TT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu hiện
|
Mã số
|
1.
(*)
(+)
(b)
QN
MS
|
Cây:
chiều cao
Plant: height
|
Rất thấp - very
short
Thấp - short
Trung bình - medium
Cao - tall
Rất cao - very
tall
|
1
3
5
7
9
|
2.
(+)
(a)
QN
MS
|
Cây: đường kính tán lá
Plant: maximum
diameter (including outer leaves)
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Lớn - large
|
3
5
7
|
3.
(+)
(b)
QN
MS
|
Cây: chiều dài thân
ngoài
Plant: length of
outer stem
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài- long
|
3
5
7
|
4.
(*)
(a)
QN
VG
|
Cây: thế lá ngoài
Plant: attitude
of outer leaves
|
Đứng - erect
Nửa đứng - semi-erect
Ngang- prostrate
|
3
5
7
|
5.1
(*)
(+)
(a)
QN
VG
|
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp trắng
Outer leaf: size
White cabbage
varieties only
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
3
5
7
|
5.2
(*)
(+)
(a)
QN
VG
|
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp đỏ
Outer leaf: size
Red cabbage
varieties only
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
3
5
7
|
5.3
(*)
(+)
(a)
QN
VG
|
Lá ngoài: Kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp
xoăn
Outer leaf: size
Savoy cabbage varieties only
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
3
5
7
|
6.
(+)
(a)
PQ
VG
|
Lá ngoài: hình dạng phiếnlá
Outer leaf: shape
of blade
|
Elíp đứng - elliptic
Ovan đứng - broad
ovate
Tròn - circular
Elíp ngang - broad
elliptic transverse
Hình trứng ngược - obovate
|
1
2
3
4
5
|
7.
(a)
QN
VG
|
Lá
ngoài: mặt trên của phiến lá
Outer leaf:
profile of upper side of blade
|
Lõm - concave
Phẳng - plane
Lồi - convex
|
1
2
3
|
8.1
(*)
(a)
QN
VG
|
Lá ngoài: mức độ phồng
Chỉ với giống Cải bắp trắng
và Cải bắp đỏ
Outer leaf: degree of blistering
White and Red
cabbage varieties only
|
Không phồng hoặc rất ít
- absent or very weak
Trung bình - moderate
Nhiều - strong
|
1
2
3
|
8.2
(*)
(a)
QN
VG
|
Lá ngoài: mức độ phồng
Chỉ với giống cải bắp
xoăn
Outer leaf:
degree of blistering
Savoy
cabbage varieties only
|
Không phồng hoặc rất ít
- absent or very weak
Ít - weak
Trung bình - moderate
Nhiều - strong
Rất nhiều - very
strong
|
1
3
5
7
9
|
9.1
(*)
(a)
QN
VG
|
Lá
ngoài: kích cỡ vết phồng
Chỉ với giống Cải bắp trắng
và Cải bắp đỏ
Outer leaf: size
of blisters
White and Red
cabbage varieties only
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Rộng - large
|
3
5
7
|
9.2
(*)
(a)
QN
VG
|
Lá ngoài: kích cỡ vết phồng
Chỉ với giống cải bắp
xoăn
Outer leaf: size of blisters
Savoy cabbage varieties only
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Rộng - large
|
3
5
7
|
10.
(*)
(+)
(a)
QN
VG
|
Lá ngoài: mức độ xoăn
Chỉ với giống cải bắp
xoăn
Outer leaf:
crimping
Savoy cabbage varieties only
|
Ít – weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
|
3
5
7
|
11.
(*)
(+)
(a)
PQ
VG
|
Lá ngoài: màu sắc còn
nguyên sáp
Outer leaf: Color
(with wax)
|
Xanh vàng - yellow
green
Xanh - green
Xanh xám - grey
green
Xanh da trời - blue
green
Tím - violet
|
1
2
3
4
5
|
12.
(a)
QN
VG
|
Lá ngoài: mức độ màu sắc
Outer leaf:
intensity of color
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm – dark
|
3
5
7
|
13.
(a)
QL
VG
|
Lá ngoài: ánh xanh
Chỉ với giống cải bắp đỏ
Outer leaf: green
flush
Red cabbage
varieties only
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
14.
(a)
QN
VG
|
Lá ngoài: độ sáp
Outer leaf:
waxiness
|
Không có hoặc rất ít - absent
or very weak
Ít - weak
Trung bình - moderate
Nhiều - strong
Rất nhiều - very
strong
|
1
3
5
7
9
|
15.
