|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10413-1:2014 về Hạt cải dầu - glucosinolat - Phần 1 - sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số hiệu:
|
TCVN10413-1:2014
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 67.200.20 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
1
|
Desulfoglucoiberin
|
1,07
|
2
|
Desulfoprogoitrin
|
1,09
|
3
|
Desulfoepi-progoitrin
|
1,09
|
4
|
Desulfosinigrin
|
1,00
|
5
|
Desulfoglucoraphanin
|
1,07
|
6
|
Desulfogluconapoleiferin
|
1,00
|
7
|
Desulfoglucoalyssin
|
1,07
|
8
|
Desulfogluconapin
|
1,11
|
9
|
Desulfo-4-hydroxyglucobrassicin
|
0,28
|
10
|
Desulfoglucobrassicanapin
|
1,15
|
11
|
Desulfoglucotropaeolin
|
0,95
|
12
|
Desulfoglucobrassicin
|
0,29
|
13
|
Desulfogluconasturtin
|
0,95
|
14
|
Desulfo-4-methoxyglucobrassicin
|
0,25
|
15
|
Desulfoglucobrassicin
|
0,20
|
16
|
Các desulfoglucosinolate
khác
|
1,00
|
9.3. Tính hàm lượng
glucosinolat tổng số Hàm lượng glucosinolat tổng số, được
biểu thị bằng micromol trên gam chất khô của sản phẩm, bằng tổng hàm lượng của từng
glucosinolat (diện tích các pic tương ứng lớn hơn 1 % tổng diện tích các pic). Nếu chênh lệch giữa kết quả của hàm lượng
glucosinolat tổng số sử dụng cả hai nồng độ đáp ứng theo các yêu cầu đối với độ lặp
lại (xem 10.2), thì chất chuẩn nội không bị nhiễm bẩn. Trong trường hợp này lấy kết
quả là trung bình cộng của hai phép xác định. 10. Độ chụm 10.1. Các kết
quả phép thử liên phòng thử nghiệm Phép thử liên phòng thử nghiệm, thực
hiện ở cấp quốc tế năm
1988, với 11 phòng thử nghiệm tham gia, thực hiện hai phép xác định trên từng mẫu,
cho các kết quả thống kê (đánh giá theo ISO 5725) thể hiện trong Bảng 1 Bảng 1 - Các kết quả thống
kê của phép thử liên phòng thử nghiệm Mẫu Hạt cải dầu A ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hạt cải dầu C Hạt cải dầu
D Số phòng thử nghiệm
giữ lại sau khi đã trừ ngoại
lệ 11 11 11 11 Hàm lượng glucosinolat trung bình (mmol/g chất khô) 20,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,9 25,6 Độ lệch chuẩn lặp lại, sr 1,7 0,6 0,3 0,8 Hệ số biến thiên lặp lại 8,5% ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,7 % 3,3 % Độ lặp lại, 2,83 sr 4,9 1,7 0,9 2,4 Độ lệch chuẩn tái lập, sR 3,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 2,4 Hệ số biến thiên tái
lập 17% 18% 31 % 9,4% Độ tái lập, 2,83 sR 9,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,4 6,8 10.2. Độ lặp
lại Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử
riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành trên vật liệu thử giống
hệt nhau, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một
khoảng thời gian ngắn, không lớn
hơn 2 mmol/g đối với
hàm lượng glucosinolat ít hơn 20 mmol/g và 4 mmol/g đối với hàm lượng glucosinolat trong dải từ 20 mmol/g đến 35 mmol/g. 10.3. Độ tái
lập Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử
riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu giống
thử hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực
hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không lớn hơn 4 mmol/g đối với hàm lượng
glucosinolat ít
hơn
20 mmol/g và 8 mmol/g đối với hàm lượng
glucosinolat trong dải từ 20 mmol/g đến 35 mmol/g. 11. Báo cáo thử nghiệm Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ phương
pháp thử đã sử dụng và các kết quả thu được, cùng với tất cả các
hoạt động được đề cập đến không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là
tùy chọn cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả. Báo cáo kết quả phải bao gồm
mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 1 - Ví dụ về sắc
ký đồ điển hình THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO [1] TCVN 8946:2011 (ISO 542:1990) Hạt
có dầu - Lấy mẫu [2] ISO 5725:1986, Precision of
test methods - Detemnination of repeatability and reproducibility for a standard test
method by inter-laboratory tests 1) ISO 664:1990 đã hủy và
được thay thế bằng ISO 664:2008. ISO 664:2008 đã được chấp nhận thành
TCVN 9608:2013 (ISO 664:2008) Hạt có dầu - Phương pháp lấy mẫu thử từ mẫu phòng thử nghiệm. 2) ISO 665:1997 đã hủy và được thay thế
bằng ISO 665:2005. ISO 665:2005 đã được chấp nhận
thành TCVN 8949:2011 (ISO 665:2005) Hạt có dầu - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi. 1) Hệ
thống Norganic Millipore là ví dụ về sản phẩm
thích hợp có bán sẵn trên thi trường. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và
không ấn
định phải sử dụng các sản phẩm này. 2) DEA Sepharose và Sephadex là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn trên thị trường. Thông tin
này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn
và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm này. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4) Ví
dụ đưa ra sản phẩm thích hợp có bán sẵn
trên thị trường. Thông tin
này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu
chuẩn và không ấn
định phải sử dụng các sản phẩm này. 5) Các
mẫu so sánh của desulfoglucosinolat dầu hạt cải
có thể thu được từ Community Reference Bureau.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10413-1:2014 (ISO 9167-1:1992) về Hạt cải dầu - Xác định hàm lượng glucosinolat - Phần 1 - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10413-1:2014 (ISO 9167-1:1992) về Hạt cải dầu - Xác định hàm lượng glucosinolat - Phần 1 - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
1.661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|