TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 5257-90
ĐẤT
TRỒNG TRỌT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI
Culbivated soil - Determination
of Particle Size Distribution (Mechanical analysis)
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định
thành phần cơ giới (cỡ hạt) của đất trồng trọt theo phương pháp dùng ống hút
Rôbinsơn.
1. Nguyên tắc
Dùng dung dịch kiềm khuyếch tán các hạt đất,
sau đó để yên huyền phù cho các hạt đất lắng với các tốc độ khác nhau (theo
định luật Stoké). Dùng ống hút Robison hút huyền phù ở các độ sâu và thời gian
lắng khác nhau để tách từng loại cỡ hạt và từ đó dùng phương pháp khối lượng
xác định thành phần phần trăm khối lượng các loại cỡ hạt.
2. Dụng cụ và hóa
chất
2.1. Dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cân kỹ thuật có sai số không quá 0,1g
- Ống hút Robinson (theo kiểu cải tiến của
Katrinski)
- Que khuấy (gồm đũa thủy tinh gắn bản cao su
hình tròn có f = 5cm đục nhiều lỗ
có f = 0,3cm)
- Nhiệt kế bách phân
- Máy lắc
- Bếp cát, tủ sấy.
- Bộ rây có các loại rây đăng ký kính lỗ
0,10mm; 0,25mm
- Bát sứ f
= 12 – 15cm
- Cốc cân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ống đong hình trụ 1dm3 f = 6 – 8cm
- Bình tam giác 250cm3
- Bình Tia 500cm3
- Bình cầu 500 – 750cm3
- Phễu lọc f = 8 – 10cm
- Bình hút ẩm
2.2. Hóa chất:
- Natri hydrôxit TLPT
- Axit clohydric TKPT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Amon hydroxit TKPT
- Amon ôxalat TKPT
- Bạc Nitrat TKPT
- Axit nitric TKPT
2.3. Các dung dịch, thuốc thử
2.3.1. Dung dịch axit clohydric 0,2N và 0,05N
- Pha 17cm3 axit clohydric đậm đặc
(d = 1,19) với nước cất thành 1dm3 được dung dịch nồng độ 0,2N
- Pha loãng 4 lần dung dịch 0,2N được dung
dịch 0,05N.
2.3.2. Dung dịch natrihydrôxit 1N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Chuẩn bị thử
Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4046-85;
TCVN 4047-85.
4. Tiến hành thử
4.1. Tiến hành xác định độ hút ẩm không khí và hệ
số khô kiệt của đất theo TCVN 4048 – 85.
4.2. Xử lý mẫu và xác định khối lượng tiêu hao do
quá trình xử lý mẫu:
- Cân bằng cân phân tích 10 – 15g đất (đối
với đất thịt và thịt nặng), 20 – 30g (đối với đất cát và cát pha) cho vào bát
sứ.
- Xử lý chất hữu cơ trong đất: thêm khoảng
50cm3 nước cất, sau đó thêm 5 – 10cm3 hydropeoxit (H2O2)
30% rồi đậy bằng mặt kính đồng hồ. Đun nhẹ trong tủ hốt và tiếp tục bổ sung
hydropeoxit cho đến khi không thấy sủi bọt khí. Tiếp tục đun sôi cẩn thận cho
loại bỏ hết hydropeoxit dư.
- Xử lý cacbonat trong đất
Trước hết kiểm tra sơ bộ bằng cách nhỏ ít
giọt dung dịch axit clohydric 10%, nếu có cacbonat sẽ có hiện tượng sủi bọt khí
cacbonic.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp đất thử sơ bộ với axit
clohydric 10% không thấy sủi bọt khí cacbonic thì dùng ngay dung dịch axit
clohydric 0,05N để xử lý và chuyển toàn bộ đất qua giấy lọc để rửa hết ion Ca+2,
Cl- và các dạng muối tan khác.
Mẫu đất và giấy lọc sau khi rửa xong đem sấy
khô trong tủ sấy ở nhiệt độ 105 – 110oC cho đến khi khối lượng không
thay đổi. Để nguội trong bình hút ẩm và cân khối lượng chính xác bằng cân phân
tích.
Tính khối lượng hao hụt do xử lý.
4.3. Khuyếch tán các hạt đất:
- Tiến hành xử lý mẫu theo 4.2. Mẫu đất sau
khi xử lý được dồn vào bình cầu có dung tích 500 – 700cm3 bằng bình
tia với lượng nước khoảng 250cm3.
