TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13381-3:2023
GIỐNG
CÂY NÔNG NGHIỆP - KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHẦN 3: GIỐNG
CAM
Agricultural crop varieties -
Testing for value of cultivation and use Part 3: Orange varieties
Lời nói đầu
TCVN 13381-3:2023 do Viện Khoa học Nông nghiệp Việt
Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 13381 Giống cây nông nghiệp - Khảo nghiệm
giá trị canh tác và giá trị sử dụng gồm các phần sau:
- Phần 1: Giống lúa
- Phần 2: Giống ngô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần 4: Giống bưởi
- Phần 5: Giống chuối
- Phần 6: Giống cà phê
GIỐNG CÂY NÔNG NGHIỆP - KHẢO
NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHẦN 3: GIỐNG CAM
Agricultural crop varieties -
Testing for value of cultivation and use Part 3: Orange varieties
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu đối với giá trị canh
tác và giá trị sử dụng (VCU) của các giống thuộc loài cam chanh (Citrus
sinensis) và loài cam sành (lai giữa Citrus reticulata và Citrus sinensis)]
phương pháp khảo nghiệm VCU; yêu cầu về địa điểm, cơ sở hạ tầng và trang thiết
bị phục vụ khảo nghiệm VCU.
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4594:1988 (ST SEV 3450 - 81), Đồ hộp - Phương pháp xác định đường tổng
số, đường khử và tinh bột
TCVN 6427-1:1998 (ISO 6557/1:1986), Rau, quả và các
sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit ascorbic - Phần 1: Phương pháp chuẩn
TCVN 6427-2:1998 (ISO 6557/2:1984), Rau, quả và các
sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit ascorbic - Phần 2: Phương pháp thông
dụng
TCVN 5483:1991 (ISO 750 - 1981), Sản phẩm rau, quả
- Xác định độ axít chuẩn độ được
TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003), Sản phẩm rau, quả -
Xác định chất rắn hoà tan - Phương pháp khúc xạ
TCVN 8977:2011 (EN 14130:2003), Thực phẩm - Xác định
vitamin C bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định
nghĩa sau:
3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khảo nghiệm được tiến hành trong môi trường nhân tạo để
giống cây trồng thể hiện đầy đủ đặc tính chống chịu sinh vật gây hại, điều kiện
bất thuận.
3.2
Khảo nghiệm diện hẹp (Replicated field test)
Khảo nghiệm được tiến hành trên đồng ruộng, diện tích
ô nhỏ, có lặp lại.
3.3
Khảo nghiệm diện rộng (On-farm test)
Khảo nghiệm được tiến hành trên đồng ruộng, diện tích
ô lớn, không lặp lại.
3.4
Đất mặn (Saline soil/Salty soil)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
Đất phèn (Acid sulfate soils)
Đất có chỉ số pHKCl nhỏ hơn 3,5 và hàm lượng lưu huỳnh
(S) lớn hơn 0,75 %.
3.6
Độ chín sinh lý quả (Physiological maturity of fruit)
Thời điểm hàm lượng chất rắn hòa tan tổng số - TSS (độ
Brix) của quả đạt tối đa.
4 Yêu cầu về giá trị canh tác và giá
trị sử dụng
Yêu cầu về giá trị canh tác và giá trị sử dụng của các
giống cam chanh và các giống cam sành được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu về giá trị
canh tác và giá trị sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính/trạng thái biểu
hiện
Yêu cầu
I. Các chỉ tiêu bắt buộc khảo nghiệm
và yêu cầu mức giới hạn
1. Năng suất
tấn/ha
≥ 8
2. Số lượng hạt trên quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 15
3. Hàm lượng axit tổng số
%
≤ 0,8
4. Hàm lượng chất rắn hòa tan tổng số - TSS (độ
Brix)
%
≥ 9
5. Tỷ lệ dịch quả
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Các chỉ tiêu bắt buộc khảo nghiệm
và không yêu cầu mức giới hạn
1. Tỷ lệ phần ăn được
%
Không quy định
2. Hàm lượng vitamin C
mg/100g
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Không quy định
4. Hàm lượng đường tổng số
%
Không quy định
5. Độ dày vỏ quả
mm
Không quy định
6. Hình dạng quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
7. Màu sắc vỏ quả
Xem phụ lục A.2
Không quy định
8. Mức độ dễ bóc vỏ
- Dễ
- Trung bình
- Khó
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dễ
- Trung bình
- Khó
Không quy định
10. Màu sắc thịt quả
Xem phụ lục A.3
Không quy định
11. Độ dai của vách múi
- Ít dai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dai
Không quy định
12. Hương
-
Không quy định
13. Vị
-
Không quy định
14. Thời điểm thu hoạch trong năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
15. Khả năng chống chịu bệnh loét do vi khuẩn Xanthomonas
campestris
Cấp bệnh
Không quy định
16. Khả năng chống chịu bệnh chảy gôm do nấm Phytophthora
nicotianae hoặc Phytophthora citrophthora
Cấp bệnh
Không quy định
17. Khả năng chống chịu bệnh Greening do vi khuẩn Liberobacter
asiaticus
Cấp bệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Một số chỉ tiêu tự nguyện khảo nghiệm
1. Khả năng chống chịu hạn
Cấp chịu hạn
Không quy định
2. Khả năng chống chịu ngập úng
Cấp chịu ngập
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chịu mặn
Không quy định
4. Khả năng chống chịu phèn
Cấp chịu phèn
Không quy định
5 Phương pháp khảo nghiệm giá trị
canh tác và giá trị sử dụng
Phương pháp khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử
dụng (VCU) bao gồm phương pháp khảo nghiệm có kiểm soát và khảo nghiệm đồng ruộng.
Khảo nghiệm đồng ruộng bao gồm khảo nghiệm diện hẹp và khảo nghiệm diện rộng.
