông
0,2
SO 0702
Hạt hướng dương
0,1
SO 0703
Hạt lạc, nguyên vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TN 0085
Các loại quả hạch
(tree nut)
0,2
VB 0041
Bắp cải
3
VB 0400
Bông cải xanh
(Broccoli)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mầm cải
Bruxen (Brussels sprouts)
2
VB 0404
Súp lơ
2
VC
0046
Quả dưa,
trừ quả dưa hấu
0,2
VC
0424
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
VC
0431
Quả bí
hè (Squash, summer)
0,5
VC
0432
Quả dưa hấu
0,5
VC
0433
Quả bí
đông (Squash, winter)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
0,1
VL 0467
Cải
thảo
1
VL 0480
Cải
xoăn (Kale)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
2
VO 0445
Ớt
ngọt
0,5
VO 0447
Ngô ngọt (ngô cả
lõi)
0,1
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VP 0061
Đậu, trừ
đậu tằm và đậu tương
1
VP 0062
Đậu, đã bóc vỏ
0,1
VP 0064
Đậu Hà lan, đã bóc
vỏ (hạt mọng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0075
Rau ăn thân củ và
củ
0,05
VS
0624
Cần tây
2
120.
PERMETHRIN
ADI: 0,05 mg/kg thể
trọng (1987; được khẳng định năm 1999).
Dư lượng: Permethrin
(tổng của các đồng phân) (hòa tan trong chất béo).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AB
0226
Bột táo nghiền khô
50
AL 0541
Cây đậu tương khô
50
khối lượng chất khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỏ
linh lăng khô
100
khối lượng chất khô
AS 0645
Cây ngô khô
100
khối lượng chất
khô
AS 0651
Rơm và
rạ lúa miến khô
20
CP
1210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
PoP
CF 1211
Bột mì
0,5
PoP
CF 1212
Lúa mì xay nguyên
hạt
2
PoP
CM 0654
Cám lúa mì, chưa
chế biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DH
1100
Hoa hublon khô
50
DT
1114
Chè, chè xanh, chè
đen
20
FB 0021
Quả nho Hy lạp,
đen, đỏ, trắng
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả mâm xôi đen
(Blackberries)
1
FB
0266
Quả dâu rừng
(Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)
1
FB 0268
Quả lý gai
(Gooseberry)
2
FB
0269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
FB
0272
Quả mâm
xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
1
FB 0275
Quả
dâu tây
1
FC 0001
Quả họ
cam quýt (quả có múi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fl 0341
Quả Kiwi
2
FP 0009
Quả loại táo
2
FS 0012
Quả có hạt (Stone
fruits)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả
ôliu
1
GC
0080
Hạt ngũ cốc
2
Po
ML 0106
Sữa
0,1
F
MM 0095
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(chất béo)
V
MO 0105
Phụ phẩm
ăn được (động vật có vú)
0,1
V
OC 0541
Dầu đậu tương thô
0,1
OC
0702
Dầu hạt hướng dương
thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OR 0691
Dầu hạt bông
ăn được
0,1
OR 0702
Dầu hạt hướng dương
ăn được
1
PE
0112
Trứng
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gia cầm
0,1
SB
0716
Hạt cà phê
0,05
(*)
SO 0495
Hạt cải dầu
0,05
(*)
SO 0691
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
SO 0697
Hạt lạc
0,1
SO 0702
Hạt hướng dương
1
TN 0660
Quả hạnh (Almonds)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TN 0675
Quả hồ trăn
0,05
(*)
VA 0384
Củ tỏi tây
0,5
VA 0389
Hành hoa
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp cải
5
VB 0400
Bông cải
xanh (Broccoli)
2
VB 0402
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprouts)
1
VB 0403
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
VB
0404
Súp lơ
0,5
VB 0405
Su hào
0,1
VC
0046
Quả dưa,
trừ quả dưa hấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0424
Quả dưa chuột
0,5
VC
0425
Quả dưa chuột bao
tử
0,5
VC
0431
Quả bí
hè (Squash, summer)
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả bí đông (Squash,
winter)
0,5
VD 0541
Hạt đậu tương (Khô)
0,05
(*)
VL 0467
Cải thảo
5
VL 0480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
2
VL 0502
Rau bina (spinach)
2
VO 0051
Hạt tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VO 0440
Quả cà
1
VO 0447
Ngô
ngọt (ngô cả lõi)
0,1
VO 0448
Quả cà chua
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nấm
0,1
VP
0064
Đậu Hà lan, đã bóc
vỏ (hạt mọng)
0,1
VP
0526
Đậu
nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
1
VR 0577
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VR 0583
Củ cải ngựa
0,5
VR 0589
Củ khoai tây
0,05
VR 0591
Củ cải
Nhật bàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0596
Cù cải
đường (sugar beet)
0,05
(*)
VS
0621
Măng tây
1
VS
0624
Cần tây
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,01 mg/kg thể
trọng (1998)
Dư lượng: Tổng của
amitraz vả N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine được
tính theo
N-(2,4-Dimethylpheny)-N-methylformamidine
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FC 0004
Quả cam,
ngọt, chua
0,5
FP 0009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
FS 0013
Quả anh đảo
0,5
FS 0247
Quả đào
0,5
ML
0106
Sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM 0812
Thịt gia súc
0,05
V
MM
0818
Thịt lợn
0,05
V
MM 0822
Thịt cừu
0,1
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
phẩm ăn được của
gia súc, lợn và cừu
0,2
V
OC 0691
Dầu hạt bông thô
0,05
SO 0691
Hạt bông
0,5
VC
0424
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VO 0448
Quả cà chua
0,5
124.
CARBAM
ADI: 0,002 mg/kg thể
trọng (1986).
Dư lượng: Mecarbam.
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC 0001
Quả họ cam quýt (quả
có múi)
2
ML 0812
Sữa gia súc
0,01
MM 0812
Thịt gia súc
0,01
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ phẩm ăn được
của gia súc
0,01
(*)
126.
OXAMYL
ADI 0,03 mg/kg thể
trọng (1984).
Dư lượng:
Tổng của oxamyl và 2-hydroxyimino-N,N-dimethyl-2-(methylthio)
acetamide oxime") được tính theo oxamyl
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL 0697
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
FC 0001
Quả họ
cam quýt (quả có múi)
5
Fl 0327
Quả chuối
0,2
Fl 0353
Quả dứa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FP 0226
Quả táo
2
GC 0645
Ngô
0,05
(*)
GS 0659
Mía
đường
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt cà phê
0,1
SO 0691
Hạt bông
0,2
SO 0697
Hạt lạc
0,1
VA 0385
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
2
VC
0424
Quả dưa chuột
2
VC
0431
Quả bí hè (Squash,
summer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0432
Quả
dưa hấu
2
VD
0541
Hạt đậu tương (khô)
0,1
VO 0445
Ớt
ngọt
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà chua
2
VP
0061
Đậu, trừ đậu tằm và
đậu tương
0,2
VR
0075
Rau ăn thân củ và
củ
0,1
VS
0624
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
129.
