Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 13381-5:2023 về Khảo nghiệm giá trị canh tác, giá trị sử dụng Giống chuối

Số hiệu: TCVN13381-5:2023 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2023 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Bảng 1.2 - Yêu cầu về giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống chuối tiêu (chuối già)

Chỉ tiêu

Đơn vị tính/ trạng thái biểu hiện

Yêu cầu

I. Các chỉ tiêu bắt buộc khảo nghiệm và yêu cầu mức giới hạn

 

 

1. Năng suất

tấn/ha

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Chiều dài quả

mm

≥ 120

3. Đường kính quả

mm

25

4. Khối lượng buồng quả

kg

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

≥ 19

6. Hàm lượng kali

mg/100g thịt quả

≥ 250

II. Các chỉ tiêu bắt buộc khảo nghiệm và không yêu cầu mức giới hạn

 

 

1. Hình thế bộ lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không quy định

2. Chiều cao thân giả

m

Không quy định

3. Hình dạng buồng quả

Phụ lục A.3

Không quy định

4. Hình thái nải

- Cong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không quy định

5. Màu vỏ quả khi chín

- Vàng

- Xanh vàng

- Màu khác

Không quy định

6. Đường kính thân giả

cm

Không quy định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

cm

Không quy định

8. S nải/buồng

Nải

Không quy định

9. Số quả/nải

Quả

Không quy định

10. Hình dạng quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không quy định

11. Độ dày vỏ quả

mm

Không quy định

12. Độ chắc thịt quả

kg/cm2

Không quy định

13. Hàm lượng axít tổng số

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. Hàm lượng vitamin C

mg/100g thịt quả

Không quy định

15. Hương

-

 

16. Vị

-

Không quy định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tháng

Không quy định

18. Khả năng chống chịu bệnh héo rũ/héo vàng (bệnh Panama) do nấm Fusarium oxysporum f.sp. cubense gây ra (chủng 4-TR4)

Cấp bệnh

Không quy định

19. Khả năng chống chịu bệnh đốm đen Sigatoka do nấm Mycosphaerella fijiensis

Cấp bệnh

Không quy định

20. Khả năng chống chịu bệnh chùn ngọn/đọt chuối do Banana Bunchy top virus (BBTV)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không quy định

III. Một số chỉ tiêu tự nguyện khảo nghiệm

 

 

1. Khả năng chống chịu hạn

Cấp chịu hạn

Không quy định

2. Khả năng chống chịu ngập úng

Cấp chịu ngập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Khả năng chống chịu mặn

Cấp chịu mặn

Không quy định

4. Khả năng chống chịu phèn

Cấp chịu phèn

Không quy định

5  Phương pháp khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng

Phương pháp khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (khảo nghiệm VCU) bao gồm phương pháp khảo nghiệm có kiểm soát và khảo nghiệm đồng ruộng. Khảo nghiệm đồng ruộng bao gồm khảo nghiệm diện hẹp và khảo nghiệm diện rộng.

5.1  Khảo nghiệm có kiểm soát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.1  Yêu cầu chung

5.1.1.1  Vùng khảo nghiệm

Thực hiện tại một vùng duy nhất trong phạm vi toàn quốc.

5.1.1.2  Địa điểm khảo nghiệm

Thực hiện tại một điểm duy nhất trong vùng khảo nghiệm đã chọn tại mục 5.2.1.1

5.1.1.3  Số vụ khảo nghiệm

Thực hiện tối thiểu một đợt khảo nghiệm.

5.1.1.4  Bố trí khảo nghiệm

Khảo nghiệm được tiến hành trong nhà kính hoặc nhà lưới, bố trí theo kiểu tuần tự, nhắc lại ba lần, mỗi lần nhắc tối thiểu 30 cây.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cây sử dụng trong khảo nghiệm là cây nuôi cấy mô. Tiến hành thí nghiệm khi đường kính thân đạt từ 1,0 cm đến 1,2 cm, có từ 6 đến 7 lá, chiều cao từ 30 cm đến 40 cm; các các chỉ tiêu chất lượng khác phải đạt yêu cầu kỹ thuật theo quy định hiện hành.

5.1.2  Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo vàng/héo rũ (bệnh Panama) do nấm Fusarium oxysporum f.sp. cubense

5.1.2.1  Tiến hành khảo nghiệm

a. Trồng và chăm sóc

Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây.

Chăm sóc cây theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo nghiệm biên soạn, phù hợp với đặc tính của giống chuối khảo nghiệm. Trong thời gian khảo nghiệm không được sử dụng bất kỳ một loại thuốc trừ bệnh nào. Nếu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để trừ các đối tượng sinh vật hại khác như sâu hại, c dại, thuốc được lựa chọn phải đảm bảo không tác động đến nấm gây bệnh héo vàng/héo rũ (bệnh Panama) và phải ghi nhật ký sử dụng.

b) Nguồn nấm

Nấm được phân lập từ cây chuối có triệu chứng bệnh điển hình, cấy trên trên môi trường Komada II (K2) hoặc PDA (potato dextrose agar) có bổ sung kháng sinh Streptomycin hoặc các môi trường phù hợp khác. Sau khi phát triển, nấm được làm thuần bằng phương pháp cấy đỉnh sinh trưởng hoặc đơn bào tử. Nấm được định danh bằng kỹ thuật sinh học phân tử Polymerase Chain Reaction (PCR) và hình dạng tản nấm trên môi trường đặc hiệu (K2). Cấy truyền nhiều lần để làm thuần nấm và nhân sinh khối.

