Nội dung thử
|
Hình thức thử
|
Công nhận
|
Kiểm tra
|
Kiểm tra kỹ thuật
Đánh giá cày về các
mặt:
- Chất lượng làm
việc về mặt nông học
- Năng lượng
- Công nghệ sử dụng
- Độ bền
- Kinh tế
|
+
+
+
+
+
+
|
+
-
-
+
+
-
|
2.2. Chương trình thử
công nhận mẫu được áp dụng để thử những mẫu máy cày mới được thiết kế chế tạo.
2.3. Chương trình thử
kiểm tra được áp dụng để thử cày đã được chế tạo loạt.
2.4. Đối với cày nhập
của nước ngoài thì tuỳ thuộc mục đích mà áp dụng hình thức thử thích hợp.
2.5. Cày đã được chế
tạo loạt nhưng đối với những sản phẩm được chế tạo ra trong năm đầu hoặc lần
đầu được đưa đi thử cũng phải thử theo chương trình thử công nhận nhưng không
phải so sánh với mẫu cày tương tự đã có trong sản xuất.
2.6. Kiểm tra kỹ
thuật theo nội dung qui định ở bảng 2
Bảng 2
Nội dung kiểm tra
Kiểm tra kỹ thuật
ban đầu ( thực hiện khi chuẩn bị thử )
Cân và đo kích
thước ban đầu của những chi tiết chịu mài mòn nhiều:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xác định những
thông số cấu tạo chính
- Thành lập bảng
đặc tính kỹ thuật
- Chụp ảnh cày
Kiểm tra kỹ thuật
trong khi thử:
- Đánh giá sự thuận
tiện khi sử dụng và chăm sóc kỹ thuật.
- Theo dõi trong
quá trình sản xuất, phát hiện những thiếu sót về mặt kết cấu và chất lượng
chế tạo.
- Kiểm tra phân
tích nguyên nhân những hư hỏng của máy cày. Kiểm tra kỹ thuật để kết luận:
- Đánh giá toàn
diện tình trạng kỹ thuật của máy cày.
- Cân và đo lại
kích thước của các chi tiết chịu mài mòn nhiều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7. Đánh giá chất
lượng làm viêc của máy cày về mặt nông học theo các chỉ tiêu quy định ở bảng 3.
Bảng 3
Danh sách các chỉ
tiêu
1. Đặc điểm ruộng
thí nghiệm
Loại đất và thành
phần cơ giới
Địa hình
Vi địa hình
Độ ẩm của đất, %
Độ chặt của đất,
N/m2 ( hoặc KG/ cm2 )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao cỏ dại,
gốc rạ, cm
Loại cây trồng vụ
trước
2. Chất lượng làm
việc
Tốc độ làm việc
trung bình của máy cày, km/h
Độ sâu cày trung
bình, cm
Bề rộng làm việc
trung bình của máy cày, cm
Độ lật đất cày, độ
Độ vùi lấp cỏ dại,
gốc rạ, %
Độ không bằng phẳng
của mặt đất cày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8. Đánh giá năng
lượng theo các chỉ tiêu quy định ở bảng 4.
Bảng 4
Danh mục các chỉ
tiêu
1. Đặc điểm của
ruộng thí nghiệm
Độ ẩm của đất, %
Độ chặt của đất,
N/m2 ( kg/cm2 )
Loại và dạng cây
trồng còn lại trên ruộng, mật độ
2. Chế độ làm việc
của máy cày
Số tuyến làm việc
của máy kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu cày trung
bình, cm
Bề rộng làm việc
trung bình của cày, cm
3. Các chỉ tiêu
đánh giá
Lực cản kéo của
cày, N (kg)
Công suất cản kéo,
kW ( ML)
Lực cản riêng, N/m2
(kg/cm2)
2.9. Trong điều kiện
sản xuất đại trà, đánh giá công nghệ sử dụng và độ bền theo các chỉ tiêu qui
định ở bảng 5
Bảng 5
Danh mục các chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Chất lượng làm
việc
Độ sâu cày trung
bình, cm
Bề rộng làm việc
trung bình, cm
Mức độ lật đất cày,
độ
Độ dính đất và mức
độ ùn vướng
Số truyền làm việc
của liên hợp máy
3. Công nghệ sử
dụng
Diện tích đất cày
được, ha
Thời gian làm việc,
h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành phần thời
gian kíp
Tổng thời gian dùng
để khắc phục những hư hỏng của máy cày, h
Lượng nhiên liệu
tiêu thụ, kg
Năng suất giờ thuần
tuý, ha/giờ
Năng suất giờ làm
việc kíp, ha giờ trong kíp
Năng suất kíp,
ha/kíp
Suất tiêu thụ nhiên
liệu kg/ha
Hệ số sử dụng thời
gian làm việc
Hệ số tin cậy của
quá trình sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số bền vững sử
dụng ( chắc chắn ít hỏng)
Chi phí kim loại
riêng:
- Cho một mét bề
rộng làm việc của cày, kg/m
- Cho một đơn vị
diện tích trong 1 giờ làm việc thuần tuý, kg giờ/ha
4. Độ bền
- Kết hợp với kiểm
tra kỹ thuật: thử đánh giá khả năng làm việc chắc chắn liên tục ( không hỏng,
đứt, gẫy, ít mài mòn biến dạng) các máy cày.
- Chi phí thời gian
để khắc phục hư hỏng cho 1 ha đất phút/ ha
Chú thích:
Chỉ theo dõi xác
định một cách chi tiết các chỉ tiêu đối với các kíp kiểm tra còn trong đại
trà sản xuất thì chỉ yêu cầu xác định:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng công
việc đã làm được, ha
- Nhiên liệu tiêu
thụ, kg
- Thời gian dùng để
khắc phục những hư hỏng và những nhận xét chung về điều kiện làm việc và chất
lượng làm việc, giờ.
2.10. Đánh giá tính
kinh tế theo các chỉ tiêu quy định ở bảng 6
Bảng 6
Danh mục các chỉ
tiêu
Chi phí lao động,
người giờ/ ha
Chi phí sử dụng
trực tiếp, đ/ha
Tiết kiệm lao động
hàng năm do sử dụng cày mới, người – giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Điều kiện và phương tiện thử.
3.1. Máy cày phải
được thử trong những điều kiện phù hợp với nhiệm vụ kỹ thuật khi thiết kế máy
cày và phải tuân theo những yêu cầu của kỹ thuật nông học.
