Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1441:1986 về vịt thịt

Số hiệu: TCVN1441:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1986 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Hạng

Khối lượng (kg/con)

Yêu cầu

Bộ lông

Thân thể

Độ béo

I

Từ 2,2 trở lên

Khô sạch, lông phát triển đầy đủ

Cân đối, xương sống sườn và chân phát triển bình thường

Béo

II

Từ 1,8 đến dưới 2,2

Khô sạch, lông phát triển đầy đủ

Cân đối, xương sống sườn và chân phát triển bình thường

Béo vừa

Hạng

Khối lượng (kg/con)

Yêu cầu chất lượng

Bộ lông

Thân thể

Độ béo

I

Từ 1,6 trở lên

Khô sạch, lông phát triển đầy đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Béo

II

Từ 1,3 đến dưới 1,6

Khô sạch, lông phát triển đầy đủ

Cân đối, xương sống sườn và chân phát triển bình thường

Béo vừa

III

Từ 0,8 đến dưới 1,3

Khô sạch, có thể có một mức độ nhỏ những khuyết tật ghi ở điều 1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gầy

Chú thích:

Vịt béo là vịt đã phát triển đầy đủ so với tuổi và hạng của nó; bắp thịt đùi, lườn và phao câu đầy đặn, có tích mỡ ở dưới da.

Vịt béo vừa là vịt đã phát triển không hoàn toàn đầy đủ so với tuổi và hạng của nó; bắp thịt đùi, lườn và phao câu kém đầy đặn, có ít mỡ tích dưới da.

Vịt gầy là vịt phát triển không đầy đủ so với tuổi và hạng của nó; Ngực hẹp, lườn nhô ra không có mỡ tích dưới da.

Vịt ngoại và lai, vịt nội hạng I và II nếu đạt yêu cầu về khối lượng mà không đạt yêu cầu chất lượng thì giảm xuống một hạng.

2.3. Tỷ lệ lẫn hạng cho phép

Trong mỗi lô vịt thịt theo bảng 1 và 2 cho phép tối đa 5% vịt hạng II lẫn vào vịt hạng I. Vịt hạng III lẫn vào vịt hạng II, không cho phép vịt hạng III lẫn vào vịt hạng I.

3. Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.1. Lô hàng đồng nhất là số vịt thịt được giao nhận cùng một lúc, ở cùng một cơ sở sản xuất thuộc cùng một loại và một hạng vịt với số lượng không quá 5000 con.

3.1.2. Lấy ngẫu nhiên 5 đến 7% số lồng (hoặc đơn vị bao gói). Trong lô hàng, lấy tất cả số vịt trong 20% số lồng đã lấy trên và lấy ngẫu nhiên ở tất cả các lồng còn lại, sao cho số vịt lấy mẫu đạt 2% số vịt trong lô nhưng không ít hơn 30 con.

Trường hợp lô hàng dưới 30 con thì lấy mẫu tất cả.

4. Vận chuyển

4.1.Vịt phải được chuyên chở trong những lồng sạch, cứng cáp.

4.2. Trong từng lồng chỉ được nhốt vịt cùng một loại và một hạng

4.3. Số vịt trong một lồng tùy theo vào khối lượng bình quân một con như sau (đối với loại lồng có đường kính đáy khoảng 0,7 m và 1 m)

Bảng 3

Khối lượng bình quân một con (kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại lồng có đường kính đáy khoảng 0,7m

Loại lồng có đường kính đáy khoảng 1m

2,4

6-8

12-14

2,1

9-11

15-17

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18-19

1,5

15-17

20-22

1,2

18-20

23-25

0,9

21-22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Với loại lồng có kích thước khác thì căn cứ vào bảng trên để tính ra số vịt được nhốt cho thích hợp

4.4. mỗi lồng vịt phải có nhãn đính kèm, trên nhãn ghi,

a. Tên cơ sở sản xuất;

b. Ngoại, hạng vịt;

c. Ngày giao nhận;

d. Số lượng con;

e. Khối lượng tịnh và cả bì của mỗi lồng;

f. Ký hiệu và số hiệu của tiêu chuẩn này.

4.5. Phương tiện vận chuyển vịt cần được che mưa nắng, đồng thời bảo đảm thoáng khí, êm sạch và khô.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1441:1986 về vịt thịt

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.637

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.186.123
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!