Cấy truyền để làm thuần nấm trên môi trường PDA hoặc môi trường phù hợp khác, khi nấm phát triển gần kín trên đĩa môi trường, chuyển toàn bộ miếng thạch vào 01 kg hạt kê hoặc giá thể phù hợp khác đã hấp khử trùng ở 121 °C trong 30 phút, ủ trong tối ở điều kiện nhiệt độ từ 25 °C đến 27 °C và lắc nhẹ để nấm phát triển đều trong 10 ngày. Trộn hạt kê/giá thể khác chứa nấm với đất trồng theo tỷ lệ 100 g hạt kê/10 kg đất, đảm bảo mật độ bào tử nấm trong đất lây bệnh đạt 103 bào tử/g đất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trồng cây chuối con vào đất nhiễm nấm bệnh. Trong suốt thời gian lây bệnh cần duy trì nhiệt độ từ 25 °C đến 30 °C, đảm bảo tưới nước đủ ẩm (từ 70 % đến 80 %) để cây phát triển bình thường.

d) Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi:

Sau 90 ngày lây nhiễm, đánh giá khả năng kháng bệnh héo vàng/héo rũ của tất cả các cây khảo nghiệm dựa theo tỷ lệ cây chết và phân cấp theo thang 5 cấp như sau:

Bảng 2 - Phân cấp bệnh héo vàng/héo rũ theo tỷ lệ cây chết

Cấp bệnh

Tỷ lệ cây chết (%)

Mức độ kháng/ nhiễm

Ký hiệu

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kháng cao

HR

2

Từ trên 20 đến 40

Kháng

R

3

Từ trên 40 đến 60

Kháng trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Từ trên 60 đến 80

Nhiễm

S

5

Trên 80

Nhiễm nặng

VS

5.1.2.2  Kết luận khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.3  Đánh giá khả năng chống chịu bệnh đốm đen Sigatoka do nấm Mycosphaerella fijiensis

5.1.3.1  Tiến hành khảo nghiệm

a) Trồng và chăm sóc

Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây.

Chăm sóc cây theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo nghiệm biên soạn, phù hợp với đặc tính của giống chuối khảo nghiệm. Trong thời gian khảo nghiệm không được sử dụng bất kỳ một loại thuốc trừ bệnh nào. Nếu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để trừ các đối tượng sinh vật hại khác như sâu hại, c dại, thuốc được lựa chọn phải đảm bảo không tác động đến nấm gây bệnh đốm đen Sigatoka và phải ghi nhật ký sử dụng.

b) Nguồn nấm

Nấm được phân lập từ các mẫu lá cây chuối có triệu chứng bị bệnh điển hình. Nấm được làm thuần bằng phương pháp cấy đơn bào tử hoặc đỉnh sinh trưởng và nuôi cấy trong điều kiện nhiệt độ từ 25 °C đến 28 °C. Nấm được nuôi cấy trên môi trường PDA hoặc môi trường phù hợp khác. Trên môi trường PDR tản nấm mịn có màu xanh xám, bào tử phân sinh không màu, đa bào. Nấm được định danh bằng kỹ thuật sinh học phân tử PCR (Polymerase Chain Reaction).

Cấy truyền để làm thuần nấm trên môi trường PDA hoặc môi trường phù hợp khác khi nấm phát triển gần kín đĩa môi trường, dùng dao cấy đã được khử trùng cạo nhẹ bề mặt môi trường để thu sợi nấm. Nghiền nhỏ, cân sợi nấm và hòa sợi nấm trong nước cất đã được khử trùng có bổ sung Agar 0,18 %, điều chỉnh để đảm bảo mật độ 15 mg sợi nấm/ml.

c) Lây nhiễm nhân tạo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi:

Theo dõi mức độ nhiễm bệnh trên tất cả các cây sau lây nhiễm cho đến khi cây biểu hiện cấp hại ổn định theo thang phân cp tại Bảng 3.

Bảng 3 - Phân cấp mức độ gây hại của bệnh đốm đen Sigatoka

Cấp

Biểu hiện

0

Không xuất hiện triệu chứng bệnh

1

Xuất hiện vệt đỏ ở mặt dưới lá, mặt trên không xuất hiện triệu chứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xuất hiện các đốm tròn đỏ tập trung hoặc rải rác ở mặt dưới của lá, mặt trên không xuất hiện triệu chứng

3

Xuất hiện các đốm tròn nâu nhạt tập trung hoặc rải rác ở mặt trên của lá

4

Xuất hiện các đốm tròn đen hoặc nâu, có thể quầng vàng hoặc các mô liền kề bị úa vàng ở mặt trên của lá

5

Xuất hiện các đốm đen với phần giữa bị khô và có màu xám; lá bị hoại tử hoàn toàn, rủ xuống

Đánh giá mức độ chống chịu của giống dựa trên cấp bệnh (Bảng 4).

Bảng 4 - Đánh giá mức độ chống chịu bệnh đốm đen Sigatoka

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức độ chống chịu

0 và 1

Kháng cao (HR)

2 và 3

Kháng (R)

4 và 5

Nhiễm (S)

5.1.3.2  Kết luận khảo nghiệm

Kết luận mức độ chống chịu bệnh của giống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.4.1  Tiến hành khảo nghiệm

a) Trồng và chăm sóc:

Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây.

Chăm sóc cây theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo nghiệm biên soạn phù hợp với đặc tính của giống chuối khảo nghiệm. Trong thời gian khảo nghiệm không được sử dụng bất kỳ một loại thuốc trừ bệnh nào. Nếu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để trừ các đối tượng sinh vật hại khác như sâu hại, c dại, thuốc được lựa chọn phải đảm bảo không tác động đến bệnh chùn ngọn/đọt chuối và phải ghi chép nhật ký sử dụng.

b) Nguồn bệnh

Sử dụng cây chuối bị bệnh để làm nguồn lây nhiễm nhân tạo. Cây chuối bị bệnh được thu thập từ những vùng bị bệnh thông qua biểu hiện triệu chứng bệnh BBTV và được kiểm tra bằng kỹ thuật sinh học phân tử PCR. Cây chuối bị bệnh được trồng cách ly trong nhà lưới chống côn trùng. Sử dụng loài rệp Pentalonia nigronervosa để làm tác nhân truyền bệnh.

c) Lây nhiễm nhân tạo

Tiến hành thí nghiệm khi cây đạt từ 6 lá đến 7 lá. Thả rệp lên lá (hoặc cây) vào cây chuối đã bị nhiễm bệnh sau khi đã để rệp nhịn đói 3 giờ. Sau 12 giờ, chuyển rệp từ cây bị bệnh sang cây chuối khảo nghiệm. Sau 2 tuần, phun thuốc trừ rệp.

d) Chỉ tiêu theo dõi và phương pháp xác định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 - Đánh giá mức độ chống chịu bệnh chùn ngọn/đọt chuối

Chỉ tiêu đánh giá

Mức độ chống chịu

Âm tính với virus

Kháng cao (HR)

Dương tính với virus và không biểu hiện triệu chứng

Kháng (R)

Dương tính với virus và biểu hiện triệu chứng

Nhiễm (S)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết luận mức độ chống chịu bệnh của giống.

