Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-92:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất của giống cải bắp

Số hiệu: QCVN01-92:2012/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 19/06/2012 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TT

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Mã số

1.

(*)

(+)

(b)

QN

MS

Cây: chiều cao

Plant: height

Rất thấp -  very short

Thấp - short

Trung bình - medium

Cao - tall

Rất cao - very tall

1

3

5

7

9

2.

(+)

(a)

QN

MS

Cây: đường kính tán lá

Plant: maximum diameter (including outer leaves)

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Lớn - large

3

5

7

3.

(+)

(b)

QN

MS

Cây: chiều dài thân ngoài

Plant: length of outer stem

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài- long

3

5

7

4.

(*)

(a)

QN

VG

Cây: thế lá ngoài

Plant: attitude of outer leaves

Đứng - erect

Nửa đứng - semi-erect

Ngang- prostrate

3

5

7

5.1

 (*)

(+)

(a)

QN

VG

Lá ngoài: kích cỡ

Chỉ với giống cải bắp trắng

Outer leaf: size

White cabbage varieties only

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

3

5

7

5.2

(*)

(+)

(a)

QN

VG

Lá ngoài: kích cỡ

Chỉ với giống cải bắp đỏ

Outer leaf: size

Red cabbage varieties only

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

3

5

7

5.3

(*)

(+)

(a)

QN

VG

Lá ngoài: Kích cỡ

Chỉ với giống cải bắp xoăn

Outer leaf: size

Savoy cabbage varieties only

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

3

5

7

6.

(+)

(a)

PQ

VG

Lá ngoài: hình dạng phiếnlá

Outer leaf: shape of blade

 

Elíp đứng - elliptic

Ovan đứng - broad ovate

Tròn - circular

Elíp ngang - broad elliptic transverse

Hình trứng ngược - obovate

1

2

3

4

5

7.

(a)

QN

VG

Lá ngoài: mặt trên của phiến lá

Outer leaf: profile of upper side of blade

Lõm - concave

Phẳng - plane

Lồi - convex

1

2

3

8.1

(*)

(a)

QN

VG

Lá ngoài: mức độ phồng

Chỉ với giống Cải bắp trắng và Cải bắp đỏ

Outer leaf: degree of blistering

White and Red cabbage varieties only

Không phồng hoặc rất ít - absent or very weak

Trung bình - moderate

Nhiều - strong

 

1

2

3

8.2

(*)

(a)

QN

VG

Lá ngoài: mức độ phồng

Chỉ với giống cải bắp xoăn

Outer leaf: degree of blistering

Savoy cabbage varieties only

Không phồng hoặc rất ít - absent or very weak

Ít - weak

Trung bình - moderate

Nhiều - strong

Rất nhiều - very strong

1

 

3

5

7

9

9.1

(*)

(a)

QN

VG

Lá ngoài: kích cỡ vết phồng

Chỉ với giống Cải bắp trắng và Cải bắp đỏ

Outer leaf: size of blisters

White and Red cabbage varieties only

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Rộng - large

3

5

7

9.2

(*)

(a)

QN

VG

Lá ngoài: kích cỡ vết phồng

Chỉ với giống cải bắp xoăn

Outer leaf: size of blisters

Savoy cabbage varieties only

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Rộng - large

3

5

7

10.

(*)

(+)

(a)

QN

VG

Lá ngoài: mức độ xoăn

Chỉ với giống cải bắp xoăn

Outer leaf: crimping

Savoy cabbage varieties only

Ít – weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

3

5

7

11.

(*)

(+)

(a)

PQ

VG

Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp

Outer leaf: Color (with wax)

 

Xanh vàng - yellow green

Xanh - green

Xanh xám - grey green

Xanh da trời - blue green

Tím - violet

1

2

3

4

5

12.

(a)

QN

VG

Lá ngoài: mức độ màu sắc

Outer leaf: intensity of color

Nhạt - light

Trung bình - medium

Đậm – dark

 

3

5

7

13.

(a)

QL

VG

Lá ngoài: ánh xanh

Chỉ với giống cải bắp đỏ

Outer leaf: green flush

Red cabbage varieties only

Không có - absent

Có - present

1

9

14.

(a)

QN

VG

Lá ngoài: độ sáp

Outer leaf: waxiness

Không có hoặc rất ít - absent or very weak

Ít - weak

Trung bình - moderate

Nhiều - strong

Rất nhiều - very strong

1

3

5

7

9

15.

