Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10391:2014 về Quả hạch đóng hộp

Số hiệu: TCVN10391:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
ICS:67.080.01 Tình trạng: Đã biết

Khuyết tật

Giới hạn tối đa tính theo khối lượng ráo nước

Môi trường đóng gói dạng lng

Môi trường đóng gói dạng rắn

1. Hư hỏng và nứt vỡ

30 %, bng cách đếm

3 đơn vị trên 500 g

2. V(nguyên quả, nửa qu)

15 %, bằng cách đếm

Không áp dụng

3. Tổng các khuyết tật

35 %, bằng cách đếm

Không áp dụng

4. Chất ngoại lai có hại

2 miếng trên 500 g

3 miếng trên 500 g

5. V(ch tính trung nh trên loại đã bóc vỏ)

Không lớn hơn 6 cm2 diện tích cộng gộp trên 500 g

Không lớn hơn 12 cm2 diện tích cộng gộp trên 500 g

6. Hạt hoặc các phần của hạt (trung bình)

1 hạt hoặc tương đương3) 1 hạt trên 500 g

1 hạt hoặc tương đươnga), 1 hạt trên 500 g

a) Một hạt cho phép ở đây là: một hạt nguyên hoặc một miếng lớn, tương đương một nửa hạt hoặc lớn hơn hoặc đến ba miếng nhỏ cng, khi lượng tổng nhỏ hơn một nửa hạt.

b) Đào đóng hộp

Khuyết tật

Giới hạn tối đa, tính theo khối lượng ráo nước

Môi trường đóng gói dạng lỏng

Môi trường đóng gói dạng rắn

1) Hư hng và nt vở

30 % bằng cách đếm

3 đơn vị trên 500 g

2) Vỡ (nguyên quả, nửa qu, các miếng một phần tư)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không áp dụng

3) Tổng các khuyết tật

32 % bằng cách đếm

Không áp dụng

4) Vỏ (trung nh)

Không lớn hơn 15 cm2 tổng diện tích trên kg

Không lớn hơn 30 cm2 tổng diện tích trên kg

5) Hạt hoặc phần của hạt (trung bình)

1 hạt hoặc tương đươnga) 1 hạt trên 5 kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Một hạt cho phép ở đây là: một hạt nguyên hoặc một miếng lớn, tương đương một na hạt hoặc lớn hơn hoặc đến ba miếng nhỏ cứng, khi lượng tổng nhỏ hơn một nửa hạt.

c) Mận đóng hộp/anh đào đóng hộp

Khuyết tật

Giới hạn tối đa tính theo khối lượng ráo nước

1) Hư hng

30 % khối lượng

2) Vỡ (nguyên quả, nửa qu)

25 % khối lượng

3) Tổng các khuyết tật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4) Chất ngoại lai thực vật

1 miếng trên 200 g (nh trung bình)

5) Hạt bị long ra (nguyên hạt)

3 miếng trên 500 g (tính trung nh)

6) Hạt hoặc các phần của hạt (trung bình)

2 miếng trên 500 g (tính trung bình)

3.3. Xác định hộp “khuyết tật”

Hộp bị coi là khuyết tật khi không đáp ứng một hoặc một số các yêu cầu chất lượng quy định nêu trong 3.2.1.1 đến 3.2.1.6 (trừ vỏ và phần của hạt tính theo trung bình mẫu).

3.4. Chấp nhận lô hàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) đối với các yêu cầu không tính theo trung bình mẫu, thì số “khuyết tật” xác định theo 3.3 không vượt quá số chấp nhận (c) của phương án lấy mẫu thích hợp với AQL bằng 6,5; và

b) đáp ứng các yêu cầu, tính theo trung bình mẫu.

4. Phụ gia thực phẩm

4.1. Chất điều chnh độ axit

Chỉ số INS

Tên phụ gia

Mức tối đa

260

Axit axetic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

270

Axit lactic

296

Axit malic

330

Axit xitric

334

Axit tartaric

1300 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ch số INS

Tên phụ gia

Mức ti đa

300

Axit L-ascorbic

Giới hạn bởi GMP

4.3 Phm màu

Ch số INS

Tên phụ gia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

127

Erythrosin (ch áp dụng cho anh đào ngọt)

200 mg/kg sn phẩm cuối cùng

129

Allura Red AC (chỉ áp dụng cho mận “Đỏ” hoặc mận “Tím)

4.4. Chất tạo hương

Hương tự nhiên và hương tổng hợp ngoại trừ hương được tạo ra từ quả hạch tương ứng

Giới hạn bởi GMP

5. Chất nhiễm bẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phẩm quy định trong tiêu chun này phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về kim loại nặng theo CODEX STAN 193-19953) General standard for contaminants and toxins in food and feed (Tiêu chun chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).

5.2. Dư lượng thuốc bảo v thực vật

Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bo vệ thực vật theo TCVN 5624 Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bo vệ thực vật ngoại lai (gồm hai phần).

6. Vệ sinh

6.1. Các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của CAC/RCP 1-19694) Code of practice - General principles of food hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm) và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.

6.2. Các sản phẩm phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2014 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.

