1
|
Thùng
|
8
|
Van điều chỉnh áp suất đáy
|
2
|
Cửa nạp không khí
|
9
|
Van ngắt
|
3
|
Van nạp không khí
|
10
|
Dụng cụ đo lưu lượng
|
4
|
Van điều chỉnh áp suất hút
|
11
|
Van điều chỉnh lưu lượng phun
|
5
|
Dụng cụ đo áp suất hút
|
12
|
Van ngắt
|
6
|
Bơm thử
|
13
|
Van ngắt
|
7
|
Dụng cụ đo áp suất đẩy
|
14
|
Cửa vào mạch rẽ
|
A
|
Đường ống phun
|
|
|
B
|
Đường ống phụ mô phỏng các điều kiện
làm sạch
|
|
|
Hình 1 - Sơ đồ
thủy lực
6.2. Lắp đặt bơm
Bơm phải được cố định ở trên băng thử
theo chỉ dẫn của nhà chế tạo, và đặc biệt là sự tương quan giữa vị trí của bơm
và kích thước của thiết bị cố định.
Bơm phải được kết nối với băng thử bằng
các ống dẫn không được gấp khúc, cả bên hút và bên xả.
Đường kính bên trong của đường ống hút
như sau:
- đối với ống mềm, bằng hoặc lớn hơn
(max. +5%) đường kính bên trong theo chỉ dẫn của nhà chế tạo;
- đối với các phụ kiện nối, bằng hoặc
lớn hơn (max. +20%) đường kính bên trong theo chỉ dẫn của nhà chế tạo.
Đường kính bên trong của đường ống xả
phải bằng hoặc lớn hơn (max. +50%) theo chỉ dẫn của nhà chế tạo.
6.3. Điều kiện môi trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Áp suất
6.4.1. Áp suất hút
Áp suất hút tính bằng kilôpascal
(kPa), được đo tại đường ống hút theo chỉ dẫn trong 6.1.
6.4.2. Áp suất hút tham chiếu
Giá trị áp suất hút tham chiếu phải là
(-25 ± 2) kPa.
Giá trị tham chiếu được đặt chỉ một lần
tại thời điểm bắt đầu thử (nhờ vào van 4, như thể hiện trên Hình 1) tại tốc độ
quay lớn nhất theo chỉ dẫn của nhà chế tạo và với áp suất đẩy được đặt đến (5 ±
1) % áp suất danh định. Nó sẽ tăng lên trong quá trình thử, làm giảm tốc độ
quay, do giảm độ tụt áp suất.
6.4.3. Áp suất đẩy
Áp suất đẩy tính bằng kilôpascal
(kPa), được đo tại đường ống xả, trước van điều chỉnh.
6.5. Tốc độ quay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6. Lưu lượng
Lưu lượng tính bằng đề xi mét khối
trong một phút (dm3.min-1).
Lưu lượng có thể được xác định bằng
cách sử dụng đồng hồ đo lưu lượng hoặc bằng cách thu chất lỏng vào một thùng
riêng để đo thời gian và cân khối lượng.
Trong quá trình đo, mức chất lỏng
trong thùng nạp vào không được thay đổi lớn hơn ± 50 mm so với mức quy định
trong 6.1.5.
6.7. Mô men xoắn
Mô men xoắn tính bằng niutơn mét (N
m), được đo ở trên trục đầu vào của bơm.
6.8. Công suất tiêu thụ
Công suất tiêu thụ, biểu thị bằng
kilôoát (kW), được tính theo công thức dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P là công suất, tính bằng
kilôoát, (kW);
n là tốc độ quay,
tính bằng số vòng trong một phút, (r/min);
C là mô men xoắn, tính
bằng niutơn mét, (N.m).