Chỉ tiến hành thử với
công việc cày vỡ ở ruộng khô.
3.2. Việc lắp ráp, sử
dụng, điều chỉnh và chăm sóc kỹ thuật cho cày trong quá trình thử phải theo
đúng những quy định của nhà máy chế tạo.
3.3. Các chỉ tiêu làm
việc của máy cày được thử xác định bằng cách tiến hành làm trong cùng một điều
kiện, so sánh với cày tương tự về kiểu, cỡ, có chất lượng và hiệu suất làm việc
cao hiện đang được sử dụng phổ biến trong sản xuất.
Trường hợp không có
máy cày tương tự thì đối chiếu so sánh các chỉ tiêu làm việc của máy cày được
thử với dự án kỹ thuật khi thiết kế cày.
3.4. Thử trong điều
kiện thí nghiệm.
3.4.1. Ruộng đất phải
đạt yêu cầu sau:
a) Cùng một loại đất
và đồng đều về tình trạng đất, mức chênh lệch về độ ẩm và về độ chặt không vượt
quá 10%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Ruộng phải điển
hình về mặt sử dụng trong năm trước (chế độ luân canh cây trồng, cày bừa).
3.4.2. Lấy mẫu để xác
định những đặc diểm của ruộng thí nghiệm theo quy định ở bảng 3 ở 9 vị trí phân
bố đều theo hai đường chéo ruộng thí nghiệm.
3.4.3. Tuỳ theo yêu
cầu thử, mỗi ngày lấy độ ẩm và độ chặt một lần trước lúc thí nghiệm ở những độ
sâu khác nhau.
3.4.4. Đánh giá chất
lượng làm việc của máy cày trong điều kiện thí nghiệm được thực hiện ở độ sâu
cày theo yêu cầu nông học và số truyền làm việc hợp lý nhất của máy kéo theo
quy định của đơn vị thiết kế chế tạo.
3.4.5. Khi thử với
mục đích đánh giá đầy đủ khả năng làm việc của cày thì thử ở 3 số truyền làm
việc chủ yếu của máy kéo ứng với hai độ sâu cày trong đó có một độ sâu theo yêu
cầu của nông học và độ sâu cày thứ 2 tuỳ thuộc điều kiện cụ thể sẽ chênh lệch
với độ sâu thứ nhất ± 4 cm.
3.4.6. Đánh giá năng
lượng theo chế độ quy định ở điểm 3.4.4. và 3.4.5.
3.4.7. Mọi chế độ thử
được thực hiện ít nhất bằng 4 đường cày theo hai hướng xuôi và ngược.
3.4.8. Khi đánh giá
năng lượng, mỗi đường cày lấy 2 đồ thị. Chiều dài đoạn đường mà liên hợp máy đi
qua tương ứng với một đồ thị là 40 m.
3.4.9. Đo độ sâu cày,
bề rộng làm việc, độ lật đất tại vị trí các cọc ngắn cắm trên ruộng theo sơ đồ
quy định. Các chỉ tiêu khác đánh giá chất lượng làm việc của cày được lấy mẫu
xác định nhắc lại 5 lần phân bố đều theo hai hướng xuôi và ngược.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.1. Phải theo dõi
chung sự làm việc của cày trong sản xuất đại trà với lượng diện tích ít nhất là
1 ha cho 1 cm bề rộng làm việc của máy cày và theo dõi kiểm tra chi tiết từ 3 –
5 kíp làm việc trong các thời gian khác nhau của mỗi vụ.
3.5.2. Số lần đo để
kiểm tra chất lượng làm việc của máy cày khi tiến hành theo kíp kiểm tra trong
điều kiện sản xuất : đối với độ sâu cày, ít nhất là 30 lần và bề rộng làm việc
là 10 lần trong 1 kíp.
3.5.3. Máy cày phải
làm việc với số truyền của máy kéo sao cho đạt được năng suất cao nhất và bảo
đảm yêu cầu nông học.
3.6. Máy kéo liên hợp
với máy cày phải phù hợp về kiểu cỡ đúng theo dự án khi thiết kế cày và phải có
tình trạng kỹ thuật tốt có công suất đạt 90% công suất định mức trở lên.
3.7. Công nhân lái
máy thí nghiệm phải có trình độ ít nhất là bậc 5/7.
3.8. Phương tiện để
thử cày.
Danh mục các phương
tiện
Độ chính xác đo
Nền phẳng chuẩn để
kiểm tra kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực kế tự ghi có giới
hạn đo phù hợp với lực cản kéo lớn nhất của cày.
Đồng hồ đeo tay có
kim giây
Đồng hồ bấm giây
Cân ô tô ( loại cân
lớn)
Cân kỹ thuật 500
gam
Cân treo 20 kg
Cân đĩa 10 kg
Dụng cụ lấy mẫu đất
để xác định độ ẩm
Hộp nhôm lấy mẫu
đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình chống ẩm
Nhiệt kế thuỷ ngân,
khoảng đo 0 – 1500C
Máy đo độ chặt của
đất, tự ghi
Máy đo diện tích
giản đồ
Máy tính
Cọc gỗ dài 0,6m,
1,5m, 2m.
Hộp kim loại
100x50x40 cm để lấy mẫu xác định độ vỡ của đất
Khung gỗ 1mx1m
Xẻng, thuổng và dao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ dụng cụ tháo lắp
Dụng cụ đo và vẽ kỹ
thuật
Thước đo toạ độ
Thước đo độ cày sâu
Thước chữ A khoảng
đo 2m
Thước cuộn 2m và
30m
Thước đo độ dốc
Thước đo góc lật
Thước thép lá 0,5m
và 1m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ thước đo góc
Thước chữ T, thước
vẽ đường cong
Bộ com pa vẽ
Com pa đo trong và
com pa đo ngoài
Bộ thước trắc vi
(Pan no) 0 ¸ 200 mm
Bộ thước cặp 0 ¸ 200 mm
Thước gỗ dài 2B, +
1,5m (B bề rộng làm việc toàn bộ của máy cày) và 2 giá đỡ để đo độ bằng phẳng
của mặt đất cày.
Kích 5 T
Máy ảnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3%
0,2 séc
0,5 kg
± 20 mg
± 100g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1cm
± 1cm
± 2cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1độ
± 1độ
± 1mm
0,01mm
0,02mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9. Tất cả các kết
quả đo và quan sát được khi thử máy cày, các kết quả tính toán, phân tích số
liệu, phải được ghi vào biểu bảng tương ứng do tiêu chuẩn này quy định.
