Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3984:1985 về bò cái giống Hà Lan (Holstein - Friesian) - phân cấp chất lượng

Số hiệu: TCVN3984:1985 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 28/02/1985 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Bộ phân

Ưu điểm

Điểm tối đa

Hệ số

Điểm x hệ số

1

2

3

4

5

A. Đặc điểm chung

 

 

 

25 điểm

1. Nhìn khái quát

Cơ thể khoẻ mạnh, kết cấu cơ thể giữa các phần hài hoà. Hình dáng cơ thể to lớn, có hình nêm. Có giới tính cái rõ rệt. Có dáng đi đứng đẹp.

5

2

10

2. Đặc điểm giống

Có màu lông trắng lang đen hoặc đen lang trắng rõ rệt. Trán có sọc trắng hoặc đốm trắng. Xung quanh mắt màu đen. Lông dưới bụng trắng, cổ chân đến móng chân màu trắng chùm lông đuôi màu trắng. Sừng nhỏ và dài trung bình, cong vào trong và hướng về phía trước. Thân sau phát triển hơn thân trước. Hình dáng cơ thể hình nêm. Da mỏng mịn và đàn hồi, tính tình ôn hoà

5

3

15

B. Các phần cơ thể

 

 

 

45 điểm

1. Đầu và cổ

Đầu to và dài vừa phải, có hình dáng bò cái rõ rệt. Trán hơi lõm. Mắt to và sáng Tai to và dài vừa phải, đứng thẳng, sống mũi thẳng, mũi nở. Mõm to, hàm khoẻ. Cổ dài và thanh, da cổ mỏng và đàn hồi. Đầu và cổ kết hợp tốt. Cổ kết hợp cân đối hài hoà với vai và ngực

5

1

5

2. Vai và ngực

Vai dài, rộng, phẳng, thăn vai không tích mỡ. Ngực rộng nhưng không sâu lắm, khoảng cách giữa 2 chân trước rộng, xương sườn ngực dài, thưa và cong về phía sau. Cổ, vai và ngực kết hợp cân đối hài hoà.

5

2

10

3. Lưng và hông

Lưng dài, rộng, và phẳng, lưng không võng. Các đốt sống từ giữa lưng trở lên hơi cao. Hông rộng và phẳng. Đường sống lưng- hông- đuôi thẳng.

5

1

5

4. Bụng

Bụng phát triển to, rộng và sâu nhưng không xệ, to đều về phía sau. Các xương sườn bụng dài, thưa và cong về phía sau. Vòng bụng lớn hơn vòng ngực.

5

1

5

5. Mông và đuôi

Mông dài và rộng, u xương ngồi cách xa nhau, xương khum thẳng với xương hông gốc đuôi thẳng, không tích mỡ. Đuôi dài và thẳng cân xứng, chùm lông đuôi màu trắng. Đuôi cử động bình thường.

5

2

10

6. Bốn chân

Bốn chân chắc và khoẻ, khoảng cách giữa 4 chân rộng. Hai chân trước thẳng đứng, 2 chân sau có góc khoeo không thẳng quá hoặc gấp quá. Đùi hơi cong, rộng và phẳng. Cơ và gân đùi săn và khoẻ. Khớp bàn kết hợp cân đối với ống chân. Móng chân tròn và khít, đi đứng tự nhiên không đi chữ bát, vòng kiềng hoặc đi bàn.

5

2

10

C. Hệ thống vú

 

 

 

30 điểm

1.Hình dáng và độ lớn của vú

Cả bộ vú dài, rộng và sâu phần tiếp giáp giữa bộ vú và bụng rộng, cơ chằng giữa bộ vú (trước và sau) với cơ thể chắc chắn. Mặt dưới bộ vú phẳng (nền phẳng). Cơ chằng phía sau bộ vú rộng và cao. Các khoang vú cân xứng, ngăn cách nhưng không thắt quá. Mô tuyến vú mềm và đàn hồi. Da vú mỏng mịn, đàn hồi và co gấp lại sau khi vắt sữa và cạn sữa.

5

3

15

2. Núm vú

Có 4 vú cân xứng, núm vú dài và to đều vừa phải. Các núm vú thẳng đứng, cách xa nhau và cùng nằm trên một mặt phẳng. Cơ vú mịn không có vú kẹ.  

5

2

10

3. Tĩnh mạch vú

Các tĩnh mạch vú to, dài và nổi rõ, tạo thành mạng lưới tĩnh mạch đầu trên vú.

5

1

5

 

Tổng số điểm ngoại hình thể chất.