(a)

QN

VG

Lá ngoài: độ gợn sóng của mép lá

Outer leaf: undulation of margin

 

Không có hoặc rất ít - absent or very weak

Ít - weak

Trung bình - moderate

Nhiều - strong

Rất nhiều - very strong

1

3

5

7

9

16.

(+)

(a)

QL

VG

Lá ngoài: sự cuốn xuống của mép lá

Outer leaf: reflexion of margin

Không có - absent

Có - present

1

9

17.

(*)

(+)

(b)

PQ

VG

Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc

Head: shape in longitudinal section

Elíp hẹp ngang - transverse narrow elliptic

Elíp ngang -  transverse elliptic

Tròn - circular

Elíp đứng -  broad elliptic

Hình trứng ngược -  broadobovate

Ovan đứng -  broad ovate

Ovan có góc đầu bắp - angular ovate

1

2

3

4

5

6

7

18

(+)

(b)

PQ

VG

Bắp: dạng đáy theo mặt cắt dọc

Head: shape of base in longitudinal section

Tròn - rounded

Phẳng - flat

Uốn vòng cung - arched

1

2

3

19.

(*)

(b)

QN

MS

Bắp: chiều dài

Head: length

Ngắn -  short

Trung bình - medium

Dài - long

 

3

5

7

20.

(*)

(b)

QN

MS

Bắp: đường kính

Head: diameter

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

3

5

7

21.

(b)

QN

VG

Bắp: vị trí đường kính lớn nhất

Head: position of maximum diameter

Gần đỉnh bắp - towards top

Giữa - at middle

Gần đáy bắp - towards base

1

2

3

22.

(+)

(b)

QN

VG

Bắp: độ bao bắp

Head: cover

Hở - not covered

Bao một phần - partially covered

Bao hoàn toàn - covered

1

2

3

23.

(*)

(b)

QN

VG

Bắp: độ phồng lá bao ngoài

Chỉ với giống cải bắp xoăn

Head: blistering of cover leaf

Savoy cabbage varieties only

Không có hoặc rất ít - absent or very weak

Ít -  weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

Rất nhiều - very strong

1

3

5

7

9

24.

(b)

QL

VG

Bắp: sự cuộn xuống của mép lá bao ngoài

Head: reflexion of margin  of cover leaf

Không có - absent

Có - present

1

9

25.

(*)

(+)

(b)

PQ

VG

Bắp: màu lá bao ngoài

Head:  color  of cover leaf

Xanh vàng - yellow green

Xanh - green

Xanh xám - grey green

Xanh da trời - blue green

Tím - violet

1

2

3

4

5

26.

(b)

QN

VG

Bắp: mức độ màu sắc lá bao ngoài

Head: intensity of color of cover leaf

Nhạt - light

Trung bình - medium

Đậm - dark

3

5

7

27.

(b)

QN

VG

Bắp: sắc tố antoxian của lá bao ngoài

Chỉ với giống cải bắp trắng và cải bắp đỏ

Head:anthocyanin coloration of cover leaf

White and Red cabbage varieties only

Không có hoặc rất nhạt - absent or very weak

Nhạt - weak

Trung bình - medium

Đậm - strong

Rất đậm - very strong

1

 

3

5

7

9

28.

(*)

(+)

(b)

PQ

VG

Bắp: màu của lá trong

Head: internal color

Trắng - whitish

Vàng - yellowish

Xanh - greenish

Tím - violet

1

2

3

4

29.

(b)

QN

VG

Bắp: mức độ màu lá trong Chỉ với giống cải bắp đỏ

Head: intensity of internal color

Red cabbage varieties only

Nhạt - light

Trung bình - medium

Đậm - dark

3

5

7

30.

(*)

(+)

(b)

QN

VG

Bắp: độ chặt

Head: density

 

Rất xốp - very loose

Xốp - loose

Trung bình - medium

Chặt - dense

Rất chặt - very dense

1

3

5

7

9

31.

(+)

(b)

QN

VG

Bắp: cấu trúc bên trong

Head: internal structure

Mịn - fine

Trung bình - medium

Thô - coarse

3

5

7

32.

(*)

(+)

(b)

QN

VG

Bắp: chiều dài thân trong so với chiều dài bắp

Head: relative length of interior stem compared to length of head

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

3

5

7

33.1 (*)

(+)

QN

VG

Thời gian chín thu hoạch

Chỉ với giống cải bắp trắng

Time of harvest maturity

White cabbage varieties only

Rất sớm - very early

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

Rất muộn - very late

1

3

5

7

9

33.2 (*)

(+)

QN

VG

Thời gian chín thu hoạch

Chỉ với giống cải bắp đỏ

Time of harvest maturity

Red cabbage varieties only

 

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

 

3

5

7

 

33.3 (*)

(+)

QN

VG

Thời gian chín thu hoạch

Chỉ với giống cải bắp xoăn

Time of harvest maturity

Savoy cabbage varieties only

Rất sớm - very early

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

Rất muộn - very late

1

3

5

7

9

Tính trạng bổ sung

34.