5.1.5  Đánh giá khả năng chống chịu hạn

5.1.5.1  Tiến hành khảo nghiệm

a) Trồng và chăm sóc

Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây. Giá thể trồng gồm đất không nhiễm mặn và cát thô đường kính từ 0,5 mm đến 1,0 mm, được trộn thành hỗn hợp theo tỷ lệ thể tích 1:1.

Duy trì độ ẩm đất từ 70 % đến 75 % cho đến khi xử lý hạn. Không sử dụng phân bón hữu cơ trong quá trình khảo nghiệm.

Cây được chăm sóc theo quy trình sản xuất do tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo nghiệm biên soạn phù hợp với đặc tính của giống chuối khảo nghiệm.

b) Phương pháp xử lý hạn

Tiến hành thí nghiệm khi cây có tối thiểu một đợt lộc mới, tưới nước một lần cho đến khi đạt đến độ ẩm bão hòa, sau đó dừng tưới nước hoàn toàn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quan sát sinh trưởng của tất cả các cây định kỳ 5 ngày/ lần cho đến khi biểu hiện cấp hại ổn định trong năm lần theo dõi liên tiếp theo thang phân cấp tại Bảng 6.

Bảng 6 - Phân cấp mức độ chống chịu hạn

Cấp

Biểu hiện

0

Cây sinh trưởng bình thường

1

Mép lá non cuộn lại, mép lá thành thục hơi lòng mo

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Cả lá non và lá thành thục cuộn lại và lá thành thục chuyển sang màu vàng

4

Lá bị khô, tỷ lệ lá khô lớn hơn 50 %

5

Cây chết, tỷ lệ cây chết lớn hơn 50 %

Đo ẩm độ đất vào mỗi kỳ điều tra.

5.1.5.2  Kết luận khảo nghiệm

Kết luận rõ mức độ chống chịu hạn theo cấp hại và thời gian đạt cấp hại tương ứng. Ghi rõ điều kiện khảo nghiệm (nhiệt độ, ẩm độ không khí).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.6.1  Tiến hành khảo nghiệm

a) Trồng và chăm sóc

Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây. Giá thể trồng gồm đất không nhiễm mặn và cát thô đường kính từ 0,5 mm đến 1,0 mm, được trộn thành hỗn hợp theo tỷ lệ thể tích 1:1.

Cây được chăm sóc theo quy trình sản xuất do tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo nghiệm biên soạn phù hợp với đặc tính của giống chuối khảo nghiệm.

b) Phương pháp xử lý ngập

Tiến hành thí nghiệm khi cây có ít nhất một đợt lộc mới, tưới ngập nước 10 cm và duy trì ngập liên tục trong 30 ngày.

c) Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi

Quan sát sinh trưởng của tất cả các cây định kỳ 5 ngày/lần cho đến khi cây biểu hiện cấp hại ổn định trong năm lần theo dõi liên tiếp theo thang phân cấp tại Bảng 7.

Bảng 7 - Phân cấp mức độ chống chịu ngập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biểu hiện

0

Cây sinh trưởng bình thường

1

Dưới 20 % số lá vàng, héo rũ

2

Từ 20 % đến dưới 40 % số lá vàng, héo rũ

3

Từ 40 % đến dưới 60 % số lá vàng, héo rũ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 60 % số lá vàng, héo rũ

5

Cây chết

5.1.6.3  Kết luận khảo nghiệm

Kết luận rõ mức độ chống chịu ngập theo cấp hại và thời gian đạt cấp hại tương ứng. Ghi rõ điều kiện khảo nghiệm (nhiệt độ, ẩm độ không khí).

5.1.7  Đánh giá khả năng chống chịu mặn

5.1.7.1  Tiến hành khảo nghiệm

a) Trồng và chăm sóc

Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây. Giá thể trồng gồm đất không nhiễm mặn và cát thô đường kính từ 0,5 mm đến 1,0 mm, được trộn thành hỗn hợp theo tỷ lệ thể tích 1:1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Phương pháp xử lý mặn

Tiến hành thí nghiệm khi cây có ít nhất một đợt lộc mới. Tưới nước nhiễm mặn đ độ mặn trong đất đạt mức do tổ chức, cá nhân đề nghị khảo nghiệm; duy trì độ mặn liên tục trong vòng 60 ngày. Kiểm tra định kỳ 5 ngày/lần, nếu độ mặn giảm 10 % thì bổ sung nước mặn để đất có độ mặn theo yêu cầu. Trường hợp cây bị chết khi chưa đủ 60 ngày, dừng xử lý.

c) Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi

Quan sát sinh trưởng của tất cả các cây định kỳ 5 ngày/lần cho đến khi cây biểu hiện cấp hại ổn định trong năm lần theo dõi liên tiếp theo thang phân cấp tại Bảng 8.

Bảng 8 - Phân cấp mức độ chống chịu mặn

Cấp hại

Biểu hiện

0

Không có triệu chứng bị hại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cây có biểu hiện héo nhẹ hoặc bộ lá có màu xanh vàng

2

Cây có biểu hiện héo nhẹ hoặc bộ lá có màu vàng xanh

3

Chóp lá hoặc mép lá có biểu hiện bị cháy

4

Toàn bộ lá bị héo hoặc cháy

5

Cây chết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết luận rõ mức độ hại của giống theo cấp hại ở nồng độ mặn khảo nghiệm.

5.1.8  Đánh giá khả năng chống chịu phèn

5.1.8.1  Tiến hành khảo nghiệm

a) Trồng và chăm sóc

Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây. Giá thể trồng gồm đất không nhiễm mặn, phèn và cát thô đường kính từ 0,5 mm đến 1,0 mm, được trộn thành hỗn hợp theo tỷ lệ thể tích 1:1.