5.1 Khảo nghiệm có kiểm soát
Khảo nghiệm có kiểm soát được sử dụng để đánh giá khả
năng chống chịu của giống đối với bệnh do sinh vật gây hại gây ra và đối với một
số điều kiện bất thuận (hạn, ngập, mặn, phèn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1.1 Vùng khảo nghiệm
Thực hiện tại một vùng duy nhất trong số các vùng quy định tại mục
5.2.1.1.
5.1.1.2 Địa điểm khảo nghiệm
Thực hiện tại một điểm duy nhất trong vùng được chọn.
5.1.1.3 Số vụ khảo nghiệm
Thực hiện tối thiểu một đợt khảo nghiệm.
5.1.1.4 Bố trí khảo nghiệm
Khảo nghiệm được tiến hành trong nhà kính hoặc nhà lưới,
bố trí theo kiểu tuần tự, nhắc lại ba lần, mỗi lần nhắc lại tối thiểu 10 cây.
5.1.1.5 Cây giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Là cây ghép hoặc cành chiết/cành giâm đối với khảo
nghiệm quy định tại 5.1.2; 5.1.3; 5.1.4
+ Là cành chiết/cành giâm đối với khảo nghiệm quy định
tại 5.1.5; 5.1.6; 5.1.7; 5.1.8.
Tiến hành khảo nghiệm khi cây giống đạt đường kính
thân tại vị trí cách mặt bầu 20 cm tối thiểu 0,8 cm; có tối thiểu hai cành cấp
1; các chỉ tiêu chất lượng khác phải đạt yêu cầu kỹ thuật theo quy định hiện
hành.
5.1.2 Đánh giá khả năng chống
chịu bệnh loét do vi khuẩn Xanthomonas campestris pv. citri
5.1.2.1 Tiến hành khảo nghiệm
a) Trồng và chăm sóc
Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có kích thước phù hợp với kích
thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển đến sát đáy và thành của dụng
cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây.
Chăm sóc cây theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu
khảo nghiệm biên soạn, phù hợp với đặc tính của giống cam khảo nghiệm. Trong thời
gian khảo nghiệm không được sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ bệnh nào. Nếu sử dụng
thuốc bảo vệ thực vật để trừ các đối tượng sinh vật hại khác như sâu hại, có dại
thì thuốc được lựa chọn phải đảm bảo không tác động đến vi khuẩn gây bệnh loét
và phải ghi nhật ký sử dụng.
b) Nguồn vi khuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chuẩn bị dịch cấy vi khuẩn
Sau khi nuôi cấy và làm thuần, vi khuẩn tiếp tục được
nuôi cấy trên môi trường Nutrient Agar (xem phụ lục B.2) và điều chỉnh dịch cấy
vi khuẩn đến nồng độ từ 106 đến 108 CFU/ml.
d) Lây nhiễm nhân tạo
Có thể sử dụng các phương pháp phù hợp để lây nhiễm khi cây có ít nhất một đợt
lộc mới từ 15 đến 20 ngày tuổi. Phương pháp phổ biến nhất như sau: Cây được tưới nước và che phủ bằng tấm polythene trong 24 giờ trước khi
lây nhiễm. Phun dịch cấy vi khuẩn kết hợp Tween 20 (0,1 %) lên toàn bộ tán cây và mặt dưới của lá. Các
cây lây bệnh được che phủ bằng tấm polythene trong hai giờ. Giữ cây trong điều
kiện nhiệt độ ổn định từ 26 °C đến 28 °C, độ ẩm tương đối lớn hơn 90 %, thời
gian chiếu sáng 12 giờ/ngày. Duy trì điều kiện này trong vòng 3 ngày sau khi
lây nhiễm. Cây đối chứng phun nước cất.

Hình 1 - Triệu chứng vết bệnh
loét trên lá cam
e) Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
+ Tỷ lệ diện tích lá bị bệnh (%): xác định tại thời điểm
bệnh đã ổn định. Quan sát toàn bộ lá trên tất cả các cây khảo nghiệm và ghi nhận
phần trăm diện tích lá bị bệnh so với diện tích bề mặt lá tại thời điểm 24 ngày
sau lây nhiễm. Tham khảo vết bệnh điển hình tại Hình 1.
Tính tỷ lệ diện tích lá bị bệnh trung bình Xi
(%) theo công thức (1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
trong đó:
ni là phần trăm (%) diện tích lá
bị bệnh của lá thứ i;
N là tổng số lá điều tra.
+ Phân cấp bệnh và mức độ chống chịu bệnh theo tỷ lệ diện
tích lá bị bệnh (Bảng 2) tại thời điểm 24 ngày sau lây nhiễm.
Bảng 2 - Phân cấp mức độ chống chịu bệnh
loét
Cấp bệnh
Tỷ lệ diện tích lá bị bệnh
(%)
Mức độ chống chịu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Kháng cao (HR)
1
Lớn hơn 0 đến 5
Kháng (R)
2
Lớn hơn 5 đến 10
Kháng trung bình (MR)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiễm trung bình (MS)
4
Lớn hơn 15 đến 25
Nhiễm (S)
5
Lớn hơn 25
Nhiễm nặng (HS)
5.1.2.2 Kết luận khảo nghiệm
Kết luận rõ mức độ chống chịu của giống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3.1 Tiến hành khảo nghiệm
a) Trồng và chăm sóc
Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có
kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển đến
sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây.
Chăm sóc cây theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu
khảo nghiệm biên soạn, phù hợp với đặc tính của giống cam khảo nghiệm. Trong thời
gian khảo nghiệm không được sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ bệnh nào. Nếu sử dụng
thuốc bảo vệ thực vật để trừ các đối tượng sinh vật hại khác như sâu hại, có dại
thì thuốc được lựa chọn phải đảm bảo không tác động đến nấm Phytophthora
nicotianae hoặc Phytophthora citrophthora và phải ghi chép
nhật ký sử dụng.
b) Nguồn nấm
Nguồn nấm Phytophthora nicotianae hoặc
Phytophthora citrophthora được nuôi cấy trên môi trường V8 hoặc môi trường CA
(tham khảo thành phần và chuẩn bị môi trường V8 tại phụ lục B.3 hoặc môi trường
CA tại phụ lục B.4) hoặc các môi trường phù hợp khác. Sử dụng sợi nấm hoặc bào
tử nấm để lây nhiễm.
c) Lây nhiễm nhân tạo
Có thể sử dụng các phương pháp phù hợp để lây nhiễm
khi cây có ít nhất một đợt lộc mới từ 15 đến 20 ngày tuổi. Phương pháp phổ biến nhất như sau: Mỗi cây lây nhiễm
tại một vị trí. Khử trùng vị trí lây nhiễm trên
thân cây cách mặt đất từ 15 cm đến 20 cm bằng cồn 70°, sau đó tách bỏ phần vỏ
cây có kích thước xấp xỉ 5 mm x
5 mm.