AZOCYCLOTIN
ADI: 0,007
mg/kg thể trọng (1994)
Dư lượng: Tổng của
azocyclotin và cyhexatin, được tính theo cyhexatin,
xem (67) cyhexatin
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
A03 0001
Sản
phẩm sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0269
Quả nho
0,2
FB 0275
Quả dâu tây
0,5
FC 0001
Quả
họ cam quýt (quả có múi)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
0,05
(*) V
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,2
VC
0046
Quả dưa,
trừ quả dưa hấu
0,5
VC
0424
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VC
0425
Quả dưa chuột bao
tử
1
VO 0440
Quả cà
0,1
(*)
VO 0445
Ớt
ngọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP
0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
0,2
130.
DIFLUBENZURON
ADI 0,02 mg/kg thể
trọng (1985).
Dư lượng: Diflubenzuron
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
1
FP 0226
Quả táo
1
FP 0230
Quả lê
1
FS 0014
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
ML 0106
Sữa
0,05
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
MO 0105
Phụ phẩm ăn được
(động vật có vú)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PE
0112
Trứng
0,05
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,05
(*)
SO 0691
Hạt
bông
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp cải
1
VB 0402
Mầm cải
Bruxen (Brussels sprouts)
1
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
0,1
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VO 0450
Nấm
0,1
132.
METHIOCARB
ADI: 0,02 mg/kg thể
trọng (1998).
Dư lượng: Tổng của
methiocarb sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo methiocarb.
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
0,05
(*)
GC 0080
Hạt ngũ cốc
0,05
(*)
ML
0106
Sữa
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
PE 0112
Trứng
0,05
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,05 (*)
SO 0495
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
TN 0666
Quả phỉ
(Hazelnuts)
0,05
(*)
VB
0041
Bắp cải
0,2
VB 0400
Bông
cải xanh (Broccoli)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB
0402
Mầm cải
Bruxen (Brussels sprouts)
0,2
VB
0404
Súp lơ
0,2
VL
0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce. head)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp, lá
(Lecttuce, leaf)
0,2
VO 0447
Ngô ngọt (ngô cả
lõi)
0,05
(*)
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,05
(*)
VS
0620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
133.
TRIADIMEFON
ADI: 0,03 mg/kg thể
trọng (1985)
Dư
Lượng: Triadimefon.
Xem (168) triadimenol
về MRL của triadimenol bao gồm cả
việc sử dụng triadimenol và triadimenol
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AM 1051
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
AS
0640
Rơm và
rạ lúa mạch khô
2
AS
0647
Rơm và rạ yến mạch
khô
2
AS
0650
Rơm và rạ lúa mạch
đen khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS
0654
Rơm và rạ lúa mì khô
2
AV
0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
2
AV
1051
Lá và
ngọn cây củ cải đường khô
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa hublon khô
10
FB 0021
Quả nho Hy lạp,
đen, đỏ, trắng
0,2
FB 0269
Quả nho
0,5
FB
0272
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
FB 0275
Quả dâu tây
0,1
Fl 0345
Quả xoài
0,05
(*)
FI
0353
Quả dứa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FP 0009
Quả dạng táo
0,5
GC 0640
Lúa mạch
0,5
GC
0647
Yến mạch
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mạch đen
0,1
GC 0654
Lúa mì
0,1
ML
0106
Sữa
0,05
(*)
MM 0095
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
PE
0112
Trứng
0,05
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,05
(*)
SB
0716
Hạt cà phê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VA 0387
Hành
ta
0,05
(*)
VA 0389
Hành hoa
0,05
(*)
VC
0045
Quả rau, họ bầu bí
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu xanh (khô)
0,05
(*)
VO 0445
Ớt
ngọt
0,1
VO 0448
Quả cà chua
0,2
VP 0063
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
VR 0596
Củ cải đường
(sugar beet)
0,1
(*)
135.
DELTAMETHRIN
ADI: 0,01 mg/kg thể
trọng (1982).
Dư lượng:
Deltamethrin (hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AL
0157
Thức ăn cho động vật
loại rau đậu
0,5
khối
lượng chất
AS 0081
Rơm và rạ (khô)
của cây ngũ cốc
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột mì
0,2
PoP
CF 1212
Lúa mì xay nguyên
hạt
1
PoP
CM 0654
Cám lúa mì, chưa
chế biến
5
PoP
DH 1100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
DT 1114
Chè, chè xanh, chè
đen
10
FB 0269
Quả nho
0,05
FB 0275
Quả dâu tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC 0003
Quả quýt
0,05
FC
0004
Quả cam, ngọt, chua
0,05
FI
0327
Quả chuối
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả Kiwi
0,05
Fl 0353
Quả dứa
0,01
(*)
FP 0009
Quả dạng táo
0,1
FS 0012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
FT 0297
Quả sung
0,01
(*)
FT 0305
Quả ôliu
0,1
FT 0312
Quả cà chua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC
0080
Hạt ngũ cốc
1
Po
ML
0106
Sữa
0,02
FV
MM
0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,5
(chất béo) V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ phẩm
ăn được (động vật có vú)
0,05
V
PE
0112
Trứng
0,01
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,01
(*)
PO 0111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
(*)
SB
0715
Hạt cacao
0,05
SB
0716
Hạt cà phê
2
Po
SO 0088
Hạt có dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO 0089
Hạt có dầu, trừ lạc
0,1
SO 0697
Hạt lạc
0,01
(*)
VA 0036
Rau ăn
thân, trừ thì là, hành
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau thuộc họ bắp cải
0,2
VC
0045
Quả rau, họ bầu bí
0,2
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
0,01
(*)
VD
0071
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Po
VD 0533
Đậu lăng (Lantil) (khô)
1 Po
VD 0561
Đậu trồng ở
đồng (khô)
1
Po
VL
0053
Rau ăn lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VO 0050
Quả rau, trừ quả họ
bầu bí
0,2
VO 0450
Nấm
0,01
(*)
VP 0060
Rau họ đậu
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau ăn thân củ và
củ
0,01
VS
0620
Atisô
0,05
136.
PROCYMIDONE
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng
(1989).
Dư lượng:
Procymidone.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
FB 0269
Quả nho
5
FB 0272
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
10
FB 0275
Quả dâu tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0013
Quả anh đào
10
OR 0702
Dầu hạt hướng dương
ăn được
0,5
SO 0702
Hạt hướng dương
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cù hành tây
0,2
VC
0424
Quả dưa chuột
2
VC
0425
Quả dưa chuột bao
tử
2
VL 0482
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
VO 0051
Hạt tiêu
5
VO 0448
Quả cà chua
5
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137.