- Cho vào số cm3 dung dịch natri
hydroxit 1N. Tùy theo từng loại đất, ứng với dung tích hấp thụ 10mili đương
lượng/100g cần 1cm3 dung dịch NaOH 1N. Trong trường hợp không có số
liệu dung tích hấp thu của đất có thể chỉ dẫn ở bảng 1.
Bảng 1
Số cm3
NaOH 1N ứng với các loại đất
Loại đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất cát và đất bạc màu
0,5 – 1,0
Đất phù sa, thịt nhẹ
1,0 – 1,5
Đất phù sa, thịt trung bình
1,5 – 2,0
Đất phù sa, thịt nặng
2,0 – 3,0
Các loại feralit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất phèn
3,0
- Sau khi lắc đều, để yên huyền phù trong 2
giờ. Trong thời gian đó cứ 15 phút lắc bình một lần để khuấy đều.
- Sau đó nút bình bằng nút cao su có cắm ống
ngưng lạnh và đun sôi trong thời gian 1 giờ.
4.4. Xác định khối lượng cấp hạt trên rây:
- Để nguội rồi chuyển huyền phù qua ống trụ
có dung tích 1dm3 qua rây có đường kính lỗ 0,25mm và 0,10mm. Rây đặt
trên phễu, phễu đặt trên miệng ống trụ (loại rây sử dụng tùy theo yêu cầu tách
cấp hạt).
- Hạt trên rây được rửa nhẹ bằng cách tia
nước kết hợp với dùng ngón tay cọ nhẹ trên rây cho đến sạch. Sau đó được chuyển
qua cốc cân đã biết khối lượng chính xác và sấy ở 105 – 110oC cho
đến khi khối lượng không thay đổi. Để nguội trong bình hút ẩm và cân khối lượng
chính xác bằng cân phân tích.
4.5. Rút huyền phù và xác định khối lượng cấp
hạt trong mẫu hút:
- Huyền phù lọt qua rây xuống ống đong hình
trụ được thêm nước cất cho đến vạch thể tích 1dm3. Khuấy bằng que
khuấy 10 lần lên xuống trong khoảng thời gian 20 giây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp hạt 0,005mm thời gian hút 30s
“ 0,010
“ 25s
“ 0,050
“ 20s
Thời hạn hút lấy mẫu
phụ thuộc vào nhiệt độ dung dịch huyền phù và tỷ khối thể rắn của đất
Bảng 2
Đường kính cấp hạt
(mm) nhỏ hơn
Tỷ khối thể rắn (d)
Độ sâu hút mẫu (cm)
Nhiệt độ (oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
22,5
25,0
27,5
30,0
0,05
2,50
25
131s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116s
109s
103s
98s
0,01
-
10
21ph46s
20ph31s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18ph15s
17ph13s
16ph19s
0,005
-
10
1h22ph05s
1h22ph01s
1h17ph14s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1h18ph52s
1h05ph14s
0,001
-
7
25h26ph04s
23h55ph43s
22h31ph52s
21h17ph17s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19h01ph40s
0,05
2,55
25
127s
119s
111s
106s
100s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
-
10
21ph04s
19ph51s
18ph41s
17ph39s
16ph40s
15ph47s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10
1h24ph16s
1h19ph24s
1h14ph44s
1h10ph37s
1h06ph40s
1h03ph08s
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
24h36ph36s
23h09ph23s
21h48ph13s
20h36ph00s
19h26ph47s
18h24ph54s
0,05
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122s
115s
109s
103s
97s
92s
0,01
-
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19ph14s
18ph14s
17ph08s
16ph09s
15ph47s
0,005
-
10
1h21ph37s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1h12ph24s
1h08ph25s
1h04ph34s
1h01ph10s
0,001
-
7
23h48ph41s
22h25ph57s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19h57ph26s
18h50ph16s
17h50ph20s
0,05
2,65
25
119s
112s
105s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94s
89s
0,01
-
10
19ph48s
18ph39s
17h33s
16ph35s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14ph50s
0,005
-
10
1h19ph08s
1h14ph34s
1h10ph12s
1h06ph21s
1h02ph38s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
-
7
23h05ph26s
21h45ph09s
20h28ph59s
19h21ph13s
18h16ph05s
17h17ph52s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,70
25
115s
109s
102s
97s
91s
86s
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
19ph13s
18ph06s
17ph02s
16ph06s
15ph12s
14ph23s
0,005
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1h16ph50s
1h12ph24s
1h08ph10s
1h04ph24s
1h00ph47s
57ph34s
0,001
-
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21h06ph44s
19h52ph47s
18h48ph40s
17h43ph48s
16h47ph24s
0,05
2,75
25
112s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99s
94s
89s
84s
0,01
-
10
18ph44s
17ph35s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15ph38s
14ph46s
13ph59s
0,005
-
10
1h14ph38s
1h10ph19s
1h06ph13s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59ph04s
55ph56s
0,001
-
7
21h46ph19s
21h30ph32s
19h18ph40s
19h14ph51s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16h18ph25s
- Mẫu hút xong cho vào cốc đã biết khối lượng
chính xác, cho bốc hết hơi nước trên bếp cách cát rồi sấy khô trong tủ sấy ở
105 – 110oC cho đến khi khối lượng không thay đổi. Để nguội trong
bình hút ẩm và cân bằng cân phân tích.