+ Trường hợp sử dụng sợi nấm để lây nhiễm: Áp miếng thạch
cắt từ rìa tản nấm với kích thước tương tự đặt lên vị trí đã tạo vết thương trên
thân cây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi lây nhiễm, che phủ vị trí lây nhiễm bằng bông ẩm và bọc chặt bằng giấy Parafilm. Giữ
cây trong điều kiện nhiệt độ ổn định từ 24 °C đến 28 °C, độ ẩm tương đối lớn
hơn hoặc bằng 90 % thời gian chiếu sáng 12 giờ/ngày. Tham khảo triệu chứng điển hình của bệnh tại hình 2 (B).

Hình 2 - Hình ảnh tản nấm (A)
và triệu chứng bệnh chảy gôm trên thân (B)
d) Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
+ Kích thước vết bệnh: xác định chiều dài vết bệnh khi
bệnh đã ổn định, đo chiều dài vết bệnh của tất cả các cây khảo nghiệm tại vị
trí lây nhiễm nhân tạo. Tham khảo vết bệnh điển hình tại Hình 2 (B).
Tính kích thước vết bệnh trung bình Xi (mm) theo Công thức (2):

(2)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N là tổng số cây điều tra.
+ Phân cấp
bệnh và mức độ chống chịu bệnh theo chiều dài vết bệnh (Bảng 3).
Bảng 3 - Phân cấp mức độ chống
chịu bệnh chảy gôm
Cấp bệnh
Chiều dài vết bệnh
Mức độ chống chịu
0
Nhỏ hơn 5 mm
Kháng (R)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 5 mm đến 10 mm
Nhiễm trung bình (MS)
2
Lớn hơn 10 mm
Nhiễm (S)
5.1.3.2 Kết luận khảo nghiệm
Kết luận rõ mức độ chống chịu của giống.
5.1.4 Đánh giá khả năng chống
chịu bệnh Greening do vi khuẩn Liberibacter asiaticus
5.1.4.1 Tiến hành khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có
kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển đến
sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây.
Chăm sóc cây theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu
khảo nghiệm biên soạn, phù hợp với đặc tính của giống cam khảo nghiệm. Trong thời
gian khảo nghiệm không được sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ bệnh nào. Nếu sử dụng
thuốc bảo vệ thực vật để trừ các đối tượng sinh vật hại khác như sâu hại, có dại...
thì thuốc được lựa chọn phải đảm bảo không tác động đến vi khuẩn Liberobacter
asiaticus và phải ghi chép nhật ký sử dụng.
b) Nguồn vi khuẩn
Sử dụng mắt ghép của cây cam nhiễm Liberobacter
asiaticus và biểu hiện triệu chứng bệnh Greening thuộc chủng I hoặc chủng
II để lây nhiễm nhân tạo. Kiểm tra sự hiện diện của Liberobacter asiaticus bằng
kỹ thuật PCR.
c) Lây nhiễm nhân tạo
Lây nhiễm khi cây có ít nhất một đợt lộc mới sau trồng,
bằng phương pháp ghép mắt cây bị bệnh lên phần thân của cây khảo nghiệm.

Hình 3 - Triệu chứng bệnh
Greening trên lá cam
d) Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính tỷ lệ diện tích lá bị bệnh trung bình Xi (%) theo công thức (3):

(3)
trong đó:
ni là phần trăm (%) diện tích lá
bị bệnh của lá thứ i;
N là tổng số lá điều tra.
+ Phân cấp bệnh và mức độ chống chịu bệnh theo tỷ lệ
diện tích lá bị bệnh (Bảng 4).
Bảng 4 - Phân cấp mức độ chống chịu bệnh Greening
Cấp bệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ chống chịu
0
0
Kháng cao (HR)
1
Lớn hơn 0 đến 10
Kháng (R)
2
Lớn hơn 10 đến 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Lớn hơn 20 đến 40
Nhiễm trung bình (MS)
4
Lớn hơn 40 đến 60
Nhiễm (S)
5
Lớn hơn 60
Nhiễm nặng (HS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết luận rõ mức độ chống chịu của giống.
5.1.5 Đánh giá khả năng chống
chịu hạn
5.1.5.1 Tiến hành khảo nghiệm
a) Trồng và chăm sóc
Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có
kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển đến
sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây. Giá thể trồng cây gồm
đất không nhiễm mặn và cát thô đường kính hạt từ 0,5 mm đến 1,0 mm, được trộn
thành hỗn hợp theo tỷ lệ thể tích 1:1.
Duy trì độ ẩm của đất từ 70 % đến 75 % cho đến khi xử
lý hạn. Không sử dụng phân bón hữu cơ trong quá trình khảo nghiệm.
Chăm sóc cây theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu
khảo nghiệm biên soạn, phù hợp với đặc tính của giống cam khảo nghiệm.
b) Phương pháp xử lý hạn
Tiến hành thí nghiệm khi cây có tối thiểu một đợt lộc
mới, tưới nước một lần cho đến khi đạt đến độ ẩm
bão hòa, sau đó dừng tưới nước hoàn toàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát sinh trưởng của tất cả các cây định kỳ 5
ngày/lần cho đến khi cây biểu hiện cấp hại ổn định trong năm lần theo dõi liên
tiếp theo thang phân cấp trong Bảng 5.