(+)

QN

VG

Thời gian nổ bắp sau chín

Time of bursting of head after maturity

 

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

 

3

5

7

35.

(*)

(+)

QL

VS

Bất dục đực

Male sterility

Không có - absent

Có - present

1

9

36.

(+)

QL

VS

Khả năng kháng bệnh nấm Fusarium oxysporum f.sp.conglutinans

Resistance to race 1 of Fusarium oxysporum f.sp.conglutinans

Không có - absent

Có - present

1

9

CHÚ THICH:

(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tínhؠtrạngؠtrước đó hoặc điều kiện môiؠtrường làm cho nó khôngؠbiểu hiện được.

(+) Tínhؠtrạng được giải thích, minh họa vàؠhướngؠdẫnؠtheoؠdõi ở Phụ lục A.

(a) Các quan sát trên lá ngoài đượcؠtiếnؠ hành trên những láؠđã phát triểnؠđầy đủ giai đoạn trảiؠlá bàng (trước khi cuốn bắp)

(b) Các quan sát đo đếm trên cây và bắp được tiến hành tại giai đoạn chín thu hoạch

 

III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm

3.1.1. Giống khảo nghiệm

3.1.1.1. Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 50 gam/giống.

3.1.1.2. Chất lượng hạt giống về tỷ lệ nảy mầm, độ sạch và độ ẩm tối thiểu phải tương đương hạt giống cấp xác nhận theo tiêu chuẩn hạt giống cải bắp TCVN 8812-2011.

3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ quan thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.

3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo hướng dẫn của tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.

3.1.2. Giống tương tự

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.2.2. Hạt giống tương tự được lấy từ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp hạt giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng hạt giống cung cấp. Khối lượng và chất lượng hạt giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.

3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm

Các giống khảo nghiệm được phân nhóm như sau:

3.2.1. Theo loài phụ

3.2.2. Theo các tính trạng đặc trưng

(1) Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp (Tính trạng 11);

(2) Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc (Tính trạng 17);

(3) Bắp: đường kính (Tính trạng 20);

(4) Bắp: độ chặt (Tính trạng 30);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm

3.3.1. Thời gian khảo nghiệm: Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.

3.3.2. Điểm khảo nghiệm:

Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.  

3.3.3. Bố trí thí nghiệm

Thí nghiệm được bố trí 2 lần nhắc. Mỗi lần nhắc 30 cây, trồng hai hàng, khoảng cách hàng 50 cm, cây cách cây 40 cm.

3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác:

Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cải bắp hiện hành.

3.4. Phương pháp đánh giá 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.1. Đánh giá tính khác biệt

Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại bảng 1

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS:

Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở xác xuất tin cậy tối thiểu 95% .

Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự được đánh giá bằng phương pháp phân tích "Tính khác biệt kết hợp qua các năm" (COYD).

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS.

3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất

Đối với giống lai đơn, dòng bố mẹ: Phương pháp chủ yếu để đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trong ô thí nghiệm. Áp dụng một quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Như vậy, số cây khác dạng tối đa của thí nghiệm (cả 2 lần nhắc lại 60 cây) cho phép là 3 cây.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.3. Đánh giá tính ổn định

Tính ổn định đ­ược đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống đư­ợc coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.

Trong trư­ờng hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo (giống thụ phấn tự do) hoặc gieo hạt mới (giống lai) giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau t­ương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.

3.4.4. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).

IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống cải bắp mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.

4.2. Khảo nghiệm DUS giống cải bắp mới để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống cải bắp, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC A

GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG

1. Tính trạng 1 - Cây: chiều cao cây

Đo từ đốt có lá đầu tiên đến đỉnh bắp giai đoạn chín thu hoạch

2. Tính trạng 2 - Cây: đường kính tán lá

Đo tại vị trí rộng nhất giai đoạn cây trải lá bàng

3. Tính trạng 3 - Cây: chiều dài thân ngoài

Đo từ đốt có lá đầu tiên lên phía trên đến chạm lá bắp ngoài cùng giai đoạn chín thu hoạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

           1. Elip đứng                                       2. Ovan đứng                                        3. Tròn

                    4. Elip ngang                                                                5. Trứng ngược

Chú ý:  Lá cần trải phẳng ra càng phẳng càng tốt trước khi quan sát.