BENDIOCARB
ADI: 0,004
mg/kg thể trọng (1984)
Dư lượng: Các sản
phẩm thực vật không kết hợp bendiocarb, các sản
phẩm động vật,
tổng của bendiocarb kết hợp với 2,2-dimethyl-l,3-benzodioxol-4-ol/N-hydroxymethyl
bendiocarb được tính
theo bendiocarb.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AF 0645
Cây ngô
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây ngô khô
0,05
(*)
AV 0596
Lá hoặc ngọn
cây củ
cải đường
0,05
(*)
GC 0645
Ngô
0,05
(*)
MF 0812
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)V
ML
0106
Sữa
0,05
(*)V
MM 0812
Thịt gia súc
0,05
(*)V
MO 0812
Phụ phẩm ăn
được của gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trừ
quả cật
MO 1280
Quả thận của
gia súc
0,2
(*) V
PE
0112
Trứng
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ gia cầm
0,05
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,05
(*)
PO 0111
Phụ phẩm ăn được
của gia cầm
0,05
(*)
VR
0574
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
VR
0589
Củ khoai tây
0,05
(*)
VR
0596
Củ
cải đường (sugar beet)
0,05
(*)
138.
METALAXYL
ADI: 0,03
mg/kg thể trọng (1982).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
DH
1100
Hoa
hublon khô
10
FB 0269
Quả nho
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
0,2
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
5
Po
Fl 0326
Quả bơ
0,2
FP 0009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Po
GC 0080
Hạt ngũ cốc
0,05
(*)
SB
0715
Hạt cacao
0,2
SO 0691
Hạt bông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO 0697
Hạt lạc
0,1
SO 0702
Hạt hướng dương
0,05
(*)
VA 0385
Củ hành tây
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp cải
0,5
VB
0400
Bông
cải xanh (Broccoli)
0,5
VB 0402
Mầm cải
Bruxen (Brussels
sprouts)
0,2
VB 0404
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VC
0046
Quả dưa, trừ
quả dưa hấu
0,2
VC
0424
Quả
dưa chuột
0,5
VC
0425
Quả
dưa chuột bao tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0431
Quả
bí hè (Squash, summer)
0,2
VC
0432
Quả
dưa hấu
0,2
VC
0433
Quả
bí đông (Squash, winter)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt đậu tương (khô)
0,05
(*)
VL 0482
Rau
diếp cuộn (Lecttuce, head)
2
VL 0502
Rau
bina (spinach)
2
VO 0051
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VO 0448
Quả cà chua
0,5
VP 0064
Đậu Hà lan, đã
bóc vỏ (hạt mọng)
0,05
(*)
VR
0577
Củ
cà rốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR
0589
Củ khoai tây
0,05
(*)
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,05
(*)
VS
0621
Măng tây
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI:
0,01 mg/kg thể trọng
(1983).
Dư lượng: Tổng prochoraz và
các chất chuyển hóa của chúng có chứa 2,4,6-trichlorophenol, được tính theo
prochoraz.
MRL bao gồm sự tích lũy dư
lượng từ việc xử lý trước và sau thu hoạch
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AS 0640
Rơm và
rạ lúa mạch khô
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơm và rạ yến mạch
khô
15
AS 0650
Rơm và
rạ lúa mạch đen khô
15
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì khô
15
FC 0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Po
Fl 0326
Quả bơ
5
Po
Fl 0327
Quả chuối
5
Po
Fl 0345
Quả xoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fl 0350
Quả
đu đủ
1
Po
FS 0012
Quả có hạt (Stone fruits)
0,05
GC 0640
Lúa mạch
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yến mạch
0,5
GC
0650
Lúa mạch đen
0,5
GC
0654
Lúa mì
0,5
MF 0812
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
ML 0106
Sữa
0,1
(*)
MM 0812
Thịt gia súc
0,1
(*)
MO 0812
Phụ phầm ăn được
của gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SB 0716
Hạt cà phê
0,2
SO 0495
Hạt cải
dầu
0,5
VO 0450
Nấm
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,001 mg/kg thể
trọng (1993).
Dư lượng: Triazophos.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0275
Quả dâu
tây
0,05
(*)
FP 0009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
GC 0080
Hạt ngũ cốc
0,05
(*)
ML 0812
Sữa gia súc
0,01
(*)
MM 0812
Thịt gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SB 0716
Hạt cà phê
0,05
(*)
SO 0691
Hạt bông
0,1
VA 0385
Củ hành tây
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp cải
0,1
VB 0402
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprouts)
0,1
VB 0404
Súp lơ
0,1
VD 0541
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
VP 0063
Đậu Hà lan (vỏ
và hạt non)
0,1
VP 0523
Đậu tằm, đã bóc vỏ
(hạt non)
0,02
(*)
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0577
Củ cà rốt
0,5
VR 0589
Củ khoai tây
0,05
(*)
VR 0596
Củ cải đường
(sugar beet)
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,01 mg/kg thể
trọng (1988, được khẳng định năm 1998).
Dư lượng: Bitertanol
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AF 0647
Cây yến mạch (tươi)
0,1
(*)
AF 0650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
(*)
Khối
lượng tươi
AL1030
Cây đậu (tươi)
10
AL 1270
Cây lạc
(tươi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS
0647
Rơm và rạ yến mạch
khô
0,1
(*)
AS
0650
Rơm và rạ lúa
mạch đen khô
0,1
(*)
AS
0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
0,1
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả chuối
0,5
FP 0009
Quả dạng táo
2
FS 0013
Quả anh đào
2
FS 0014
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
FS 0240
Quả mơ
1
FS 0245
Quả xuân đào
(Nectarine)
1
PS
0247
Quả đào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC
0647
Yến mạch
0,1
(*)
GC 0650
Lúa mạch đen
0,1
GC 0654
Lúa mì
0,1
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt lạc
0,1
(*)
VC
0424
Quả dưa chuột
0,5
VP
0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
0,5
146.
CYHALOTHRIN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: Cyhalothrin
(tổng của tất cả các đồng phân).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FP 0009
Quả dạng táo
0,2
OC
0691
Dầu hạt bông
thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OR
0691
Dầu hạt bông ăn
được
0,02
(*)
SO 0691
Hạt bông
0,02
(*)
VB
0041
Bắp cải
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ khoai tây
0,02
(*)
147.
METHOPRENE
ADI: 0,1
mg/kg thể trọng (1987).
Dư
lượng: Methoprene (hòa tan trong chất
béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
CF 1211
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
PoP
CF 1212
Lúa mì xay nguyên
hạt
5
PoP
CM 0654
Cám lúa mì, chưa
chế biến
10
PoP
GC 0080
Hạt ngũ cốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML 0812
Sữa gia súc
0,05
FV
MM 0095
Thịt (động vật
có vú trừ động vật biển)
0,2
(chất béo)
MO 0105
Phụ phẩm ăn được (động
vật có vú)
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ngô ăn được
0,2
(*) PoP
PE 0112
Trứng
0,05
SO 0697
Hạt lạc
2
VO 0450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
148.
PROPAMOCARB
ADI: 0,1 mg/kg thể
trọng (1986).
Dư lượng Propamocarb
(bazơ).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0275
Quả dâu tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VB 0041
Bắp
cải
0,1
VB 0402
Mầm cải
Bruxen (Brussels sprouts)
1
VB 0404
Súp lơ
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dưa chuột
2
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
10
vo 0445
Ớt
ngọt
1
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VR 0494
Củ cải (Radish)
5
VR 0574
Củ
cải đường (Beetroot)
0,2
VS
0624
Cần tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149.