4.
Chuẩn bị thử
4.1. Chuẩn bị đầy đủ
các biểu bảng ghi chép theo quy định của tiêu chuẩn này.
4.2. Tất cả thiết bị,
dụng cụ đo lường phải được kiểm tra hiệu chỉnh trước và sau khi thử.
4.3. Tiến hành kiểm
tra kỹ thuật ban đầu theo nội dung ghi ở bảng 2.
4.3.1. Đặt máy cày
lên nền phẳng sao cho khung cày ở vị trí nằm ngang song song với mặt nền và các
cạnh sắc lưỡi cày, hoặc chảo cày tiếp xúc với mặt nền, kiểm tra vị trí nằm
ngang.
4.3.2. Kiểm tra đối
chiếu hiện vật với danh mục phụ kiện kèm theo toàn bộ sơ đồ kỹ thuật, các dụng
cụ, phụ tùng dự trữ.
4.3.3. Đánh giá sơ bộ
chất lượng chế tạo:
a) Bằng quan sát kiểm
tra tình trạng kỹ thuật chung của máy cày, sơ bộ đánh giá chất lượng chế tạo
máy cày, phát hiện những hư hỏng và khuyết tật của các chi tiết như cong vênh,
biến dạng, chất lượng các mối hàn, chất lượng bu lông, đai ốc…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Xác định độ phẳng
của khung bằng cách đo khoảng cách từ mặt dưới khung cày đến mặt nền kiểm tra.
Đo từ 5 – 7 điểm.
d) Kiểm tra các cạnh
sắc lưỡi cày (chảo cày) phải nằm trên cùng một mặt phẳng và các mũi lưỡi cày
phải nằm trên cùng một đường thẳng. Đo và ghi lại các sai lệch.
e) Dùng quả dọi xác
định độ nghiêng của mặt lăn bánh xe điều chỉnh độ sâu cày so với mặt phẳng đứng
dốc, phải xác định rõ nguyên nhân sai lệch (cong trục) lắp ráp không đúng hay
do kết cấu của cày.
Kiểm tra độ đảo hướng
tâm và dọc trục của bánh xe, dùng một mũi nhọn đưa tới gần vành bánh xe theo
hai hướng bán kính và song song với trục bánh xe. Kết quả ghi vào mẫu số 3.
g) Kiểm tra sự hoạt
động của các cơ cấu điều chỉnh bằng cách thử thực hiện đối với cày theo đúng
hướng dẫn của nhà máy chế tạo. Đánh giá khả năng làm việc và mức độ nhẹ nhàng
thuận tiện khi thực hiện các công việc này.
4.3.4. Cân, đo kích
thước và vị trí ban đầu của những chi tiết chịu mài mòn nhiều và dễ biến dạng.
a) Đo kích thước của
những chi tiết dễ đo như trục, bạc, ổ trục, ổ bi v.v… Cách đo theo TCVN 1773 –
75.
b) Vẽ đường viền
quanh và cân với độ chính xác đến 10g các chi tiết có hình dạng phức tạp như
lưỡi cày, diệp cày, kết quả cân và đo ghi vào mẫu 2.
c) Dùng thước đo toạ
độ xác định vị trí ban đầu của lưỡi diệp trong không gian. Khi đo cho thước di
chuyển theo hướng làm với hướng tiến của cày một góc bằng góc tách của cày và
cứ cách 5cm đo một trị số. Khi đo lại (kiểm tra kỹ thuật kết thúc) phải đặt
thước đúng vị trí đo lần đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.5. Căn cứ vào hồ
sơ kỹ thuật của cày, thẩm tra các thông số chính về kết cấu của cày. Các thông
số phải xác định bao gồm các chỉ tiêu về khối lượng, các kích thước của máy cày
và các thông số điều chỉnh như góc đặt và góc cắt của chảo cày, góc nghiêng và
mức độ giới hạn độ sâu của bánh đuôi điều chỉnh độ sâu.
4.3.6. Trường hợp máy
cày để rời thì tiến hành lắp máy cày theo bảng hướng dẫn của nhà máy chế tạo
bằng những dụng cụ đồ nghề kèm theo máy cày. Khi lắp máy cày phải kiểm tra:
a) Sự thuận tiện của
việc lắp ráp và thay thế các chi tiết quan trọng. Khả năng lắp lẫn của các chi
tiết máy với các phụ tùng dự trữ kèm theo máy.
b) Chất lượng gia
công của các chi tiết và chất lượng lắp ráp các cụm máy tương ứng với tài liệu
kỹ thuật.
4.3.7. Căn cứ vào
những số liệu của đơn vị thiết kế chế tạo và những số liệu đã thu được khi kiểm
tra kỹ thuật: thành lập bảng đặc tính kỹ thuật của cày theo mẫu số 1. Trong đó
cần xác định rõ kiểu và nhiệm vụ của cày, nêu lên những đặc điểm về mặt kết
cấu.
4.3.8. Chụp ảnh máy
cày với những dạng sau:
- Dạng chung của máy
cày chụp từ hai bên phải và trái.
- Các cụm chi tiết có
những đặc điểm về cấu tạo hoặc cải tiến như cơ cấu điều chỉnh máy cày, cơ cấu
điều chỉnh bánh đuôi máy cày chảo.
4.4. Tiến hành cày rà
trơn với thời gian ít nhất là 5 giờ cày trực tiếp trên ruộng. Sau khi rà trơn tiến
hành chăm sóc kỹ thuật theo đúng quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Chia ruộng đã
chọn ra làm 3 phần: Để cày thử để đánh giá chất lượng làm việc và để đánh giá
năng lượng.
Chiều dài phần ruộng
để xác định các chỉ tiêu đánh giá chất lượng làm việc và đánh giá năng lượng ít
nhất là 100m.
Ở cả hai đầu lô ruộng
đều phải chừa giải quay máy có bề rộng ít nhất là 25 m.
Bề rộng của từng phần
ruộng phải bằng:
- Để cày thử: 15 bề
rộng làm việc toàn bộ của máy cày
- Để đánh giá chất
lượng làm việc và đánh giá năng lượng thì ứng với mỗi công thức thí nghiệm (một
độ sâu, một số truyền) sẽ lấy bằng sáu bề rộng làm việc toàn bộ của máy cày.
Diện tích của mỗi
phần ruộng thí nghiệm bằng tổng số diện tích cần thiết cho các công thức thí
nghiệm và tăng thêm 30%.
4.7. Sơ đồ bố trí
ruộng thí nghiệm theo hình vẽ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B. Đánh giá năng
lượng
.. Cọc cao 0,6m
o Cọc cao 1,5m x cọc cao 2m
4.8. Phải xây dựng
các bảng đặc điểm của ruộng thí nghiệm bao gồm các chỉ tiêu theo quy định ở
bảng 3 khi đánh giá chất lượng làm việc và bảng 4 khi đánh giá năng lượng.
Tiến hành lấy mẫu để
xác định đặc điểm ruộng thí nghiệm theo quy định ở điều 3.4.2. và 3.4.3. của
tiêu chuẩn này.
Cách xác định độ ẩm,
độ chặt theo TCVN 1773 – 75
Xác định độ cỏ dại
hoặc rơm rạ bằng cách dùng một khung vuông 1m x 1m đặt tại các điểm lấy mẫu.
Cắt sát mặt đất tất cả cỏ dại hoặc tất cả gốc rạ có trong khung, đem cân ngay
với độ chính xác tới 50 gam. Tính độ cỏ rạ trung bình cho tất cả các mẫu rồi
quy ra cho 1 ha. Ậ túi đựng mẫu phải ghi rõ ngày tháng lấy mẫu, số mẫu, nhãn
hiệu cày được thử. Kết quả ghi vào mẫu số 6.
4.9. Tiến hành cày ở
trên phần ruộng dành riêng để cày thử. Trong quá trình cày thử phải theo dõi
kiểm tra thực hiện những điều chỉnh đảm bảo sao cho cày làm việc ổn định ở chế
độ định thử.
5.
Tiến hành thử:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước hết cày chuẩn
bị 3 đường sát với hai bên hàng cọc tiêu ở giữa ô ruộng thí nghiệm.
Tiến hành đo khoảng
cách từ mỗi cọc tiêu nhỏ đến đến mép cắt thẳng đứng của thành luống. Ghi số
liệu đo được vào mẫu số 7 ở cột bề rộng trước khi cày. Sau đó theo các chế độ
thử đã dự kiến, tiến hành thử chính thức. Khi cày, liên hiệp máy phải đi thật
thẳng và máy kéo làm việc ở chế độ cung cấp nhiên liệu lớn nhất.
5.1.1. Xác định vận
tốc làm việc của cày bằng cách:
Từng đường cày dùng
đồng hồ bấm giây đo thời gian cần thiết để liên hợp cày đi hết đoạn đường thí
nghiệm. Tính vận tốc làm việc của máy ứng với mỗi đường cày vận tốc trung bình
của mỗi thí nghiệm.
5.1.2. Sau mỗi đường
làm việc, tiến hành đo độ sâu cày bằng thước đo độ sâu. Trước khi đo phải đặt
thước thật thẳng đứng và vuông góc với thành luống. Sai số đo ± 1cm. Các số liệu đo được ghi vào mẫu
số 7.
Tính độ sâu cày trung
bình cho từng đường cày và của cả thí nghiệm.
5.1.3. Xác định bề
rộng làm việc bằng cách dùng thước dây đo khoảng cách từ một cọc tiêu nhỏ tới
mép cắt thẳng đứng của thành luống vào các giai đoạn trước và sau khi cày. Khi
đó phải đặt thước thật thẳng với thành luống. Sai số đo ± 1cm. Các số liệu đo được ghi vào mẫu
số 7 ở các cột: bề rộng trước khi cày, bề rộng sau khi cày, đường thứ nhất,
đường thứ hai… tương ứng với các cọc quy định. Hiệu số giữa hai lần đo là bề
rộng làm việc thực tế của máy cày.
5.1.4. Trên cơ sở
những kết quả thu được, tính toán độ bình ổn của máy cày theo độ sâu và bề rộng
làm việc thực tế của máy cày.
5.1.5. Góc lật đất
cày được đo bằng thước đo góc nghiêng đặt thước thẳng góc với đường cày sao cho
mặt đế của thước tiếp tuyến tại điểm giữa mặt cong của thành thỏi đất lật. Đo
chính xác tới 1 độ. Tính góc lật trung bình ở từng đường cày và ở các thí
nghiệm. Các kết quả đo ghi vào mẫu số 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ vùi lấp cỏ dại gốc
rạ được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm lượng cỏ dại, gốc rạ đã bị vùi lấp so với
lượng cỏ dại, gốc rạ có trước khi cày. Kết quả ghi vào biểu số 8.
5.1.7. Độ không bằng
phẳng của mặt đất cày được xác định bằng cách dùng một thước gỗ dài 2B + 1,5 m
(B bề rộng làm việc toàn bộ của máy cày) đã được bào thẳng và khắc vạch đến cm,
đặt thẳng góc với phương làm việc của liên hiệp máy trên 2 cọc ngắn. Dùng thước
ni vô kiểm tra và điều chỉnh cọc sao cho thước dài nằm trên mặt phẳng ngang.
Tiến hành đo khoảng cách từ mặt đất cày tới cạnh dưới của thước. Cứ cách 5cm
trên thước dài lại đo một lần. Đo hết bề rộng 2B. Đo chính xác tới 0,5cm.
Trên cơ sở những số
liệu thu được: Tính khoảng cách trung bình và độ lệch bình phương trung bình
của các khoảng cách. Độ lệch càng nhỏ, biểu thị độ không bằng phẳng mặt đất cày
càng nhỏ. Kết quả ghi vào mẫu số 9.
5.1.8. Xác định độ
tơi vỡ của lớp đất cày bằng cách đặt thùng lấy mẫu lên mặt ruộng tại các vị trí
lấy mẫu. Những thỏi đất nằm dưới thành thùng, nếu quá nửa thể tích của chúng
nằm vào phía trong thùng (hay ngoài thùng) thì xem như những thỏi đất ấy nằm
trong thùng (hay ngoài thùng). Nhẹ nhàng nhấc các thỏi đất đó lên rồi ấn thùng
xuống cho sát tới đáy luống.
Sau đó phân loại số
đất trong thùng theo các kích thước:
dmax £ 5cm
5 < dmax £ 10cm
10 < dmax £ 20cm
20 < dmax £ 30cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: dmax
– Kích thước lớn nhất của thỏi đất, cm.
Đất sau khi được phân
loại thành từng lớp theo quy định trên với độ chính xác đo tới cm, được đem cân
với độ chính xác tới ± 50g và xác định tỷ
lệ % khối lượng đất ở từng lớp phân loại so với khối lượng chung của cả mẫu.
Sau khi đã lấy xong toàn bộ mẫu, tính giá trị trung bình cho cả các mẫu.
Chỉ số đánh giá chất
lượng tơi vỡ là kích thước về độ dài của thỏi đất đặc trưng cho kích thước của
toàn bộ lớp đất đã cày. Các kết quả cân và tính toán ghi vào mẫu số 10.
Toàn bộ kết quả thử
đánh giá chất lượng làm việc của cày ghi vào mẫu số 11.
5.2. Đánh giá năng
lượng.
5.2.1. Đánh giá năng
lượng theo các chỉ tiêu quy định ở bảng 4 bằng cách đo lực cản của đất đối với
cày khi làm việc ở trên ô ruộng đã dành riêng để thực hiện công việc này.
5.2.2. Tuỳ theo yêu
cầu thử, sử dụng thiết bị Ten Sơ hoặc khung đo lực chuyên dùng cùng với lực kế
tự ghi.
5.2.3. Tiến hành cày
chuẩn bị như quy định ở điểm 5.1. của tiêu chuẩn này. Sau đó để liên hiệp máy
đứng ở đầu đường cày cách cọc chuẩn đầu tiên ít nhất là 5m. Chọn một bộ phận
nào đó của máy kéo (két nước, pha đèn trước…) làm vật chuẩn. Cho máy kéo đi vào
ô thí nghiệm máy kéo phải đi thật thẳng và luôn song song với hàng cọc chuẩn ở
đầu và ở cuối mỗi đoạn đường thí nghiệm thì theo hiệu lệnh chung sẽ điều khiển
cho bộ phận ghi lực của lực kế hoạt động hay ngừng làm việc, đồng thời cũng bấm
đồng hồ xác định thời gian bắt đầu và kết thúc thí nghiệm. Theo sơ đồ bố trí
thí nghiệm thì chỉ cho lực kế làm việc ở 40m đầu và 40m cuối của đường thí
nghiệm.
5.2.4. Trên mỗi đồ
thị khi xác định lực cản kéo của cày phải ghi rõ: ngày, tháng, nhãn hiệu và số
hiệu cày, công thức thí nghiệm, số đường thí nghiệm, hướng đi (xuôi, ngược) số
lực kế, cỡ lò xo…..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo các số liệu thu
được, ứng với từng công thức thí nghiệm tiến hành tính toán các chỉ tiêu đánh
giá năng lượng đối với cày các kết quả ghi vào mẫu số 12.
5.3. Đánh giá công
nghệ sử dụng
5.3.1. Khi tiến hành
đánh giá công nghệ sử dụng phải xác định các chỉ tiêu quy định ở bảng 5
5.3.2. Tiến hành các
kíp kiểm tra và theo lõi chung trong sản xuất đại trà phải thực hiện đầy đủ
những quy định ở điểm 2.8.7.; 2.8.8.; 2.8.11.; 2.8.12.; 2.8.13. của TCVN 1773 –
75.
5.3.3. Trong quá
trình thử phải theo dõi chất lượng làm việc của cày theo đúng yêu cầu nông học.
5.3.3.1. Độ sâu cày,
bề rộng làm việc phải được kiểm tra đo vào lúc bắt đầu cày (sau khi đã điều
chỉnh cày đạt độ sâu quy định) ở giữa và cuối kíp cày cũng như trong tất cả các
trường hợp phát hiện thấy có sai lệch về độ sâu và bề rộng. Cách đo theo quy
định ở điểm 3.1.2. và 3.1.3. của tiêu chuẩn này.
5.3.3.2. Hiện tượng
dính bám đất, kẹt cây cỏ dại, gốc rạ được xác định trong điều kiện công nghệ sử
dụng bị phá huỷ. Khi đó cần ghi rõ điều kiện thử (độ ẩm, độ chặt, độ cứng của
đất, độ cỏ rạ và các điều kiện khác) và tốc độ làm việc của liên hiệp máy, m/s
(km/h).
a) Độ ùn đất trước
lưỡi cày được xác định bằng cách quan sát lượng đất, cây cỏ dại, gốc rạ ùn
trước lưỡi máy cày và theo dõi thời gian bị ùn. Lớp đất và cây cỏ bị ùn được
đánh giá theo các tính chất “nhỏ” “trung bình” “lớn” “tạm thời” hay “lâu dài”.
Mức độ ùn tạm thời được đánh giá theo số lần bị ùn nhưng tự gỡ được ở trên một
đường cày. Khi cày bị vướng hoàn toàn, lớp đất ùn không thể tự gỡ ra được và
cày không thể làm việc bình thường được thì tiến hành đo khoảng cách giữa hai
lần ùn vướng liên tiếp và xác định rõ những lưỡi nào bị vướng, do nguyên nhân
nào gây nên (cây cỏ, độ ẩm của đất…). Xác định số lần vướng trên 1 ha và thời
gian cần thiết để làm sạch đất ùn trên lưỡi máy cày trong 1 ha.
b) Quan sát đánh giá
mức độ bám dính đất trên các bề mặt làm việc của cày. Phân ra làm 3 mức độ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dính bám trung
bình, khi diện tích bị đất bám chiếm từ 30 đến 50%.
- Dính bám hoàn toàn
khi diện tích bị đất bám chiếm trên 50%.
Khi được coi là bị
bám dính sau khi đã nâng hạ cày 1 – 3 lần mà đất vẫn còn bám chặt vào các bề
mặt làm việc.
Các số liệu quan sát
được ghi vào mẫu số 13. Tiến hành chụp ảnh các trường hợp ùn vướng và bám dính
đặc trưng.
5.3.4. Sau mỗi kíp
làm việc phải tiến hành đo khối lượng công việc đã làm được ở trong kíp và
nhiên liệu đã tiêu thụ.
5.3.5. Trong quá
trình thử phải theo dõi, ghi chép vào bản quan sát cày làm việc (theo biểu 10
phụ lục 2 TCVN 1773 – 75) những ưu nhược điểm của máy cày phát hiện được khi sử
dụng lâu dài.
5.4. Đánh giá độ bền.
5.4.1. Đánh giá độ
bền theo các chỉ tiêu quy định ở bảng 5 được tiến hành đồng thời với đánh giá
công nghệ sử dụng, đánh giá bằng cách thực hiện việc kiểm tra kỹ thuật trong
khi thử và kiểm tra kỹ thuật kết luận.
5.4.2. Kiểm tra kỹ
thuật trong quá trình thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định những đặc
tính và nguyên nhân hư hỏng, mòn gẫy nhanh của các chi tiết bằng cách kiểm tra,
quan sát những chi tiết máy bị hỏng và chi tiết lắp ghép với chúng. Phân tích
các điều kiện, chế độ, thời gian làm việc của các chi tiết máy và khi cần thiết
thì đưa kiểm nghiệm trong phòng thí nghiệm về vật liệu và chất lượng chế tạo.
5.4.2.2. Kiểm tra các
chỗ nối ghép: Xác định độ vững chắc của các chỗ nối ghép bằng các bu lông đai
ốc bằng cách kiểm tra xiết chặt lại, xác định theo số lần phải xiết lại chỗ nối
lắp trong quá trình thử. Mức độ bền chắc của các mối hàn.
5.4.2.3. Phải thống
kê ghi chép đầy đủ vào bảng, quan sát theo dõi cày làm việc (biểu 10 phụ lục 2
TCVN 1773 – 75) những trường hợp hư hỏng, gẫy, vỡ, mòn nhanh của các chi tiết.
Mô tả đầy đủ tính chất, nguyên nhân hư hỏng, thời gian, điều kiện làm việc của
các chi tiết, những biện pháp và thời gian cần thiết để khắc phục.
5.4.2.4. Trường hợp
phải thay thế những chi tiết bị mòn nhiều, (hết khả năng làm việc trước khi kết
thúc thời hạn làm việc của máy cày ở trong điều kiện sản xuất) phải tiến hành
đo lại kích thước của chúng theo đúng sơ đồ xác định hao mòn và ghi rõ số lượng
diện tích đất đã cày được. Các chi tiết mới khi đưa vào thay thế các chi tiết
hao mòn thì cũng phải tiến hành đo kích thước ban đầu.
5.4.3. Kiểm tra kỹ
thuật lần cuối cùng sau khi kết thúc thử được thực hiện với toàn bộ máy cày và
đặc biệt đối với các chi tiết trong quá trình làm việc chịu tải lớn và bị mài
mòn nhiều.
5.4.3.1. Tiến hành
đánh giá tình trạng kỹ thuật chung của từng chi tiết, từng cụm và của toàn bộ
máy cày bằng cách quan sát đo đạc kiểm tra đối chiếu so sánh các chỉ tiêu kết
cấu của máy cày trước và sau khi thử.
5.4.3.2. Thành lập
bảng thống kê về số lượng và đặc điểm những thiếu sót về mặt chế tạo và kết cấu
của các chi tiết bị gẫy, mòn, biến dạng…trong thời gian thử theo mẫu số 4.
5.4.3.3. Xác định độ
hao mòn và mức độ phù hợp với thời gian quy định làm việc của các chi tiết quan
trọng bằng cách kiểm tra đo đạc và so sánh kết quả nhận được với những số liệu
quy định của nhà máy và của sử dụng về độ bền cho phép về mức độ loại cỏ.
5.5. Đánh giá kinh
tế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các kết quả thử
đánh giá công nghệ sử dụng và độ bền ở trong đại trà sản xuất.
- Định mức kinh tế kỹ
thuật hiện đang áp dụng ở cơ sở sản xuất đối với khâu cày.
- Các quy định hiện
hành về các chế độ khấu hao đối vói máy cày.
5.5.2. Kết quả tính
toán hiệu quả kinh tế sử dụng máy cày mới, phải được ghi vào mẫu số 15.
6.
Các công thức tính toán.
6.1. Đánh giá chất
lượng làm việc của cày.
6.1.1. Độ ẩm và độ
chặt của đất theo TCVN 1773 – 75.
6.1.2. Độ cỏ rạ trung
bình (G), kg/ha.
G = GTB x 10.000.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Gt1 – Giá
thành cày 1 ha bằng máy cày cũ, đồng/ha
Gt2 – Giá
thành cày 1 ha bằng máy cày mới, đồng/ha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
Thành lập biên bản thử.
7.1. Trình bày đặc
tính kỹ thuật của máy cày gồm việc mô tả vắn tắt những đặc điểm cấu tạo của máy
cày những yêu cầu kỹ thuật sử dụng, các điều kiện làm việc của máy cày trong
thời kỳ thử, kèm theo các bảng số liệu, sơ đồ và ảnh chụp.
7.2. Trình bày các
kết quả thử trên ruộng thí nghiệm bao gồm các chỉ tiêu đánh giá chất lượng làm
việc của máy cày đối chiếu so sánh với yêu cầu kỹ thuật nông học, phân tích
nhận xét những chỉ tiêu đó.
7.3. Trình bày các
kết quả đánh giá năng lượng của máy cày, phân tích nhận xét các chỉ tiêu đó.
7.4. Trình bày các
kết quả thử máy cày trong điều kiện sản xuất. Đánh giá phân tích các chỉ tiêu
kinh tế, kỹ thuật của máy cày thể hiện trong điều kiện sản xuất và giá thành
làm đất của máy cày, đối chiếu với các điều kiện cụ thể của địa phương.
7.5. Trình bày các
kết quả kiểm tra kỹ thuật bao gồm những nhận xét đánh giá kết cấu của máy cày,
chất lượng chế tạo lắp ráp, khả năng làm việc chắc chắn trong sử dụng lâu dài,
mức độ hao mòn, biến dạng hư hỏng của các chi tiết.
Những nhận xét về các
điều kiện chăm sóc kỹ thuật cho máy cày, các điều kiện an toàn lao động, điều
kiện sử dụng máy cày.
7.6. Căn cứ vào những
kết quả thu được khi thử máy cày, sẽ đánh giá mức độ phù hợp với yêu cầu nông
học, phù hợp với nhiệm vụ kỹ thuật khi thiết kế máy cày.
Phân tích so sánh với
những máy cày tương tự hiện đang sử dụng trong sản xuất. Nêu lên những khả năng
phạm vi và mức độ sử dụng máy cày trong điều kiện sản xuất cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC
CÁC
BIỂU MẪU GHI KẾT QUẢ THỬ
Mẫu số 1
Đặc tính kỹ thuật của
cày………………………………………
(Kiểu, nhãn hiệu, số)
Cơ sở thiết
kế………………………………..
Cơ sở chế
tạo………………………………..
Địa điểm và thời gian
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số liệu thiết kế
Số liệu kiểm tra
1. Liên hợp với máy
kéo
2. Kích thước phủ
bì của liên hợp máy mm
a) Ở vị trí vận
chuyển
Dài
Rộng
Cao
b) Ở vị trí làm
việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rộng
Cao
3. Kích thước phủ
bì của máy cày
Dài
Rộng
Cao
4. Số lượng thân
cày (chảo cày)
5. Bề rộng làm việc
toàn bộ, cm
6. Bề rộng làm việc
của một xá cày, cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Chiều cao từ mặt
phẳng tựa của thân cày đến mặt dưới khung cày, mm
9. Khoảng cách giữa
hai mũi lưỡi cày (chảo cày)
a) Theo hướng tiến
của máy cày
b) Theo hướng thẳng
góc với hướng tiến
c) Theo hướng thẳng
góc với mặt chảo cày
10. Góc giữa thanh
chịu lực và hướng tiến, độ
11. Góc tách của
lưỡi cày
12. Các giới hạn điều
chỉnh các bộ phận làm việc
a) Độ sâu cày, cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Góc đặt chảo
cày, độ
d) Góc cắt của chảo
cày, độ
…………………………………………
13. Khối lượng toàn
bộ của máy cày, kg
14. Phân bố khối
lượng trên các điểm tựa của máy kéo, kg
a) Bánh trước
b) Bánh sau
15. Bán kính vòng
nhỏ nhất của liên hiệp máy, m.
a) Theo vết bánh
phía ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.Tốc độ làm việc
trung bình, km/h
17. Năng suất giờ
làm việc trung bình
18. Các chỉ tiêu
khác
…………………….
…………………….
Mẫu số 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy cày (nhãn hiệu,
kiểu, số)
Cơ sở thiết kế:
Cơ sở chế tạo:
Địa điểm và thời gian
thử:
Chi tiết đã làm viêc ha
Tên chi tiết
Thời điểm đo
Mặt đo
Kích thước hoặc góc
độ (mm) và (độ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1
a2
a3
a4
Trước khi thử
I – I
II - II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử
I – I
II - II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hao mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thực hiện
Mẫu số 3
Kết quả xác định độ
đảo của bánh xe
Máy cày (nhãn hiệu,
kiểu, số)
Cơ sở thiết kế:
Cơ sở chế tạo:
Ngày và địa điểm thử:
Số TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số
1
2
3
4
5
Đường kính, cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng mặt cắt của
vành
Độ đảo dọc trục, mm
- Trước khi cày
- Sau khi
cày..............ha
Độ đảo theo bán
kính, mm
- Trước khi cày
- Sau khi
cày..............ha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thực hiện
Mẫu số 4
Bảng tổng hợp những
chi tiết hư hỏng phải sửa chữa hoặc thay thế trong quá trình thử máy cày…
(Nhãn hiệu, kiểu, số)
Địa điểm thử:
Cơ sở thiết kế:
Cơ sở chế tạo:
Ngày tháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số danh điểm của
chi tiết máy
Khối lượng công
việc đã làm được, ha
Đặc điểm hao mòn và
hư hỏng
Nguyên nhân của hao
mòn và hư hỏng chế tạo sử dụng
Chi phí thời gian
để khắc phục những hư hỏng (sửa chữa thay thế), giờ
Thời gian dừng liên
hiệp máy, giờ
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thực hiện
Mẫu số 5
Bảng tổng hợp kết quả
kiểm tra kỹ thuật
Máy cày (Nhãn hiệu,
kiểu, số)
Cơ sở thiết kế
Cơ sở chế tạo:
Địa điểm và thời gian
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận xét đánh giá
về kết cấu và chất lượng chế tạo
Nguyên nhân hỏng và
sai lệch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu số 6
Xác định độ cỏ rạ
Máy cày (nhãn hiệu,
kiểu)
Ngày và địa điểm thử:
Đặc điểm ruộng thí
nghiệm:
Độ cỏ rạ của ruộng
thí nghiệm, kg
Mẫu 1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
Trung bình 9 mẫu
Trên 1 ha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thực hiện
Mẫu số 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy cày ( kiểu và
nhãn hiệu)... Máy kéo ( nhãn hiệu)....
Ngày và địa điểm
thử......... Đặc điểm ruộng thí nghiệm...
Độ sâu cày điều
chỉnh, cm Tốc độ làm việc, km/h
Số thứ tự cọc tiêu
Bề rộng trước khi
cày, cm
Bề rộng sau khi cày
đường thứ nhất, cm
Bề rộng làm việc, cm
Độ sâu cày, cm
Góc lật đất, độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề rộng làm việc, cm
Độ sâu cày, cm
Góc lật đất, độ
Bề rộng sau khi cày
đường thứ n, cm
Bề rộng làm việc, cm
Độ sâu cày, cm
Góc lật đất, độ
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
10
11
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc lật đất trung
bình, độ
Bề rộng làm việc
trung bình, cm
Độ sâu cày, trung
bình, cm
Hệ số biến động, (m), %
Độ lệch trung bình (s), cm
Chú thích: Cột 4 = C3
- C2; C8 = C7 - C3...
Người thực hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu số 8
Bảng xác định độ vùi
lấp cỏ dại, gốc rạ
Máy cày (nhãn hiệu,
kiểu)
Ngày và địa điểm thử:
Độ sâu cày, cm Tốc độ
làm việc, km/h
Độ cỏ rạ trước khi
cày, kg/ha....
Độ cỏ rạ sau khi
cày kg/ha
Mẫu 1
Mẫu 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu 4
Mẫu 5
Trung bình 5 mẫu
Trên 1 ha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thực hiện
Mẫu số 9
Bảng xác định độ
không bằng phẳng của mặt đất cày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ mặt
đất cày tới cạnh dưới của thước
Vị trí đo
1
2
3
4
5
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.
.
n
Tổng cộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không bằng phẳng trung bình, cm
Người thực hiện
Mẫu số 10
Bảng ghi số liệu xác
định độ vỡ của lớp đất cày
Máy cày ( kiểu, nhãn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu cày, cm... Tốc
độ làm việc, km/h
Số thứ tự
Khối lượng toàn bộ,
kg
Độ vỡ của đất khi
phân loại theo kích thước
Kích thước đặc
trưng, cm
Ghi chú
5 cm
5d
10 cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 cm
20d
30 cm
d 30cm
Khối lượng
Tỷ lệ %
kg
%
kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg
%
kg
%
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Người thực hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng tổng hợp kết quả
thử đánh giá chất lượng làm việc của máy
Danh mục các chỉ
tiêu
Máy cày được thử
Máy cày so sánh
1. Đặc điểm của
điều kiện thử:
Ngày tháng
Địa điểm thử
Máy cày (nhãn hiệu,
kiểu số)
Cơ sở thiết kế, chế
tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại đất và thành
phần cơ giới
Địa hình
Vi địa hình
Độ ẩm của đất ở các
lớp đất, (cm), %
0 – 5 cm
5 – 10
10 – 20
Độ chặt của đất ở
các lớp đất (cm) N/m2
0 – 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 – 30
Độ cỏ dại, rơm rạ,
kg/ha
Chiều cao cỏ dại,
rơm rạ, cm
Loại cây trồng vụ
trước
2. Các chỉ tiêu
đánh giá chất lượng làm việc.
Tốc độ làm việc của
cày, km/h
Độ sâu cày trung
bình, cm
Độ lệch trung bình,
± cm
Hệ số biến động, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lật đất cày
trung bình, ± cm
Hệ số biến động, %
Độ lật đất cày
trung bình, độ
Độ vùi lấp cỏ dại,
gốc rạ, %
Độ không bằng phẳng
của mặt đất cày, ± cm
Độ tơi vỡ của lớp
đất cày:
- Kích thước đặc
trưng của thỏi đất, cm
- Tỷ lệ khối lượng
đất có kích thước 0 – 5 cm, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thực hiện
Mẫu số 12
Các chỉ tiêu đánh giá
năng lượng
Danh mục các chỉ
tiêu
Giá trị của chỉ
tiêu
Máy cày so sánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tháng
Địa điểm thử
Máy cày (nhãn hiệu,
kiểu, số)
Cơ sở thiết kế, chế
tạo
Liên hiệp với máy
kéo (nhãn hiệu)
1. Điều kiện thử
Độ ẩm của đất ở các
độ sâu, %
Độ chặt của đất ở
các độ sâu, N/m2 (kgl/cm2)
2. Chế độ thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ chuyển động
của liên hợp máy, km/h
Độ sâu cày trung
bình, cm
Bề rộng làm việc
của máy cày, cm
3. Các chỉ tiêu
đánh giá:
Lực cản kéo của
cày, N ( kgl)
Công suất cản kéo,
kw ( mã lực)
Lực cản riêng, N/m2
(kg/cm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thực hiện
Mẫu số 13
Bảng tổng hợp theo
dõi làm việc trong điều kiện sản xuất của máy cày
(kiểu, nhãn hiệu, số)
Danh mục các chỉ
tiêu
Giá trị các chỉ
tiêu trong các kíp
Kíp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kíp 3
Kíp n
Tổng cộng
Số thứ tự bản quan
sát
Ngày quan sát
Kíp làm việc
Địa điểm làm việc
Máy kéo (kiểu, nhãn
hiệu)
Loại đất và thành
phần cơ giới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tình hình canh tác
vụ trước
Tình trạng mặt
ruộng
Bề rộng làm việc
của máy cày, cm
Độ sâu canh tác, cm
Tốc độ làm việc
km/h
Diện tích đã cày
được, ha
Nhiên liệu tiêu thụ
trong kíp, kg
Thời gian làm việc
trong kíp, giờ
Thời gian làm việc
thuần tuý, giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian di chuyển
chạy không, giờ
Thời gian dừng do
cày, giờ
- Dừng để xiết chặt
- Bôi trơn
- Gẫy, biến dạng,
sửa chữa...
- Các nguyên nhân
khác...
Thời gian dừng do
máy kéo
Dừng do nguyên nhân
tổ chức
Dừng do thời tiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thực hiện
Mẫu số 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục các chỉ
tiêu
Máy cày được thử
Máy cày so sánh
Tổng diện tích đất
đã cày được, ha
Tổng thời gian làm
việc kíp, giờ
Tổng thời gian làm
việc thuần tuý, giờ
Các thành phần thời
gian kíp *
Tổng thời gian dừng
để khắc phục những hư hỏng của máy cày, giờ
Tổng thời gian vi
phạm quá trình sản xuất (khắc phục, ùn vướng,….) giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất giờ thuần
tuý, ha/giờ
Năng suất giờ làm
việc, kíp, ha/giờ kíp
Năng suất kíp,
ha/kíp
Xuất tiêu thụ nhiên
liệu, kg/ha
Hệ số sử dụng thời
gian làm việc,
Hệ số tin cậy của
quá trình sản xuất
Hệ số chăm sóc kỹ
thuật
Hệ số bền vững sử
dụng (chắc chắn, ít hỏng)
Chi phí thời gian
để khắc phục hư hỏng cho 1 ha đất cày được, phút/ha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho một mét bề rộng
làm việc của cày, kg/m
Cho 1 đơn vị diện
tích trong 1 giờ làm việc thuần tuý, kg giờ/ha
Người thực hiện
* Xác định các thành
phần thời gian kíp chỉ thực hiện đối với những kíp kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu số 15
Bảng tổng hợp các số
liệu đánh giá kinh tế đối với máy cày (nhãn hiệu, kiểu, số)
Danh mục các chỉ
tiêu
Máy cày được thử
Máy cày so sánh
Tổng diện tích đã
cày được, ha
Tổng chi phí lao
động để cày được số diện tích trên, người/h
Tổng chi phí trực
tiếp, đồng
- Toàn bộ lương
công nhân trong thời gian thử, đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chi phí dầu mỡ
bôi trơn trong cả thời gian thử, đồng
- Toàn bộ chi phí
cho sửa chữa, chăm sóc kỹ thuật…cho máy cày trong cả thời gian thử, đồng
Khấu hao cơ bản,
đồng
Tiết kiệm lao động
hàng năm do sử dụng cày mới, người, giờ
Hiệu quả kinh tế
hàng năm do sử dụng cày mới, đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66