Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5006:1989 (ISO 3631:1978) về Quả của giống cam quýt - Hướng dẫn bảo quản

Số hiệu: TCVN5006:1989 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1989 Ngày hiệu lực:
ICS:67.080.10 Tình trạng: Đã biết

Cây trồng

Nước sản xuất

Bảo quản lạnh

Ngắn hạn

Trung hạn

Dài hạn

Nhiệt độ, oC

Tuần dự kiến

Nhiệt độ, oC

Tuần dự kiến

Nhiệt độ, oC

Tuần dự kiến

1

2

3

4

5

6

7

8

Cam

Camargo

Braxin

 

 

 

 

+ 2

12

CH Nam Phi

 

 

 

 

+ 4

10

Valencia late

CH Nam Phi

 

 

 

 

+ 4,5

10 đến 14

Úc

 

 

 

 

+ 2,5 đến + 7

10 đến 14

Mỹ (California)

 

 

 

 

+ 2 đến + 7

6 đến 8

Tây Ban Nha

+ 10 đến + 2

4

+ 8 đến 10

8

+ 2

14 đến 16

Mỹ (Florida)

 

 

 

 

- 1 đến + 1

8 đến 12

Ixrael

+ 2 đến + 10

6

+ 2 đến + 4

6 đến 10

+ 2

10 đến 14

Marốc

+ 4 đến + 6

4

+ 2 đến + 4

 

+ 2 đến + 3

8

Mỹ (Texas)

 

 

 

 

0

 

Tây Ấn

 

 

 

 

+ 7

 

Mossambi

Ấn Độ

+ 15 đến + 18

3

6*

 

 

+ 1 đến + 2

12 đến 16

Navel

Tây Ban Nha

+ 10 đến + 12

2

+6 đến +10

6

+ 2 đến + 3

10 đến 12

Marốc

+6

4

+ 4

6

+ 3

8

Castellana

Tây Ban Nha

 

 

 

 

+ 1

10 đến 12

Salustiana

Tây Ban Nha

+10 đến +12

2

+ 6 đến + 10

6

+ 2

16

Shamouti

Ixraen, Libăng

+4 đến +15

4

+ 4 đến + 8

4 đến 6

+ 4 đến + 5

6 đến 8

Verna

Tây Ban Nha

+10 đến +12

4

+ 6 đến +10

8

+ 2

14 đến 16

Washington Navel

Úc

 

 

 

 

Đầu mùa: +4,5 đến +5,5

Cuối mùa: +4,5 đến +7

 

Mỹ (California)

 

 

 

 

+2 đến +7

5 đến 8

Tây ấn

 

 

 

 

+7

 

 

CH Nam Phi

 

 

 

 

+4,5

4 đến 8

Quýt

 

Úc

 

 

 

 

+7

 

Ấn Độ

+15 đến +18

2

 

 

+5 đến +7

3 đến 6

 

 

3*

 

 

 

8 đến 10*

Ixraen

+17

2

 

 

+5 đến +8

4

Clementines

Marốc

+8

2

+6

3

+4 đến +5

4

Tây Ban Nha

 

 

 

 

+4 đến +5

4 đến 6

Clemnules

Tây Ban Nha

 

 

 

 

+4 đến +5

4 đến 6

Satsuma

Tây Ban Nha

+10 đến +12

1 đến 2

+6 đến +8

3

+4

8

Chanh

Chanh lục

CH Nam Phi

 

 

 

 

+11

12 đến 16

Ixraen

+10 đến +17

6

+13 đến +14

6 đến 12

+12 đến +16

13 đến 14

Tân Tây Lan

 

 

 

 

 

14

Mỹ (California)

+12 đến +13

3

 

 

+12 đến +13

13 đến 20

 

 

 

 

 

+0 đến +5

3 đến 6

Chanh màu

Ixraen

+8 đến +17

4

+10 đến +14

4 đến 6

+13 đến +14

6 đến 8

Tân Tây Lan

 

 

 

 

 

10 đến 14

Bưởi

Úc

 

 

 

 

+9 đến 10,5

 

Ixraen

+8 đến +15

4

+8 đến +12

4 đến 6

+10 đến +12

6 đến 12

 

 

 

 

 

+8 đến +10

10

Ấn Độ

 

 

 

 

+7 đến +9

12

Mỹ

 

 

 

 

+10 đến +15

4 đến 2

CH Nam Phi

 

 

 

 

+11

12 đến 14

Chanh cốm

 

Mỹ (Florida)

 

 

 

 

+4 đến +10

3 đến 8

 

 

 

 

 

+10

3 đến 4

Vàng

Ấn Độ

+15 đến +18

5 ngày

 

 

+11 đến +13

7

 

 

2*

 

 

 

 

Lục

Ấn Độ

+15 đến +18

5 ngày

 

 

 

 

 

 

2*

 

 

+11 đến +13

8

*. Quả được phủ sáp

 

Phụ lục 1

Danh mục các nhóm cây trồng và các tên đồng nghĩa của chúng

1. Cam

1.1. Nhóm phụ “Navels”

1.1.1. Washington Navel: Washington, Bahia Navel.

1.1.2. Thomson Navel: Thomson Navel, Thomson, Thomson's Navel, Navel Nice.

1.1.3. Leng Navel.

1.2. Nhóm phụ “Fine-Slonds” (loại ít hạt)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2.2. Cadenera: Cadena Fina, Cadena Sin Hueso, dla Cadena, Castellana, Cornice de la Cadena Fina, Frécoce de Valence, Précoce des Canaries, Rharb Espaghe sans pépins, Valence sans Pépine, de Valence.

