4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Cấu tạo tổng thể của hệ thống lồng
tròn HDPE
Cấu tạo của hệ thống lồng tròn HDPE được thể hiện dưới Hình 1.
CHÚ DẪN:
1 Vành lồng trong
4 Đai (cùm) ống
7 Lưới chắn
10 Vật nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Vành lồng ngoài
5 Trụ tay vịn
8 Lưới bảo vệ
11 Neo
3 Vành tay vịn
6 Lưới nuôi
9 Dây giềng
12 Dây neo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Cấu tạo tổng thể của hệ thống lồng
tròn HDPE
4.2 Yêu cầu kỹ thuật đối với khung lồng
Khung lồng tròn HDPE sử dụng vật liệu loại PN10 trở lên tùy vào từng vị
trí cụ thể của khung lồng, chi tiết tại Bảng 1.
Bảng 1 - Thông số cơ
bản của khung lồng tròn HDPE
Tên gọi
Thông số cơ bản
Đường kính lồng từ 10 m đến 20 m
Đường kính lồng từ 21 m đến 30 m
Đường kính lồng từ 31 m đến 40 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đường kính ống, m.
Từ 225,0 x 10-3 đến 250,0 x 10-3
Từ 250,0 x 10-3 đến 280,0 x 10-3
Từ 280,0 x 10-3
đến 315,0 x 10-3
- Chu vi, m
Từ 31,4 đến 62,8
Từ 65,9 đến 94,2
Từ 97,3 đến 125,6
- Độ dày ống, m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 29,6 x
10-3 đến 37,1 x 10-3
Từ 37,1 x 10-3 đến 47,0 x 10-3
- Số lượng, cái
1
1
1
2. Vành lồng ngoài, PN16
- Đường kính ống, m
Từ 225,0 x 10-3 đến 250,0 x 10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 280,0 x 10-3
đến 315,0 x 10-3
- Chu vi, m
Từ 33,3 đến 66,9
Từ 70,0 đến 100,2
Từ 103,3 đến 133,5
- Độ dày ống, m
Từ 23,8 x 10-3 đến 29,6 x 10-3
Từ 29,6 x 10-3 đến 37,1 x 10-3
Từ 37,1 x 10-3 đến 47,0 x 10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
3. Vành tay vịn, PN10
- Đường kính ống, m
Từ 110,0 x 10-3 đến 125,0 x 10-3
Từ 110,0 x 10-3 đến 125,0 x 10-3
Từ 110,0 x 10-3 đến 125,0 x 10-3
- Chu vi, m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 65,9 đến 94,2
Từ 97,3 đến 125,6
- Độ dày ống, m
Từ 6,6 x 10-3 đến 7,4 x 10-3
Từ 6,6 x 10-3 đến 7,4 x 10-3
Từ 6,6 x 10-3 đến 7,4 x 10-3
- Số lượng, cái
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Đai (cùm) ống, PN10
- Đường kính lắp ống nối chính, m
Từ 225,0 x 10-3 đến 250,0 x 10-3
Từ 250,0 x 10-3
đến 280,0 x 10-3
Từ 280,0 x 10-3 đến 315,0 x 10-3
- Đường kính lắp vành tay vịn, m
Từ 110,0 x 10-3 đến 125,0 x 10-3
Từ 110,0 x 10-3 đến 125,0 x 10-3
Từ 110,0 x
10-3 đến 125,0 x 10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,0
- Số lượng, cái
Từ 15 đến 31
Từ 33 đến 47
Từ 49 đến 63
- Trọng lượng, kg/cái
Từ 11,9 đến 14,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 17,5 đến 28,1
5. Trụ tay vịn, PN10
- Chiều dài, m
Từ 0,8 đến 0,9
Từ 0,8 đến 0,9
Từ 0,8 đến 0,9
- Đường kính ống, m
Từ 110,0 x 10-3 đến 125,0 x 10-3
Từ 110,0 x 10-3
đến 125,0 x 10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ dày ống, m
Từ 6,6 x 10-3 đến 7,4 x 10-3
Từ 6,6 x 10-3 đến 7,4 x 10-3
Từ 6,6 x 10-3 đến 7,4 x 10-3
CHÚ THÍCH:
1) Vành lồng trong dùng để treo lưới nuôi cá;
2) Đai (cùm) ống, trụ tay vịn và vành tay vịn có độ dày nhỏ hơn
vành lồng.