 

 

100 điểm

Cấp ngoại hình thể chất

Điểm ngoại hình thể chất

Đặc cấp kỷ lục (ĐCKL)

từ 80 điểm trở lên

Đặc cấp (ĐC)

từ 75 điểm đến 79 điểm

Cấp I (CI)

từ 70 điểm đến 74 điểm

Cấp II (CII)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngoại cấp (NC)

dưới 65

2. Cấp sinh trưởng

2.1. Cấp sinh trưởng của bò cái giống được xét theo chỉ tiêu khối lượng.

2.2. Khối lượng của bò cái giống được cân trong thời gian từ 45 ngày đến 60 ngày sau khi đẻ của các lứa đẻ: 1, 2, và 3

2.3. Cấp sinh trưởng của bò cái giống xếp theo khối lượng quy định ở bảng 3 của tiêu chuẩn này.

Cấp sinh trưởng

Khối lượng (kg) sau khi đẻ

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lứa đẻ 2

Lứa đẻ 3

Đặc cấp kỷ lục (ĐCKL)

không dưới 500

không dưới 560

không dưới 620

Đặc cấp (ĐC)

không dưới 450

không dưới 505

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp I (CI)

không dưới 400

không dưới 450

không dưới 500

Cấp II (CII)

không dưới 350

không dưới 395

không dưới 440

Ngoại cấp (NC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dưới 395

dưới 440

3. Cấp trung gian giữa cấp ngoại hình thể chất và cấp sinh trưởng

3.1. Cấp trung gian của bò cái giống được xác định theo phương pháp toạ độ vuông góc giữa ngoại hình thể chất và cấp sinh trưởng, trên cơ sở tương đương. Cấp trung gian được tiến hành theo quy định ở bảng 4 của tiêu chuẩn này.

3.2. Những bò cái giống quá 35 tháng đẻ lứa 1, quá 50 tháng đẻ lứa 2 và quá 65 tháng đẻ lứa 3, khi xác định cấp trung gian phải giảm đi 1 cấp.

Cấp ngoại hình thể chất

ĐCKL

ĐC

CI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NC

ĐCKL

ĐCKL

ĐCKL

ĐC

CI

CI

ĐC

ĐCKL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ĐC

CI

CII

CI

ĐC

ĐC

CI

CI

CII

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CI

CI

CI

CII

CII

NC

CII

CII

CII

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NC

4. Cấp sản lượng sữa

4.1. Cấp sản lượng sữa của bò cái giống được xét theo lượng sữa 305 ngày ở các chu kỳ sữa 1, 2 và 3 tương ứng quy định ở bảng 5 của tiêu chuẩn này.

4.2. Phương pháp tính sản lượng sữa 305 ngày theo TCVN 3577-81

Ghi chú:

- Chu kỳ sữa 1 là chu kỳ sữa tương ứng với lứa đẻ 1

- Chu kỳ sữa 2 là chu kỳ sữa tương ứng với lứa đẻ 2

- Chu kỳ sữa 3 là chu kỳ sữa tương ứng với lứa đẻ 3

Bảng 5: Cấp sản lượng sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lượng sữa 305 ngày (kg)

Chu kỳ sữa 1

Chu kỳ sữa 2

Chu kỳ sữa 3

Đặc cấp kỷ lục

không dưới 4000

không dưới 5100

không dưới 5700

Đặc cấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không dưới 4300

không dưới 4800

Cấp I

không dưới 3000

không dưới 3500

không dưới 3900

Cấp II

không dưới 2500

không dưới 2700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngoại cấp

dưới 2500

dưới 2700

dưới 3000

5. Cấp tổng hợp

5.1. Cấp tổng hợp của bò cái giống được xác định theo phương pháp toạ độ vuông góc giữa cấp trung gian và cấp sản lượng sữa trên cơ sở ưu tiên cấp sản lượng sữa. Cấp tổng hợp được tiến hành theo quy định ở bảng 6 của tiêu chuẩn này.

5.2. Cấp tổng hợp của bò cái giống được ghi chính thức vào lý lịch giống và sổ đăng ký giống là cấp tổng hợp trung bình sau 3 lần giám định.

Cấp trung gian

ĐCKL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CI

CII

NC

ĐCKL

ĐCKL

ĐCKL

ĐC

CI

CI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ĐCKL

ĐC

CI

CI

CII

CI

ĐC

ĐC

CI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CII

CII

ĐC

CI

CI

CII

NC

NC

CI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CII

CII

NC

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3984:1985 về bò cái giống Hà Lan (Holstein - Friesian) - phân cấp chất lượng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.747

DMCA.com Protection Status
IP: 18.190.176.78
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!