5. Tính trạng 10 - Lá ngoài: mức độ xoăn (Chỉ với giống cải bắp xoăn)

Mức độ xoăn là sự gợn sóng giữa chuỗi bề mặt lá và gân lá

6. Tính trạng 11 - Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp

Cải bắp trắng và Cải bắp xoăn có điểm từ 1 đến 4; Cải bắp đỏ chỉ có điểm 5 là màu tím

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mép của lá trải (lá giáp với lá bao ngoài của bắp) cong xuống

8. Tính trạng 17 -  Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc

    1. Elip hẹp ngang                     2. Elip ngang                        3. Tròn                          4. Elip đứng

5. Hình trứng ngược                                    6. Ovan đứng                         7. Ovan có góc đầu bắp

9. Tính trạng 18 -  Bắp: dạng đáy theo mặt cắt dọc.

                          1. Tròn                                         2. Phẳng                       3. Uốn vòng cung  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                     1. Hở                                  2. Bao một phần                        3. Bao hoàn toàn              

11. Tính trạng 25 -  Bắp: màu lá bao ngoài

Cải bắp trắng và Cải bắp xoăn có điểm từ 1 đến 4; Cải bắp đỏ chỉ có điểm 5 là màu tím

12.  Tính trạng 28 -  Bắp: màu của lá trong

Xem màu của lá thứ 7 tính từ lá bắp ngoài cùng giai đoạn chín thu hoạch

13. Tính trạng 30 - Bắp: độ chặt (có thể dùng thiết bị đo độ chặt)

1. Rất xốp                                 3. Xốp                                      5. Trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

            7. Chặt                          9. Rất chặt

14. Tính trạng 31 - Bắp: cấu trúc bên trong

3. Mịn                           5. Trung bình                                         7. Thô

15. Tính trạng 32 - Bắp: chiều dài thân trong so với chiều dài bắp

3. Ngắn             = Chiều dài thân trong xấp xỉ 1/8 chiều dài bắp

5. Trung bình     = Chiều dài thân trong xấp xỉ 1/4 chiều dài bắp

7. Dài               = Chiều dài thân trong xấp xỉ ½ chiều dài bắp

16. Tính trạng 33.1; 33.2; 33.3 - Thời gian chín thu hoạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17. Tính trạng 34 - Thời gian nổ bắp sau chín

Tính thời gian từ khi chín thu hoạch đến khi 50% số cây trên ô thí nghiệm có bắp nổ ra

18. Tính trạng 35 - Bất dục đựcؠ

Kiểm tra sự có mặt phấn của nhị hoa

(a)      Nếu có phấn hoQ ở nhị hoa thìؠkhông có hiện tượng bất dụcؠđực

(b)      Nếu không cóؠphấn ở nhị hoa thì bât dục đực

19. Tính trạng 36 - Khả năng kháng bệnh nấm

Fusarium oxysporum f.sp.conglutinans

Được̠tiến hành trong điều kiện lây nhiễm bệnh nhân tạo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sự duy trì:

Trong môi trường thạch ở nhiệt độ 200C

Sự nhân lên:

Được nhân lên bởi sự nuôi cấy trong dung dịch thạch lỏng. Dung dịch này phải được lắc liên tục

Tiến hành thử nghiệm

 

Giai đoạn trồng cây:

Trồng cây con sau gieo khoảng 2 tuần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng 25o C

Ánh sáng:

Điều kiện nhà kính thông thường

Phương pháp gieo trồng:

Hạt gieo trong đất than bùn ở nhiệt độ ban ngày 12-14o C, nhiệt độ ban đêm là 10-12oC

Phương pháp lây nhiễm:

Khi cây con khoảng 2 tuần tuổi  nhổ lên và nhúng trong dịch bào tử 5 phút sau đó đem trồng lại.

Thời gian thử nghiệm:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lần đọc kết quả đầu tiên là 7 ngày sau khi lây nhiễm, lần đọc kết quả cuối cùng 18 ngày sau khi lây nhiễm.

Số cây thử nghiệm:

30

Lưu ý:

Bệnh này có thể là đối tượng kiểm dịch ở một số nước.

Chủng 1 Fusarium oxysporum f. sp. conglutinans là phổ biến; các chủng khác ít khi xuất hiện.