4.3 Yêu cầu kỹ thuật đối với lưới lồng
Sử dụng mắt lưới hình vuông có vật liệu là PE hoặc HDPE hoặc các loại vật
liệu phù hợp khác cho lưới lồng, nuôi cá biển quy mô công nghiệp, chi tiết tại Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung
Kích thước mắt lưới, m
Độ thô chỉ lưới, m
Chiều cao lưới, m
Thể tích, m3
Chiều dài lưới, m
1. Lưới lồng
- Đường kính lồng từ 10 m đến 20 m
Từ 20,0 x 10-3
đến 50,0 x 10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 7,0 đến 12,0
Từ 1 099 đến 7 536
Từ 31,4 đến 62,8
- Đường kính lồng từ 21 m đến 30 m
Từ 4 847 đến 16 956
Từ 65,9 đến 94,2
- Đường kính lồng từ 31 m đến 40 m
Từ 10 561 đến 30 144
Từ 97,3 đến 125,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đường kính lồng từ 10 m đến 20 m
Từ 20,0 x 10-3 đến 50,0 x
10-3
Từ 1,0 x
10-3 đến 2,0
x 10-3
Từ 0,8 x
10-3 đến 0,9
x
10-3
Từ 31,4 đến 62,8
- Đường kính lồng từ 21 m đến 30 m
Từ 65,9 đến 94,2
- Đường kính lồng từ 31 m đến 40 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Lưới che
- Đường kính lồng từ 10 m đến 20 m
Từ 40,0 x 10-3 đến 60,0
x 10-3
Từ 1,0 x 10-3 đến 2,0
x 10-3
Từ 31,4 đến 62,8
- Đường kính lồng từ 21 m đến 30 m
Từ 65,9 đến 94,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 97,3 đến 125,6
4. Lưới bảo vệ ngoài
- Đường kính lồng từ 10 m đến 20 m
Từ 40,0 x 10-3 đến 60,0
x 10-3
Từ 1,0 x 10-3 đến 2,0
x 10-3
Từ 7,0 đến 12,0
Từ 33,3 đến 66,9
- Đường kính lồng từ 21 m đến 30 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đường kính lồng từ 31 m đến 40 m
Từ 103,3 đến 133,5
CHÚ THÍCH:
1) Lưới che dùng để hạn chế chim bắt cá nuôi, được căng trên thành của
vành tay vịn;
2) Lưới bảo vệ ngoài sử dụng để hạn chế cá dữ (cá nhồng, cá mập) bắt
cá nuôi, được căng tại vành lòng ngoài.
4.4 Yêu cầu kỹ thuật đối với dây giềng
Sử dụng vật liệu PP hoặc các loại vật liệu phù hợp khác có lực đứt từ 1
519,9 kgf đến 6 189,8 kgf cho lồng nuôi có đường kính từ 10 m đến 40 m, chi tiết
tại bảng 3.
Bảng 3 - Thông số cơ
bản của dây giềng
Đường kính lồng, m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng dây, cái
Lực đứt, kgf
Từ 10 đến 20
Từ 12 đến 16
Từ 16 đến 32
Từ 1 519,9 đến 3 058,2
Từ 21 đến 30
Từ 16 đến 20
Từ 32 đến 48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 31 đến 40
Từ 20 đến 22
Từ 48 đến 64
Từ 4 768,6 đến 6 189,8
4.5 Yêu cầu kỹ thuật đối với vật nặng
Sử dụng vật nặng là bê tông hoặc các loại vật liệu phù hợp khác có trọng
lực trong nước từ 20,2 kgf đến 36,4 kgf cho lồng có đường kính từ 10 m đến 40
m, chi tiết tại bảng 4.
Bảng 4 - Thông số cơ
bản của vật nặng
Đường kính lồng, m
Số lượng, cái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10 đến 20
Từ 16 đến 32
Từ 20,2 đến 34,7
Từ 21 đến 30
Từ 32 đến 48
Từ 20,2 đến 36,4
Từ 31 đến 40
Từ 48 đến 64
4.6 Yêu cầu kỹ thuật đối với Neo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Thông số cơ
bản của neo
Đường kính lồng, m
Độ sâu vùng nuôi, m
Số lượng neo trang bị, cái/lồng
Trọng lực, kgf/cái
Từ 10 đến 20
Từ 20,0 đến 60,0
4
Từ 961,7 đến 2 608,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 2 019,5 đến 3 912,8
Từ 31 đến 40
Từ 2 981,2 đến 5 217,1
CHÚ THÍCH:
1) Neo mỏ cày sử dụng tốt tại nền đáy dạng bùn dày, đất sét và cát;
2) Neo bêtông sử dụng tốt tại nền đáy dạng rạn đá, sỏi và san hô;
3) Neo cọc sử dụng tốt tại nền đáy
dạng bùn cát và dòng chảy lớn.
4.7 Yêu cầu kỹ thuật đối
với dây neo
Sử dụng vật liệu PP hoặc các loại vật liệu phù hợp khác có lực đứt từ 3
834,5 kgf đến 15 338,2 kgf, cho lồng nuôi có đường kính từ 10 m đến 40 m, chi
tiết tại bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính lồng, m
Đường kính dây, mm
Lực đứt, kgf
Từ 10 đến 20
Từ 18 đến 24
Từ 3 834,5 đến 7 669,1
Từ 21 đến 30
Từ 26 đến 32
Từ 8 052,5 đến 11 503,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 32 đến 36
Từ 11 887,1 đến 15 338,2
4.8 Yêu cầu kỹ thuật đối với phao giữ cân bằng dây
neo
Sử dụng vật liệu PVC hoặc các loại vật liệu phù hợp khác để làm phao nổi
cho lồng nuôi cá biển công nghiệp, lực nổi từ 2 856 kgf trở lên.
4.9 Yêu cầu kỹ thuật đối với
phụ tùng khác
Xích nối và maní dùng để truyền tải trọng buộc được thiết kế
theo quy định tại mục 8.6.4 của TCVN 6809:2001
Phụ lục
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn ống HDPE có thể tham khảo theo bảng sau.
Bảng A.1 - Thông số kỹ thuật hàn ống
HDPE
Loại ống (mm)
Nhiệt độ
P1
P2
t1
t2
t3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t5
W
110 x 6,6
220
0,20
0,10
6
100
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
6,3 đến 9,9
110 x 8,1
220
0,20
0,10
6
120
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
7,0 đến 10,1
125 x 6,0
220
0,20
0,10
6
90
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
6,0 đến 9, 5
125 x 7,4
220
0,20
0,10
6
110
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
6,7 đến 10,5
225 x 20,5
220
1,00
0,30
10
205
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 400
13,2 đến 20,4
250 x 18,4
220
1,00
0,30
9
180
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 300
12,2 đến 18,8
280 x 20,6
220
1,30
0,30
10
210
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 500
13,3 đến 20,4
280 x 25,4
220
1,60
0,40
11
254
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 800
15,7 đến 24,0
315 x 23,2
220
1,60
0,40
11
236
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 700
14,6 đến 22,4
315 x 28,6
220
2,00
0,40
12
286
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 100
17,3 đến 26,4
CHÚ THÍCH 1:
1) Nhiệt độ là nhiệt độ gia nhiệt đĩa nhiệt cần đạt tới, tính bằng độ
C (°C);
2) P1 và P2 là áp suất cần điều chỉnh van sả áp trong quá
trình hàn và áp suất cần sả cho quá trình gia nhiệt, tính bằng
Mega Pascal (Mpa);
3) t1 và t2 là thời gian gia nhiệt có áp suất và thời gian gia nhiệt
tăng cường, tính bằng giây (s);
4) t3 và t4 là thời gian di chuyển đĩa nhiệt ra khỏi 2 đầu ống và
thời gian hàn có áp suất (tính từ khi 2 ống được gia nhiệt và áp vào nhau, tính
bằng giây (s);
5) t5 là thời gian chờ cho mối hàn nguội, tính bằng giây (s).
Độ lệch tối đa cho phép của ống HDPE sau khi hàn xong có thể tham
khảo theo bảng A.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ống (mm)
Độ lệch tối đa cho phép (mm)
Nhỏ hơn 355
0,5
Từ 400 đến nhỏ hơn 630
1,0
Từ 630 đến nhỏ hơn 800
1.3
Từ 800 đến nhỏ hơn 1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]. Như Văn Cẩn 2010, Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thiết
bị đồng bộ và quy trình vận hành trang trại nuôi cá lồng vùng biển mở, Báo
cáo tổng kết đề tài, Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1.
[2]. Nguyễn Long 2010, Nghiên cứu nguồn lợi, công nghệ
khai thác cá ngừ đại dương (Thunnus albacares; Thunnus obesus) phục vụ nuôi
thương phẩm, Báo cáo tổng kết đề tài, Viện nghiên cứu Hải sản.
[3]. Nguyễn Trọng Thảo 2009, Vật liệu và Công nghệ chế tạo ngư cụ,
Trường đại học Thủy sản Nha Trang.
[4]. NS 9415.E:2009, Marine fish farms - Requirements for site
survey risk analyses design dimensioning production installation and operation.
[5]. FAO 2015, Aquaculture operations in floating HDPE
cages: a field handbook.