Mã kích cỡ
|
Số lượng
hạt trên quả
|
Chiều dàia),
cm
|
1
|
lớn hơn 6
|
lớn hơn
10,0
|
2
|
từ 4 đến 6
|
lớn hơn 7
đến 10
|
3
|
từ 1 đến 3
|
từ 5 đến 7
|
a) Chỉ sử
dụng đối với quả thẳng
|
4 Yêu cầu về
dung sai
Cho phép dung sai về chất lượng và
kích cỡ quả trong mỗi bao gói sản phẩm (hoặc mỗi lô hàng sản phẩm ở dạng rời)
không đáp ứng các yêu cầu của mỗi hạng quy định.
4.1 Dung sai về chất lượng
4.1.1 Hạng “đặc biệt”
Cho phép 5% số lượng hoặc khối lượng me ngọt
quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng “đặc biệt”, những phải đạt chất
lượng hạng I hoặc nằm trong giới hạn dung sai cho phép của hạng đó.
4.1.3 Hạng II
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng
me ngọt quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng II cũng như các yêu cầu tối thiểu, trừ
sản phẩm bị thối hoặc hư hỏng bất kỳ khác dẫn đến không thích hợp cho việc sử dụng.
4.2 Dung sai về
kích cỡ
Đối với tất cả các hạng, cho phép 10 %
số lượng hoặc khối lượng từng quả tương ứng với cỡ trên và/hoặc cỡ dưới liền kề
chỉ rõ trên bao gói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Độ đồng đều
Lượng me ngọt quả tươi chứa trong mỗi
bao gói (hoặc lô sản phẩm để rời) phải đồng đều và chỉ gồm các quả
có cùng giống, xuất xứ và/hoặc hạng thương mại, chất lượng và kích cỡ. Phần
quan sát được của sản phẩm có trong bao gói (hoặc trong lô sản phẩm để rời) phải
đại diện cho toàn bộ bao gói.
5.2 Bao gói
Me ngọt quả tươi phải được bao gói để bảo vệ
sản phẩm một cách
thích hợp. Vật liệu được sử dụng bên trong bao gói phải sạch và có chất
lượng tốt để tránh được mọi nguy cơ hư hại bên trong hoặc bên ngoài sản phẩm.
Cho phép sử dụng vật liệu giấy hoặc tem liên quan đến các yêu cầu thương mại
miễn là việc in nhãn hoặc dán nhãn phải sử dụng mực in hoặc keo dán không độc.
Me ngọt quả tươi cần được đóng gói
trong mỗi bao bì phù hợp với
TCVN 9770 (CAC/RCP 44) Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả
tươi.
5.2.1 Quy định về
bao bì
Bao bì phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh,
thông thoáng và bền, thích hợp cho việc bốc dỡ, vận chuyển và bảo quản me
ngọt quả tươi. Bao bì (hoặc lô sản
phẩm để rời) không được có tạp chất và mùi lạ.
6 Dán nhãn hoặc
ghi nhãn
6.1 Bao gói bán
lẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.1 Tên sản phẩm
Mỗi bao gói phải được dán nhãn ghi rõ
tên của sản phẩm và có
thể ghi tên giống và/hoặc hạng thương mại trên nhãn.
6.2 Bao gói sản
phẩm không dùng để bán lẻ
Mỗi bao gói sản phẩm phải bao gồm các
yêu cầu dưới đây: các chữ phải được tập trung về một phía, dễ đọc, không tẩy xóa được và
có thể nhìn thấy từ bên ngoài hoặc phải có tài liệu kèm theo lô hàng. Đối với
sản phẩm được vận chuyển với khối
lượng lớn thì phải được ghi rõ trong tài liệu kèm theo lô hàng.
6.2.1 Dấu hiệu nhận
biết
Tên và địa chỉ nhà xuất khẩu, nhà đóng
gói và/hoặc người gửi hàng. Mã nhận biết (tùy chọn).
6.2.2 Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm, giống và/hoặc hạng
thương mại.
6.2.3 Nguồn gốc
xuất xứ của sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.4 Nhận biết về
thương mại
- tên sản phẩm;
- tên giống (tùy chọn);
- hạng sản phẩm;
- kích cỡ;
- số lượng quả (tùy chọn);
- khối lượng tịnh (tùy chọn).
6.2.5 Dấu kiểm tra (tùy chọn).
7 Chất nhiễm bẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải
tuân thủ mức giới hạn
tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo quy định hiện hành.
7.2 Chất nhiễm bẩn khác
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải
tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về kim loại nặng theo quy định hiện hành.
8 Vệ sinh
8.1 Sản phẩm quy định
trong tiêu chuẩn này cần được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của
TCVN 5603 (CAC/RCP 1) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh
thực phẩm và các tiêu chuẩn
khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
8.2 Sản phẩm phải
tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632 (CAC/GL 21) Nguyên
tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực
phẩm.
9 Phương pháp
phân tích và lấy mẫu
Phương pháp phân tích
và lấy mẫu được sử dụng để đánh giá các yêu cầu của tiêu chuẩn này theo CODEX
STAN 234 Recommended methods of analysis and sampling (Các phương pháp
khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Tên gọi của
me ngọt quả tươi trong khối ASEAN
Quốc gia
Tên gọi
Brunei
Asam Jawa
Campuchia
Ampil Phaem
Indonesia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lào
Mak Kham Wan
Malaysia
Asam Jawa
Myanmar
Phillipin
Sampalok
Thái Lan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việt Nam
Me ngọt
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ASEAN Harmonized MRLs for
Pesticides
[2] Philippine National standard (PNS)
for Tamarind
[3] Thai Agricultural standard for
Sweet tamarind (TAS 23-20XX)
[4] Malaysian standard 1236 : 1991
Specification for Tamarind Pulp (ICS : 67.220.10)