 

PHỤ LỤC B

TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CẢI BẮP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

* Cải bắp trắng: Brassica oleracea var. alba DC               [     ]

* Cải bắp xoăn: Brassica oleracea var. rubra DC              [     ]

* Cải bắp đỏ : Brassica oleracea var. sabauda DC           [     ]

- Giống lai của 3 nhóm trên                                            [     ]

(Xác định loài và tích vào ô có liên quan)

2. Tên giống

3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

Tên:

Địa chỉ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống

1.

2.

3.

5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo

5.1. Vật liệu

Tên giống bố mẹ:

Nguồn gốc vật liệu:

5.2. Phương pháp 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xử lí đột biến:

Phương pháp khác: 

5.3. Thời gian và địa điểm:

năm/vụ                                                   địa điểm

6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

Nước                                                    ngày      tháng      năm

Nước                                                    ngày      tháng      năm

7. Các tính trạng đặc trưng của giống

Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trạng thái biểu hiện

Mã số

(*)

7.1

Plant: height

(Tính trạng 1)

Rất thấp -  very short

Thấp - short

Trung bình - medium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rất cao - very tall

1

3

5

7

9

 

7.2.1

Lá ngoài: kích cỡ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Outer leaf: size

White cabbage varieties only

(Tính trạng 5.1)

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

3

5

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.2

Lá ngoài: kích cỡ

Chỉ với giống cải bắp đỏ

Outer leaf: size

Red cabbage varieties only

(Tính trạng 5.2)

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

 

7.2.3

Lá ngoài: kích cỡ

Chỉ với giống cải bắp xoăn

Outer leaf: size

Savoy cabbage varieties only

(Tính trạng 5.3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình - medium

To - large

3

5

7

 

7.3.1

Lá ngoài: mức độ phồng

Chỉ với giống Cải bắp trắng và Cải bắp đỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

White and Red cabbage varieties only

(Tính trạng 8.1)

Không phồng hoặc rất ít - absent or very weak

Trung bình - moderate

Nhiều - strong

1


2

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lá ngoài: độ phồng

Chỉ với giống cải bắp xoăn

Outer leaf: degree of blistering

Savoy cabbage varieties only

(Tính trạng 8.2)

Không phồng hoặc rất ít - absent or very weak

Ít - weak

Trung bình - moderate

Nhiều - strong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1


3

5

7

9

 

7.4

Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp

Outer leaf: Color (with wax)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Xanh vàng - yellow green

Xanh - green

Xanh xám - grey green

Xanh da trời - blue green

Tím - violet

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

7.5

Lá ngoài: mức độ màu sắc

Outer leaf: intensity of color

(Tính trạng 12)

Nhạt - light

Trung bình - medium

Đậm - dark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

 

7.6

Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc

Head: shape in longitudinal section

(Tính trạng 17)

Elíp hẹp ngang -  transverse narrow elliptic

Elíp ngang -  transverse elliptic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Elíp đứng -  broad elliptic

Hình trứng ngược -  broadobovate

Ovan đứng -  broad ovate

Ovan có góc đầu bắp - angular ovate

1


2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

 

7.7

Bắp: đường kính

Head: diameter

(Tính trạng 20)

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

 

7.8

 

Bắp: độ chặt

Head: density

(Tính trạng 30)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xốp - loose

Trung bình - medium

Chặt - dense

Rất chặt - very dense

1

3

5

7

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.9.1

Thời gian chín thu hoạch

Chỉ với giống cải bắp trắng

Time of harvest maturity

White cabbage varieties only

(Tính trạng 33.1)

Rất sớm - very early

Sớm - early

Trung bình - medium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rất muộn - very late

1

3

5

7

9

 

7.9.2

Thời gian chín thu hoạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Time of harvest maturity

Red cabbage varieties only

(Tính trạng 33.2)

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

 

3

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

7.9.3

Thời gian chín thu hoạch

Chỉ với giống cải bắp xoăn

Time of harvest maturity

Savoy cabbage varieties only

(Tính trạng 33.3)

Rất sớm - very early

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình - medium

Muộn - late

Rất muộn - very late

1

3

5

7

9

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bất dục đực

Male sterility

(Tính trạng 35)

Không có - absent

Có - present

1

9

 

CHÚ THÍCH: (*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3- Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm

Tên giống tương tự

Những tính trạng khác biệt

Trạng thái biểu hiện

Giống tương tự

Giống khảo nghiệm

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống

9.1. Chống chịu sâu bệnh:

- Khả năng kháng bệnh nấm

9.2. Các điều kiện đặc biệt:

9.3 Thông tin khác:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ngày         tháng          năm

(Ký tên , đóng đấu)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-92:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cải bắp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.444

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.19.235
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!