TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1773-7:1999
(ISO 789-7: 1991)
MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 7: XÁC
ĐỊNH CÔNG SUẤT TRỤC CHỦ ĐỘNG
Agricultural tractors - Test procedures - Part 7: Axle power determination
Soát
xét lần 3
TCVN 1773-7:
1999 hoàn toàn tương đương tiêu chuẩn ISO 789-7: 1991.
TCVN 1773:
1999 gồm 18 phần
TCVN 1773-7:
1999 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN / TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông -
lâm nghiệp biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Vụ Khoa
học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị, Bộ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
1.
Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Tiêu chuẩn trích dẫn
ISO 3448: 1975
Chất lỏng bôi trơn trong công nghiệp - Phân loại độ nhớt ISO
ISO 4251-1: 1998
Lốp và vành bánh (loạt đang hiện hành) cho máy kéo và máy nông nghiệp - Phần 1:
Ký hiệu và kích thước của lốp.
3.
Định nghĩa
Phần này sử dụng
các định nghĩa sau:
3.1. Tốc
độ định mức của động cơ
Tốc độ của động
cơ do đơn vị chế tạo máy kéo quy định để hoạt động liên tục ở mức toàn tải.
3.2. Công
suất trục chủ động
Là tổng công
suất đo được ở tất cả các trục chủ động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men quay cực
đại do đơn vị chế tạo quy định để sử dụng cho phép thử này
3.4. Suất
tiêu thụ nhiên liệu
Khối lượng nhiên
liệu tiêu thụ trên một đơn vị công
4.
Các đơn vị đo và dung sai cho phép
Các đơn vị đo và
dung sai cho phép trong phần này của TCVN 1773-7: 1999 được sử dụng như sau:
a. Tốc độ quay,
tính bằng số vòng quay trong một phút: ± 0,5%;
b. Thời gian,
tính bằng giây: ± 0,2s;
c. Khoảng cách,
tính bằng mét, hoặc milimét: ± 0,5%;
d. lực, tính
bằng niutơn: ± 1%;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f. Khối lượng,
tính bằng kilôgam: ± 0,5%;
g. Tiêu thụ
nhiên liệu, tính bằng kilôgam trên kilôoat giờ: ± 1%;
h. Áp suất khí
quyển, tính bằng: kilôpascal: ± 0,2kPa;
i. Nhiệt độ
nhiên liệu, v.v…, tính bằng độ bách phân (0C): ± 0,50C;
j. Nhiệt độ đo
bằng nhiệt kế bầu ướt và bầu khô, tính bằng độ bách phân: ± 0,50C;
5.
Yêu cầu chung
5.1. Yêu
cầu kỹ thuật của máy kéo
Máy kéo đem thử
phải phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nêu trong báo cáo thử (xem phụ lục A) và
phải sử dụng đúng với hướng dẫn của đơn vị chế tạo để máy hoạt động bình
thường.
5.2. Chạy
rà và điều chỉnh ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Nhiên
liệu và chất bôi trơn
Nhiên liệu đốt
cháy bằng sức nén (diezel) dùng để thử phải là nhiên liệu chuẩn theo chỉ dẫn
của CEC loại CEC-RF-03-A-84. Đối với động cơ đốt cháy bằng tia lửa, khi thử
phải dùng nhiên liệu chuẩn theo chỉ dẫn của CEC loại CEC-RF-01-A-80 đối với
xăng có pha chì và CEC-RF-08-A-85 đối với xăng không pha chì (xem phụ lục B, C
và D tương ứng).
Các chất bôi
trơn dùng trong khi thử phải có đặc điểm phù hợp theo quy định của nhà chế tạo
máy và phải biết rõ: tên thương phẩm, loại và cấp độ nhớt phù hợp với tiêu
chuẩn ISO 3448. Nếu máy dùng nhiều loại dầu bôi trơn khác nhau thì phải thông
báo chính xác các chỗ dùng (động cơ, truyền lực….).
Nếu chất bôi
trơn phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia hay quốc tế khác thì phải đưa ra chứng
nhận rõ ràng.