Cây được chăm sóc theo quy trình sản xuất do tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo nghiệm biên soạn phù hợp với đặc tính của giống chuối khảo nghiệm.

b) Phương pháp xử lý phèn

Tiến hành thí nghiệm khi cây có tối thiểu một đợt lộc mới, tưới dung dịch nhôm sulfat [Al2(SO4)3.18H2O] ở nồng độ phù hợp để đạt độ pH đất theo yêu cầu. Độ ẩm đất khi tưới là 75 %. Kiểm tra độ pH đất định kỳ 5 ngày/lần, trường hợp độ pH đất thay đổi, điều chỉnh pH bằng phương pháp tưới nước (khi pH giảm) hoặc tưới bổ sung HCl hoặc H2SO4 0,1N (khi pH tăng).

Duy trì thời gian xử lý phèn liên tục trong 60 ngày. Trường hợp thời gian xử lý phèn chưa đủ 60 ngày nhưng cây đã chết, dừng xử lý.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quan sát sinh trưởng của tất cả các cây định kỳ 5 ngày/lần cho đến khi cây biểu hiện cấp hại ổn định trong năm lần theo dõi liên tiếp theo thang phân cấp tại Bảng 9.

Bảng 9 - Phân cấp mức độ chống chịu phèn

Cấp

Biểu hiện

0

Cây sinh trưởng bình thường

1

Cây sinh trưởng kém, chiều dài chồi non giảm dưới 25 % so với khi không xử lý phèn; hoặc lá có biểu hiện xanh tối

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Cây sinh trưởng kém, chiều dài chồi non giảm từ 50 % so với khi không xử lý phèn; hoặc lá nhỏ hơn bình thường, lá có biểu hiện màu vàng hoặc lá bị rụng hoặc héo khô.

5.1.8.2  Kết luận khảo nghiệm

Kết luận rõ mức độ chống chịu phèn của giống theo cấp hại ở pH đất tương ứng.

5.1.9  Xử lý số liệu thống kê

Sử dụng phần mềm thống kê sinh học phù hợp.

5.1.10  Báo cáo kết quả khảo nghiệm có kiểm soát

Theo mẫu tại Phụ lục D của Tiêu chuẩn này.

5.2  Khảo nghiệm đồng ruộng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.1  Khảo nghiệm diện hẹp

5.2.1.1  Phân vùng khảo nghiệm

a) Phân vùng khảo nghiệm

Phân thành 4 vùng gồm:

- Vùng 1: Gồm các tiểu vùng có nhiệt độ tối thấp trung bình của tháng lạnh nhất trong năm lớn hơn 12 °C thuộc các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc; đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ;

- Vùng 2: Gồm các tiểu vùng có nhiệt độ tối thấp trung bình của tháng lạnh nhất trong năm lớn hơn 12 °C thuộc các tỉnh Nam Trung bộ và Tây Nguyên;

- Vùng 3: Gồm các tiểu vùng có nhiệt độ tối thấp trung bình của tháng lạnh nhất trong năm lớn hơn 12 °C thuộc các tỉnh Đông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long;

- Vùng 4: Gồm các tiểu vùng có nhiệt độ tối thấp trung bình của tháng lạnh nhất trong năm nhỏ hơn hoặc bằng 12 °C trong cả nước.

Danh sách các địa phương thuộc vùng khảo nghiệm 1, 2, 3 tại Phụ lục C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị nhiệt độ tối thấp trung bình là giá trị nhiệt độ tối thấp trung bình của tháng lạnh nhất trong năm, được ghi nhận của 5 năm gần nhất với thời điểm khảo nghiệm, tại trạm khí tượng gần nhất với nơi dự kiến khảo nghiệm.

Trường hợp địa điểm khảo nghiệm chênh lệnh về vĩ độ và độ cao (so với mực nước biển) so với trạm khí tượng, nhiệt độ tại điểm khảo nghiệm được xác định bằng hai tham số:

- Vĩ độ: chênh lệch mỗi một vĩ độ về phía Bắc so với trạm khí tượng thì nhiệt độ giảm 0,5 °C; chênh lệch mỗi một vĩ độ về phía Nam so với trạm khí tượng thì nhiệt độ tăng 0,5 °C;

- Độ cao: cao hơn 100 m so với trạm khí tượng, nhiệt độ giảm 0,6 °C; thấp hơn 100 m so với trạm khí tượng, nhiệt độ tăng 0,6 °C.

5.2.1.2  Số điểm và địa điểm khảo nghiệm

Mỗi vùng khảo nghiệm thực hiện ít nhất một điểm tại tỉnh sản xuất chuối tập trung, có điều kiện khí hậu, đất đai đại diện cho vùng.

5.2.1.3  Thời gian và số vụ khảo nghiệm

Quan sát vụ quả thứ nhất của tối thiểu hai đợt trồng mới trong hai vụ trồng khác nhau.

5.2.1.4  Bố trí khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diện tích khảo nghim tại mỗi vùng tối đa là 2 ha.

5.2.1.5  Cây giống khảo nghiệm

Cây giống khảo nghiệm phải đạt yêu cầu chất lượng theo quy định hiện hành.

5.2.1.6  Quy trình trồng, chăm sóc, thu hoạch

Tuân thủ theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo nghiệm biên soạn.

5.2.1.7  Các chỉ tiêu theo dõi và phươmg pháp quan sát, đánh giá

Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp quan sát, đánh giá quy định tại Bảng 2. Các mẫu quan sát, đánh giá không lấy từ cây ở hàng biên.

Bảng 10.1 - Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp quan sát, đánh giá giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống chuối tây (chuối mốc, chuối xiêm, chuối sứ, chuối goòng)

STT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời điểm quan sát

Phương pháp quan sát, đánh giá

1.

Năng suất

Khi kích thước quả ổn định

Cân khối lượng buồng quả của tất cả các cây lô

2.

Hàm lượng chất rắn hòa tan tổng số - TSS

Khi quả chín sinh lý

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.

Hàm lượng kali

Khi quả chín sinh lý

Lấy mẫu quả từ nải giữa của buồng. Xác định hàm lượng của 10 quả ngẫu nhiên theo phương pháp quang kế ngọn lửa (10 TCN 454-2001)

4.