Bảng 5 - Phân cấp mức độ chống
chịu hạn
Cấp hại
Biểu hiện
0
Cây sinh trưởng bình thường
1
Cây sinh trưởng kém, mép lá non cuộn lại hoặc rủ xuống,
mép lá thành thục cong lòng mo
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Cả lá non và lá thành thục cuộn lại; lá thành thục
chuyển sang màu vàng xanh; cây bắt đầu rụng lá
4
Lá khô và rụng, tỷ lệ lá bị rụng lớn hơn 50 %
5
Bắt đầu có cây chết
Đo độ ẩm của đất vào mỗi kỳ điều tra.
5.1.5.2 Kết luận khảo nghiệm
Kết luận rõ mức độ chống chịu hạn theo cấp hại và thời
gian đạt cấp hại tương ứng. Ghi rõ điều kiện khảo nghiệm (nhiệt độ, độ ẩm không
khí).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.6.1 Tiến hành khảo nghiệm
a) Trồng và chăm sóc
Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có kích thước phù hợp với kích
thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển
đến sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây. Giá thể trồng cây
gồm đất không nhiễm mặn và cát thô đường kính hạt từ 0,5 mm đến 1,0 mm, được trộn
thành hỗn hợp theo tỷ lệ thể tích 1:1.
Chăm sóc cây theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu
khảo nghiệm biên soạn, phù hợp với đặc tính của giống cam khảo nghiệm.
b) Phương pháp xử lý ngập
Tiến hành thí nghiệm khi cây có ít nhất một đợt lộc mới, tưới ngập nước 10 cm và duy
trì ngập liên tục trong 30 ngày.
c) Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
Quan sát sinh trưởng của tất cả các cây định kỳ 5
ngày/lần cho đến khi cây biểu hiện cấp hại ổn định trong năm lần theo dõi liên
tiếp theo thang phân cấp tại Bảng 6.
Bảng 6 - Phân cấp mức độ chống
chịu ngập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu hiện
0
Cây sinh trưởng bình thường
1
Dưới 20 % sổ lá vàng, héo rũ, rụng
2
Từ 20 % đến dưới 40 % số lá vàng, héo rũ, rụng
3
Từ 40 đến dưới 60 % số lá vàng, héo rũ, rụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 60 % số lá vàng, héo rũ, rụng
5
Cây chết
5.1.6.2 Kết luận khảo nghiệm
Kết luận rõ mức độ chống chịu ngập theo cấp hại và thời
gian đạt cấp hại tương ứng.
5.1.7 Đánh giá khả năng chống
chịu mặn
5.1.7.1 Tiến hành khảo nghiệm
a) Trồng và chăm sóc
Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có
kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển đến
sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây. Giá thể trồng cây gồm
đất không nhiễm mặn, phèn và cát thô đường kính hạt từ 0,5 mm đến 1,0 mm, được
trộn thành hỗn hợp theo tỷ lệ thể tích 1:1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phương pháp xử lý mặn
Tiến hành thí nghiệm khi cây có ít nhất một đợt lộc mới.
Tưới nước mặn để độ mặn trong đất đạt mức do tổ chức, cá nhân đề nghị khảo nghiệm;
duy trì độ mặn liên tục trong vòng 60 ngày. Kiểm tra định kỳ 5 ngày/lần, nếu độ
mặn giảm 10 % thì bổ sung nước mặn để đất có độ mặn theo yêu cầu. Trường hợp
cây bị chết khi chưa đủ 60 ngày, dừng xử lý.
c) Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
Quan sát sinh trưởng của tất cả các cây định kỳ 5
ngày/lần cho đến khi cây biểu hiện cấp hại ổn định trong năm lần theo dõi liên
tiếp theo thang phân cấp trong Bảng 7.
Bảng 7 - Phân cấp mức độ chống
chịu mặn
Cấp hại
Biểu hiện
0
Không có triệu chứng bị hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây có biểu hiện héo nhẹ hoặc bộ lá có màu xanh vàng
2
Cây có biểu hiện héo nhẹ hoặc bộ lá có màu vàng xanh
3
Chóp lá hoặc mép lá có biểu hiện bị cháy
4
Toàn bộ lá bị héo hoặc cháy
5
Toàn bộ lá bị rụng, cây chết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.7.2 Kết luận khảo nghiệm
Kết luận rõ mức độ chống chịu mặn theo cấp hại ở nồng
độ mặn khảo nghiệm và thời gian đạt
cấp hại tương ứng.
5.1.8 Đánh giá khả năng chống
chịu phèn
5.1.8.1 Tiến hành khảo nghiệm
a) Trồng và chăm sóc
Dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi măng...) có
kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không phát triển đến
sát đáy và thành của dụng cụ; mỗi dụng cụ trồng một cây. Giá thể trồng cây gồm
đất không nhiễm phèn, mặn và cát thô
đường kính hạt từ 0,5 mm đến 1,0 mm, được trộn thành hỗn hợp theo tỷ lệ thể
tích 1:1.
Chăm sóc cây theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu
khảo nghiệm biên soạn, phù hợp với đặc tính của giống cam khảo nghiệm.
b) Phương pháp xử lý phèn
Tiến hành thí nghiệm khi cây có tối thiểu một đợt lộc
mới, tưới dung dịch nhôm sulfat [Al2(SO4)3.18H2O] ở nồng độ phù hợp để đạt được độ pH
đất theo yêu cầu. Độ ẩm đất khi tưới là 75 %. Kiểm tra độ pH đất định kỳ 5
ngày/lần, trường hợp độ pH đất thay đổi, điều chỉnh pH bằng phương pháp tưới nước
(khi pH giảm) hoặc tưới bổ sung HCl
hoặc H2SO4 0,1N (khi pH tăng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
Quan sát sinh trưởng của tất cả các cây định kỳ 5
ngày/lần cho đến khi cây biểu hiện cấp hại ổn định trong năm lần theo dõi liên
tiếp theo thang phân cấp trong Bảng 8.