ETHOPROPHOS
ADI: 0,0004 mg/kg
thể trọng
(1999)
Dư lượng:
Ethoprophos
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AF 0645
Cây ngô
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây đậu tương khô
0,02
(*)
AL
0697
Cây lạc khô
0,02
(*)
VM 0353
Cây dứa khô
0,02
(*)
VM
0659
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
(*)
AS
0645
Cây ngô
khô
0,02
(*)
V 0353
Cây dứa
0,02
(*)
V 0659
Cây mía
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB
0269
Quả nho
0,02
(*)
FB 0275
Quả dâu tây
0,02
(*)
FI 0327
Quả chuối
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dứa
0,02
(*)
GC
0645
Ngô
0,02
(*)
GS 0659
Mía đường
0,02
(*)
SO 0697
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
(*)
VA
0385
Củ hành tây
0,02
(*)
VA
0041
Bắp cải
0,02
(*)
VC 0046
Quả dưa, trừ
quả dưa hấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC 0424
Quả dưa chuột
0,02
(*)
VC 0425
Quả dưa chuột bao tử
0,02
(*)
VD
0541
Hạt đậu tương (khô)
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
0,02
(*)
VO 0051
Hạt tiêu
0,02
(*)
VO 0448
Quả cà chua
0,02
(*)
VP
0063
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
(*)
VR
0506
Củ
cải trồng ở vườn
0,02
(*)
VR
0508
Củ khoai lang
0,02
(*)
VR
0574
Củ
cải đường (Beetroot)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR
0589
Củ
khoai tây
0,02
(*)
151.
DIMETHIPIN
ADI 0,02
mg/kg thể trọng (1988; được khẳng định 1999)
Dư lượng; Dimethipin
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
0,02
(*)
MM 0095
Thịt
(động vật có vú trừ động vật biển)
0,02
(*)
MO 0105
Phụ phẩm ăn
được (động vật có vú)
0,02
(*)
OC
0691
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
OC
0702
Dầu
hạt hướng dương thô
0,1
OR 0691
Dầu hạt bông ăn
được
0,02
(*)
OR 0702
Dầu hạt
huớng dương ăn được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PE 0112
Trứng
0,02
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,02
(*)
PO
0111
Phụ phẩm
ăn được của gia cầm
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt cải dầu
0,1
SO 0691
Hạt bông
0,5
SO 0693
Hạt lanh
0,2
SO 0702
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VR 0589
Củ khoai tây
0,05
(*)
152.
FLUC YTHRIN ATE
ADI:
0,02 mg/kg thể trọng (1985).
Dư lượng: Flucythrinate
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0640
Rơm và rạ lúa mạch
khô
5
AS 0647
Rơm và rạ yến mạch
khô
5
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
2
DH 1100
Hoa hublon khô
10
DT 1114
Chè, chè xanh, chè
đen
20
FB 0269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
FP 0009
Quả dạng táo
0,5
FS 0247
Quả đào
0,5
GC 0640
Lúa
mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0647
Yến
mạch
0,2
GC 0654
Lúa mì
0,2
OC
0691
Dầu hạt bông thô
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt bông ăn
được
0,1
SB 0716
Hạt cà
phê
0,05
(*)
SO 0495
Hạt cải dầu
0,05
(*)
SO 0691
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VB
0041
Bắp cải
0,5
VB
0042
Cải hoa (Flowerhead
brassicas)
0,2
VD
0071
Đậu (khô)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VD
0561
Đậu trồng ở
đồng (khô)
0,05
(*)
VO 0448
Quả cà
chua
0,2
VO 1275
Ngô ngọt (hạt)
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ khoai tây
0,05
(*)
VR
0591
Củ cải
Nhật bản
0,05
(*)
VR 0596
Củ cải
đường (sugar beet)
0,05
(*)
VS
0620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
153.
PYRAZOPHOS
ADl:
0,004 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng:
Pyrazophos.
Sản
phẩm
MRL
(mgkg)
AS 0640
Rơm và rạ lúa mạch
khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
5
DH 1100
Hoa hublon khô
10
FB 0275
Quả dâu tây
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả táo
1
GC 0640
Lúa mạch
0,05
6C 0654
Lúa mì
0,05
VB 0402
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VC
0046
Quả dưa, trừ quả dưa
hấu
0,1
VC
0424
Quả dưa chuột
0,1
VR 0577
Củ cà rốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155.
BENALAXYL
ADI: 0,05 mg/kg thể
trọng (1987).
Dư lượng: Benalaxyl.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
DH 1100
Hoa hublon khô
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả nho
0,2
VA 0385
Củ
hành tây
0,2
VC
0046
Quả dưa, trừ quả dưa
hấu
0,1
VC
0424
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
VO 0445
Ớt
ngọt
0,05
VO 0448
Quả cà chua
0,5
VR 0589
Củ khoai tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156.
CLOFENTEZINE
ADI: 0,02 mg/kg thể
trọng (1986).
Dư lượng: Các sản
phẩm thực vật, clofentezine; Các sản
phẩm động vật, tổng của tất cả hợp
chất chứa 2-chlorobenzoyl moiety, được tính
theo clofentezine.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0021
Quả nho Hy lạp,
đen, đỏ, trắng
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả nho
1
FB 0275
Quả dâu tây
2
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
0,5
FP 0009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
FS 0012
Quả có hạt (Stone
fruits)
0,2
ML
0812
Sữa gia súc
0,01
(*)
MM
0812
Thịt gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MO 0812
Phụ phẩm ăn được
của gia súc
0,1
PE 0112
Trứng
0,05
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ phẩm ăn
được của gia cầm
0,05
(*)
VC
0424
Quả dưa chuột
1
157.
CYFLUTHRIN
ADI:
0,02 mg/kg thể
trọng (1987; được J ECFA công nhận năm 1997).
Dư
lượng: Cyfluthrin (hòa tan trong chất béo).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
FP 0226
Quả táo
0,5
GC
0645
Ngô
0,05
ML
0812
Sữa
gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO 0495
Hạt cải dầu
0,05
SO 0691
Hạt bông
0,05
VO 0445
Ớt
ngọt
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà chua
0,5
158.
GLYPHOSATE
ADI:
0,3 mg/kg thể trọng (1986; tổng của glyphosate và
axit aminoethyl phosphonic được khẳng định
năm 1997).
Dư
lượng: Glyphosate.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AF 0645
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
AL
0541
Cây
đậu tương khô
200
AL
1265
Cây đậu tương
(tươi)
5
AS 0081
Rơm và rạ (khô) của
cây ngũ cốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0162
Cỏ khô hoặc các
loại cây thân cỏ (khô)
50
CF 1211
Bột mì
0,5
CF 1212
Lúa mì xay nguyên
hạt
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cám lúa mì, chưa
chế biến
20
FI 0341
Quả Kiwi
0,1
(*)
GC 0640
Lúa mạch
20
GC 0645
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
GC 0647
Yến mạch
20
GC 0649
Gạo
0,1
(*)
GC 0651
Lúa miến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0654
Lúa mì
5
ML
0812
Sữa gia súc
0,1
(*)
MM 0812
Thịt gia súc
0,1
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt lợn
0,1
(*)
MO 0812
Phụ phẩm ăn
được của gia súc
2
MO 0818
Phụ phẩm ăn đuợc
của lợn
1
OC
0691
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
OR 0691
Dầu hạt bông ăn được
0,05
(*)
PE 0112
Trứng
0,1
(*)
PM 0110
Thịt gia cầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO 0495
Hạt
cải dầu
10
SO 0691
Hạt bông
10
VD 0071
Đậu (Khô)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu Hà lan (khô)
5
VD
0541
Hạt đậu tương (khô)
20
VO 0447
Ngô ngọt (ngô cả
lõi)
0,1
(*)
VP 0541
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
159.