Hình thế bộ lá

Tại thời điểm ra hoa

Quan sát ngẫu nhiên 10 cây/ô, đối chiếu với hình thế bộ lá trong Bảng mô tả tại Phụ lục A.1

5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi trỗ buồng

Đo từ mặt đất đến cổ buồng, mỗi ô đo 10 cây

6.

Hình dạng buồng quả

Khi kích thước quả ổn định

Quan sát ngẫu nhiên 10 cây/ô, đối chiếu với hình dạng buồng trong Bảng mô tả tại Phụ lục A.3

7.

Hình thái nải

Khi kích thước quả ổn định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.

Màu vỏ quả khi chín

Khi quả chín sinh lý

Quan sát ngẫu nhiên 10 quả ở các nải giữa buồng khi làm chín ở nhiệt độ từ 28 °C đến 30 °C

9.

Đường kính thân giả

Tại thời điểm ra hoa

Đo ngẫu nhiên 10 cây/ô, ở vị trí thân cách mặt đất 30 cm

10.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi kích thước quả ổn định

Chọn ngẫu nhiên 10 buồng/ô, đo khoảng cách giữa ni thứ 2 và thứ 3 từ trên xuống

11.

Số nải/buồng

Khi kích thước quả ổn định

Đếm số nải trên buồng quả từ 10 buồng ngẫu nhiên/ô

12.

Số quả/nải

Khi kích thước quả ổn định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.

Chiều dài quả

Khi kích thước quả ổn định

Chiều dài của quả được xác định ở mặt ngoài (lồi) từ vị trí quả bắt đầu phình ra ở cuống cho đến đỉnh quả. Đo tất cả các quả trên nải 2 và nải 3 từ trên xuống của 10 buồng ngẫu nhiên/ô

14.

Đường kính quả

Khi kích thước quả ổn định

Đo đường kính tại vị trí có kích thước lớn nhất của quả chuối theo mặt cắt ngang. Đo tất cả các quả trên nải 2 và nải 3 từ trên xuống của 10 buồng ngẫu nhiên/ô

15.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi kích thước quả ổn định

Quan sát ngẫu nhiên 10 quả/ô, đối chiếu với hình dạng quả trong Bảng mô tả tại Phụ lục A.2

16.

Độ dày vỏ quả

Khi quả chín sinh lý

Cắt quả theo chiều dọc, đo hai bên tại vị trí giữa quả và tính giá trị trung bình của 20 quả ngẫu nhiên từ nải 2 và nải 3 trong buồng

17.

Độ chắc thịt quả

Khi quả chín sinh lý

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18.

Hàm lượng axít tổng số

Khi quả chín sinh lý

Lấy mẫu quả từ nải giữa của buồng, Xác định hàm lượng axít tổng số của 10 quả ngẫu nhiên theo TCVN 5483:1991 (ISO 750 - 1981)

19.

Hàm lượng vitamin C

Khi quả chín sinh lý

Xác định hàm lượng vitamin C của 10 quả ngẫu nhiên theo TCVN 6427-1:1998 (ISO 6557/1:1986) hoặc TCVN 6427-2:1998 (ISO 6557/2:1984) hoặc TCVN 8977:2011 (EN 14130:2003)

20.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi quả chín sinh lý

Bóc 20 quả ngẫu nhiên từ nải 2 và nải 3 và cảm nhận bằng khứu giác

21.

Vị

Khi quả chín sinh lý

Bóc 20 quả ngẫu nhiên từ nải 2 và nải 3 và cảm nhận bằng thử nếm

22.

Thời gian sinh trưởng

Quan sát từ khi cây có từ 5 lá đến 7 lá (đối với cây nuôi cấy mô) hoặc chiều cao từ 1,0 m đến 1,2 m (đối với cây trồng từ chồi) đến khi bắt đầu xuất hiện quả chín sinh lý

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 10.2 - Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp quan sát, đánh giá giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống chuối tiêu (chuối già)

STT

Chỉ tiêu

Thời điểm quan sát

Phương pháp quan sát, đánh giá

1.

Năng suất

Khi kích thước quả ổn định

Cân khối lượng quả của tất cả các cây /ô thí nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài quả

Khi kích thước quả ổn định

Chiều dài của quả được xác định ở mặt ngoài (lồi) từ vị trí quả bắt đầu phình ra ở cuống cho đến đỉnh quả. Đo tất cả các quả trên nải 2 và nải 3 từ trên xuống của 10 buồng ngẫu nhiên/ô thí nghiệm

3.

Đường kính quả

Khi kích thước quả ổn định

Đo đường kính tại vị trí có kích thước lớn nhất của quả chuối theo mặt cắt ngang. Đo tất cả các quả trên nải 2 và nải 3 từ trên xuống của 10 buồng ngẫu nhiên/ô thí nghiệm

4.

Khối lượng buồng quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cân ngẫu nhiên 10 buồng/ ô thí nghiệm, trục buồng được cắt cách nải đầu tiên 10 cm, cắt sát nải cuối cùng

5.

Hàm lượng chất rắn hòa tan tổng số - TSS

Khi quả chín sinh lý

Xác định hàm lượng TSS của 10 quả ngẫu nhiên theo TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003)

6.

Hàm lượng kali

Khi quả chín sinh lý

Lấy mẫu quả từ nải giữa của buồng. Xác định hàm lượng của 10 quả ngẫu nhiên theo phương pháp quang kế ngọn lửa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình thế bộ lá

Tại thời điểm ra hoa

Quan sát ngẫu nhiên 10 cây lô, đối chiếu với hình thế bộ lá trong Bảng mô tả tại Phụ lục A.1

8.

Đường kính thân giả

Khi trỗ buồng

Đo từ mặt đất đến cổ buồng, mỗi ô đo 10 cây

9.

Hình dạng buồng quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quan sát ngẫu nhiên 10 cây/ô, đối chiếu với hình dạng buồng trong Bảng mô tả tại Phụ lục A.3

10.

Hình thái nải

Khi kích thước quả ổn định

Quan sát ngẫu nhiên 10 cây/ô, mô tả hình thái nải

11.