Bảng 8 - Phân cấp mức độ chống
chịu phèn
Cấp
Biểu hiện
0
Cây sinh trưởng bình thường
1
Cây sinh trưởng kém, chiều dài chồi non giảm dưới 25
% so với khi không xử lý phèn; hoặc lá có biểu hiện xanh tối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây sinh trưởng kém, chiều dài chồi non giảm từ 25 %
đến dưới 50 % so với khi không xử lý phèn; hoặc lá nhỏ hơn bình thường, lá có
biểu hiện màu xanh tối hoặc mép lá bị cháy
3
Cây sinh trưởng
kém, chiều dài chồi non giảm lớn hơn 50 % so với khi không xử lý phèn); hoặc
lá nhỏ hơn bình thường, lá có biểu hiện màu vàng hoặc lá bị rụng hoặc héo khô
5.1.8.2 Kết luận khảo nghiệm
Kết luận rõ mức độ chống chịu phèn của giống theo cấp
hại ở độ pH đất tương ứng.
5.1.9 Xử lý số liệu thống kê
Sử dụng phần mềm thống kê sinh học phù hợp.
5.1.10 Báo cáo kết quả khảo
nghiệm có kiểm soát
Báo cáo kết quả khảo nghiệm có kiểm soát, tham khảo mẫu
tại Phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng để đánh giá các chỉ tiêu về giá trị canh tác
và giá trị sử dụng của giống cam quy định tại Bảng 1, trừ các chỉ tiêu đã được
đánh giá trong khảo nghiệm có kiểm soát.
5.2.1 Khảo nghiệm diện hẹp
5.2.1.1 Phân vùng khảo nghiệm
a) Phân vùng khảo nghiệm
Phân thành 4 vùng gồm:
- Vùng 1: Gồm các tiểu vùng có nhiệt độ tối thấp trung
bình của tháng lạnh nhất trong năm lớn hơn 12 °C thuộc các tỉnh Trung du miền
núi phía Bắc; đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ;
- Vùng 2: Gồm các tiểu vùng có nhiệt độ tối thấp trung
bình của tháng lạnh nhất trong năm lớn hơn 12 °C thuộc các tỉnh Nam Trung bộ và
Tây Nguyên;
- Vùng 3: Gồm các tiểu vùng có nhiệt độ tối thấp trung
bình của tháng lạnh nhất trong năm lớn hơn 12 °C thuộc các tỉnh Đông Nam bộ và đồng
bằng sông Cửu Long;
- Vùng 4: Gồm các tiểu vùng có nhiệt độ tối thấp trung
bình của tháng lạnh nhất trong năm nhỏ hơn hoặc bằng 12 °C trong cả nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phương pháp xác định giá trị nhiệt độ tối thấp
trung bình của tháng lạnh nhất trong năm
Số liệu được ghi nhận của 5 năm gần nhất với thời điểm
khảo nghiệm, tại trạm khí tượng gần nhất với nơi dự kiến khảo nghiệm.
Trường hợp địa điểm khảo nghiệm chênh lệch về vĩ độ và độ cao (so với mực nước
biển) so với trạm
khí tượng, nhiệt
độ tại điểm khảo nghiệm được xác định bằng hai tham số:
- Vĩ độ: Chênh lệch mỗi một vĩ độ về phía Bắc so với
trạm khí tượng thì nhiệt độ giảm 0,5 °C; chênh lệch mỗi một vĩ độ về phía Nam
so với trạm khí tượng thì nhiệt độ tăng 0,5 °C;
- Độ cao: Cao hơn 100 m so với trạm khí tượng, nhiệt độ
giảm 0,6 °C; thấp hơn 100 m so với trạm khí tượng, nhiệt độ tăng 0,6 °C.
5.2.1.2 Số điểm và địa điểm khảo nghiệm
Mỗi vùng khảo nghiệm thực hiện ít nhất một điểm tại tỉnh
sản xuất cam tập trung, có điều kiện khí hậu, đất đai đại diện cho vùng.
5.2.1.3 Thời gian và số vụ khảo nghiệm
Quan sát vụ thu hoạch thứ hai và vụ thứ ba sau vụ cho
quả bói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí theo kiểu tuần tự hoặc khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, nhắc lại ba lần, tối thiểu 10 cây/lần
nhắc, kích thước tối thiểu 200 m2/ lần nhắc.
Tổng diện tích khảo nghiệm tại mỗi vùng tối đa là 2
ha.
5.2.1.5 Cây giống khảo nghiệm
Cây giống khảo nghiệm phải đạt yêu cầu chất lượng theo
quy định hiện hành.
5.2.1.6 Quy trình trồng, chăm sóc, thu hoạch
Tuân thủ theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo
nghiệm biên soạn.
5.2.1.7 Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp quan sát, đánh giá
Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp quan sát, đánh
giá quy định tại Bảng 9. Các mẫu quan sát, đánh giá không lấy từ cây ở hàng
biên.
Bảng 9 - Các chỉ tiêu theo
dõi và phương pháp quan sát, đánh giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời điểm quan sát, đánh
giá
Phương pháp quan sát, đánh
giá
1. Năng suất
Khi quả chín sinh lý
Cân khối lượng quả của tất cả các cây trong ô
2. Số lượng hạt
trên quả
Khi quả chín sinh lý
Tách múi, đếm số hạt của 30 quả ngẫu nhiên và tính số
hạt trung bình trên quả
3. Năng suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khối lượng quả của tất cả các cây trong ô
4. Số lượng hạt trên quả
Khi quả chín sinh lý
Tách múi, đếm số
hạt của 30 quả ngẫu nhiên và tính số hạt trung bình trên quả
5. Hàm lượng axit tổng số
Khi quả chín sinh lý
Đo hàm lượng axit tổng số trong dịch quả của 10 quả
ngẫu nhiên theo TCVN 5483:1991 (ISO 750 -1981)
6. Hàm lượng chất rắn hòa tan tổng số - TSS (độ
Brix)
Khi quả chín sinh lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tỷ lệ dịch quả
Khi quả chín sinh lý
Xác định trên 10 quả ngẫu nhiên. Tỷ lệ dịch quả, X,
tính theo phần trăm (%) theo Công thức (4):

Trong đó:
wJ là khối lượng dịch quả xác
định bằng cách ép kiệt toàn bộ dịch trong múi, tính bằng gam (g);
w là khối lượng toàn bộ quả, tính bằng
gam (g).