7. Phương pháp thử
7.1. Quy định
chung
Sau khi lắp bơm vào băng thử và trước
khi bắt đầu thử nghiệm, bảo đảm khi quan sát bề ngoài, tất cả các mối nối lắp
ráp đúng không có rò rỉ tại áp suất lớn nhất và không có không khí lọt vào khi
giảm áp tối đa ở đường ống hút.
Nếu có, đặt áp suất của van điều tiết
áp suất theo chỉ dẫn của nhà chế tạo.
Sử dụng chất lỏng thử được quy định
trong Điều 5.
7.2. Lưu lượng
tại áp suất hút tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đảm bảo các van 11, 12 và 13 như thể
hiện trên Hình 1 đã được đóng.
Đặt áp suất hút tham chiếu như quy định
trong 6.4.2 nhờ van 4, như thể hiện trên Hình 1.
Sử dụng van 8, như thể hiện trên Hình
1, để điều chỉnh áp suất đẩy.
Trước mỗi lắp đặt, đảm bảo bơm được mồi
nước phù hợp.
Các thử nghiệm phải thực hiện việc đặt
áp suất đẩy để có áp suất nhỏ nhất và lớn nhất theo chỉ dẫn của nhà chế tạo và
ít nhất tại hai giá trị khác cách đều nhau trên thang đo. Trong mỗi trường hợp,
phép thử phải được thực hiện tại tốc độ quay nhỏ nhất và lớn nhất của bơm, theo
chỉ dẫn của nhà chế tạo, và ít nhất tại hai giá trị khác cách đều nhau trên
thang đo.
Nếu bơm có thể tích có thể thay đổi được,
thực hiện phép thử tại thể tích lớn nhất và nhỏ nhất, theo chỉ dẫn của nhà chế
tạo, và ít nhất tại hai giá trị khác cách đều nhau trên thang đo.
Đối với mỗi sự kết hợp các thông số ở
trên, đo lưu lượng.
7.2.2. Kết quả
Báo cáo kết quả của các phép thử theo
dạng biểu bảng hoặc đồ thị (ví dụ, xem A.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.1. Điều kiện thử
Đảm bảo các van 11, 12 và 13 như thể
hiện trên Hình 1 được đóng.
Các phép thử phải được thực hiện với
áp suất đẩy được đặt bằng (10 ± 1) % của áp suất danh định, áp suất đó phải ít
nhất bằng (100 ± 10) kPa, và tại tốc độ quay lớn nhất, theo chỉ dẫn của nhà chế
tạo.
Bắt đầu với áp suất hút được đặt bằng
(-60 ± 2) kPa và lặp lại phép thử với áp suất hút tăng dần theo mức (10 ± 2)
kPa cho đến (-10 ± 2) kPa.
Đo lưu lượng cho từng áp suất hút.
7.3.2. Kết quả
Báo cáo kết quả của các phép thử theo
dạng biểu bảng hoặc đồ thị (ví dụ, xem A.2).
7.4. Công suất
tiêu thụ
7.4.1. Điều kiện thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.2. Kết quả
Báo cáo kết quả của các phép thử theo
dạng biểu bảng hoặc đồ thị (ví dụ, xem A.3).
7.5. Khả năng
mồi nước - Dòng chảy bình thường
7.5.1. Điều kiện thử
Phép thử phải được thực hiện với các
điều kiện sau:
- tại tốc độ quay lớn nhất, theo chỉ dẫn
của nhà chế tạo;
- với áp suất đẩy được đặt bằng (5 ±
1)% của áp suất danh định và ít nhất bằng (100 ±10) kPa;
- với áp suất hút được đặt tới áp suất
hút tham chiếu quy định trong 6.4.2;
- với các chiều dài đường ống hút bằng
(3 ± 0,1) m, (5 ± 0,1) m và (7 ± 0,1) m, và với đường ống hút theo vị trí nằm
ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.2. Quy trình thử
Đảm bảo các van 11, 12 và 13, và van nạp
không khí 3, như thể hiện trên Hình 1 đã được đóng.