Màu vỏ quả khi chín

Khi quả chín sinh lý

Quan sát ngẫu nhiên 10 quả ở các nải giữa buồng khi quả chín ở nhiệt độ từ 28 °C đến 30 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính thân giả

Tại thời điểm ra hoa

Đo ngẫu nhiên 10 cây/ô thí nghiệm, ở vị trí thân cách mặt đất 50 cm

13.

Khoảng cách giữa các nải trên buồng

Khi kích thước quả ổn định

Chọn ngẫu nhiên 10 buồng/ô thí nghiệm, đo khoảng cách giữa nải thứ 2 và thứ 3 từ trên xuống

14.

Số nải/buồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đếm số nải trên buồng quả từ 10 buồng ngẫu nhiên/ô thí nghiệm

15.

Số quả/nải

Khi kích thước quả ổn định

Đếm số quả ở nải 2 và nải 3 từ trên xuống của 10 buồng ngẫu nhiên/ô thí nghiệm

16.

Hình dạng quả

Khi kích thước quả ổn định

Quan sát ngẫu nhiên 10 quả/ô thí nghiệm, đối chiếu với hình dạng quả trong Bảng mô tả tại Phụ lục A.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ dày vỏ quả

Khi quả chín sinh lý

Cắt quả theo chiều dọc, đo hai bên tại vị trí giữa quả và tính giá trị trung bình của 20 quả ngẫu nhiên từ nải 2 và nải 3

18.

Độ chắc thịt quả

Khi quả chín sinh lý

Đo 20 quả ngẫu nhiên từ nải 2 và nải 3 bằng thiết bị Fruit tester cầm tay (đo thâm nhập) hoặc máy đo cấu trúc quả

19.

Hàm lượng axít tổng số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lấy mẫu quả từ nải giữa của buồng, Xác định hàm lượng axít tổng số của 10 quả ngẫu nhiên theo TCVN 5483:1991 (ISO 750 - 1981)

20.

Hàm lượng vitamin C

Khi quả chín sinh lý

Xác định hàm lượng Vitamin C của 10 quả ngẫu nhiên theo TCVN 6427-1 (ISO 6557-1) hoặc TCVN 6427-2 (ISO 6557-2) hoặc TCVN 8977 (EN 14130).

21.

Hương

Khi quả chín sinh lý

Bóc 20 quả ngẫu nhiên từ nải 2 và nải 3 và cảm nhận bằng khứu giác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vị

Khi quả chín sinh lý

Bóc 20 quả ngẫu nhiên từ nải 2 và nải 3 và cảm nhận bằng thử nếm

23.

Thời gian sinh trưởng

Quan sát từ khi cây 5 lá đến 7 lá (đối với cây nuôi cấy mô) hoặc chiều cao 1,0 m đến 1,2 m (đối với cây trồng từ chồi) đến khi bắt đầu xuất hiện quả chín sinh lý

Quan sát ngẫu nhiên 10 cây/ô thí nghiệm

5.2.1.8  Xử lý số liệu thống kê

Sử dụng phần mềm thống kê sinh học phù hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo mẫu tại Phụ lục D của Tiêu chuẩn này.

5.2.2  Khảo nghiệm diện rộng

5.2.2.1  Phân vùng khảo nghiệm

Phân vùng khảo nghiệm như Mục 5.2.1.1

5.2.2.2  Số điểm và địa điểm khảo nghiệm

Mỗi vùng khảo nghiệm thực hiện ít nhất hai điểm tại 02 tỉnh sản xuất chuối tập trung có điều kiện khí hậu, đất đai đại diện cho vùng; các điểm khảo nghiệm cách nhau tối thiểu 50 km (tính theo đường chim bay).

5.2.2.3  Thời gian và số vụ khảo nghiệm

Quan sát vụ quả thứ nhất của tối thiểu hai đợt trồng mới trong hai vụ trồng khác nhau.

5.2.2.4  Bố trí khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng diện tích các điểm khảo nghiệm một vùng tối đa là 15 ha.

5.2.2.5  Cây giống khảo nghiệm

Cây giống khảo nghiệm đạt yêu cầu chất lượng theo quy định hiện hành.

5.2.2.6  Quy trình trồng, chăm sóc, thu hoạch

Tuân thủ theo quy trình do chủ sở hữu giống hoặc tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo nghiệm biên soạn.

5.2.2.7  Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp quan sát, đánh giá

Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp quan sát, đánh giá: quy định ở Bảng 10.1 và Bảng 10.2. Một số quy định cụ thể đối với khảo nghiệm diện rộng:

a) Phương pháp chọn mẫu quan sát, đánh giá: tại 5 điểm trên 2 đường chéo góc. Các mẫu quan sát không lấy từ cây ở hàng biên.

b) Quy mô và vị trí lấy mẫu quan sát, đánh giá:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với mẫu buồng: lấy ngẫu nhiên 10 buồng/điểm

Đối với mẫu nải: lấy 10 nải từ 10 buồng ngẫu nhiên/điểm. Vị trí nải theo mô tả tại Bảng 10.1 và Bảng 10.2

Đối với mẫu quả: lấy 10 quả từ 10 buồng ngẫu nhiên/điểm. Vị trí quả theo mô tại Bảng 10.1 và Bảng 10.2

5.2.2.8  Xử lý số liệu thống kê

Sử dụng phần mềm thống kê sinh học phù hợp.

5.2.2.9  Báo cáo kết quả khảo nghiệm diện rộng

Theo mẫu tại Phụ lục D của Tiêu chuẩn này.

6  Yêu cầu về địa điểm, cơ sở hạ tầng và trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm

6.1  Đối với khảo nghiệm có kiểm soát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Có ô xi măng hoặc chậu thí nghiệm được thiết kế phù hợp cho từng nội dung khảo nghiệm;

- Đối với khảo nghiệm đánh giá khả năng chống chịu với bệnh hại phải có:

+ Hệ thống/hoặc buồng sinh thái đ tạo và duy trì ổn định nhiệt độ và ẩm độ không khí;

+ Thiết bị theo dõi nhiệt độ và ẩm độ;

+ Phòng thí nghiệm và trang thiết bị để phân lập, nhân nuôi, lưu giữ, lây nhiễm và kiểm tra sự hiện diện của tác nhân gây bệnh gồm: buồng cấy, tủ định ôn, máy ly tâm, kính hiển vi, tủ lạnh, bình ổn nhiệt, máy ảnh, máy điện di, thiết bị PCR, buồng UV, cân điện tử...