8. Tỷ lệ phần ăn được
Khi quả chín sinh lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:
wp là khối lượng vỏ quả, tính
bằng gam (g);
ws là khối lượng hạt, tính bằng gam
(g);
w là khối lượng toàn bộ quả, tính bằng
gam (g).
9. Hàm lượng vitamin C
Khi quả chín sinh lý
Xác định trên 10 quả ngẫu nhiên theo TCVN TCVN
6427-1:1998 (ISO 6557/1:1986) hoặc TCVN 6427- 2:1998 (ISO 6557/2:1984) hoặc
TCVN 8977:2011 (EN 14130:2003)
10. Độ dày vỏ quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bóc rời vỏ quả, đo trực tiếp vỏ của 10 quả ngẫu
nhiên và tính giá trị trung bình
11. Hình dạng quả
Khi quả chín sinh lý
Quan sát ngẫu nhiên 10 quả, đối chiếu với hình dạng
mẫu tại Mục A.1 (Phụ lục A); nếu quả không nằm trong số các hình dạng mẫu thì
ghi rõ hình dạng cụ thể.
12. Màu sắc vỏ quả
Khi quả chín sinh lý
Quan sát ngẫu nhiên 10 quả, đối chiếu với các màu mẫu
tại Mục A.2 (Phụ lục A); nếu màu sắc của vỏ quả không nằm trong số các màu điển
hình thì ghi rõ màu
cụ thể.
13. Mức độ dễ bóc vỏ
Khi quả chín sinh lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Mức độ dễ tách múi
Khi quả chín sinh lý
Bóc vỏ ngẫu nhiên 10 quả, tách múi và đánh giá bằng
cảm nhận theo 3 cấp độ: dễ, trung bình, khó
15. Màu sắc thịt quả
Khi quả chín sinh lý
Quan sát ngẫu nhiên 10 quả, đối chiếu với các màu mẫu
tại Mục A.3 (Phụ lục A); nếu màu sắc của thịt quả không nằm trong số các màu
điển hình thì ghi rõ màu cụ thể.
16. Độ dai của vách múi
Khi quả chín sinh lý
Bóc ngẫu nhiên 10 quả và đánh giá bằng cảm nhận theo
3 cấp độ: ít, trung bình, dai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi quả chín sinh lý
Bóc ngẫu nhiên 10 quả và đánh giá bằng cảm quan
18. Vị
Khi quả chín sinh lý
Bóc ngẫu nhiên 10 quả và đánh giá bằng cảm quan
19. Thời điểm thu hoạch trong năm
Khi quả chín sinh lý
Xác định thời điểm quả chín sinh lý bằng cách quan sát định kỳ 5 ngày/ lần kể từ
khi kích thước quả ổn định (tính theo tháng dương lịch trong năm)
5.2.1.8 Xử lý số liệu thống kê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.9 Báo cáo kết quả khảo nghiệm diện hẹp Theo mẫu tại Phụ lục D.
5.2.2 Khảo nghiệm diện rộng
5.2.2.1 Phân vùng khảo nghiệm
Phân vùng khảo nghiệm theo 5.2.1.1.
5.2.2.2 Số điểm khảo nghiệm
Mỗi vùng khảo nghiệm thực hiện ít nhất hai điểm tại
hai tỉnh sản xuất cam tập trung, có điều kiện khí hậu, đất đai đại diện cho
vùng; các điểm khảo nghiệm cách nhau tối thiểu 50 km (tính theo đường chim
bay).
5.2.2.3 Thời gian và số vụ khảo nghiệm
Quan sát vụ thu hoạch thứ hai và vụ thứ ba sau vụ cho
quả bói.
5.2.2.4 Bố
trí khảo
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng diện tích các điểm khảo nghiệm tại mỗi vùng tối
đa là 15 ha.
5.2.2.5 Cây giống khảo nghiệm
Cây giống khảo nghiệm đạt yêu cầu chất lượng theo quy
định hiện hành.
5.2.2.6 Quy trình trồng, chăm sóc, thu hoạch
Tuân thủ theo quy trình do tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo
nghiệm biên soạn.
5.2.2.7 Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp quan sát, đánh giá
Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp quan sát, đánh
giá được quy định tại Bảng 8.
Quy định riêng về phương pháp lấy mẫu để quan sát,
phân tích, đánh giá một số chỉ tiêu đối với khảo nghiệm diện rộng như sau:
a) Đối với chỉ tiêu năng suất: thu quả từ 5 điểm trên
hai đường chéo góc/ô khảo nghiệm, mỗi điểm thu toàn bộ quả từ 3 cây. Tính năng
suất trung bình/cây và năng suất của ô khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu quan sát không lấy từ cây ở hàng biên.
5.2.2.8 Xử lý số liệu thống kê
Sử dụng phần mềm thống kê sinh học phù hợp.
5.2.2.9 Báo cáo kết quả khảo nghiệm diện rộng
Theo mẫu tại Phụ lục D.
6 Yêu cầu về địa điểm, cơ sở hạ tầng
và trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm
6.1 Đối với khảo nghiệm có
kiểm soát
- Có nhà lưới hoặc nhà kính để lây bệnh nhân tạo và
đánh giá khả năng chống chịu các điều kiện bất thuận;
- Có dụng cụ trồng cây (túi bầu, xô, chậu, ô xi
măng...) có kích thước phù hợp với kích thước của cây, đảm bảo cho bộ rễ không
phát triển đến sát đáy và thành của dụng cụ cho từng nội dung khảo nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Buồng sinh thái tạo ẩm để tạo và duy trì ổn định nhiệt
độ và ẩm độ không khí;
+ Thiết bị theo dõi nhiệt độ và ẩm độ;
+ Phòng thí
nghiệm và trang thiết bị để phân lập, nhân nuôi, lưu giữ, lây nhiễm và kiểm tra
sự hiện diện của tác nhân gây bệnh gồm: buồng cấy, tủ định ôn, máy lắc, máy ly
tâm, máy ly tâm lạnh, kính hiển vi, tủ lạnh, bình ổn nhiệt, máy ảnh, máy điện di, thiết
bị PCR, buồng UV, cân điện tử.