7. Khối lượng và phương pháp đo

7.1. Độ đầy của hộp

7.1.1. Độ đầy tối thiu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1.2. Xác định hộp khuyết tật”

Hộp không đáp ứng được yêu cầu mức nạp đầy tối thiểu (90 % dung tích hộp chứa) quy định ở 7.1.1 bị coi là hộp “khuyết tật”.

7.1.3. Chp nhận lô hàng

Lô hàng được coi là đáp ứng được yêu cầu ở 7.1.1 khi số lượng hộp “khuyết tật” xác định trong 7.1.2 không vượt quá s chấp nhận (c) của phương án lấy mu thích hợp với AQL bằng 6,5.

7.1.4. Khối lượng ráo nước tối thiểu

7.1.4.1. Khối lượng ráo nước của sản phẩm không được nh hơn phần trăm như sau, được tính theo khối lượng của nước cất ở 20 °C khi hộp được nạp đầy và ghép kín5).

a) Mơ đóng hộp

1) Nước quả hoặc necta có độ ngọt cao, xiro “ngọt” và “rất ngọt”

54 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55 %

3) Hộp cứng

82 %

4) Nguyên quả

46 %

b) Đào đóng hộp

 

Loại có hạt

Loại đã bỏ hạt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57 %

54 %

2) Xiro “ngọt dịu” và “ít ngọt”

59 %

56 %

3) Hộp cứng

84 %

82 %

4) Nguyên quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Mận đóng hộp

1) Loại nguyên qu

50%

2) Loại qu cắt đôi

55%

d) Anh đào đóng hộp

Tất c các loại: 53 %.

7.4.1.2. Các yêu cầu về khối lượng ráo nước tối thiểu được xem là đáp ứng khi khối lượng ráo nước trung bình của tất cả các hộp kiểm tra không nhỏ hơn mức tối thiểu yêu cầu, với điều kiện là không có sự thiếu hụt vô lý nào trong từng hp.

8. Ghi nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1. Tên sn phẩm

8.1.1. Tên sản phẩm phải phù hợp với quy định trong 2.2.

8.1.2. Tên sn phẩm bao gồm:

a) loại giống:

i) Đào: “tách hạt” hoặc “không tách hạt”; và “vàng”, “trắng”, “đ” hoặc “xanh là thích hợp.

ii) Mận: “vàng” hoặc “vàng kim”, “đỏ” hoặc “đỏ tím”, nếu cần; hoặc tên cụ thể của giống trồng “mn xanh”, mn tím”, “mận cơm”, “mận mirabelle”, đối với các giống thích hợp quy định trong 2.3.2 của tiêu chuẩn này ngoại trừ ở một số nước các tên “xanh”, “tím”, “mirabelle” và “quetsche không cần đi kèm với từ “mận” vì nếu bỏ qua cũng không gây hiểu nhầm hoặc đánh lừa người tiêu dùng.

iii) Anh đào: tên của sản phẩm anh đào sẽ bao gồm loại giống thích hợp/hoặc tên cụ thể của giống quy định trong 2.3.3, ngoại trừ ở một số nước, các tên “ngọt nhạt” và “chua” không cn đi kèm với từ “anh đào” vì nếu bỏ qua cũng không gây hiểu nhầm hoặc đánh lừa người tiêu dùng.

b) Việc công bố tên sn phẩm phải bao gồm cả hương đặc trưng của sản phẩm, ví dụ: “có hương X”, nếu có.

8.1.3. Sn phẩm phải được công bố như một phần của tên hoặc gần sát với tên của sản phẩm, như sau, nếu cần:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Công b quả “đã bỏ v” hoặc “chưa bỏ v”.

8.2. Ghi nhãn vật chứa sản phẩm không để bán l

Ngoài tên của sản phẩm, nhận biết lô hàng, tên và địa ch của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói, nhà phân phối hoặc nhà nhập khẩu, các hướng dẫn bo quản phải được ghi trên nhãn thì thông tin đi với các vật chứa sản phm không để bán lẻ cũng phải ghi trên nhãn hoặc trong các tài liệu kèm theo. Tuy nhiên, việc nhận biết lông, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói, nhà phân phối hoặc nhà nhập khu có thể thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm theo.

9. Phương pháp phân tích và lấy mẫu

Xem các tiêu chun Codex và TCVN về phương pháp phân tích và lấy mẫu có liên quan.

1) Trong công nghệ sản xuất kẹo thì qu đào và quả mơ phải được ct dọc theo gân tự nhiên từ cuống quả đến đu cuối quả.

2) CAC/GL 51-2003 đã được soát xét năm 2013 và được chấp nhn thành TCVN 9995:2013 (CAC/GL 51-2003, Amd. 2013) Hướng dẫn v môi trường đóng gói đối với qu đóng hộp.

3) CODEX STAN 193-1995 đã được soát xét năm 2007 và được chp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu chuẩn chung đi với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thc ăn chăn nuôi, có sửa đổi về biên tập.

4) CAC/RCP 1-1969 đã được soát xét năm 2003 và được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969. Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tc chung đi với vệ sinh thực phm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6) CODEX STAN 1-1985 đã được soát xét năm 2010 và đã được chp nhn thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phm bao gói sẵn.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10391:2014 (CODEX STAN 242:2003) về Quả hạch đóng hộp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.474

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.143.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!