|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842:1989 (ISO 1991/1 : 1982) về Rau - Tên gọi - Danh mục đầu chuyển đổi năm 2008
Số hiệu:
|
TCVN4842:1989
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1989
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 01.040.67, 67.080.20 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số
TT
|
Tên
thực vật học của cây
|
Tên
quả tương ứng
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tiếng
Pháp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Allium cepa Linnaeus
|
Hành tây
|
Onion
|
Oignon
|
2
|
Allium fistulosum Linnaeus
|
Hành
|
Welsh onion
Multiplying onion
|
Ciboule
|
3
|
Allium porrum Linnaeus
|
Tỏi tây
|
Leek
|
Poireau
|
4
|
Allium sativum Linnaeus
|
Tỏi
|
Garlic
|
Ail
|
5
|
Allium shoenoprasum Linnaeus
|
Hành búi
|
Chive
|
Ciboulette
Civette
|
6
|
Anethum graveolens Linnaeus
|
Thìa là
|
Dill
|
Aneth
Aneth odorant
|
7
|
Anthriscus cerefolium (Linnaeus)
G.F, Hoffmann
|
Rau nga sâm (rau xẹc phơi)
|
Chevil
|
Cerfeuil
|
8
|
Apium grareolens Linnaeus
var. dulce (P. Miller) Persoon
|
Cần tây ăn cuống
|
Celery
|
Céleri à côtes
|
9
|
Apium grareolens Linnaeus
var. rapaceum (P. Miller) Gaudin
|
Cần tây ăn củ
|
Celeriac
|
Céleri-rave
|
10
|
Asparagus officinalis Linnaeus
|
Măng tây
|
Asparagus
|
Asperge
|
11
|
Atriplex hortensis Linnaeus
|
Rau tân lê
|
Orach
Mountain spinach
|
Arroche
|
12
|
Beta vulgaris Linnaeus
var. vulgaris syn. Beta vulgaris Linnaeus var. cicla Linnaeus
|
Rau củ cải đường trắng (rau cải
muối ruộng)
|
White beet
Chard
Swiss chard
Siver beet
|
Poirée
Bette à carde
Blette
|
13
|
Beta vulgaris Linnaeus
var. rapacea W.D.J.Koch
|
Rau củ cải đường
|
Beetroot
Beet
|
Betterave potagère
|
14
|
Brassica chinensis Linnaeus
|
Cải thìa (cải trắng)
|
Chinese cabbage, type
"Pakchoi"
|
Chou de Chine,
type "Pakchoi"
|
15
|
Brassica napus Linnaeus
var. napobrassica (Linnaeus) Reichenbach
|
Củ cải Thụy Điển
|
Swede
Rutabaga
|
Chou navet
Rutabaga
|
16
|
Brassica oleracea Linnaeus
var. botrytis Linnaeus subvar. caulifllora A. P. De Candolle
|
Súp lơ
|
Cauliflower
|
Chou-fleur
|
17
|
Brassica oleracea Linnaeus
var. capitata Linnaeus
|
Cải bắp
|
Round-headed cabbage
|
Chou pommé
|
18
|
Brassica oleracea Linnaeus
var. gemmifera A.P.De Candolle
|
Cải Bruxen (cải bắp Bỉ)
|
Brussels spouts
|
Chou de
Bruxelles
|
19
|
Brassica oleracea Linnaeus
var. gongylodes Linnaeus
|
Su hào
|
Kohlrabi
|
Chou-rave
|
20
|
Brassica oleracea Linnaeus
var. Sabauda Linnaeus
|
Cải Xavoa (cải bắp lá rộp)
|
Savoy cabbage
|
Chou de Milan
Chou de Savoire
|
21
|
Brassica oleracea Linnaeus
var. viridis Linnaeus
|
Cải xoăn
|
Curly kale
Kale
Collard
|
Chou vert
Chou cavalier
|
22
|
Brassica pekinensis (Loureiro)
Ruprecht
|
Cải Bắc Kinh
|
Chinese cabbage, type
"Pe-tsai"
|
Chou de Chine, type
"Pe-tsai"
|
23
|
Campanula rapunculus Linnaeus
|
Rau hoa chuông
|
Rampion
|
Raiponce
|
24
|
Cichorium endivia Linnaeus
var. crispum Lamarck
|
Rau diếp xoăn
|
Endive, curled
|
Chicorée frisée
|
25
|
Cichorium endivia Linnaeus
var. latifolium Lamarck
|
Rau diếp cúc
|
Endive, broad or plain leaved
|
Chicorée scarole
|
26
|
Cichorium
intybus Linnaeus var. foliosum Hegi
|
Rau diếp xoăn rễ
củ
|
Witloof chioory
French endive
|
Chicorée witloof
Endive, Chicorée
de Bruxelles
|
27
|
Citrullus
lanatus (Thunberg)
Matsumura et
Nakai
syn. Citrullus
vulgaris Schrader
|
Dưa hấu
|
Watermelon
|
Pastèque
Melon d'eau
|
28
|
Crambe
maritima Linnaeus
|
Cải biển
|
Sea cole
Sea kale
|
Crambe maritime
Chou marin
|
29
|
Cucumis melo Linnaeus
|
Dưa tây
|
Melon
|
Melon
|
30
|
Cucumis sativus
Linnaeus
|
Dưa chuột
|
Cucumber and
Gherkin
|
Concombre
Comichon
|
31
|
Cynara
cardunculus Linnaeus
|
Rau các đông
|
Cardoon
|
Cardon
|
32
|
Cynara
scolymus Linnaeus
|
Rau actisô
|
Globe artichoke
|
Artichaut
|
33
|
Daucus carota
Linnaeus
|
Cà rốt
|
Carrot
|
Carotte
|
34
|
Foeniculum
vulgare P. Miller
|
Thìa là bẹ (rau tiểu hồi)
|
Fennel
|
Fenouil
|
35
|
Helianthus
tuberosus Linnaeus
|
Rau cúc vu
|
Jerusalem
artichoke
|
Topinambour
|
36
|
Hibiscus
esculentus Linnaeus
|
Mướp tây
|
Gumbo
Okra
|
Gombo
Gombaud
Okra
Ketmic
comestible
|
37
|
Lactuca
sativa Linnaeus var. capitata Linnaeus
|
Rau diếp cuộn (salat)
|
Cabbage lettuce
Head lettuce
|
Laitue pommee
|
38
|
Lactuca sativa
Linnaeus var. crispa
Linnaeus syn.
Lactuca
sativa Linnaeus var. foliosa
|
Rau diếp lá
|
Cos lettuce
Cutting lettuce
Leaf lettuce
|
Laitue à couper
|
39
|
Lens
culinaris Medikus
syn. Vicia
lens (Linnaeus) Cosson et
Germain
|
Đậu lăng
|
Lentil
|
Lentille
|
40
|
Lepidium
sativum Linnaeus
|
Cải xoong vườn
|
Garden cress
|
Cresson alénois
|
41
|
Levisticum
officinale W. D. J. Koch
|
Cần tây núi
|
Lovage
|
Ache de montagne
|
42
|
Lycopersicon lycopersicum (Linnaeus) Karsten ex Farwell syn. Lycopersicon esculentum P.
Miller
|
Cà chua
|
Tomato
|
Tomate
|
43
|
Pastinaca
saliva Linnaeus
|
Cần củ (rau
phòng phong)
|
Parsnip
|
Panais
|
44
|
Petroselinum crispum (P. Miller) Nyman ex. A. W. Hill
|
Mùi tây
|
Parsley
|
Persil
|
45
|
Phaseolus coccineus Linnaeus
|
Đậu leo (đậu Tây Ban Nha)
|
Runner bean (scarlet or white)
|
Haricot d'Espagne
|
46
|
Phaseolus lunalus Linnaeus var. macrocarpus Bentham
|
Đậu tây
|
Lima bean
|
Haricot de Lima
|
47
|
Phaseolus
mungo Linnaeus
|
Đậu tương (đậu
nành)
|
Soya (haricot
bean)
|
Soja (haricot
mungo)
|
48
|
Pisum sativum
Linnaeus
|
Đậu Hà Lan
|
Pea
Garden pea
|
Pois potager
|
49
|
Rheum
rhaponticum Linnaeus
|
Rau đại hoàng
|
Rhubarb
|
Rhubarbe
|
50
|
Rumex acetosa
Linnaeus
|
Rau chút chít
|
Sorrel
|
Oseille
Oseille commune
|
51
|
Salvia
officinalis Linnaeus
|
Rau xôn trà (rau
đuôi chuột)
|
Sage
|
Sauge officinale
|
52
|
Scorzonera hispanica Linnaeus
|
Rau diếp củ đen
|
Scorzonera
Black salsify
|
Scorsonère
|
53
|
Sium sisarum Linnaeus
|
Cần củ
|
Skirrit
Skirret
|
Chervis
Chirous
|
54
|
Solanum melongena Linnaeus var. melongena Linnaeus
|
Cà tím
|
Eggplant
Aubergine
|
Aubergine
|
55
|
Solanum
tuberosum Linnaeus
|
Khoai tây
|
Potato
|
Pomme de terre
|
56
|
Spinacia
oleracea Linnaeus
|
Rau bina
|
Spinach
|
Épinard
|
57
|
Taraxacum
officinale Weber
|
Rau bồ công anh
|
Dandelion
|
Pissenlit
|
58
|
Tetragonia tetragonioldes (Pallas) O.
Kuntze syn. Tetragonia expansa
Thunb. ex. Murr.
|
Rau bina Tân đảo
(Rau bina lá nhỏ)
|
New Zealand spinach
|
Tétragone
Épinard de la
Nouvelle Zélande
|
59
|
Tragopogon porrifolius Linnaeus
|
Rau diếp củ
trắng (rau bà la môn sâm)
|
Salsify
|
Salsifis
Salsifis blanc
|
60
|
Vicia faba Linnaeus
|
Đậu răng ngựa
(đậu tằm)
|
Broad bean
Field bean
Horse bean
|
Fève
|
61
|
Zea mays Linnaeus var. saccharata
(Sturtevant) L. H. Bailey
|
Ngô đường
|
Sweet corn
Maize
|
Mais sucré
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842:1989 (ISO 1991/1 : 1982) về Rau - Tên gọi - Danh mục đầu chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842:1989 (ISO 1991/1 : 1982) về Rau - Tên gọi - Danh mục đầu chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
4.671
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|