- Có trang thiết bị (máy tính, máy in, thiết bị ghi
hình), phần mềm phục vụ cho việc xử lý số liệu thống kê kết quả khảo nghiệm.
- Có đầy đủ trang thiết bị phục vụ quan sát các chỉ
tiêu khảo nghiệm như kính lúp, kính hiển vi, máy ảnh.
6.2 Đối với khảo nghiệm đồng
ruộng
- Có diện tích đất phù hợp để trồng số cây tối thiểu
quy định tại mục 5.2.1.4 và 5.2.2.4;
- Có trang thiết bị phục vụ cho việc nhập số liệu, xử
lý số liệu thống kẽ kết quả khảo nghiệm: máy tính, máy in, thiết bị ghi hình;
- Có trang thiết bị, dụng cụ quan sát theo yêu cầu tại
Bảng 10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Tên trang thiết bị, dụng cụ
1. Năng suất
Cân
2. Hàm lượng axit tổng số
Thiết bị, dụng cụ nêu trong TCVN 5483:1991 (ISO 750
- 1981)
3. Hàm lượng chất rắn hòa tan tổng số - TSS (độ Brix)
Thiết bị, dụng cụ nêu trong TCVN 7771:2007 (ISO
2173:2003)
4. Tỷ lệ dịch quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tỷ lệ phần ăn được
Cân điện tử
6. Vitamin C
Thiết bị, dụng cụ nêu trong TCVN 6427-1:1998 (ISO
6557/1:1986) hoặc TCVN 6427-2:1998 (ISO 6557/2 : 1984) hoặc TCVN 8977:2011 (EN 14130:2003)
7. Đường kính của lõi quả
Thước kẹp hiện số (Từ 0 đến 300 mm)
8. Đường tổng số
Bộ hút chân không; phễu lọc G4; máy chuẩn độ điện thế
hoặc sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Thiết bị, dụng cụ nêu trong TCVN 4594:1988 (ST SEV
3450 - 81) hoặc
TCVN 8977:2011
(EN 14130:2003)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước kẹp hiện số (Từ 0 đến 300 mm)
- Trang
thiết bị, dụng cụ phải được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định hiện hành.
Phụ lục A
(tham
khảo)
Hình
dạng quả, màu sắc vỏ quả và màu sắc thịt quả cam
A.1 Hình dạng quả cam
Các trạng thái biểu hiện của hình dạng quả cam khi quả
chín sinh lý được nêu trong Hình A.1.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - Dạng cầu (Spheroid)
2 - Dạng bầu dục (Ellipsoid)
3 - Dạng quả lê (Pyriform)
4 - Dạng không đối xứng (Oblique (asymmetric))
5 - Dạng dẹt (Obloid)
6 - Dạng trứng (Ovoid)
7. Dạng khác, ghi rõ (Other)
Hình A.1 - Các trạng thái biểu
hiện của hình dạng quả cam khi quả chín sinh lý
A.2 Màu sắc vỏ quả cam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.2 - Trạng thái biểu hiện
của màu sắc vỏ quả cam khi quả chín sinh lý
A.3 Màu sắc thịt quả cam
Các trạng thái biểu hiện của màu sắc thịt quả cam khi
quả chín sinh lý được nêu trong Hình A.3.

Hình A.3 - Trạng thái biểu hiện
của màu sắc thịt quả cam khi quả chín sinh lý
Phụ
lục B
(tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Môi trường King’B
B.1.1 Thành phần
Pepton
20 g
Glycerol
15 mL
Dikali hydrophosphat (K2HPO4)
1,5 g
Magie sulfat
heptahydrat (MgSO4.7H2O)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thạch (agar)
từ 15 g đến 20 g
Nước cất
vừa đủ 1 000 mL
B.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước, điều chỉnh pH trong
khoảng 7,0 đến 7,4 và hấp khử trùng ở 121 °C trong 25 phút.
B.2 Môi trường Nutrient Agar (NA)
B.2.1 Thành phần
Peptone
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beef Extract
1,0 g
Yeast Extract
2,0 g
Sodium Chloride
5,0 g
Thạch (agar)
14,0 g
Nước cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước, điều chỉnh pH đến
7,4 và hấp khử trùng ở 121 °C trong 25 phút.
B.3 Môi trường V8
B.3.1 Thành phần
V8 juice
200 mL
Canxi cacbonat
3g
Thạch (agar)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước cất
vừa đủ 1 000 mL
B.3.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần, đun tới khi hòa tan hoàn toàn
và hấp khử trùng ở 121 °C trong 25 phút.
B.4 Môi trường CA
B.4.1 Thành phần
Cà rốt
200 g
Thạch (agar)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước cất
vừa đủ 1 000 mL
B.4.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần, đun tới khi hòa tan hoàn toàn
và hấp khử trùng ở 121°C
trong 25
phút.
Phụ
lục C
(quy
định)
Danh sách các địa phương thuộc vùng khảo nghiệm 1, 2 và 3
1. Vùng 1: Bao gồm các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc
(Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng
Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình), các tỉnh đồng
bằng sông Hồng (Thành phố Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hải Dương, Quảng Ninh, Hải
Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình) và các tỉnh Bắc Trung
bộ (Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Vùng 3: Bao gồm các tỉnh Đông Nam bộ (Bình Phước,
Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh) và các
tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long (Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh
Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu,
Cà Mau).
Phụ
lục D
(quy
định)
Mẫu báo cáo kết quả khảo nghiệm
TÊN TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM
---------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ...............