(a)
QN
VG
|
Lá ngoài: độ gợn sóng của
mép lá
Outer leaf:
undulation of margin
|
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít - weak
Trung bình - moderate
Nhiều - strong
Rất nhiều - very
strong
|
1
3
5
7
9
|
16.
(+)
(a)
QL
VG
|
Lá ngoài: sự cuốn xuống
của mép lá
Outer leaf:
reflexion of margin
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
17.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Bắp: hình dạng theo mặt
cắt dọc
Head: shape in
longitudinal section
|
Elíp
hẹp ngang - transverse narrow elliptic
Elíp ngang - transverse
elliptic
Tròn - circular
Elíp đứng - broad
elliptic
Hình trứng ngược - broadobovate
Ovan đứng - broad
ovate
Ovan có góc đầu bắp - angular
ovate
|
1
2
3
4
5
6
7
|
18
(+)
(b)
PQ
VG
|
Bắp: dạng đáy theo mặt cắt
dọc
Head: shape of
base in longitudinal section
|
Tròn - rounded
Phẳng - flat
Uốn vòng cung - arched
|
1
2
3
|
19.
(*)
(b)
QN
MS
|
Bắp: chiều dài
Head: length
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
20.
(*)
(b)
QN
MS
|
Bắp: đường kính
Head: diameter
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
3
5
7
|
21.
(b)
QN
VG
|
Bắp: vị trí đường kính lớn
nhất
Head: position of
maximum diameter
|
Gần đỉnh bắp - towards
top
Giữa - at
middle
Gần đáy bắp - towards
base
|
1
2
3
|
22.
(+)
(b)
QN
VG
|
Bắp: độ bao bắp
Head: cover
|
Hở - not
covered
Bao một phần - partially
covered
Bao hoàn toàn - covered
|
1
2
3
|
23.
(*)
(b)
QN
VG
|
Bắp:
độ phồng lá bao ngoài
Chỉ với giống cải bắp
xoăn
Head: blistering of cover leaf
Savoy cabbage varieties only
|
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
Rất nhiều - very
strong
|
1
3
5
7
9
|
24.
(b)
QL
VG
|
Bắp: sự cuộn xuống của
mép lá bao ngoài
Head: reflexion
of margin of cover leaf
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
25.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Bắp: màu lá bao ngoài
Head: color of
cover leaf
|
Xanh vàng - yellow
green
Xanh - green
Xanh xám - grey
green
Xanh da trời - blue
green
Tím - violet
|
1
2
3
4
5
|
26.
(b)
QN
VG
|
Bắp: mức độ màu sắc lá
bao ngoài
Head: intensity
of color of cover leaf
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm - dark
|
3
5
7
|
27.
(b)
QN
VG
|
Bắp: sắc tố antoxian của
lá bao ngoài
Chỉ với giống cải bắp trắng
và cải bắp đỏ
Head:anthocyanin
coloration of cover leaf
White and Red
cabbage varieties only
|
Không có hoặc rất nhạt -
absent or very weak
Nhạt - weak
Trung bình - medium
Đậm - strong
Rất đậm - very
strong
|
1
3
5
7
9
|
28.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Bắp: màu của lá trong
Head: internal
color
|
Trắng - whitish
Vàng - yellowish
Xanh - greenish
Tím - violet
|
1
2
3
4
|
29.
(b)
QN
VG
|
Bắp: mức độ màu lá trong
Chỉ với giống cải bắp đỏ
Head: intensity of internal color
Red cabbage
varieties only
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm - dark
|
3
5
7
|
30.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
|
Bắp: độ chặt
Head: density
|
Rất xốp - very
loose
Xốp - loose
Trung bình - medium
Chặt - dense
Rất chặt - very
dense
|
1
3
5
7
9
|
31.
(+)
(b)
QN
VG
|
Bắp: cấu trúc bên trong
Head: internal
structure
|
Mịn - fine
Trung bình - medium
Thô - coarse
|
3
5
7
|
32.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
|
Bắp: chiều dài thân
trong so với chiều dài bắp
Head: relative length
of interior stem compared to length of head
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
33.1
(*)
(+)
QN
VG
|
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp trắng
Time of harvest maturity
White cabbage varieties only
|
Rất sớm - very
early
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
Rất muộn - very
late
|
1
3
5
7
9
|
33.2
(*)
(+)
QN
VG
|
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp đỏ
Time of harvest
maturity
Red cabbage
varieties only
|
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
|
3
5
7
|
33.3
(*)
(+)
QN
VG
|
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp
xoăn
Time of harvest
maturity
Savoy
cabbage varieties only
|
Rất sớm - very
early
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
Rất muộn - very
late
|
1
3
5
7
9
|
Tính trạng bổ sung
|
34.