- Trang thiết bị (máy tính, máy in, máy/thiết bị ghi hình), phần mềm phục vụ cho việc xử lý số liệu thống kê kết quả khảo nghiệm;

- Trang thiết bị phục vụ quan sát các chỉ tiêu khảo nghim (kính lúp, kính hiển vi, máy ảnh).

6.2  Đối với khảo nghiệm đồng ruộng

- Có diện tích đất phù hợp để trồng số lượng cây giống khảo nghiệm quy định tại mục 5.2.1.4 và 5.2.2.4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Có trang thiết bị, dụng cụ quan sát theo yêu cầu tại Bảng 11.

Bảng 11 - Yêu cầu trang thiết bị, dụng cụ quan sát một số chỉ tiêu giá trị canh tác và giá trị sử dụng đối với khảo nghiệm giống chuối trên đồng ruộng

STT

Chỉ tiêu

Tên trang thiết bị, dụng cụ

1.

Năng suất; khối lượng buồng quả

Cân đồng hồ từ 20 kg đến 100 kg hoặc cân điện tử

2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thước kẹp cơ chia vạch mm hoặc thước kẹp điện tử

3.

Hàm lượng chất rắn hòa tan tổng số -TSS (độ Brix)

Thiết bị, dụng cụ nêu trong TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003)

4.

Hàm lượng Kali

Tủ sấy, cân phân tích, cân kỹ thuật, bộ phá mẫu, máy quang kế ngọn lửa hoặc máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS).

5.

Hình thế bộ lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.

Chiều cao thân giả

Thước chia vạch cm, có chiều dài từ 2,0 m trở lên

7.

Hình dạng buồng quả

Bút vẽ, máy chụp hình

8.

Chu vi thân giả; Khoảng cách giữa các nải trên buồng

Thước dây chia vạch cm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình thái nải; hình dạng quả

Bút vẽ, máy chụp hình

10.

Màu vỏ quả khi chín

Bảng so màu RHS hoặc máy đo màu

11

Độ dày vỏ quả

Thước kẹp cơ chia vạch mm hoặc thước kẹp điện tử

12.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị Fruit tester cầm tay hoặc máy đo cấu trúc quả

13.

Hàm lượng axít tổng số

Thiết bị, dụng cụ nêu trong TCVN 5483:1991 (ISO 750 - 1981)

14.

Hàm lượng vitamin C

Thiết bị, dụng cụ nêu trong TCVN TCVN 6427-1:1998 (ISO 6557/1:1986) hoặc TCVN 6427-2:1998 (ISO 6557/2:1984) hoặc TCVN 8977:2011 (EN 14130:2003)

- Trang thiết bị, dụng cụ được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định hiện hành.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(tham khảo)

Hình thế lá chuối, hình dạng quả chuối, hình dạng buồng chuối

A.1  Hình thế lá chuối

Các trạng thái biểu hiện của hình thế lá chuối được nêu trong Hình A.1.

Hình A.1 - Các trạng thái biểu hiện của hình thế là chuối

A.2  Hình dạng quả chuối

Các trạng thái biểu hiện của hình dạng quả chuối được nêu trong Hình A.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3  Hình dạng buồng chuối

Các trạng thái biểu hiện của hình dạng quả chuối được nêu trong Hình A.3.

Hình A.3 - Các trạng thái biểu hiện của hình dạng buồng chuối

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Thành phần và chuẩn bị môi trường PDA và Komada II (K2)

B.1  Môi trường PDA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khoai tây: 200g

- Dextrose: 20g

- Agar: 20g

- Nước cất: 1000ml

- pH: 5.6-5.8 (25°C)

B.1.2  Chuẩn bị

Rửa sạch khoai tây, cắt thành miếng nhỏ ~10mm, cân 200g, cho vào 1000ml nước cất đun sôi nhỏ trong khoảng 1 giờ, sau đó làm nhuyễn, lọc qua 2 lớp vải xô, thu lấy phần dịch. Lên thể tích bằng nước cất đủ 1000ml. Cho thêm 20g dextrose và 20g agar vào, chuẩn độ pH đạt 5.6-5.8. Hấp dung dịch trên ở 121°C trong 17 phút. Làm nguội môi trường đến 50-55°C thì chia vào đĩa petry trong tủ vô trùng.

Có thể dùng bột PDA thương mại dùng trong vi sinh để chuẩn bị môi trường theo hướng dẫn của công ty

B.2  Môi trường Komada II (K2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hn hợp A:

- Nước cất: 960ml

- K2HPO4 (20X): 10ml (1g)

- KCl (20X):10ml (0.5g)

- MgSO4*7H2O (20X): 10ml (0.5g)

- Fe-Na-EDTA (20X): 10ml (10mg)

- α-Asparagine: 2 g

- Galactose: 10g

- Difco agar: 16 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 10% phosphate: 5ml

- PCNB 75% : 10ml

- Oxgall(0.45g/10ml) :10ml

- Na2B4O7 (0.3g/10ml):10ml

- Streptomycine (0.3g/10ml):10ml

B.2.2  Chuẩn bị

Hấp dung dịch A ở 121°C trong 17 phút. Làm nguội môi trường đến 60-65°C thì cho dung dịch B vào, lắc nhẹ rồi chia vào đĩa petry trong tủ vô trùng

 

Phụ lục C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Danh sách các địa phương thuộc vùng khảo nghiệm 1, 2 và 3

1. Vùng 1: Bao gồm các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc (Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình), các tỉnh đồng bằng sông Hồng (Thành phố Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hải Dương, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình) và các tỉnh Bắc Trung bộ (Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế).

2. Vùng 2: Bao gồm các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ (Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận và các tỉnh Tây Nguyên (Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng).

3. Vùng 3: Bao gồm các tỉnh Đông Nam bộ (Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh) và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long (Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau).

 

Phụ lục D

(quy định)

Mu báo cáo kết quả khảo nghiệm

TÊN TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM
---------------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số: ..............

………, ngày ... tháng ... năm ..…...

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG

I. Thông tin chung

1. Tên, địa chỉ tổ chức khảo nghiệm:

2. Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo nghiệm:

3. Tên giống khảo nghiệm

4. Nội dung khảo nghiệm (có kiểm soát, diện hẹp, diện rộng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II. Địa điểm, thời gian và phương pháp khảo nghiệm

1. Địa điểm và thời gian khảo nghiệm (thống kê đầy đủ các địa điểm khảo nghiệm)

Địa điểm khảo nghiệm

Ngày trồng

Ngày kết thúc

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2. Phương pháp bố trí khảo nghiệm

Báo cáo đầy đủ, chi tiết phương pháp khảo nghiệm theo các nội dung hướng dẫn tại mục 5 của Tiêu chuẩn này).

III. Kết quả khảo nghiệm

Báo cáo đầy đủ kết quả theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu về giá trị canh tác và giá trị sử dụng theo hướng dẫn tại mục 5.1 (đối với khảo nghiệm có kiểm soát); Bảng 10.1 và Bảng 10.2 (đối với khảo nghim diện hẹp và khảo nghiệm diện rộng).

IV. Kết luận

1. Kết luận rõ giống có đạt Tiêu chuẩn về giá trị canh tác và giá trị sử dụng đối với các chỉ tiêu yêu cầu mức giới hạn không?

2. Kết luận rõ mức giá trị đạt được đối với các chỉ tiêu về giá trị canh tác và giá trị sử dụng không yêu cầu mức giới hạn, nêu rõ điều kiện khảo nghiệm để đạt mức giá trị đó.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Người viết báo cáo

 

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 1872:2019/TCVN/TC/F10, Chuối quả tươi

[2] Viện Nghiên cứu rau quả (2020). Nghiên cứu chọn tạo giống chuối có năng suất cao, chất lượng tốt chống chịu bệnh héo vàng (Fusarium oxysporum) phục vụ nội tiêu và xuất khẩu ở các tỉnh phía Bắc. Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài cấp Bộ.

[3] Học viện Nông nghiệp Việt Nam (2016). Nghiên cứu tính thích ứng và quy trình nhân giống chuối tây có nguồn gốc Thái Lan bằng phương pháp nuôi cấy mô tại Hà Nội. Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài cấp Thành phố.

[4] Nguyễn Văn Khiêm (2000), Nghiên cứu bệnh héo rũ chuối do nấm Fusarium gây hại ở Việt Nam. Luận án thạc sĩ. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[6] Kumakech A., Lyngs Jørgensen H.J., Edema R. and Okori P. (2015). Efficient screening procedure for black sigatoka disease of banana. African Crop Science Journal, Vol. 23, No. 4, pp. 387 - 397.

[7] Anon. (1996). Descriptors for Banana (Musa spp.) INIBAP/IPGRI. pp. 55.

[8] Borth W., Perez E., Cheah K., Chen Y., Xie W.S., Gaskill D., Khalil S., Sether D., Melzer M., Wang M., Manshardt R., Gonsalves D. and Hu J.S. (2011). Transgenic Banana Plants Resistant to Banana Bunchy Top Virus Infection. Proc. Int’l ISHS-ProMusa Symp. on Global Perspectives on Asian Challenges. Eds.: I. Van den Bergh et al. Acta Hort. 897, ISHS 2011

[9] Zuo C., Deng G., Huo H., Li C.,Hu C.; Kuang R., Yang Q., Dong T.; Sheng O. (2018). Germplasm screening of Musa spp. for resistance to Fusarium oxysporum f. sp. cubense tropical race 4 (Foc TR4). Eur. J. Plant Pathol. 2018, 151, 723-734.

[10] Gowen S. (1995). Banana and Plantains. Chapman and Hall. INIBAP. p. 339.

[11] Hung T.N., Hung N.Q., Mostert D., Viljoen A., Chao C.P, and Molina A.B. (2017). First Report of Fusarium Wilt on Cavendish Bananas, Caused by Fusarium oxysporum f. sp. cubense Tropical Race 4 (VCG 01213/16), in Vietnam. Disease Note..

[12] Lia H., and Dewi A.L. (2016). Fruit characteristic and nutrient values of four indonesian banana cultivars (Musa spp.) at different genomic groups. AGRIVITA Journal of Agricultural Science. 2016.38(3): 303-311.

[13] Singh H.P., Uma S. and Sathiamoorthy S. (2001). A Tentative Key for Identification and Classification of Indian Bananas. NRCB, Trichy. Niseema Printers & Publishers, Kochi, pp. 61.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Yêu cầu về giá trị canh tác và giá trị sử dụng

5  Phương pháp khảo nghiệm

5.1  Khảo nghiệm có kiểm soát

5.1.1  Yêu cầu chung

5.1.2  Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo vàng/héo rũ (bệnh Panama) do nấm Fusarium oxysporum f.sp.cubense

5.1.3  Đánh giá khả năng chống chịu bệnh đốm đen Sigatoka do nấm Mycosphaerella fijiensis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.5  Đánh giá khả năng chống chịu hạn

5.1.6  Đánh giá khả năng chống chịu ngập úng

5.1.7  Đánh giá khả năng chống chịu mặn

5.1.8  Đánh giá khả năng chống chịu phèn

5.1.9  Xử lý số liệu thống kê

5.1.10  Báo cáo kết quả khảo nghiệm có kiểm soát

5.2  Khảo nghiệm đồng ruộng

5.2.1  Khảo nghiệm diện hẹp

5.2.2  Khảo nghiệm diện rộng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1  Đối với khảo nghiệm có kiểm soát

6.2  Đối với khảo nghiệm đồng ruộng

Phụ lục A

Hình thế lá chuối, hình dạng quả chuối, hình dạng buồng chuối

Phụ lục B

Thành phần và chuẩn bị môi trường

Phụ lục C

Danh sách các địa phương thuộc vùng khảo nghiệm 1 và 2

Phụ lục D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-5:2023 về Giống cây nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 5: Giống chuối

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


44

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.42.129
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!