………., ngày ... tháng ...
năm ..…...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG
I. Thông tin chung
1. Tên, địa chỉ tổ chức khảo nghiệm:
2. Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân yêu cầu khảo nghiệm:
3. Tên giống khảo nghiệm:
4. Nội dung khảo nghiệm (có kiểm soát/ diện hẹp/ diện rộng):
5. Vùng khảo nghiệm (đối với khảo nghiệm đồng ruộng):
II. Địa điểm, thời gian và phương pháp khảo nghiệm
1. Địa điểm và thời gian khảo nghiệm (thống kê đầy đủ
các địa điểm khảo nghiệm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày trồng
Ngày kết thúc
2. Phương pháp bố trí khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Kết quả khảo nghiệm
Báo cáo đầy đủ kết quả theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu
về giá trị canh tác và giá trị sử dụng theo hướng dẫn tại mục 5.1 (đối với khảo
nghiệm có kiểm soát), Bảng 8 (đối với khảo nghiệm diện hẹp và khảo nghiệm diện
rộng).
IV. Kết luận
1. Kết luận rõ giống đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn về
giá trị canh tác và giá trị sử dụng đối với các chỉ tiêu yêu cầu mức giới hạn.
2. Kết luận nêu rõ mức giá trị đạt được đối với các chỉ
tiêu về giá trị canh tác và giá trị sử dụng không yêu cầu mức giới hạn, nêu rỗ
điều kiện khảo nghiệm, thời điểm quan sát để đạt mức giá trị đó.
Tổ chức khảo nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)
Người viết báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 01-119:2012/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi
[2] TCVN 1873:2014 (CODEX STAN 245-2004), Cam quả
tươi
[3] Viện Bảo vệ Thực vật (1997). Phương pháp điều
tra phát hiện sâu bệnh hại cây trồng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
[4] Viện Cây ăn quả miền Nam (2014). Chọn lọc gốc
ghép cây có múi chống chịu điều kiện hạn và phèn ở vùng ĐBSCL. Báo cáo kết
quả đề tài nghiên cứu trọng điểm cấp Bộ,
[5] Viện Cây ăn quả miền Nam (2021). Nghiên cứu chọn
tạo giống và biện pháp kỹ thuật sản xuất một số giống cây ăn quả chủ lực (cam,
bưởi, sầu riêng, chôm chôm) tại vùng xâm nhập mặn ở Nam Bộ. Báo cáo kết quả
đề tài nghiên cứu cấp Bộ.
[6] Benfradj N.; Metoui N.; and Boughalleb-M’Hamdi N,
(2016). Screening for tolerance of different citrus rootstocks against
zoospores of Phytophthora nicotianae in infested soil. Journal of
Phytopathology and Pest Management, 3(3), 63-75
[7] Fatima Anbreen; Ghazanfar Muhammad; Raza Waqas and
Ahmad Salman (2019). Screening of Citrus Cultivars Against Citrus Canker and
Its Allelopathic Management. Journal of Agriculture and Horticulture
Research, 2019. Volume 2, Issue 1, 1-6.
[8] Kamble SG, KS Ghutukade, NP Patil, SV Yamgar and SV
Bulbule (2017). Responses of different genotypes of citrus to huanglongbing
(Citrus Greening) under field condition, J. Pharmacogn Phytochem,
6(6):207-211.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] Burgess L. w., Knight T. E., Tesoriero L, Phan T. H. (2009). Diagnostic manual for
plant diseases in Vietnam.
[11] Matheron M. E., Wright G. C. and Porchas M.
(1998). Resistance to Phytophthora citrophthora and P. parasitica and
nursery characteristics of several citrus rootstock, Plant Disease /Plant Dis.], Vol. 82, no. 11, pp. 1217-1225. Nov
1998
[12] Perez-Perez J.G., Syvertsen J.P., Botia p. and
Garcia-Sanchez, F. (2007). Leaf water relations and net gas exchange responsess
of salinized Carrizo citrange seedlings during drought stress and recovery. Annals
of Botany. 100: 335-345
[13] Ram Chandra Bhusal, Fusao Mizutani and Kipkoriony
Laban Rutto (2002). Selection of Rootstocks for Flooding and Drought Tolerance
in Citrus Species. Pakistan Journal of Biological Sciences, 5: 509-512
[14] Sykes S.
R. (1985). A glasshouse screening procedure for identifying citrus hybrids
which restrict chloride accumulation in shoot tissues. Aust.J.Agric.Res.36.P:779-
789.
Mục lục
1 Phạm
vi áp dụng
2 Tài
liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Yêu
cầu về giá trị canh tác và giá trị sử dụng
5 Phương
pháp khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng
5.1 Khảo
nghiệm có kiểm soát
5.1.1 Yêu
cầu chung
5.1.2 Đánh
giá khả năng chống chịu bệnh loét do vi khuẩn Xanthomonas campestris
5.1.3 Đánh
giá khả năng chống chịu bệnh chảy gôm do nấm Phytophthora nicotianae hoặc Phytophthora citrophthora
5.1.4 Đánh
giá khả năng chống chịu bệnh Greening do vi khuẩn Liberibacter asiaticus
5.1.5 Đánh
giá khả năng chống chịu hạn
5.1.6 Đánh
giá khả năng chống chịu ngập úng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.8 Đánh
giá khả năng chống chịu phèn
5.1.9 Xử
lý số liệu thống kê
5.1.10 Báo
cáo kết quả khảo nghiệm có kiểm soát
5.2 Khảo
nghiệm đồng ruộng
5.2.1 Khảo
nghiệm diện hẹp
5.2.2 Khảo
nghiệm diện rộng
6 Yêu
cầu về địa điểm, cơ sở hạ tầng và trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm
6.1 Đối với khảo nghiệm có kiểm soát
6.2 Đối với khảo nghiệm đồng ruộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dạng quả, màu sắc vỏ quả và màu sắc thịt quả cam
Phụ lục B
Thành phần và chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi khuẩn
Phụ lục C
Danh sách các địa phương thuộc vùng khảo nghiệm 1, 2
và 3
Phụ lục D
Mẫu báo cáo kết quả khảo nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo