TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4035:1985
MÁY
NÔNG NGHIỆP - CHẢO CÀY
Agricultural machines - detail disks
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các kiểu
chảo cày dùng trong nông nghiệp.
1. Kiểu và
kích thước cơ bản
1.1. Tiêu chuẩn này quy định 2 kiểu
chảo cày:
1 - Chảo cày kiểu 1 ( hình 1)
2 - Chảo cày kiểu 2 ( hình 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu 1
Bảng 1,mm
d1
Kích thước lỗ vuông
a
Bán kính chảo cày
R
Kích thước
t*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Kích thước danh nghĩa
Dung sai
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Js16
31;41
500
23
6
400
Js17
38
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
500
55
550
67
600
80
650
650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ¸ 8
Chú thích: Kích thước t* chỉ dùng
để tham khảo. Kích thước danh nghĩa: 560;610;660 cho phép được sử dụng.
Kiểu 2
Bảng 2, mm
d1
Đường kính lỗ tâm, d2
Đường kính lỗ bắt chặt
Số lỗ bắt chặt
Bán kính chảo cày R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày chảo cày, S
Kích thước danh nghĩa
Dung sai
d3
d4
400
Js17
35; 41
13;17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4; 5
600
34
6
450
41; 65
90
34
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41; 65
210
67
6
600
230
270
230
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
650
650
67
6 ¸ 8
Chú thích:
Kích thước t* chỉ dùng để
tham khảo
Kích thước danh nghĩa 560; 610; 660
cho phép được sử dụng.
2. Yêu cầu kỹ
thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Chảo cày phải chế tạo bằng thép
C65 Mn, C70 Mn theo TCVN 1761 – 75 hoặc bằng thép có cơ tính tương đương.
2.3. Mép cắt của chảo cày không được
có rìa thừa, xung quanh mép cắt của chảo cày không được nhiều hơn 3 lỗ lồi và
lõm, chiều sâu (hoặc chiều cao) không lớn hơn 1,5mm và chiều dài không quá 15
mm.
2.4. Bề mặt của chảo cày cả về hai
phía không được có những vết nứt và vết gấp.
2.5. Mép cắt của chảo cày phải đảm
bảo từ 0,5 – 1 mm.
2.6. Góc vát g của mép cắt chảo cày không được nhỏ hơn 100.
2.7. Giới hạn độ đảo hướng kính và
độ đảo hướng trục của chảo cày cho phép không vượt quá trị số đã ghi trong bảng
3
Sai lệch bán kính chỏm cầu 5 không
được quá ± 5%.
2.8. Chảo cày phải được nhiệt luyện
toàn phần hoặc từng phần đạt độ cứng HRC 38 – 45, vùng tôi rộng 70 mm kể từ mép
cắt.
2.9. Chảo cày chế tạo ra phải được
bộ phận kiểm tra chất lượng kiểm nhận, cơ sở chế tạo phải chịu trách nhiệm bảo
hành chảo cày trong 6 tháng kể từ ngày xuất xưởng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa d1
Độ đảo hướng kính
Độ đảo hướng trục
350
400
450
500
550
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
3
3
4
4
4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
8
8
3. Phương
pháp thử
3.1. Kiểm tra toàn bộ chảo cày bằng
mắt
3.2. Độ cứng chảo cày phải theo điều
2.8 của tiêu chuẩn này và được kiểm tra theo TCVN 257 – 67, độ cứng được đo ở 3
vị trí cách đều nhau trên bề mặt nhiệt luyện cách mép cắt 10 mm.
3.3. Chảo cày nghiệm thu theo từng
lô, số lượng chảo cày trong mỗi lô do bên sản xuất và bên tiêu thụ quy định.
Trong mỗi lô số lượng chảo cày lấy ra 2% nhưng không được ít hơn 3 cái để kiểm
tra.
3.4. Nếu kết quả kiểm tra lần một
không đạt yêu cầu thì phải tiến hành kiểm tra lần 2 với số lượng chảo cày gấp
đôi lấy cùng trong lô đó, kết quả kiểm tra lần này là cuối cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Trên mỗi chảo cày phải ghi rõ
ký hiệu sản phẩm của nhà máy, ký hiệu và số hiệu của tiêu chuẩn này. Nhãn hiệu
ghi ở phần dễ nhìn và ở phần không làm việc.
4.2. Cơ sở sản xuất phải buộc chảo
cày thành từng kiện bằng dây thép có khối lượng không quá 50 kg để tiện bốc
vác, vận chuyển.
4.3. Mỗi bao gói chảo cày phải kèm
theo giấy chứng nhận chất lượng phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này trong đó
ghi rõ:
a) Tên hoặc ký hiệu sản phẩm nhà máy
chế tạo.
b) Ngày xuất xưởng.
c) Số lượng sản phẩm.
d) Số hiệu của tiêu chuẩn này.
e) Dấu của KCS kiểm tra hay chữ ký
nghiệm thu lô hàng.