1.2.3. Maltaise blonde: Petite Jaffa.

1.2.4. Hamlin.

1.2.5. Vernia, Verna.

1.2.6. Valencia muộn.

1.2.7. Salustiana.

1.2.8. Mossambi/Sathgadi.

1.3. Nhóm phụ “Common-Blonds” (có hạt)

1.3.1. Marrs Early.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3.3. Pineapple.

1.4. Nhóm phụ “Semi-bloods”

1.4.1. Maltaise sanguine: Maltaise demi-sanguine, Portugaise, Portugaise sanguine, Portugaise demi- sanguine.

1.4.2. Grosse sanguine hay Double fine améliorée: Sanguine ovale double fine, Washington sanguine.

1.4.3. Double fine: Ovale de sangre, Rojo oval, Ampollar, Sanguine ovale double fine, Double fine, Sanguine double fine.

1.4.4. Sanguinelli.

1.5. Nhóm phụ “Bloods”

1.5.1. Moro.

1.5.2. Tarocco.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Quýt

2.1. Nhóm phụ của True Mandarins

2.1.1. Nhóm Mandarin: Mandarined Algánie, Mandarine de Blidah, Mandarine de Boufarik, Mandarine de Bougie, Mandarine de Nice, Mandarine de Valence Mandarine d'Australia, Mandarine Dupre, Mandarine de Paterna, Mandarine Avana, Mandarine Dai-Dai, Mandarine Ba-Hamei, Mandarine Beladi, Mandarine Beledi, Mandarine Effendi, mandarine Youssef, Effendi, Mandarine Willow-Leaf, Mandarine Willow Leaved.

2.1.2. Oneco

2.2. Nhóm phụ của “King và Tangorz”

2.2.1. King of Siam: Mandarin King of Siam.

2.2.2. Temple: Mandarin Temple.

2.2.3. Moruatr.

2.2.4. Ellendale Tangor.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3.1. Satsuma Wase.

2.3.2. Satsuma Owari.

2.4. Nhóm phụ khác của Mandarins

2.4.1. Clementine, Clemenules, Monreal.

2.4.2. Wilking: Mandarin Wilking.

2.4.3. Dancy: Dancy Tangerine.

2.4.4. Robinson: Robinson Tangerine.

2.4.5. Santra.

2.4.6. Som Keawưarn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1. Nhóm phụ “Eureka”

3.1.1. Eureke.

3.1.2. Villa Franca.

3.2. Nhóm phụ “Vernia”

3.2.1. Vernia Berna.

3.3. Nhóm phụ “Everbearing”

3.3.1. Bốn mùa.

3.3.2. P.S.P: P.S.P không hạt.

3.4. Nhóm phụ “Probable Hybrids”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5. Nhóm phụ “Lisbon”

3.5.1. Lisbonna.

3.5.2. Sicilian, Bearss.

4. Bưởi

4.1. Nhóm phụ “Blond Grapefruit”

4.1.1. Marah Seedless (không hạt).

4.1.2. Duncan (có hạt).

4.1.3. Maccarty (có hạt).

4.2. Nhóm phụ “Bưởi hồng và đỏ”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.2. Thomson

4.2.3. Pink Marsh

4.2.4. Ruby Red

4.2.5. Burgundy

4.3. Nhóm phụ của “Tangelos”

4.3.1. San jacinto.

4.3.2. Sampson.

4.3.3. Minneola.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.5. Seminole.

4.3.6. Wakiwa.

4.3.7. Nova.

5. Chanh cốm thực sự

5.1. Chanh cốm West Indies Lime (Keylime): Lime mexicaine, “Mexican lemon”, Citron Gallet, Kaghzi Nibbu.

6. Chanh cốm trái to

6.1. Persian (Tahiti): Bearss.

 

Phụ lục 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm cây trồng (chính)

Nước sản xuất

(1)

(2)

1. Cam

1.1. Nhóm phụ “Navels”

Mossambi

Ấn Độ.

Navel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Navalate

Tây Ban Nha.

Navelina

Tây Ban Nha.

1.2. Nhóm phụ “Fine Blonds” (loại ít hạt)

 

Hamlin và các blond khác

Angeri, Braxin, Hy lạp, Marốc, Mỹ.

Ovale

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peira

Braxin.

Salustiana

Tây Ban Nha, Ma rốc.

Shamouti

Síp, Ixraen, Thổ Nhĩ Kỳ, CH Nam Phi

Tomango

CH Nam Phi.

Valencia late

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vernia

Tây Ban Nha, Marốc.

1.3. Nhóm phụ “Common-Blonds” (có hạt)

 

Various

Tây Ban Nha, Italia, Hy Lạp.

Parson Brown

CH Nam Phi, Mỹ (Florida, Texas).

1.4. Nhóm phụ “Semi-Bloods”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maltese

Angeri, Tuynidi.

Sanguinello

Tây Ban Nha, Italia, Marốc.

Washington bloods (Improved double fine)

Angieri, Marốc, Tuynidi.

1.5. Nhóm phụ “Bloods”

 

More

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tubi

Mỹ

Common bloods

Angieri, Tây Ban Nha, Hy lạp, Italia, Marốc.

Tarocco Washington blood

Italia

2. Quýt

 

Santra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Satsuma

Tây Ban Nha, Nhật bản, Thổ Nhĩ Kỳ, Ixraen.

Clementine

Angieri, Tây Ban Nha, Marốc, Tuynidi, Ixraen.

Monreal

Angieri, Tây Ban Nha, Marốc, Tuynidi, Ixraen.

Wilking

Marốc, Ixraen.

Som Keaw-arn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

True Mandarins

Angieri, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Italia, Ixraen, Nhật Bản, Tuynidi, Thổ Nhĩ Kỳ, Mỹ.

3. Chanh

 

Eureka

Úc, CH Nam Phi, Ixraen, Marốc, Mỹ.

Vernia

Tây Ban Nha

Interdonato

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monachello

Hy lạp, Italia, Thổ Nhĩ Kỳ.

Lisbon

Tây Ban Nha, Ixraen, Mỹ.

4. Bưởi và giống lai

 

Marsh (không hạt)

CH Nam phi, Síp, Ixraen, Marốc, Mỹ.

Pink Marsh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Various tangelos

CH Nam Phi, Tây ấn, Mỹ.

5. Chanh cốm

 

Kaghzo Nibbu

Ấn Độ

West Indian

Tây Ấn

Mexican

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sweet Lime

Cận Đông

Tahiti (Persian)

Mỹ (California, Texas).

CHÚ THÍCH Danh sách không hạn chế.

 

Phụ lục 3

Hư hỏng trong bảo quản

Có nhiều nguồn gây hư hỏng cho cam quýt trong bảo quản. Các hư hỏng thường gặp phải được liệt kê sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Do để ở nhiệt độ quá thấp, một số cam quýt có vị đắng.

2. Mất mùi vị

Bảo quản lâu quá có thể làm thất thoát một phần mùi vị (thơm) của quả.

3. Thay đổi sinh lý do nhiệt độ bảo quản quá thấp

Để quá lâu ở nhiệt độ quá thấp dẫn đến kết quả:

1) Xuất hiện các vết nâu trên thân vỏ, hư hỏng này được biết là thâm vỏ và có thể do hai yếu tố: nhiệt độ quá thấp và không khí không đủ.

2) Xuất hiện các lỗ chân kim trên vỏ.

4. Vỡ tế bào tinh dầu

Những vết nâu do các tế bào tiết tinh dầu bị vỡ. Sự vỡ này có thể do vận chuyển mạnh các quả bị trương và đặc biệt là đối với các quả đầu mùa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các bệnh do nấm chủ yếu gây ra do các nấm xâm nhập vào quả qua các vết thương ngẫu nhiên (do những vết thương gây ra do móng tay người thợ hái, trong khi vận chuyển bốc vác hay nhiễm qua cuống bị cắt) chúng gây ra thối, phát triển trong bảo quản. Các bệnh quan trọng nhất là:

- Mốc lục do nấm Penicillium digitatum gây nên;

- Mốc xanh do nấm Penicillium italicum gây nên;

- Thối đầu cuống do nấm Phomopsis citri (Diaporthecitric) và Diplodia natalansis gây nên;

- Bệnh than do nấm Colletotrichum glcesporioides gây nên;

- Thối nâu do nấm Phytophthora citrophthora Trichoderma vilade gây nên;

- Thối đen do nấm Alternaria citri và các loại Alternarias khác gây nên.

- Thối chua do nấm Geotrichum candidum = Oospora Citriaurantii gây nên.

Có thể ngăn ngừa thối do nấm gây nên bằng cách thu hái cẩn thận, xử lý trừ nấm (miễn là không bị cấm hay hạn chế do các thể lệ hiện hành trong từng nước) được thực hiện càng nhanh càng tốt sau khi thu hái, bốc vác cẩn thận, sát trùng ở các nhà đóng gói và các phòng bảo quản, làm mát nhanh và bảo quản và bằng cách lựa chọn nhiệt độ bảo quản càng thấp càng tốt mà không làm hư hỏng vì quá lạnh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hỏng có thể do Pseudomonas gyringae gây nên và các bệnh sinh lý khác.

 

*) Định nghĩa và các phép đo các đại lượng vật lý ảnh hưởng đến bảo quản theo TCVN 4885:1989 (ISO 2169).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5006:1989 (ISO 3631:1978) về Quả của giống cam quýt - Hướng dẫn bảo quản

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.088

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.32.116
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!