5.4. Thiết
bị phụ trợ
Trong mọi phép
thử, các phụ kiện như bơm thủy lực nâng hạ hoặc bộ nén khí chỉ nên ngắt truyền
động nếu người lái thấy làm như vậy phù hợp với thực tế công việc, phù hợp với
hướng dẫn sử dụng và không cần dùng đến dụng cụ đồ nghề. Nếu không như vậy, các
phụ kiện trên cần được duy trì ở thế gài và hoạt động ở mức tải nhỏ nhất.
Nếu máy được
trang bị các thiết bị tiêu tốn công suất phụ thêm khác như quạt làm mát thay
đổi được tốc độ, hoặc nhu cầu sử dụng không liên tục bộ phận thủy lực hay điện
thì không được ngắt bộ phận đó ra hay thay đổi chúng, để đạt yêu cầu thử. Nếu
thực tế người lái thấy cần ngắt thiết bị đó ra như đã được nêu trong sổ tay
hướng dẫn sử dụng thì có thể ngắt thiết bị đó ra để đạt mục đích thử nghiệm,
trong trường hợp đó cần ghi lại trong báo cáo thử.
Những biến đổi
công suất trong quá trình thử do các thiết bị trên gây ra vượt quá ± 5% thì cần
ghi lại trong báo cáo thử dưới dạng phần trăm biến đổi so với số trung bình.
5.5. Điều
kiện vận hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt
độ xung quanh phải là 230C ± 70C.
Mỗi
lần gây tải, trước khi bắt đầu đo số liệu, cần để cho máy đạt được chế độ hoạt
động ổn định.
5.6. Tiêu thụ nhiên liệu
Việc bố trí thiết bị
đo nhiên liệu phải đảm bảo sao cho áp suất nhiên liệu ở bộ chế hòa khí hoặc bơm
cao áp tương đương với áp suất bình chứa, chứa nửa lượng nhiên liệu trong bình.
Nhiệt độ nhiên liệu phải tương đương với nhiệt độ nhiên liệu lấy từ bình chứa
ra khi máy kéo hoạt động toàn tải trong 2 giờ.
Khi nhiên liệu được
đo theo thể tích cần tính khối lượng nhiên liệu trên 1 đơn vị công và phải dùng
tỷ trọng nhiên liệu tương ứng với nhiệt độ nhiên liệu thích hợp. Giá trị này
sau đó được dùng để tính ra số liệu thể tích với tỷ trọng nhiên liệu ở 150C.
Nếu nhiên liệu tiêu
thụ được đo theo khối lượng thì khi tính số liệu thể tích phải dùng giá trị tỷ
trọng nhiên liệu (trọng lượng riêng) ở 150C.
6. Quy trình thử
6.1. Quy
định chung
Tất cả các trục
chủ động của máy kéo phải được lắp với lực kế. Mọi phép đo phải được thực hiện
khi bộ phận điều tốc của động cơ đặt ở vị trí tốc độ cực đại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc nối của trục
trung gian giữa trục chủ động và lực kế không vượt quá 20C.
Nếu nơi thử có
dùng thiết bị thải khí thải thì nó không làm ảnh hưởng đến hoạt động của động
cơ.
6.2. Lựa
chọn tỷ số truyền
Mọi phép đo phải
được thực hiện ở các tỷ số truyền nằm trong khoảng tốc độ tiến nhỏ nhất và lớn
nhất theo quy định của đơn vị sản xuất đối với công việc trên đồng, từ 3 ÷
16km/h. Cần lựa chọn sử dụng một số tối thiểu tỷ số truyền trong mức độ cho
phép để đánh giá được hiệu suất truyền lực của các bộ phận làm thay đổi tỷ số truyền
khác nhau.
Nếu máy kéo có
bộ chuyển đổi mômen quay kiểu thủy động mà người lái có thể ngắt được thì tiến
hành thử với cả hai trường hợp: cho bộ chuyển đổi hoạt động hoặc ngắt.
Nếu máy kéo có
bộ truyền lực thay đổi vô cấp thì tiến hành thử ở 6 tỷ số truyền với phân cách
xấp xỉ bằng nhau
Những máy kéo có
hai cầu chủ động cần phải tiến hành thử cả hai cầu đều hoạt động.