Bắt đầu bơm, đợi cho đến khi bơm đã được
mồi nước đủ và điều chỉnh để đạt đến những điều kiện quy định (áp suất hút, áp
suất đẩy, tốc độ quay). Mở van nạp không khí khoảng (30 ± 1) s. Đóng van nạp
không khí và đồng thời bắt đầu ghi áp suất. Dừng thử khi áp suất đẩy đạt đến
giá trị đặt (± 5 %) và giữ ở mức đó ít nhất 5s.
Xác định khoảng thời gian giữa việc
đóng van nạp không khí và áp suất đặt đạt được.
Đối với mỗi chiều dài đường ống hút, lặp
lại 3 lần thử.
7.5.3. Kết quả
Báo cáo ba giá trị thời gian đo được
và trị số trung bình của chúng cho mỗi phép thử, theo giây (s).
7.6. Khả năng
mồi nước - Dòng tuần hoàn khép kín
7.6.1. Điều kiện thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tại tốc độ quay lớn nhất, theo chỉ dẫn
của nhà chế tạo;
- với áp suất đẩy được đặt bằng (10 ±
1)% của áp suất danh định và ít nhất bằng (100 ± 10) kPa;
- với áp suất hút được đặt tới áp suất
hút tham chiếu quy định trong 6.4.2;
- với chiều dài đường ống hút bằng (3
± 0,1) m, (5 ± 0,1) m và (7 ± 0,1) m, và với đường hút theo vị trí nằm ngang;
- với chiều dài đường ống nhánh được đặt
bằng (1± 0,1)m, với đường kính giống như đường ống hút và với chiều dài đường ống
nhánh được đo từ tâm của van 12 và van 13, như thể hiện trên Hình 1;
- với lưu lượng đầu ra được đặt bằng
10%, 15% và 20% (± 1 dm3.min-1) của lưu lượng cung cấp lớn
nhất trong một phút theo nhà chế tạo công bố.
Trong quá trình thử, ghi giá trị áp suất
đẩy theo các khoảng thời gian không được lớn hơn 0,5s.
7.6.2. Quy trình thử
Đảm bảo van nạp không khí 3, như thể
hiện trên Hình 1, đã được đóng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng van 8, như thể hiện trong Hình
1, để điều chỉnh áp suất đẩy và van 11 để điều chỉnh lưu lượng đầu ra.
Bắt đầu bơm và điều chỉnh để đạt đến
những điều kiện quy định (áp suất hút, áp suất đẩy, tốc độ quay, lưu lượng đầu
ra). Mở van nạp không khí khoảng (30 ± 1) s. Đóng van nạp không khí và đồng thời
bắt đầu ghi áp suất. Dừng thử khi áp suất đẩy đạt đến giá trị đặt (± 5%) và giữ
ở mức đó ít nhất 5s.
Xác định khoảng thời gian giữa việc
đóng van nạp không khí và áp suất đặt đạt được.
Đối với mỗi chiều dài đường hút, lặp lại
3 lần thử.
7.6.3. Kết quả
Báo cáo ba giá trị thời gian đo được
và trị số trung bình của chúng cho mỗi phép thử, theo giây (s).
7.7. Thử hao
hụt
7.7.1. Điều kiện thử
Đối với bơm kiểu màng và bơm pít tông
có áp suất làm việc lớn nhất lên tới 2 MPa, áp suất đẩy phải được đặt bằng (800
±10)kPa; đối với bơm cùng loại có áp suất làm việc lớn nhất trên 2MPa, áp suất đẩy
phải được đặt bằng (70 ± 1)%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ quay phải lớn nhất theo chỉ dẫn
của nhà chế tạo. Áp suất hút phải được đặt tới áp suất hút tham chiếu, như quy
định trong 6.4.2.
Ở cuối phép thử, đo lưu lượng.
Dừng thử khi xuất hiện hư hỏng hoặc
sau 500 h.