VINCLOZOLIN
ADI:
0,01 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Tổng của
vinclozolin và tất cả các chất chuyển hóa chứa 3,5-dichloroaniline moiety
tính theo vinclozolin.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
DH
1100
Hoa hublon khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0020
Quả việt quất
(Blueberries)
5
FB 0021
Quả nho Hy lạp,
đen, đỏ, trắng
5
FB 0264
Quả mâm xôi đen
(Blackberries)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quả dâu rừng Dewberries)
(gồm cả boysenberry và loganberry)
5
FB 0268
Quả lý gai
(Goosebenry)
5
FB 0269
Quả nho
5
FB 0272
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
FB 0275
Quả dâu tây
10
FI 0341
Quả Kiwi
10
FP 0009
Quả dạng táo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0013
Quả anh đào
5
Po
FS 0247
Quả đào
5
Po
ML 0812
Sữa gia súc
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gia súc
0,05
(*)
PE 0840
Trứng
gà
0,05
(*)
PM 0840
Thịt gà
0,05
(*)
SO 0495
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
VA 0385
Củ hành tây
1
VB 0041
Bắp cải
1
VB 0404
Súp lơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC 0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
1
VC 0424
Quả dưa chuột
1
VC 0425
Quả dưa chuột bao
tử
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
5
VO 0445
Ớt
ngọt
3
VO 0448
Quả cà chua
3
VP 0526
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
VP 0529
Đậu Hà lan trồng
ở vườn, đã bóc
vỏ
1
VR 0469
Củ rau diếp xoăn
5
VR 0589
Củ
khoai tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VS 0469
Rau diếp xoăn (mầm)
2
160.
PROPICONAZOLE
ADI: 0,04
mg/kg thể trọng (1987)
Dư lượng:
Propiconazole
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
0,5
FB 0269
Quả nho
0,5
Fl
0327
Quả chuối
0,1
Fl 0345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
FS 0012
Quả có hạt (Stone fruits)
1
GC 0640
Lúa mạch
0,05
GC 0647
Yến mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0650
Lúa mạch đen
0,05
(*)
GC 0654
Lúa mì
0,05
(*)
GS 0659
Mía đường
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
0,01
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
MO 0105
Phụ phẩm ăn được
(động vật có vú)
0,05
PE 0112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,05
(*)
SB
0716
Hạt cà phê
0,1
SO 0495
Hạt cải dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO 0697
Hạt lạc
0,05
SO 0703
Hạt lạc, nguyên vỏ
0,1
TN 0660
Quả hạnh (Almonds)
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả hồ đào pêcan
(Pecan)
0,05
VR 0596
Củ cải đường (sugar beet)
0,05
161.
PACLOBUTRAZOL
ADI: 0,1 mg/kg thể
trọng (1988).
Dư lượng:
Paclobutrazol.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
FP 0226
Quả táo
0,5
FS 0012
Quả có hạt (Stone
fruits)
0,05
162.
TOLYLFLUANID
ADI
0,1 mg/kg thể trọng (1988)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FB 0021
Quả nho Hy lạp,
đỏ, đen, trắng
5
FB 0275
Quả dâu tây
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dạng táo
5
VC
0425
Quả dưa chuột bao
tử
2
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
1
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
163.
ANILAZINE
ADI: 0,1 mg/kg thể
trọng (1989).
Dư lượng: Anilazine
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AS 0640
Rơm và rạ lúa mạch
khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
10
GC 0640
Lúa mạch
0,2
GC 0654
Lúa mì
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
0,01
(*)
MM 0812
Thịt gia súc
0,02
(*)
MM 0814
Thịt dê
0,02
(*)
MO 0812
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
(*)
MO 0814
Phụ phẩm
ăn được của dê
0,02
(*)
PE
0112
Trứng
0,02
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
0111
Phụ phẩm ăn được của
gia cầm
0,02
(*)
VO 0448
Quả cà chua
10
VS
0624
Cần tây
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,001 mg/kg thể
trọng (1989, được khẳng định năm
1995).
Dư lượng:
Flusilazole.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AS 0640
Rơm và
rạ lúa mạch khô
2
AS 0650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
AS 0654
Rơm và
rạ lúa mì khô
2
DF 0269
Nho khô (nho
Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes
(currants, raisins and sultanas))
1
FB 0269
Quả nho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fl 0327
Quả chuối
0,1
FP 0009
Quả dạng
táo
0,2
FS 0240
Quả mơ
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả xuân đào
(Nectarine)
0,5
FS 0247
Quả đào
0,5
GC 0640
Lúa mạch
0,1
GC 0650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
GC 0654
Lúa mì
0,1
MF 0812
Mỡ gia súc
0,01
(*)
ML
0812
Sữa gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM
0812
Thịt gia súc
0,01
(*)
MO 0812
Phụ
phẩm ăn được của gia súc
0,02
(*)
PE 0840
Trứng gà
0,01
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gà
0,01
(*)
PO 0840
Phụ phẩm
ăn được của gà
0,01
(*)
SO 0495
Hạt cải
dầu
0,05
VR 0596
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
(*)
167.
TERBUFOS
ADI:
0,0002 mg/kg thể trọng (1989).
Dư lượng:
Tổng của terbufos,
tương tự ôxy và sulphoxides, sulphones của chúng, được
tính theo terbufos
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AF 0645
Cây ngô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AL
0697
Cây lạc khô
1
AL
1270
Cây lạc (tươi)
1
AS
0081
Rơm và rạ (khô) của
cây ngũ cốc
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá và ngọn cây củ
cải đường khô
1
Fl 0327
Quả chuối
0,05
GC
0640
Lúa mạch
0,01
(*)
GC 0645
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
(*)
GC
0654
Lúa mì
0,01
(*)
GC
0656
Bỏng ngô
0,01
(*)
ML
0812
Sữa
gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM 0812
Thịt gia súc
0,05
(*)
MO 0812
Phụ phẩm ăn được
của gia súc
0,05
(*)
OC
0495
Dầu hạt cải dầu thô
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng
0,01
(*)
PM
0840
Thịt gà
0,05
(*)
PO 0840
Phụ phẩm
ăn được của gà
0,05
(*)
SB
0716
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
SO 0485
Hạt mù tạt
0,05
(*)
SO 0495
Hạt cải dầu
0,05
(*)
SO 0697
Hạt lạc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VA 0385
Củ
hành tây
0,05
(*)
VB
0041
Bắp cải
0,05
(*)
VB 0400
Bông cải xanh
(Broccoli)
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt đậu tương (khô)
0,05
(*)
VO 0447
Ngô
ngọt (ngô cả lõi)
0,01
(*)
VR 0596
Củ
cải đường (sugar beet)
0,1
168.