6.3. Điều
khiển tốc độ và mô men quay
Tốc độ quay và
mô men quay tác động trên hai bánh của cùng một trục phải bằng nhau. Trong
trường hợp một cầu chủ động không thực hiện thử được với việc gài bộ vi sai thì
mô men quay tác động tới mỗi bánh phải được điều khiển sao cho độ chênh lệch
tốc độ quay của hai bánh nhỏ hơn 5%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp
máy kéo có hai trục chủ động mà không có bộ vi sai giữa chúng thì công suất ở
các trục được đo bằng cách riêng rẽ công suất của mỗi trục. Với mỗi tỷ số
truyền được chọn, cần tăng mô men quay trên trục chủ động nào mà đơn vị chế tạo
cho là trục đó chịu được mô men cao hơn cho đến khi đạt được tốc độ định mức
của động cơ hoặc đến khi đạt được mô men quay cực đại cho phép đối với trục chủ
động đó. Nếu không đạt được tốc độ định mức của động cơ thì cần tăng mô men
quay trên trục chủ động thứ hai cho đến khi đạt được tốc độ định mức của động
cơ hoặc mô men quay cực đại cho phép đối với trục chủ động thứ hai. Nếu vẫn
không không đạt được tốc độ định mức của động cơ thì phép đo cần phải kết thúc
đối với tỷ số truyền đó.
Nếu đạt được tốc
độ định mức của động cơ thì phép đo sẽ được lặp lại với số lần cần thiết nhằm
đạt được mô men quay cực đại cho phép ở trục thứ hai bằng cách giảm mô men quay
tác động trên trục thứ nhất mỗi lần khoảng 20% giá trị tác động trong lần đo
đầu tiên đối với trục đó. Nếu mô men quay cực đại cho phép ở trục thứ hai đã
đạt được, thì cần tăng mô men quay trên trục thứ nhất để đạt được tốc độ định
mức của động cơ.
Đối với mỗi phép
đo, cần ghi lại tốc độ quay của mỗi bánh, mô men quay tác động lên mỗi bánh,
tốc độ quay của động cơ và chi phí nhiên liệu. Cần tính cả công suất của trục
chủ động.
6.4. Các
phép đo bổ sung
Ngoài việc đo
đặc tính đã quy định ở trên cần báo cáo những điểm sau đây:
a. Nhiệt độ
không khí xung quanh tại điểm đại diện nằm cách phía trước máy kéo khoảng 2 m
và cách mặt đất khoảng 1,5m (đối với máy kéo có lắp quạt đẩy thì cần đo nhiệt
độ không khí xung quanh tại các vị trí luân phiên thích hợp);
b. Nhiệt độ
không khí tại cửa nạp không khí vào động cơ;
c. Áp suất khí
quyển;
d. Độ ẩm tương
đối của không khí;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f. Nhiệt độ
nhiên liệu ở cửa vào bộ chế hòa khí hoặc bơm cao áp;
g. Nhiệt độ dầu
bôi trơn động cơ;
h. Nhiệt độ dầu
truyền lực.
PHỤ LỤC A
(quy
định)
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ
A.1. Địa
điểm
Tên và địa chỉ
của đơn vị chế tạo: ............................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian chạy
rà: ..................................................................................................................
A.2. Quy cách
kỹ thuật của máy kéo
Máy kéo
Kiểu: ...................................................... Loạt
số:....................................................
Động cơ
Mã hiệu: ................................................. Kiểu:........................................................
Loại:........................................................ Loạt
số:....................................................
Tốc độ định mức:
............................... v/ph
Xi lanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hành trình:.......................................... mm Dung
tích:................................................ l
Nhiên liệu
và hệ thống bơm
Dung tích thùng
nhiên liệu: ..................................................................................................... l
Mã hiệu, loại và
kiểu bơm cao áp:.............................................................................................
Mức điều chỉnh
khi chế tạo của nhà máy:.............................................................................. l/h
Mã hiệu, loại và
kiểu của vòi phun: ...........................................................................................
Mã hiệu, loại và
kiểu ma-nhê-tô, cuộn dây và bộ phân phối:.........................................................
Mã hiệu, loại và
kiểu bộ chế hòa khí:.........................................................................................
Điều chỉnh phun
hoặc thời điểm phun (bằng tay hoặc tự động)....................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã hiệu và kiểu:
...................................... Loại:.........................................................
Bình lọc
thô (nếu có)
Mã hiệu và kiểu:
...................................... Loại:.........................................................
Truyền lực
Bộ ly hợp
Loại: ....................................................... Đường
kính các đĩa:..................................
Tốc độ di
chuyển định mức
Số truyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh sau
Cỡ lốp
Chỉ số bán
kính động lực học 1)
Số vòng quay
của bán trục (v/ph)2)
Tốc độ chuyển
động danh nghĩa 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh trước
(nếu là cầu chủ động)
Cỡ lốp
Chỉ số bán
kính động lực học 1)
Số vòng quay
của bán trục (v/ph)2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Xem ở ISO
4251 - 1
2) Ở tốc độ
định mức của động cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận
lái
Loại: ....................................................... ..............................................................................
(Ví dụ, loại
điều khiển bằng tay, cơ học, hoặc có trợ lực).
Các bánh
xe
Vị trí của các
bánh lái:.............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn hiệu lốp:.......................................... Loại:.........................................................
(ví dụ loại lốp
có lớp bố đặt xuyên tâm hoặc đặt chéo)
Cỡ lốp
Số lớp bố: .............................................................................................................................
Chiều dài cơ sở:.....................................................................................................................
......................................................... mm
Xích
Loại:........................................................ Số
lượng mắt xích....................................
Bề rộng mắt
xích:.............................................................................................................. mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối
lượng
Trước
Sau
Tổng
cộng
Không có tăng
trọng
Có tăng trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3. Đặc điểm
nhiên liệu và dầu bôi trơn
Nhiên liệu
Tên thương phẩm:
................................... Chỉ số ốc tan (RON1)
................................
Chỉ
số ố tan hay xê tan: ........................... Tỷ trọng ở 150C:........................................
Loại:
.......................................................
Dầu động cơ
Tên
thương phẩm:.................................... Loại:.........................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu truyền lực:
Tên
thương phẩm:.................................... Loại:.........................................................
Cấp
độ nhớt:............................................
Nhiệt độ cực đại
Chất
làm mát:....................................... 0C
Dầu
động cơ:........................................ 0C
Nhiên
liệu:............................................ 0C
Nhiệt
độ không khí ở cửa nạp:............... 0C
Dầu
truyền lực: .................................... 0C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Bảng kết quả
Số
truyền
Cầu
trước
Cầu
sau
Tổng
công suất (kW)
Chi
