TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
1
|
Giai đoạn đà điểu
con (sơ sinh - 3 tháng tuổi)
|
|
-
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
-
|
Tỷ lệ loại thải
|
%
|
-
|
Khối lượng cơ thể
sống 01 ngày tuổi
|
kg
|
-
|
Khối lượng cơ thể
sống 3 tháng tuổi
|
|
|
+ Đà điểu trống
|
kg
|
|
+ Đà điểu mái
|
kg
|
2
|
Giai đoạn dò (4 -
12 tháng tuổi)
|
|
-
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
-
|
Tỷ lệ loại thải
|
%
|
-
|
Khối lượng cơ thể
sống 12 tháng tuổi
|
|
|
+ Đà điểu trống
|
kg
|
|
+ Đà điểu mái
|
kg
|
3
|
Giai đoạn hậu bị
(13 - 24 tháng tuổi)
|
|
-
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
-
|
Tỷ lệ loại thải
|
%
|
-
|
Khối lượng cơ thể
sống 24 tháng tuổi
|
|
|
+ Đà điểu trống
|
kg
|
|
+ Đà điểu mái
|
kg
|
4
|
Giai đoạn sinh sản
(chỉ theo dõi năm đẻ đầu tiên)
|
|
-
|
Tuổi đẻ quả trứng
đầu tiên
|
tháng
|
-
|
Năng suất
trứng/mái/năm
|
quả
|
-
|
Khối lượng trứng giống
|
g/quả
|
-
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu
chuẩn giống
|
%
|
-
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
-
|
Tỷ lệ ấp nở bình
quân/tổng trứng vào ấp
|
%
|
-
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
-
|
Tỷ lệ loại thải
|
%
|
-
|
Tiêu tốn thức ăn
tinh/1 quả trứng giống
|
kg
|
-
|
Số lượng đà điểu
con/mái/năm
|
con
|
2.4.2. Đà
điểu thương phẩm
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
1
Giai đoạn đà điểu
con (sơ sinh – 3 tháng tuổi)
-
Tỷ lệ nuôi sống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Khối lượng cơ thể
sống 3 tháng tuổi
+ Đà điểu trống
kg
+ Đà điểu mái
kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu tốn thức ăn/kg
tăng khối lượng
+ Thức ăn tinh
kg
+ Thức ăn xanh
kg
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tỷ lệ nuôi sống
%
-
Khối lượng cơ thể
sống 9 tháng tuổi
+ Đà điểu trống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đà điểu mái
kg
-
Tiêu tốn thức ăn/kg
tăng khối lượng
+ Thức ăn tinh
kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Thức ăn xanh
kg
3
Giai đoạn kết thúc
(10 – 12 tháng tuổi)
-
Tỷ lệ nuôi sống
%
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đà điểu trống
kg
+ Đà điểu mái
kg
-
Tiêu tốn thức ăn/kg
tăng khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Thức ăn tinh
kg
+ Thức ăn xanh
kg
2.5. Thời
gian khảo nghiệm, kiểm định đà điểu giống
2.5.1.
Thời gian khảo nghiệm
- Đối với
đà điểu bố mẹ: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết các chỉ tiêu kỹ thuật được
quy định tại mục 2.4.1 của Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.2.
Thời gian kiểm định
- Đối với
đà điểu bố mẹ: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu kỹ thuật yêu
cầu kiểm định được quy định tại mục 2.4.1 của Quy chuẩn này.
- Đối với
đà điểu thương phẩm: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu kỹ
thuật yêu cầu kiểm định được quy định tại mục 2.4.2 của Quy chuẩn này.
2.6.
Phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của đà điểu giống
2.6.1. Tỷ lệ nuôi
sống (%)
Tỷ lệ nuôi sống (%) =
Số lượng cuối kỳ
(con)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng đầu kỳ
(con)
2.6.2. Tỷ lệ loại
thải/giai đoạn (%)
Tỷ lệ loại
thải/giai đoạn (%) =
Số lượng loại thải
trong giai đoạn (con)
x 100
Số lượng
đầu giai đoạn (con)
2.6.3. Khối lượng cơ
thể (g)
Là khối lượng được
cân vào bụổi sáng trước khi cho ăn.
2.6.4. Khối lượng TB
trứng giống (g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng TB trứng
giống (g) =
Tổng khối lượng
trứng (g)
Tổng số
trứng được cân (quả)
2.6.5. Tỷ
lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống (%)
Tỷ lệ trứng đủ tiêu
chuẩn giống (%) =
Tổng số trứng giống
(quả)
x 100
Tổng số trứng thu
được (quả)
2.6.6. Tỷ lệ ấp nở
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số đà điểu
con nở ra còn sống (con)
x 100
Tổng số
trứng ấp (quả)
2.6.7. Tiêu tốn thức
ăn/1 quả trứng (kg)
Tiêu tốn thức ăn/1
quả trứng ( Kg) =
Tổng số
thức ăn tiêu thụ trong giai đoạn đẻ (kg)
Tổng số
trứng thu được (quả)
2.6.8. Tiêu tốn thức
ăn/kg tăng khối lượng (kg)
Tiêu tốn thức ăn/kg
tăng khối lượng (kg) =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
khối lượng tăng của đà điểu (kg)
2.6.9.
Năng suất trứng (quả/mái)
Năng suất trứng
(quả/mái) =
Tổng số
trứng thu được (quả)
Số
lượng đà điểu mái trung bình trong kỳ (con)
III. QUY
ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Giám
sát, xử lý vi phạm
3.1.1. Cục Chăn nuôi,
các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm
tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân
cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.1.2. Việc thanh
tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Các cơ quan,
tổ chức, cá nhân đã nêu tại mục 1.2 phải áp dụng Quy chuẩn này.
3.2.2. Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn giao cho Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra,
thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.2.3. Trong trường
hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì
thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
3.2.4. Trong trường
hợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có những điều khoản
khác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều khoản của hiệp
đinh song phương hoặc đa phương đó./.