TT
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
ĐVT
|
R31
|
R51
|
R71
|
|
Ngan hậu bị
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian nuôi hậu
bị
|
tuần
|
26 - 27
|
25 - 26
|
25 - 27
|
2
|
Tỷ lệ nuôi sống
không thấp hơn
|
%
|
90
|
90
|
90
|
3
|
Khối lượng cơ thể
khi kết thúc HB
|
|
|
|
|
|
•
Đối với ngan trống
|
g
|
4.000
-4.300
|
4.000
-4.200
|
4.000
-4.500
|
|
• Đối với ngan mái
|
g
|
2.300
-2.500
|
2.100
-2.400
|
2.200
-2.600
|
|
Ngan mái sinh sản
|
|
|
|
|
1
|
Tuổi đẻ 5%
|
tuần
|
27 - 28
|
26 - 27
|
26 - 27
|
2
|
Năng suất
trứng/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
|
quả
|
38
|
40
|
40
|
3
|
Khối lượng trứng
giống lúc 13 tuần đẻ đầu trong khoảng
|
g/quả
|
76 - 86
|
75 - 85
|
76 - 87
|
4
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu
chuẩn giống không thấp hơn
|
%
|
84
|
84
|
84
|
5
|
Tỷ lệ ấp nở bình
quân/tổng trứng vào ấp không thấp hơn
|
%
|
72
|
72
|
72
|
6
|
Tỷ lệ hao hụt/tháng
không cao hơn
|
%
|
2
|
2
|
2
|
7
|
Tiêu tốn thức ăn/10
quả trứng không cao hơn
|
g
|
5.100
|
5.000
|
5.050
|
8
|
Số lượng ngan
con/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
|
con
|
25
|
26
|
26
|
2.4.2.
Ngan giống bố mẹ
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
ĐVT
R31
R51
R71
Ngan hậu bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Thời gian nuôi hậu
bị
tuần
26 - 27
24 - 25
25 - 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ nuôi sống
không nhỏ hơn
%
90
90
90
3
Khối lượng cơ thể
khi kết thúc HB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
•
Đối với ngan trống
g
4.000 -
4.300
4.100
-4.200
4.200
-4.600
• Đối với ngan mái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.300
-2.500
2.200
-2.400
2.300-
2.600
Ngan mái sinh sản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuổi đẻ 5%
tuần
27 - 28
26 - 27
27 - 28
2
Năng suất
trứng/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
quả
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
3
Khối lượng trứng
giống lúc 13 tuần đẻ đầu trong khoảng
g/quả
76 - 86
75 - 85
76 - 87
4
Tỷ lệ trứng đủ tiêu
chuẩn giống không thấp hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
84
84
5
Tỷ lệ ấp nở bình
quân/tổng trứng vào ấp không thấp hơn
%
72
72
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ hao hụt/tháng
không cao hơn
%
2
2
2
7
Tiêu tốn thức ăn/10
quả trứng không cao hơn
g
5.100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.050
8
Số lượng ngan
con/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
con
26
28
27
2.4.3.
Ngan thương phẩm
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐVT
R31
R51
R71
1
Thời gian nuôi
ngày
84
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tỷ lệ nuôi sống
không thấp hơn
%
90
90
90
3
Khối lượng TB lúc
xuất bán không thấp hơn
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.100
3.200
4
Tiêu tốn thức ăn/kg
tăng khối lượng không cao hơn
g
3.000
3.100
3.000
2.5. Thời gian khảo nghiệm, kiểm định ngan giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đối với ngan giống ông bà: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết các chỉ tiêu kỹ
thuật được quy định tại mục 2.4.1 của Quy chuẩn này.
-
Đối với ngan giống bố mẹ: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết các chỉ tiêu kỹ
thuật được quy định tại mục 2.4.2 của Quy chuẩn này.
-
Đối với ngan thương phẩm: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết các chỉ tiêu kỹ
thuật được quy định tại mục 2.4.3 của Quy chuẩn này.
2.5.2.
Thời gian kiểm định
-
Đối với ngan giống ông bà: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu kỹ
thuật cần kiểm định được quy định tại mục 2.4.1 của Quy chuẩn này.
-
Đối với ngan giống bố mẹ: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu kỹ
thuật cần kiểm định được quy định tại mục 2.4.2 của Quy chuẩn này.
-
Đối với ngan thương phẩm: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu kỹ
thuật cần kiểm định được quy định tại mục 2.4.3 của Quy chuẩn này.
2.6.
Phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của ngan giống
2.6.1. Tỷ
lệ nuôi sống (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng cuối kỳ
(con)
x 100
Số lượng đầu kỳ
(con)
2.6.2. Tỷ
lệ hao hụt/tháng (%)
Tỷ lệ hao hụt/tháng
(%) =
Số
lượng hao hụt/tháng (con)
x 100
Số lượng
đầu tháng (con)
2.6.3.
Khối lượng cơ thể (g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.4. Khối
lượng TB trứng giống lúc 13 tuần đẻ đầu (g)
Cân tất cả số lượng trứng thu được ở tuần đẻ thứ 13 rồi
tính bình quân (sử dụng cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,1 g )
Khối lượng TB trứng
giống lúc 13 tuần đẻ đầu (g) =
Tổng
khối lượng trứng (g)
Tổng số
trứng được cân (quả)
2.6.5. Tỷ
lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống (%)
Tỷ lệ trứng đủ tiêu
chuẩn giống (%) =
Tổng số
trứng giống (quả)
x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.6. Tỷ
lệ ấp nở (%)
Tỷ lệ ấp nở (%) =
Tổng số ngan con nở
ra còn sống (con)
x 100
Tổng số
trứng ấp (quả)
2.6.7.
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (g)
Tiêu tốn thức ăn/10
quả trứng (g) =
Tổng số
thức ăn tiêu thụ trong giai đoạn đẻ (g)
x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.8.
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (g)
Tiêu tốn thức ăn/kg
tăng khối lượng (g) =
Tổng số
thức ăn tiêu thụ (g)
Tổng
khối lượng tăng của ngan (kg)
2.6.9.
Năng suất trứng (quả/mái)
Năng suất trứng
(quả/mái) =
Tổng số
trứng thu được (quả)
Số
lượng ngan mái bình quân trong kỳ (con)
III. QUY
ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Ngan
giống của các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải được chứng nhận hợp quy về các
chỉ tiêu kỹ thuật theo các quy định tại Quy chuẩn này và chịu sự giám sát của
cơ quan quản lý có thẩm quyền.
3.1.2.
Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo Thông tư số
83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
3.2.
Công bố hợp quy
3.2.1.
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh ngan giống phải thực hiện công bố hợp quy
và đăng ký hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tổ chức, cá
nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh.
3.2.2. Ngan
giống của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lưu thông trên thị trường
phải có dấu chứng nhận hợp quy đóng trên giấy chứng nhận chất lượng con giống.
3.2.3.
Hoạt động công bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy quy định
tại Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
3.3. Giám
sát, xử lý vi phạm
3.3.1. Cục
Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu
trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân
công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2.
Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật
hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Các cơ quan,
tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng tại mục 1.2 phải áp dụng Quy chuẩn này.
3.4.2. Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn,
kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.4.3.
Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc
thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành.
3.4.4. Trong trường
hợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có những điều khoản
khác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều khoản của hiệp
đinh song phương hoặc đa phương đó./.