TRIADIMENOL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng:
Triadimenol.
Giới hạn dư lượng của
triadimenol do việc sử dụng triadimefon
và/hoặc triadimenol.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AM 1051
Củ cải đường khô
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0640
Rơm và rạ lúa mạch
khô
5
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
AS 0647
Rơm và rạ yến mạch
khô
5
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
AS 0650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
5
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AV 1051
Lá và ngọn cây củ
cải đường khô
0,2
Nguồn dữ liệu:
triadimefon,
DH
1100
Hoa hublon khô
5
Nguồn dữ liệu:
triadimefon
FB
0021
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Nguồn dữ liệu:
triadimefon
FB 0269
Quả nho
2
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
FB 0272
Quả mâm xôi, đỏ,
đen (Raspberries, red, black)
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0275
Quả dâu tây
0,1
Nguồn dữ liệu:
triadimefon
Fl 0327
Quả chuối
0,2
Nguồn dữ liệu:
triadimefon
Fl 0345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
Nguồn dữ liệu:
triadimefon
Fl 0353
Quả dứa
1
Po
Nguồn dữ liệu:
triadimefon
FP 0009
Quả loại táo
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0640
Lúa mạch
0,5
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
GC 0647
Yến mạch
0,2
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
GC
0650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
Nguồn
dữ liệu triadimefon, triadimenol
GC 0654
Lúa mì
0,2
Nguồn
dữ liệu triadimefon,
triadimenol
Ml 0106
Sữa
0,01
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM
0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,05
(*)
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
PE 0112
Trứng
0,05
(*)
Nguồn
dữ liệu: triadimefon,
triadimenol
PM
0110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
SB
0716
Hạt cà phê
0,1
(*)
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
VA 0387
Hành ta
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VA 0389
Hành hoa
0,05
(*)
Nguồn
dữ liệu triadimefon
VC
0045
Quả
rau, họ bầu bí
2
Nguồn
dữ liệu: triadimefon triadimenol
VD 0524
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
Nguồn
dữ liệu triadimefon
VO 0445
Ớt
ngọt
0,1
Nguồn
dữ liệu triadimefon
VO 0448
Quả cà chua
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP
0063
Đậu Hà lan (vỏ và
hạt non)
0,1
Nguồn
dữ liệu triadimefon
VR 0596
Củ cải đường (sugar
beet)
0,1
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
VS0620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nguồn
dữ liệu: triadimefon, triadimenol
169.
CYROM AZINE
ADI:
0,02 mg/kg thể trọng (1990).
Dư
lượng: Cyromazine.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
ML 0106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
(*)V
MM 0822
Thịt cừu
0,05
(*) V
PE 0112
Trứng
0,2
V
PM 0110
Thịt gia cầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
0,2
VC
0424
Quả dưa chuột
0,2
VL 0482
Rau diếp
cuộn (Lecttuce, head)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt tiêu
1
VO 0448
Quả cà chua
0,5
VO 0450
Nấm
5
VS
0624
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
170.
HEXACONAZOLE
ADI: 0,005 mg/kg thể
trọng (1990)
Dư lượng:
Hexaconazole.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AS 0654
Rơm và
rạ lúa mì khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0269
Quả nho
0,1
Fl
0327
Quả chuối
0,1
FP 0226
Quả táo
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mì
0,1
SB 0716
Hạt cà phê
0,05
(*)
171.
PROFENOFOS
ADI: 0,01 mg/kg thể
trọng (1990).
Dư lượng: Profenofos.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
FC 0004
Quả cam, ngọt, chua
1
ML
0106
Sữa
0,01
(*)
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OR 0541
Dầu đậu tương đã
tinh chế
0,05
(*)
OR 0691
Dầu hạt bông ăn
được
0,05
(*)
PE
0112
Trứng
0,02
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt bông
2
VB
0041
Bắp cải
1
V8 0402
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprouts)
0,5
VB
0404
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
VD 0541
Hạt đậu tương (khô)
0,05
(*)
VO
0444
Ớt
cay
5
VO 0445
Ớt
ngọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VO 0448
Quả cà
chua
2
VP
0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
0,1
VR
0589
Củ
khoai tây
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ cải đường (sugar
beet)
0,05
(*)
172.
BENTAZONE
ADl:
0,1 mg/kg thể trọng (1991, được khẳng định 1998).
Dư lượng:
Nguyên liệu thực vật; tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone và
8-hydroxybentazone, được tính theo bentazone, nguyên liệu động
vật; tính theo bentazone.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL1021
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
AS
0645
Cây ngô khô
0,2
GC
0640
Lúa mạch
0,1
GC
0645
Ngô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC
0647
Yến mạch
0,1
GC
0649
Gạo
0,1
GC
0650
Lúa mạch đen
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa miến
0,1
GC
0654
Lúa mì
0,1
ML 0106
Sữa
0,05
(*)
MM 0095
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
PE
0112
Trứng
0,05
(*)
SO 0693
Hạt lanh
0,1
SO 0697
Hạt lạc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VA 0385
Củ hành tây
0,1
VD 0071
Đậu (khô)
0,05
(*)
VD 0523
Đậu tằm (khô)
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt đậu
tương (khô)
0,05
(*)
VD 0561
Đậu trồng ở đồng
(khô)
1
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc
hạt non)
0,2
VP 0528
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
VP 0534
Đậu lima (Lima
bean) (vỏ non và/hoặc
hạt non)
0,05
VR 0589
Củ khoai tây
0,1
173.
BUPROFEZIN
ADI: 0,01
mg/kg thể trọng (1991).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
VC
0424
Quả
dưa chuột
1
VO 0448
Quả cà
chua
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,0003 mg/kg thể
trọng (1991).
Dư lượng: Cadusafos.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
Fl 0327
Quả chuối
0,01
(*)
VR 0589
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
175.
GLUFOSINATE-AMMONIUM
ADI: 0,02
mg/kg thể trọng (glufosinate-ammonium
3-[hhdroxy(methyl)phosphinoyl] propionic axit và N-acetyl-glufosinate,
đơn lẻ hoặc kết hợp được khẳng định năm 1999)
Dư lượng:
Tổng của glufosinate-ammonium 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]
propionic axit và N-acetyl-glufosinate được tính theo glufosinate (axit tự do)
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AF0645
Cây ngô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AV 0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
0,1
FB 0018
Quả mọng và các
loại quả nhỏ khác
0,1
Trừ
nho Hy lạp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả
nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng
0,5
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
0,1
Fl 0327
Quả chuối
0,2
Fl 0341
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
(*)
FP 0009
Quả dạng táo
0,05
(*)
FS 0012
Quả có hạt (Stone fruits)
0,05
(*)
GC 0645
Ngô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OC 0495
Dầu hạt cải dầu thô
0,05
(*)
OC 0702
Dầu hạt hướng dương
thô
0,05
(*)
SO 0495
Hạt cải dầu
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt hướng dương
5
VA 0385
Củ hành tây
0,05
VD
0072
Đậu Hà lan (khô)
3
VD
0523
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
VD
0526
Đậu nói chung (khô)
2
VD
0541
Hạt đậu tương (khô)
0,1
VL
0470
Ngô
dùng làm salát (Corn
salad)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
0,05
(*)
VR
0577
Củ
cà rốt
0,05
(*)
VR
0589
Củ khoai tây
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ cải đường
(sugar beet)
0,05
(*)
VS
0621
Măng tây
0,05
(*)
176.
HEXYTHIAZOX
ADI:
0,03 mg/kg thể
trọng (1991)
Dư lượng Hexythiazox
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
FB 0269
Quả nho
1
FB 0275
Quả
dâu tây
0,5
FB 0279
Quả nho Hy lạp, đỏ,
trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC 0001
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
0,5
FP 0226
Quả táo
0,5
FP 0230
Quả lê
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả anh đảo
1
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
0,2
FS 0247
Quả đào
1
VC
0424
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
VO 0448
Quả cà
chua
0,1
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
0,5
178.
BIFENTHRIN
ADI:
0,02 mg/kg thể trọng (1992)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AF 0645
Cây ngô
0,05
(*)
AF 0654
Cây lúa mì (toàn bộ
cây)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0640
Rơm và rạ lúa mạch
khô
0,5
AS 0645
Cây ngô khô
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơm và rạ lúa mì khô
0,5
CF 1211
Bột
mì
0,2
PoP
CF 1212
Lúa mì xay nguyên
hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CM 0654
Cám lúa
mì, chưa chế biến
2
PoP
DH 1100
Hoa hublon khô
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dâu tây
1
FC 0203
Quả bưởi
chùm (Grapefrut)
0,05
(*)
Dư
lượng không quá 0,01 mg/kg
FC 0204
Quả chanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư
lượng có thể xuất hiện gần
mức này
FC 0208
Quả cam, ngọt
0,05
(*)
Dư
lượng có thể xuất hiện gần
mức này
FP
0230
Quả lê
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mạch
0,05
(*)
Dư
lượng không quá 0,01 mg/kg
GC
0645
Ngô
0,05
(*)
Dư
lượng không quá 0,01 mg/kg
GC
0654
Lúa mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MF
0812
Mỡ
gia súc
0,5
ML
0812
Sữa gia súc
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gia súc
0,5
(chất béo)
MO 1280
Quả thận của gia
súc
0,05
(*)
MO 1281
Gan của gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PE
0840
Trứng gà
0,01
(*)
PF 0840
Mỡ gà
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gà
0,05
(*) (chất béo)
PO 0840
Phụ phẩm ăn được
của gà
0,05
(*)
VR 0589
Củ khoai tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư
lượng không quá 0,01 mg/kg
179.
CYCLOXYDIM
ADl:
0,07 mg/kg thể trọng (1992).
Dư
lượng: Tổng của axit 3-thian-3-ylglutaric (TME) và axit 3-hydroxy-3-thian-3-ylglutaric
(OH -TME), lược tính theo cycloxydim.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AV
0596
Lá hoặc ngọn cây củ
cải đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB
0269
Quả nho
0,5
FB 0275
Quả dâu tây
0,5
SO 0495
Hạt cải dầu
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ tỏi tây
0,2
VB
0040
Rau thuộc họ bắp cải
2
VD
0071
Đậu (khô)
2
VD
0541
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
VI
0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
0,2
VL
0483
Rau diếp, lá
(Lecttuce, leaf)
0,2
VP 0063
Đậu Hà
lan (vỏ và hạt non)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP 0064
Đậu Hà lan, đã bóc
vỏ (hạt mọng)
2
VP 0526
Đậu nói chung (vỏ
và/hoặc hạt non)
1
VR 0577
Củ cà rốt
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ khoai tây
2
VR 0596
Củ cải
đường (sugar beet)
0,2
180.
DITHIANON
ADI:
0,01 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng Dithianon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
DH 1100
Hoa hublon khô
100
FB 0269
Quả nho
3
FC 0005
Quả bưởi
(shaddock) hoặc bưởi chùm (pomelo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC 0206
Quả quýt
3
FP 0009
Quả dạng táo
5
FS 0013
Quả anh đào
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,03 mg/kg thể
trọng (1992).
Dư lượng:
Myclobutanil.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
DF 0014
Quả mận khô
0,5
FB 0269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
FB 0278
Quả nho Hy lạp, đen
0,5
FP 0009
Quả dạng táo
0,5
FS 0013
Quả anh đào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
0,2
FS 0240
Quả mơ
0,2
FS 0247
Quả đào
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa gia súc
0,01
(*)
MM
0812
Thịt gia súc
0,01
(*)
MO 0812
Phụ
phẩm ăn được của gia súc
0,01
(*)
PE
0112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
(*)
PM
0110
Thịt gia cầm
0,01
(*)
PO 0111
Phụ phẩm ăn
được của gia
cầm
0,01
(*)
VO 0448
Quả cà
chua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182.
PENCONAZOLE
ADI: 0,03
mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng:
Penconazole.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
DF 0269
Nho khô
(nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes
(currants, raisins and sultanas))
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa hublon khô
0,5
FB 0269
Quả nho
0,2
FB 0275
Quả dâu tây
0,1
FP
0009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
FS 0245
Quả xuân đào
(Nectarine)
0,1
FS 0247
Quả đào
0,1
ML
0812
Sữa gia súc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM 0812
Thịt gia súc
0,05
(*)
MO 0812
Phụ phẩm ăn được
của gia súc
0,05
(*)
PE 0840
Trứng gà
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gà
0,05
(*)
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
0,1
VC
0424
Quả dưa chuột
0,1
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
184.
ETOPENPROX
ADI:
0,03 mg/kg thể trọng (19S3)
Dư lượng:
Etofenprox (hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FP 0009
Quả dạng táo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VR 0589
Củ khoai tây
0,01
(*)
185.
FENPROPATHRIN
ADI:
0,03 mg/kg thể trọng (1993)
Dư lượng:
Fenpropathrin (hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả nho
5
FP 0009
Quả dạng táo
5
ML 0812
Sữa
gia súc
0,1
F
MM 0812
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
(chất béo)
MO 0812
Phụ phẩm ăn được
của gia súc
0,05
OC
0691
Dầu hạt bông thô
3
PE 0112
Trứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PM 0110
Thịt gia cầm
0,02
(chất béo)
PO 0111
Phụ phẩm ăn được
của gia cầm
0,01
(*)
SO 0691
Hạt bông
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dưa chuột bao
tử
0,2
VO 0440
Quả cà
0,2
VO 0445
Ớt
ngọt
1
VO 0448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
189.
TEBUCONAZOLE
ADI:
0,03 mg/kg thể trọng (1994).
Dư
lượng: Tebuconazole.
