Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10371:2014 về Rong sụn (Kappaphycus alvarezii) khô - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN10371:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Ch tiêu

Mô tả

1. Màu sắc

Từ trắng ngà đến nâu sẫm, không có màu đen

2. Mùi

Mùi tự nhiên đặc trưng ca rong biển, không có mùi lạ

3: Vị

Có vị mặn ca muối biển

4. Trạng thái

Khô, thân rong dai chắc, không mục nát

4.2. Ch tiêu lý-hóa

Các ch tiêu lý-hóa của rong sụn khô được quy định trong Bảng 2.

Bng 2 - Ch tiêu lý-hóa

Tên ch tiêu

Mức

1. Độ m, phn trăm khối lượng, không ln hơn

40,0

2. Hàm lượng rong khô sạch, phần trăm khối lượng, không nhỏ hơn

30,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0

4. Hàm lưng natri clorua, phần trăm khối lượng, không ln hơn

15,0

5. Hàm lượng tro không tan trong axit, phần trăm khối lưng, không ln hơn

1,0

4.3. Giới hạn kim loại nặng

Giới hạn kim loại nặng của rong sụn khô được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Giới hạn kim loại nặng

Ch tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Hàm lượng asen (As), mg/kg, không lớn hơn

1,0

2. Hàm lượng chì (Pb), mg/kg, không lớn hơn

2,0

3. Hàm lượng cadimi (Cd), mg/kg, không lớn hơn

0,05

4. Hàm lượng thủy ngân (Hg), mg/kg, không lớn hơn

0,5

5. Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.1. Nguyên tắc

Phần mẫu thử được sấy trong tủ sấy nhiệt độ từ 80 °C đến 85 °C từ 12 h đến 16 h và cân phần mẫu th đã khô.

5.1.2. Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể các thiết bị, dụng cụ sau đây:

5.1.2.1. T sấy, có thể duy trì được nhiệt độ từ 80 °C đến 85 °C.

5.1.2.2. Tủ sấy, có th duy trì được nhiệt độ 100 °C ± 2°C.

5.1.2.3. Chén cân, có np đậy kín.

5.1.2.4. Cân, có thể cân chính xác đến 0,1 g.

5.1.2.5. Bình hút ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M nắp chén cân (5.1.2.3) và sấy chén cùng với nắp 1 h trong tủ sấy (5.1.2 2) được kiểm soát nhiệt độ 100 °C ± 2 °C. Làm nguội trong bình hút m (5.1.2.5). Sau khi để nguội đến nhiệt độ phòng, đậy nắp và cân chính xác đến 0,1 g.

M vật chứa mẫu và cân ngay khoảng 100 g phần mẫu thử, chính xác đến 0,1 g, cho vào chén cân đã chuẩn bị như trên, có nắp để bên cạnh.

Sấy chén cân cùng với phn mẫu thử, mở nắp và để nắp bên cạnh ngay trong t sấy (5.1.2.1) nhiệt độ từ 80 °C đến 85 °C đến khối lượng không đổi (thường trong 12 h đến 16 h). Không được m cửa t trong khoảng thời gian sấy mẫu.

M tủ sấy và đậy ngay nắp chén cân. Chuyển vào bình hút m (5.1.2.5), m nắp (để nắp trong bình hút m) rồi để nguội trong bình hút ẩm được đậy kín trong ít nht 30 min. Lấy chén cân ra, đậy nắp và cân chính xác đến 0,1 g. Xác định khối lượng của phần mẫu thử khô, chính xác đến 0,1 g.

Tiến hành hai phép xác định trên cùng một mẫu thử.

5.1.4. Tính kết quả

Độ m của mẫu thử, w, được biểu thị theo phần trăm khối lượng, tính bằng công thức:

trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m1 là khối lượng của phần mẫu thử sau khi sấy, tính bằng gam (g).

Kết qu là trung bình cộng của hai phép xác định.

5.2. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 7931: 2008.

5.3. Xác định hàm lượng tạp chất

5.3.1. Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể thiết bị, dụng c sau đây:

5.3.1.1. Cân, có thể cân chính xác đến 0,1 g.

5.3.2. Cách tiến hành

Cân khoảng 250 g phần mẫu th, chính xác đến 0,1 g. Dùng tay tách các tạp chất như mnh nhựa, gỗ, kim loại, dây buộc... và tạp chất lạ khác (kể cả các loài rong khác với Kappaphycus alvarezii). Xác đnh khi lượng ca phần tạp chất, chính xác đến 0,1 g.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.3. Tính kết quả

Hàm lượng tạp chất của mẫu thử, Xi, được biểu thị theo phần trăm khối lượng, tính bằng công thức:

trong đó

m0 là khối lượng của phn mẫu th, tính bằng gam (g);

mi là khối lượng ca tạp chất, tính bng gam (g).

Kết qu là trung bình cộng của hai phép xác định.

5.4. Xác định hàm lượng rong khô sạch

5.4.1. Thiết bị, dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4.1.1. Cân, có thể cân chính xác đến 0,1 g.

5.4.2. Cách tiến hành

Cân khoảng 250 g phần mẫu thử, chính xác đến 0,1 g. Dùng tay tách các tạp chất theo quy trình quy định tại 5.3.2. Phần rong đã tách tạp chất được rửa bằng nước sạch để loại muối và cát sạn, sau đó được cắt nhỏ đến kích thước từ 1 cm đến 2 cm và sấy đến khối lượng không đổi nhiệt độ từ 80 °C đến 85 °C theo quy trình quy định tại 5.1.3. Xác định khối lượng của phần mẫu thử sau khi sấy, chính xác đến 0,1 g.

Tiến hành hai phép xác định trên cùng một mẫu thử.

5.4.3. Tính kết quả

Hàm lượng rong khô sạch của mẫu thử, XRKS, được biểu thị theo phần trăm khối lượng, tính bằng công thức:

trong đó

mRKS là khối lượng ca phần mẫu thử sau khi sấy, tính bng gam (g);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả là trung bình cộng của hai phép xác định.

5.5. Xác định hàm lưng tro không tan trong axit, theo TCVN 7765:2007 (ISO 763:2003).

5.6. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 7770:2007 (ISO 17239:2004).

5.7. Xác định hàm lượng cadimi, theo TCVN 7768-1:2007 (ISO 6561-1:2005).

5.8. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 7766:2007 (ISO 6633:1984).

5.9. Xác định hàm lưng thủy ngân, theo TCVN 6542:1999 (ISO 6637:1984, NF V 05-123).

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Philippine National Standard (PNS) PNS/BAFPS 85:2012 Dried raw seaweed- Specification [Tiêu chuẩn quốc gia Philippin (PNS) PNS/BAFPS 85:2012 Rong khô nguyên liệu - Yêu cầu kỹ thuật].

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10371:2014 về Rong sụn (Kappaphycus alvarezii) khô - Yêu cầu kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.858

DMCA.com Protection Status
IP: 3.19.56.45
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!