7.7.2. Kết quả
Báo cáo lưu lượng đo được trong thời
gian thử theo dạng bảng (ví dụ, xem A.4). Ngoài ra, báo cáo còn phải đưa ra tỷ
lệ phần trăm của độ giảm lưu lượng so với giá trị đo được trước khi thử, ở cùng
các điều kiện tốc độ quay và áp suất đẩy.
8. Báo cáo thử
Báo cáo thử phải bao gồm thông tin dưới
đây:
a) Tên và địa chỉ phòng thí nghiệm thực
hiện các phép thử;
b) Tham khảo tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Ngày tháng và tên của người chịu
trách nhiệm đối với các phép thử;
e) Các giá trị
- nhiệt độ môi trường,
- đặc tính chất lỏng thử,
- nhiệt độ chất lỏng thử, và
- áp suất khí quyển;
f) Sơ đồ và mô tả băng thử;
g) Đặc tính của thiết bị đo được sử dụng
để thử;
h) Kết quả thử theo 7.2 đến 7.7;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
VÍ DỤ VỀ KẾT QUẢ THỬ
A.1. Lưu lượng tại áp suất hút tham
chiếu
Xem Bảng A.1 và Hình A.1.
Bảng A.1 -
Lưu lượng tại áp suất hút tham chiếu
Áp suất đẩy
kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r/min
Min.
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Max.
50
109
122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151
165
500
106
120
135
148
163
1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
131
146
160
1 500
101
115
128
142
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000
98
111
126
140
153
CHÚ DẪN:
X Tốc độ quay, r/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Áp suất đẩy, kPa
1 Mức nhỏ nhất
2 Mức 1
3 Mức 2
4 Mức 3
5 Mức lớn nhất
Hình A.1 -
Lưu lượng tại áp suất hút tham chiếu
A.2. Lưu lượng tại áp suất hút thay đổi
Xem Hình A.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X Áp suất hút, kPa
Y Lưu lượng, dm3.min-1
Hình A.2 -
Lưu lượng tại áp suất hút thay đổi
A.3. Công suất tiêu thụ tại áp suất
hút tham chiếu
Xem Bảng A.2 và Hình A.3.
Bảng A.2 -
Công suất tiêu thụ tại áp suất hút tham chiếu
Áp suất đẩy
kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r/min
Min.
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Max.
100
0,09
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,14
1 000
0,42
0,48
0,53
0,59
0,66
2 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87
0,97
1,07
1,20
3 000
1,09
1,24
1,40
1,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 000
1,43
1,61
1,83
2,03
2,25
CHÚ DẪN
X Tóc độ quay, r/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Áp suất đẩy, kPa
1 Mức nhỏ nhất
2 Mức 1
3 Mức 2
4 Mức 3
5 Mức lớn nhất
Hình A.3 -
Công suất tiêu thụ tại áp suất hút tham chiếu
A.4. Thử hao hụt
Tốc độ quay, r/min:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng A.3.
Bảng A.3 – Thử hao hụt
Thời gian
làm việc
Lưu lượng
Độ giảm
h
dm3.min-1
%
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
500
118,8
1,8
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ chính xác của
các phép đo
5. Chất lỏng thử
6. Điều kiện thử chung
6.1. Băng thử
6.2. Lắp đặt bơm
6.3. Điều kiện môi trường
6.4. Áp suất
6.5. Tốc độ quay
6.6. Lưu lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8. Công suất tiêu thụ
7. Phương pháp thử
7.1. Quy định chung
7.2. Lưu lượng tại áp suất hút tham
chiếu
7.3. Lưu lượng tại áp suất hút thay đổi
7.4. Công suất tiêu thụ
7.5. Khả năng mồi nước - Dòng chảy
bình thường
7.6. Khả năng mồi nước - Dòng tuần
hoàn khép kín
7.7. Thử hao hụt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Tham khảo) Ví dụ kết quả thử