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AL
0697
Cây
lạc khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 0640
Rơm và rạ
lúa mạch
khô
10
AS 0650
Rơm và rạ lúa mạch
đen khô
5
AS
0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả chuối
0,05
FP
0009
Quả dạng táo
0,5
FS 0247
Quả đào
1
GC 0640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
GC 0647
Yến mạch
0,05
(*)
GC 0650
Lúa mạch đen
0,05
(*)
GC
0654
Lúa mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
0812
Sữa
gia súc
0,01
(*)
MM
0812
Thịt gia súc
0,05
(*)
MO
0812
Phụ phẩm ăn được
của gia súc
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng gà
0,05
(*)
PM
0840
Thịt gà
0,05
(*)
PO 0840
Phụ phẩm ăn được
của gà
0,05
(*)
SO 0495
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
SO 0697
Hạt lạc
0,05
VC
0424
Quả
dưa chuột
0,2
VC 0431
Quả
bí hè (Squash,
summer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VO 0445
Ớt ngọt
0,5
VO 0448
Quả cà
chua
0,2
190.
TEFLUBENZURON
ADI:
0,01 mg/kg thể trọng (1994)
Dư lượng:
Teflubenzuron (hòa tan trong chất béo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
FP 0009
Quả dạng táo
1
FS 0014
Quả mận (gồm cả mận
khô)
0,1
VB 0041
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
VB 0402
Mầm cải Bruxen
(Brussels sprouts)
0,5
VR 0589
Củ khoai tây
0,05
(*)
191.
TOLCLOFOS-METHYL
ADl: 0,07 mg/kg thể
trọng (1994).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
VL 0482
Rau diếp cuộn
(Lecttuce, head)
2
VL 0483
Rau diếp
lá (Lecttuce, leaf)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ cải (Radish)
0,1
VR 0589
Củ khoai tây
0,2
192.
FENARIMOL
ADI:
0,01 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Fenarimol.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MRL
(mg/kg)
AB 0226
Bột táo nghiền khô
5
DF 0269
Nho khô
(nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and
sultanas))
0,2
DH 1100
Hoa hublon khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB 0269
Quả nho
0,3
FB 0275
Quả dâu tây
1
Fl 0327
Quả chuối
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả dạng táo
0,3
FS 0013
Quả anh đào
1
FS
0247
Quả đào
0,5
MM 0812
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
(*)
MO 1280
Quả thận của gia
súc
0,02
(*)
MO 1281
Gan của gia súc
0,05
TN 0672
Quả hồ đào pêcan
(Pecan)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC
0046
Quả dưa, trừ quả
dưa hấu
0,05
VO 0445
Ớt
ngọt
0,5
VS
0620
Atisô
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,004 mg/kg thể
trọng (1996).
Dư lượng: Flumethrin
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
ML
0812
Sữa gia súc
0,05
FV
MM
0812
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
(chất béo) V
196.
TEBUFENOZIDE
ADI: 0,02 mg/kg thể
trọng (1996).
Dư lượng Tebufenozide
(hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
CM 0649
Gạo lật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fl 0341
Quả Kiwi
0,5
FP 0009
Quả dạng táo
1
TN 0678
Quả óc chó
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADI: 0,03 mg/kg thể
trọng (1997).
Dư lượng:
Fenbuconazole (hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
MRL
(mg/kg)
AS 0654
Rơm và rạ lúa mì
khô
3
FB 0269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Fl 0327
Quả chuối
0,05
FP 0009
Quả loại
táo
0,1
FS 0013
Quả anh đào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC 0650
Lúa mạch đen
0,1
GC 0654
Lúa mì
0,1
SO 0702
Hạt hướng dương
0,05
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả hồ đào pêcan
(Pecan)
0,05
(*)
VC
0046
Quả dưa,
trừ quả dưa hấu
0,2
VC
0424
Quả dưa chuột
0,2
VC
0431
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
PHẦN
B: GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI
1
ALDRIN và DIELDRIN
PTDI:
0,001 mg/kg thể trọng (được khẳng định
1977: được chuyển đổi theo PTDI năm
1994)
Dư lượng:
Tổng của HHDN và HEOD (hòa tan trong chất béo)
Sản
phẩm
EMRL
(mg/kg)
FC 0001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
FP 0009
Quả dạng táo
0,05
GC 0080
Hạt ngũ cốc
0,02
ML
0106
Sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM 0095
Thịt (động vật
có vú trừ động vật biển)
0,2
(chất béo)
PE
0112
Trứng
0,1
PM
0110
Thịt gia cầm
0,2
(chất béo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại rau ăn củ
0,05
VC
0045
Quả rau, họ bầu bí
0,1
VD
0070
Các loại đậu đỗ
0,05
VL 0053
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
VP 0060
Rau họ đậu
0,05
VR 0075
Rau ăn thân củ
và củ
0,1
12.
CHLORDANE
PTDI: 0,0005 mg/kg
thể trọng (1986, được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm
EMRL
(mg/kg)
A02 0003
Rau và quả
0,02
(*)
CM 1205
Gạo đã đánh bóng
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô
0,02
GC 0647
Yến mạch
0,02
GC
0650
Lúa mạch đen
0,02
GC
0651
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
GC 0654
Lúa mì
0,02
ML
0106
Sữa
0,002
F
MM 0095
Thịt (động vật
có vú trừ động vật biển)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OC
0541
Dầu đậu tương thô
0,05
OC
0691
Dầu hạt bông
thô
0,05
OC
0693
Dầu hạt lanh thô
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu đậu tương đã
tinh chế
0,02
PE
0112
Trứng
0,02
PM 0110
Thịt
gia cầm
0,5
(chất béo)
TN 0660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
TN 0666
Quả phỉ
(Hazelnuts)
0,02
TN 0672
Quả hồ đào pêcan
(Pecan)
0,02
TN 0678
Quả óc chó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.
DDT
PTDI: 2 mg/kg thể
trọng (1984; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)
Dư lượng: Tổng của
p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p'-DDE và p,p'-TDE (DDD) (hòa tan trong chất
béo)
Sản
phẩm
EMRL
(mg/kg)
GC 0080
Hạt ngũ cốc
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
0,02
F
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
5
(chất béo)T
PE
0112
Trứng
0,1
VR 0577
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
33.
ENDRIN
PTDI: 0,0002 mg/kg thể
trọng (1970; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994).
Dư lượng: Tổng của
endrin và delta-keto-endrin (hòa tan trong chất
béo).
Sản
phẩm
EMRL
(mg/kg)
PM0110
Thịt gia cầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VC0045
Quả rau, họ bầu bí
0,05
43.
HEPTACHLOR
PTDI: 0,0001
mg/kg thể trọng (1991; được chuyển đổi
theo PTDI năm 1994)
Dư
lượng: Tổng của heptachlor và heptachlor epoxide (hòa tan trong chất béo).
Sản
phẩm
EMRL
(mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả họ cam quýt
(quả có múi)
0,01
Fl 0353
Quả dứa
0,01
GC 0080
Hạt ngũ cốc
0,02
ML
0106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
F
MM 0095
Thịt (động vật có
vú trừ động vật biển)
0,2
(chất béo)
OC 0541
Dầu đậu
tương thô
0,5
OR 0541
Dầu đậu tương đã
tinh chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PE
0112
Trứng
0,05
PM
0110
Thịt gia cầm
0,2
(chất béo)
SO 0691
Hạt bông
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu tương (hạt non)
0,02