(+)
QN
VG
|
Thời gian nổ bắp sau
chín
Time of bursting
of head after maturity
|
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
|
3
5
7
|
35.
(*)
(+)
QL
VS
|
Bất dục đực
Male sterility
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
36.
(+)
QL
VS
|
Khả năng kháng bệnh nấm Fusarium
oxysporum f.sp.conglutinans
Resistance to
race 1 of Fusarium oxysporum f.sp.conglutinans
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
CHÚ
THICH:
(*)
Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn
có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tínhؠtrạngؠtrước
đó hoặc điều kiện môiؠtrường làm cho nó khôngؠbiểu hiện được.
(+)
Tínhؠtrạng được giải thích, minh họa vàؠhướngؠdẫnؠtheoؠdõi ở Phụ lục A.
(a)
Các quan sát trên lá ngoài đượcؠtiếnؠ hành trên những láؠđã phát triểnؠđầy đủ
giai đoạn trảiؠlá bàng (trước khi cuốn bắp)
(b)
Các quan sát đo đếm trên cây và bắp được tiến hành tại giai đoạn chín thu hoạch
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Khối lượng hạt giống tối
thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 50 gam/giống.
3.1.1.2. Chất lượng hạt giống về tỷ
lệ nảy mầm, độ sạch và độ ẩm tối thiểu phải tương đương hạt giống cấp xác nhận theo tiêu chuẩn hạt giống
cải bắp TCVN 8812-2011.
3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm
không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ quan thẩm quyền cho phép
hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử
lý cho tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo hướng dẫn của tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2.2. Hạt giống tương tự được
lấy từ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm
có thể yêu cầu tác giả cung cấp hạt giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng hạt giống cung cấp. Khối
lượng và chất lượng hạt giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2.
Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm như sau:
3.2.1.
Theo loài phụ
3.2.2.
Theo các tính trạng đặc trưng
(1) Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp (Tính trạng 11);
(2) Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc (Tính trạng 17);
(3) Bắp: đường kính (Tính trạng 20);
(4) Bắp: độ chặt (Tính trạng 30);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1.
Thời gian khảo nghiệm: Tối thiểu 2 vụ có điều kiện
tương tự.
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm:
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá
được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố
trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí 2 lần nhắc. Mỗi lần nhắc 30 cây, trồng
hai hàng, khoảng cách hàng 50 cm, cây cách cây 40 cm.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác:
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá
trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cải bắp hiện hành.
3.4. Phương
pháp đánh giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Đánh
giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính
trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm
và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện
ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng
cách tối thiểu quy định tại bảng 1
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS:
Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa
giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở xác xuất tin cậy
tối thiểu 95% .
Đối với giống thụ phấn
tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống
tương tự được đánh giá bằng phương pháp phân tích "Tính khác biệt kết hợp
qua các năm" (COYD).
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường
hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS.
3.4.2. Đánh
giá tính đồng nhất
Đối với giống lai đơn, dòng bố mẹ: Phương pháp chủ yếu để
đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng
trên tổng số cây trong ô thí nghiệm. Áp dụng một quần thể chuẩn với tỷ lệ cây
khác dạng tối đa là 2% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Như vậy, số cây
khác dạng tối đa của thí nghiệm (cả 2 lần nhắc lại 60 cây) cho phép là 3 cây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3. Đánh
giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một
giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm
tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo (giống thụ phấn tự do) hoặc gieo
hạt mới (giống lai) giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng
ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
3.4.4. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất,
tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống cải bắp
mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS giống cải bắp mới để công nhận giống
cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN
ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn
này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống cải bắp, Cục Trồng trọt
kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO
DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 1 - Cây: chiều cao cây
Đo từ đốt có lá đầu tiên đến
đỉnh bắp giai đoạn chín thu hoạch
2. Tính trạng 2 - Cây:
đường kính tán lá
Đo tại vị trí rộng nhất giai
đoạn cây trải lá bàng
3. Tính trạng 3 - Cây:
chiều dài thân ngoài
Đo từ đốt có lá đầu tiên lên
phía trên đến chạm lá bắp ngoài cùng giai đoạn chín thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Elip đứng
2. Ovan đứng 3. Tròn
4. Elip
ngang 5. Trứng
ngược
Chú ý: Lá cần trải phẳng
ra càng phẳng càng tốt trước khi quan sát.
5. Tính trạng 10 - Lá
ngoài: mức độ xoăn (Chỉ với giống cải bắp xoăn)
Mức độ xoăn là sự gợn sóng
giữa chuỗi bề mặt lá và gân lá
6. Tính trạng 11 - Lá
ngoài: màu sắc còn nguyên sáp
Cải bắp trắng và Cải bắp
xoăn có điểm từ 1 đến 4; Cải bắp đỏ chỉ có điểm 5 là màu tím
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mép của lá trải (lá giáp với
lá bao ngoài của bắp) cong xuống
8. Tính trạng 17 - Bắp:
hình dạng theo mặt cắt dọc
1. Elip hẹp ngang 2.
Elip ngang 3. Tròn 4. Elip đứng
5. Hình trứng ngược
6. Ovan đứng 7. Ovan có góc đầu
bắp
9. Tính trạng 18 - Bắp:
dạng đáy theo mặt cắt dọc.
1.
Tròn 2. Phẳng 3. Uốn
vòng cung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hở
2. Bao một phần 3. Bao hoàn toàn
11. Tính trạng 25 - Bắp:
màu lá bao ngoài
Cải bắp trắng và Cải bắp
xoăn có điểm từ 1 đến 4; Cải bắp đỏ chỉ có điểm 5 là màu tím
12. Tính trạng 28 - Bắp:
màu của lá trong
Xem màu của lá thứ 7 tính
từ lá bắp ngoài cùng giai đoạn chín thu hoạch
13. Tính trạng 30 - Bắp:
độ chặt (có
thể dùng thiết bị đo độ chặt)
1.
Rất xốp 3. Xốp 5.
Trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Chặt 9.
Rất chặt
14. Tính trạng 31 - Bắp:
cấu trúc bên trong
3. Mịn 5. Trung bình 7.
Thô
15. Tính trạng 32 - Bắp: chiều dài thân trong so với chiều dài bắp
3.
Ngắn = Chiều dài thân trong xấp xỉ 1/8 chiều dài bắp
5.
Trung bình = Chiều dài thân trong xấp xỉ 1/4 chiều dài bắp
7.
Dài = Chiều dài thân trong xấp xỉ ½ chiều dài bắp
16. Tính trạng 33.1;
33.2; 33.3 - Thời gian chín thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Tính trạng 34 - Thời gian nổ bắp sau chín
Tính
thời gian từ khi chín thu hoạch đến khi 50% số cây trên ô thí nghiệm có bắp nổ
ra
18. Tính trạng 35 - Bất dục đựcؠ
Kiểm
tra sự có mặt phấn của nhị hoa
(a)
Nếu có phấn hoQ ở nhị hoa thìؠkhông có hiện tượng bất dụcؠđực
(b)
Nếu không cóؠphấn ở nhị hoa thì bât dục đực
19. Tính trạng 36 - Khả năng kháng bệnh nấm
Fusarium
oxysporum f.sp.conglutinans
Được̠tiến
hành trong điều kiện lây nhiễm bệnh nhân tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự
duy trì:
Trong
môi trường thạch ở nhiệt độ 200C
Sự
nhân lên:
Được
nhân lên bởi sự nuôi cấy trong dung dịch thạch lỏng. Dung dịch này phải được
lắc liên tục
Tiến
hành thử nghiệm
Giai
đoạn trồng cây:
Trồng
cây con sau gieo khoảng 2 tuần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng
25o C
Ánh
sáng:
Điều
kiện nhà kính thông thường
Phương
pháp gieo trồng:
Hạt
gieo trong đất than bùn ở nhiệt độ ban ngày 12-14o C, nhiệt độ ban
đêm là 10-12oC
Phương
pháp lây nhiễm:
Khi
cây con khoảng 2 tuần tuổi nhổ lên và nhúng trong dịch bào tử 5 phút sau đó
đem trồng lại.
Thời
gian thử nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần
đọc kết quả đầu tiên là 7 ngày sau khi lây nhiễm, lần đọc kết quả cuối cùng
18 ngày sau khi lây nhiễm.