phí nhiên liệu
Trái
Phải
Công
suất (kW)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải
Công
suất (kW)
Suất
tiêu hao nhiên liệu (kg/kWh)
Lượng
tiêu hao theo giờ (l/h)
Mômen
quay (N/m)
Tốc
độ (v/ph)
Mômen
quay (N.m)
Tốc
độ (v/ph)
Mômen
quay (N.m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mômen
quay (N.m)
Tốc
độ (v/ph)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
Lặp lại bảng này nếu các phép đo được thực hiện ở nhiều hơn 6 số truyền
PHỤ LỤC B
(tham
khảo)
NHIÊN LIỆU DÙNG ĐỂ THAM KHẢO ĐỐI CHIẾU CEC
RF-01-A-80 CHO CÁC ĐỘNG CƠ ĐỐT CHÁY BẰNG TIA LỬA ĐIỆN - YÊU CẦU KỸ THUẬT - XĂNG
CÓ PHA CHÌ
Đặc
điểm
Các
giới hạn và đơn vị
Phương
pháp thử 1)
Chỉ số ốc tan nghiên cứu (RON)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
5146
Tỷ trọng tương đối 150C/40C
(trọng lượng riêng)
0,748
± 0,007
ISO
3675
Áp suất hơi Reid
60kPa
± 4kPa (600mbar ± 40mbar)
ISO
3007
Đặc điểm chưng cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm sôi ban đầu
320C
± 80C
10% thể tích
500C
± 80C
50% thể tích
1000C
± 100C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600C
± 100C
Điểm sôi cuối cùng
1950C
± 100C
Lượng cặn
Lớn
nhất 2% (V/V)
Phân tích hydrocacbon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
3837
- Olephin
Lớn
nhất 20% (V/V)
- Hương liệu
Lớn
nhất 45% (V/V)
- Chất bão hòa
Cân
bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định oxy hóa
Nhỏ
nhất 480 phút
ISO
7536
Keo tồn đọng
Lớn
nhất 4mg/100mm3
ISO
6246
Hàm lượng lưu huỳnh
Lớn
nhất 0,04% (m/m)
ISO
4260, ISO 8754
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25g/dm3
± 0,015 g/dm3
ISO
3830
- Tính chất tẩy rửa lọc sạch
Hỗn
hợp dùng cho động cơ
- Tính chất al-kyl
chì
Không được quy định
Tỷ số cacbon/hydro
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Hỗn hợp CEC-RF-01-A-80 chỉ dùng những nguyên liệu cơ bản thông thường
của châu Âu và không bao gồm các thành phần không thông thường như xăng nhiệt
phân, nguyên liệu bị phân ly do nhiệt và chất benzol cho động cơ.
1) Xem phụ lục E
PHỤ LỤC C
(Tham
khảo)
NHIÊN LIỆU DÙNG ĐỂ THAM KHẢO ĐỐI CHIẾU CEC-RF-03-A-84
CHO ĐỘNG CƠ ĐỐT CHÁY BẰNG SỨC NÉN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Đặc
điểm
Các
giới hạn và đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ trọng tương đối 150C/40C
(trọng lượng riêng)
Đặc điểm chưng cất
50% thể tích
Nhỏ
nhất 2450C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3300C
± 100C
Điểm sôi cuối cùng
lớn
nhất 3700C
Chỉ số xê tan
51
± 2
ISO
5165
Độ nhớt cơ học ở 400C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
3104
Hàm lượng lưu huỳnh
nhỏ
nhất, sẽ được báo cáo lớn nhất 0,3% (m/m)
ISO
4260, ISO 8754
Điểm bốc cháy
nhỏ
nhất 550C
ISO
2179
Điểm sương
lớn
nhất -50C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tồn đọng cacbon theo Conradson ở
10% lớp đáy
lớn
nhất 0,2% (m/m)
ISO
6615
Hàm lượng tro
lớn
nhất 0,01% (m/m)
ISO
6245
Hàm lượng nước
lớn
nhất 0,05% (m/m)
ISO
3733
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn
nhất: 1
ISO
2160
Lượng axit mạnh
lớn
nhất: 0,2mg KOH/g
ISO
6618
Độ ổn định ôxít hóa
2,5
mg/100ml
Chú thích: Nhiên
liệu dùng để tham khảo đối chiếu CEC-RF-03-A-84 chỉ căn cứ vào sản phẩm từ sự
chưng cất trực tiếp có hoặc không khử lưu huỳnh bằng hydro và không chứa các
phụ gia.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC D
(Tham
khảo)
NHIÊN LIỆU DÙNG ĐỂ THAM KHẢO ĐỐI CHIẾU CEC
RF-01-A-80 CHO ĐỘNG CƠ ĐỐT CHÁY BẰNG TIA LỬA ĐIỆN - YÊU CẦU KỸ THUẬT - XĂNG KHÔNG
PHA CHÌ
Đặc
điểm
Các
giới hạn và đơn vị
Phương
pháp thử 1)
Chỉ số ốc tan nghiên cứu (RON)
nhỏ
nhất 95
ISO
5164
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ
nhất 85
ISO
5163
Tỷ trọng tương đối 150C/40C
(trọng lượng riêng)
0,755
± 7
ISO
3675
Áp suất hơi Reid
60kPa
± 4kPa
(600mbar ± 40mbar)
ISO
3007
Đặc điểm chưng cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm sôi ban đầu
320C
± 80C
10% thể tích
500C
± 80C
50% thể tích
1000C
± 100C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90% thể tích
1670C
± 12,50C
Điểm sôi cuối cùng
202,50C
± 12,50C
Chất cặn
lớn
nhất 2% (V/V)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
3837
- Olephin
lớn
nhất 20% (V/V)
- Hương liệu
lớn
nhất 45% (V/V)
- Chất bão hòa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định oxy hóa
nhỏ
nhất 480 phút
ISO
7536
Keo tồn đọng
lớn
nhất 4mg/100mm3
ISO
6246
Hàm lượng lưu huỳnh
lớn
nhất 0,04% (m/m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất ăn mòn đồng
lớn
nhất: 1
ISO
2160
Hàm lượng chì
lớn
nhất 0,005 g/dm3
ISO
3830
Hàm lượng phốt pho
lớn
nhất 0,0013 g/dm3
ASTM
D 3231
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sẽ được báo cáo
ASTM
D 3606, ASTM D 2267, ASTM D 1319
1) Cấm sử dụng các chất làm bão hòa
ôxy
PHỤ LỤC E
(Tham khảo)
THƯ MỤC CÁC TƯ LIỆU
[1]
ISO 2160: 1985 Các sản phẩm dầu mỏ - Thử lá đồng
[2]
ISO 2179:1986 Lớp phủ bề mặt hợp kim thiếc, niken bằng mạ điện - Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4]
ISO 3015: 1974 Dầu từ dầu mỏ - Xác định điểm sương
[5]
ISO 3104: 1976 Các sản phẩm dầu mỏ - Chất lỏng trong suốt và không trong suốt -
Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực học.
[6]
ISO 3045: 1988 Các sản phẩm dầu mỏ - Xác định đặc tính trưng cất
[7]
ISO 3675: 1976 Các sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng và dầu thô - Xác định tỷ trọng
hoặc tỷ trọng tương đối trong phòng thí nghiệm - Phương pháp dùng tỷ trọng kế
[8]
ISO 3733: 1976 Các sản phẩm dầu mỏ và vật liệu có nhựa đường (bitum) - Xác định
nước - Phương pháp trưng cất
[9]
ISO 3830: 1981 Các sản phẩm dầu mỏ - Xăng - Xác định hàm lượng chì - Phương
pháp monoclorit
[10] ISO 3837
Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Xác định loại hydrocacbon - Phương pháp hấp thụ bằng chỉ
thị huỳnh quang.
[11] ISO 4260:
1987 Sản phẩm dầu mỏ và hydrocacbon - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương
pháp đốt cháy Wickbold.
[12] ISO 5163:
1990 Động cơ và máy bay - Các loại nhiên liệu - Xác định đặc tính gõ - Phương
pháp dùng động cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] ISO 5165:
1977 Nhiên liệu Diezel - Xác định chất lượng đốt cháy - Phương pháp Cetane.
[15] ISO 6245:
1982 Các sản phẩm dầu mỏ - Xác định độ tro
[16] ISO 6246:
1981 Các sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu xăng cho động cơ và nhiên liệu máy bay -
Xác định keo tồn đọng - Phương pháp bay hơi kiểu ống phun
[17] ISO 6615:
1993 Các sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson
[18] ISO 6618:
1987 Các sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Số trung hòa - Phương pháp chuẩn độ
chỉ thị màu
[19] ISO 7536
Xăng - Xác định độ ổn định quá trình ôxy hóa - Phương pháp cảm ứng chu kỳ
[20] ISO 8754
Các sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp huỳnh quang do
tia X không phân tán.
[21] ASTM D
1319: 1989 Phương pháp thử chuẩn đối với các loại hydro cacbon chứa trong các
sản phẩm dầu mỏ bằng tính hấp thụ chỉ thị huỳnh quang
[22] ASTM D
2267: 1988 Phương pháp thử chuẩn đối với các hương liệu trong dầu mỏ (napta)
nhẹ và xăng máy bay nhờ phép sắc ký hơi đốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[24] ASTM D
3606: 1987 Phương pháp thử chuẩn lượng benzen và tôluen trong xăng tinh chế
dùng cho động cơ và máy bay nhờ phép sắc ký hơi đốt.