- Huyền phù còn lại sau khi hút mẫu được
khuấy 10 lần lên xuống trong khoảng thời gian 20s rồi để lắng dịch theo thời
gian quy định (xem bảng 2) và tiếp tục hút dịch để xác định cấp hạt tiếp theo.
5. Tính kết quả
5.1. Tính thành phần phần trăm khối lượng cấp hạt
(X) từ khối lượng mẫu hút theo công thức chung sau:

Trong đó:
X – thành phần cần tìm (%), thành phần này nhỏ
hơn kích thước cấp hạt nào đó (như < 0,05; < 0,01);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b – thể tích hút (cm3);
m – khối lượng đất khô không khí lấy khi phân
tích;
K – hệ số khô kiệt của đất khô không khí;
Chú ý: khối lượng trong mẫu hút cần được loại
bỏ khối lượng natri hydroxit cho thêm có trong thể tích mẫu hút.
Ví dụ: Nếu khối lượng đất trong 25cm2
của lần hút thứ 4 (< 0,001) là 0,009g, hệ số K = 1,01, khối lượng đất cân là
10g ta có:

Nhưng nếu ta cho vào huyền phù 2cm3
dung dịch NaOH 1N tương ứng 0,08g, so với 10g đất chiếm tỷ lệ 0,80%. Do đó
thành phần cấp hạt 0,001mm thực tế là:
3,64% - 0,80 = 2,84%
5.2. Để tính thành phần cấp hạt 0,005 mm – 0,001
mm ta lấy hiệu của thành phần cấp hạt <0,005 với thành phần cấp hạt <
0,001.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 – 0,25 (mm) 8,18%
0,25 – 0,10 2,81
0,05 – 0,01 16,50
0,01 – 0,005 24,24
0,005 – 0,001 2,42
< 0,001 2,84
Thành phần phần trăm khối lượng cấp hạt
0,10mm – 0,05 mm là hiệu của 100% với tổng thành phần 6 cấp hạt đã biết và
thành phần tiêu hao do xử lý:
100% = (8,18 + 2,81 + 16,50 + 24,24 + 2,42 + 2,84
+ 2,34) = 40,67%
6. Các yếu tố cản trở
cần chú ý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Tỷ khối rắn của đất ảnh hưởng đến tốc độ
lắng. Cần căn cứ tỷ khối rắn của đất để xác định thòi hạn hút mẫu. Trong trường
hợp không có số liệu tỷ khối rắn của mẫu đất xác định, có thể lấy số liệu trung
bình đối với đất Việt Nam theo bảng sau:
Tỷ khối rắn các nhóm
đất chính Việt Nam
Bảng 3
Độ sâu (cm)
Nhóm đất feralit
Nhóm đất phù sa
trồng lúa
0 – 20
20 – 100
100 – 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,65
2,70
2,65
2,65
2,65
6.3. Chất hữu cơ trong đất ảnh hưởng đến tốc độ lắng
của hạt do đó cần xử lý bằng cách oxi hóa chất hữu cơ. Đối với những loại đất
hàm lượng chất hữu cơ nhỏ hơn 2% sai số do chất hữu cơ gây ra có thể cho phép.
6.4. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ lắng của hạt do
đó ở một nhiệt độ xác định có một thời hạn hút xác định. Cần thiết xác định
nhiệt độ chính xác của dịch khi xác định và đảm bảo sự ổn định nhiệt độ trong
toàn bộ quá trình xác định.