Số
cây thử nghiệm:
30
Lưu
ý:
Bệnh
này có thể là đối tượng kiểm dịch ở một số nước.
Chủng
1 Fusarium oxysporum f. sp. conglutinans là phổ biến; các chủng
khác ít khi xuất hiện.
PHỤ
LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM
DUS GIỐNG CẢI BẮP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Cải bắp trắng: Brassica oleracea var. alba DC [
]
* Cải bắp xoăn: Brassica oleracea var. rubra DC [
]
* Cải bắp đỏ : Brassica oleracea var. sabauda DC [
]
- Giống lai của 3 nhóm trên [
]
(Xác định loài và tích vào ô có liên quan)
2.
Tên giống
3.
Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa
chỉ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Họ và tên,
địa chỉ tác giả giống
1.
2.
3.
5. Nguồn gốc
giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật
liệu
Tên giống bố mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
5.2.
Phương pháp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
5.3. Thời
gian và địa điểm:
năm/vụ địa điểm
6. Giống
đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày
tháng năm
Nước ngày
tháng năm
7.
Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2- Một số tính
trạng đặc trưng của giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng
thái biểu hiện
Mã
số
(*)
7.1
Plant: height
(Tính trạng 1)
Rất thấp - very
short
Thấp - short
Trung bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất cao - very
tall
1
3
5
7
9
7.2.1
Lá ngoài: kích cỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outer leaf: size
White cabbage varieties only
(Tính trạng 5.1)
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp đỏ
Outer leaf: size
Red cabbage varieties only
(Tính trạng 5.2)
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
7.2.3
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp xoăn
Outer leaf: size
Savoy cabbage varieties only
(Tính trạng 5.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
To - large
3
5
7
7.3.1
Lá ngoài: mức độ phồng
Chỉ với giống Cải bắp trắng và Cải bắp đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
White and Red cabbage varieties only
(Tính trạng 8.1)
Không phồng hoặc rất ít
- absent or very weak
Trung bình - moderate
Nhiều - strong
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá ngoài: độ phồng
Chỉ với giống cải bắp xoăn
Outer leaf: degree of blistering
Savoy cabbage varieties only
(Tính trạng 8.2)
Không phồng hoặc rất ít
- absent or very weak
Ít - weak
Trung bình - moderate
Nhiều - strong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
5
7
9
7.4
Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp
Outer leaf: Color (with wax)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh vàng - yellow
green
Xanh - green
Xanh xám - grey
green
Xanh da trời - blue
green
Tím - violet
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7.5
Lá ngoài: mức độ màu sắc
Outer leaf: intensity of color
(Tính trạng 12)
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm - dark
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
7.6
Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc
Head: shape in longitudinal section
(Tính trạng 17)
Elíp hẹp ngang - transverse
narrow elliptic
Elíp ngang - transverse
elliptic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Elíp đứng - broad
elliptic
Hình trứng ngược - broadobovate
Ovan đứng - broad
ovate
Ovan có góc đầu bắp - angular
ovate
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7.7
Bắp: đường kính
Head: diameter
(Tính trạng 20)
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
7.8
Bắp: độ chặt
Head: density
(Tính trạng 30)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xốp - loose
Trung bình - medium
Chặt - dense
Rất chặt - very
dense
1
3
5
7
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.9.1
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp trắng
Time of harvest maturity
White cabbage varieties only
(Tính trạng 33.1)
Rất sớm - very
early
Sớm - early
Trung bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất muộn - very
late
1
3
5
7
9
7.9.2
Thời gian chín thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Time of harvest maturity
Red cabbage varieties only
(Tính trạng 33.2)
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.9.3
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp xoăn
Time of harvest maturity
Savoy cabbage varieties only
(Tính trạng 33.3)
Rất sớm - very
early
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Muộn - late
Rất muộn - very
late
1
3
5
7
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất dục đực
Male sterility
(Tính trạng 35)
Không có - absent
Có - present
1
9
CHÚ THÍCH: (*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào
ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3- Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên
giống tương tự
Những
tính trạng khác biệt
Trạng
thái biểu hiện
Giống
tương tự
Giống
khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
9.1.
Chống chịu sâu bệnh:
- Khả năng kháng bệnh nấm
9.2.
Các điều kiện đặc biệt:
9.3
Thông tin khác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày
tháng năm
(Ký
tên , đóng đấu)